Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

đại số 10 11 đại số 10 11 october 022008 nhấn phím space bar để xem tiếp nhấn vào dấu để xem từng phần i giá trị lượng giác của góccunglượng giác đại số 1011 a u x y o k m sin x t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.99 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI SỐ 10 +11


October 02,2008



Friday, April 9, 2021 1


<b>NHẤN PHÍM SPACE BAR ĐỂ XEM TiẾP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC(CUNG)LƯỢNG GIÁC</b>



ĐẠI SỐ 10+11


Friday, April 9, 2021 2


A


u



x


y



O



K

M



sin x


<b>trục sin</b>


y



x




u



O



M



H


COS X


<b>trục cos</b>


x



x



<i><b>A.CÁC ĐỊNH NGHĨA</b></i>



Cho góc lượng giác


(Ox,Ou) có số đo x ,lấy


điểm M trên đường trịn


LG để (OA,OM) có số


đo = x



Gọi tọa độ M(x ; y ) với



,



<i>OH</i>

<i>x OK</i>

<i>y</i>




cos




Trục x'Ox gọi là trục côsin



<i>x OH</i>



sin





Trục y'Oy gọi là trục sin



<i>x OK</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC(CUNG)LƯỢNG GIÁC</b>



Đại số 10 +11
Friday, April 9, 2021


3


x


y



A


t



u




O



M

T



x



<b>tan x</b>


<b>trục tang</b>


sin


tan



cos



Trục t'At gọi là trục tang



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>AT</i>



<i>x</i>





x


y



B

R




O

x



M


cos


cot



sin



Trục z'Az gọi là trục côtang


<i>x</i>



<i>x BR</i>



<i>x</i>





u


z


z’



<b>cotx</b>



<b>trục côtang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B.HỆ THỨC CƠ BẢN</b>



i)




sin(

)

sin

cos(

)

cos



tan(

)

tan

cot(

)

co



2



t



2



<i>k</i>

<i>k</i>



<i>k</i>

<i>k</i>











<i>k</i>

<b>Z</b>



ii)



, 1 sin

1 , 1 cos

1






<b>R</b>



iii)

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



2



2


2



2



cos

sin

1



1



tan .cot

1

tan



cot


1



1 tan

(cos

0)



cos


1



1 cot

(sin

0)



sin




















 







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BiỆT</b>



<b>CUNG</b>


<b>GIÁ TRỊ </b>



<b>L.G</b>

<b>0</b>

<b> </b>



sin x

0

1

0

- 1

0




cos x

1

0

- 1

0

1



tan x

0

1

0

0



cot x

1

0

0


6





3





4





2





3



2



<sub>2</sub>

<sub></sub>



1


2




1


2



2


2



2


2



3


2



3


2



3


3


3



3

3



3



II



II


II



II




Friday, April 9, 2021

<< trở về

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BiỆT</b>



<sub>sin(</sub>

<sub>)</sub>

<sub>sin</sub>



cos(

) cos



tan(

)

tan



cot(

)

cot
























<b>2.Hai góc bù nhau</b>



sin(

) sin



cos(

)

cos


tan(

)

tan


cot(

)

cot



 



 



 



 

















<b>3.Hai góc phụ nhau</b>



sin(

) cos



2



cos(

) sin



2




tan(

) cot



2



cot(

) tan



2




























<b>1.Hai góc đối nhau </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CĨ LIÊN QUAN ĐẶC BiỆT</b>


4.Hai góc hơn kém

<sub></sub>



sin(

)

sin



cos(

)

sin



tan(

) tan



cot(

) cot
























5.Hai góc hơn kém


2





sin(

) cos


2



cos(

)

sin


2



tan(

)

cot


2



cot(

)

tan


2































Friday, April 9, 2021


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III.CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>



s



c



i



os



n(

) sin cos

cos sin


sin(

) si



(

) cos cos

sin sin



cos(

) cos cos

sin s




n cos

c



i



os si



n



n

































tan

tan


tan(



tan

tan



tan(

)



)



1 tan .tan



1 tan .tan































<b>1.CÔNG THỨC CỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III.CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>



2

2



2


2



2




cos 2

cos

sin


cos 2

2cos

1


cos 2

1 2



sin 2

2sin .cos


2 t



sin



an


tan 2



1 tan






























<i><b>CÔNG THỨC HẠ BẬC</b></i>



<i><b>2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI</b></i>



2

1 cos 2



cos



2



<i>x</i>



<i>x</i>

sin

2

1 cos 2



2



<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III.CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>




vinhbinhpro


<b>a) </b>

<b>BiẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG</b>





1



cos .cos

cos

cos


2



<sub></sub>

<sub></sub>





1



sin .sin

cos

cos


2





<sub></sub>

<sub></sub>





1



sin .cos

sin

sin



2




<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III.CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>



vinhbinhpro


<b>b) </b>

<b>BiẾN ĐỔI TỔNGTHÀNH TÍCH</b>



cos

cos

2 cos

cos



2

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



cos

cos

2sin

sin



2

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>





sin

sin

2 sin

cos



2

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>



sin

sin

2 cos

sin



2

2



<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>





sin



tan

tan



cos .cos



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>





tan

tan

sin



cos .cos




<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC</b>



Friday, April 9, 2021 12


DAI SO 10+11


<i>1.HÀM SỐ y=sinx</i>

sin :

[



s



1;



i



1]



n



Tập xác định của hàm số :



Tập giá trị của hàm số :


Hàm số lẻ - tuầ



D=[-1,1]



n hồn-chu kỳ 2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>D</i>













<b>R</b>



<b>R</b>



<i>2.HÀM SỐ y=cosx</i>



cos



cos:





Taäp xác định của hàm số :


Tập gia



D=[-1;1]



D=[-1



ù trị của hàm số :


Hàm số chẳn - tuần



hồn-,1



ch



]



u kỳ 2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>









<b>R</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


Friday, April 9, 2021 13


<b>IV. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC</b>



<i>3.HÀM SỐ y=tanx</i>



<i>4.HÀM SỐ y=cotx</i>




cos


cot


sin


*


,


*


*


cot: D




Tập xác định :



Tập giá trị của hàm số :



Hàm số lẻ - tuần hoàn -chu ky



R



D= \

R




ø



<i>R</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>

<i>k</i>

<i>Z</i>



<i>x</i>


<i>x</i>











<< trở về



*


*


*


sin


tan



cos


2


,


2


tan: D




Tập xác định :



Tập giá trị của hàm số :



Hàm số lẻ - tuần hoàn -chu



D=


ky


R


R


ø


\


<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>

<i>k</i>

<i>Z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



vinhbinhpro


<i><b>a.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN</b></i>


<b>a. Dạng tổng quát : sinx = m (1)</b>




)

1



i Khi

<i>m</i>

phương trình (1) vô nghiệm.



1

1

1:



ii) Khi

<i>m</i>

  

<i>m</i>

phương trình (1) có nghiệm:


2



sin

sin

(

)



2



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x m</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>









 




<sub></sub>




 




<b>Z</b>



arcsin

2



sin

sin

(

)



arcsin

2



<i>x</i>

<i>m k</i>



<i>x m</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>m k</i>












<sub></sub>



 






<b>Z</b>



( )

( )

2



sin ( ) sin ( )

(

)



( )

( )

2



<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>k</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>k</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>k</i>











<sub></sub>



 






<b>Z</b>



Mở rộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



• vbp


Friday, April 9, 2021 15


<i><b>a.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN</b></i>



<b>b. Dạng tổng quát : cosx = m (2)</b>



)

1



i Khi

<i>m</i>

phương trình (2) vô nghiệm.



1

1

1:



ii) Khi

<i>m</i>

  

<i>m</i>

phương trình (2) có nghiệm:


2



cos

cos

2 ,(

)



2



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x m</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i>




<i>x</i>

<i>k</i>









 




<sub></sub>

 








<b>Z</b>



arccos

2



cos

arccos

2 ,(

)



arccos

2



<i>x</i>

<i>m k</i>



<i>x m</i>

<i>x</i>

<i>m k</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>m k</i>













 

<sub></sub>











<b>Z</b>



( )

( )

2



cos ( ) cos ( )

,(

)



( )

( )

2



<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>k</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>k</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>k</i>











<sub></sub>









<b>Z</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



Friday, April 9
, 2021


16


<i><b>a.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN</b></i>



<b>c. Dạng tổng quát : tanx = m (3) </b>


<b> </b>



Cơng thức tính nghiệm



tan

tan




ta

n

arcta

n



<i>x m</i>


<i>x m</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>m k</i>












 




Mở rộng



tan ( ) tan ( )

<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>f x</i>

( )

<i>g x</i>

( )

<i>k</i>



<b>d. Dạng tổng quát : cotx = m (4) </b>


<b> </b>



Cơng thức tính nghiệm




cot

cot



co

t

arc co

t



<i>x m</i>


<i>x m</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>m k</i>












 




cot ( ) cot ( )

<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>f x</i>

( )

<i>g x</i>

( )

<i>k</i>



Mở rộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>




• Đại số 10+11


Friday, April 9, 2021 17


<i><b>b.MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GiẢN</b></i>



<i>1.Phương trình bậc I đối với một hàm số lượng giác</i>



sin

0

cos

0



tan

0

cot

0



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b</i>







Dạng tổng quát



Cách giải :


Đưa về dạng



sin

0

sin


cos

0

cos


tan

0

tan


cot

0

cot




<i>b</i>



<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x</i>



<i>a</i>



  





  





  





  





Đây là phương trình LG cơ bản



mà ta biết cách giải



Mở rộng :

sin ( )

0

cos ( )

0



tan ( )

0

cot ( )

0



<i>a</i>

<i>u x</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>u x</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>u x</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>u x</i>

<i>b</i>



 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



đại số 10 +11


Friday, April 9, 2021 18


<i>2.Phương trình bậc II đối với một hàm số lượng giác</i>



Dạng tổng quát

2

2



2

2



sin

sin

0(1)

cos

cos

0(2)


tan

tan

0(3)

cot

cot

0(4)



<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x c</i>

<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x c</i>



<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x c</i>

<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x c</i>




 

 



 

 



Cách giải pt (1) và (2)



2


1 1


2 2


sin

cos ( 1

1

1)



(1),(2)

0 (*)



sin

cos



sin

cos



Đặt



Giải (*) giả sử có 2 nghiệm thỏa điều kiện trên,


giải tiếp :





<i>t</i>

<i>x hay t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>t</i>


<i>Pt</i>

<i>at</i>

<i>bt c</i>




<i>x t</i>

<i>x t</i>



<i>hay</i>



<i>x t</i>

<i>x t</i>



   



 







<sub></sub>

<sub></sub>





2



2



1

1



2

2



tan

cot



(3),(4)

0 (*)




,



tan

cot



tan

cos



1



Đặt



Giải (*) giả sử có 2 nghiệm


giải tiếp :





<i>t</i>

<i>x hay t</i>

<i>x</i>



<i>Pt</i>

<i>at</i>

<i>bt c</i>



<i>t t</i>



<i>x t</i>

<i>x t</i>



<i>hay</i>



<i>x t</i>

<i>t t</i>






 













Cách giải pt (3) và (4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



đại số 10+11


Friday, April 9, 2021 19


<i>3.Phương trình bậc I đối với một sinx và cosx</i>





sin

cos



, ,

,

0

0



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b</i>

<i>x</i>

<i>c</i>


<i>a b c</i>

<i>R a</i>

<i>b</i>






 



Dạng tổng quát



Cách giải tổng quát (a và b khác 0)



2


2 2 2


2 2


2 2


2 2


2
2


sin .sin

cos



(*)

sin

cos



1


,


(*)


(



sin

c


.cos


cos(

)


os


2


2 2 2


2 2


2 2


2


2


Chia 2 veá cho a



a

a

a



Do:

nên có số sao cho



a

a



a

a



a



đây là pt lg cơ bản)


a




<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>a</i>

<i>b</i>


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>x</i>

<i>c</i>


<i>c</i>


<i>x</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>x</i>























2 2
2
2

c



cos

,

sin



(*)

os .sin

sin .cos



sin(

)

(



2 2


2


2


GHI CHÚ



Cách khác : có số sao cho




a

a



a



đây là pt lg cơ bản)


a


<i>a</i>

<i>b</i>


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



Đại số 10+11
Friday, April 9, 2021


20


<i>3.Phương trình thuần nhất bậc HAI đối với sinx và cosx</i>



Dạng tổng quát 2


2 2


2


sin

sin .cos

cos




(



sin

sin .



, , ,

0



cos

cos

0 (1



0

0)



)



(2)


,



<i>a</i>

<i>x b</i>

<i>x</i>

<i>x c</i>

<i>x</i>


<i>a b c d</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>x</i>



<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>



<i>d</i>


<i>R</i>



<i>x</i>






 

 







<sub>Thay </sub>

<sub>(sin</sub>

2

<sub>cos )</sub>

2

<sub>vào </sub>



Chuyển sang trái và thu gọn ,đưa về


pt có dạng (1)



(2)


<i>d d</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



Cách giải tổng quát pt (1)



1.

cos

0

sin

1

cos

0



.



cos

0



nên

khơng nghiệm đúng của pt (1)





<i>b</i>

<i>x</i>

<i>thì</i>




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







2.

Chia 2 vế cuûa pt (1) cho cos

2

:



<i>b</i>

<i>x</i>



2

2



sin .cos



0



cos

cos



2


sin



(1)

a

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>b</i>

<i>c</i>




 



2


2


tan

.tan

0



0

(

tan )





<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b</i>

<i>x c</i>



<i>at</i>

<i>bt c</i>

<i>t</i>

<i>x</i>







tan



( đây là pt bậc 2 theo

<i>x</i>

biết cách giải)



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



đại số 10+11


Friday, April 9, 2021 21



<i>4.Phương trình lượng giác khác </i>

<b>Phương trình tích số</b>



Chú ý:



( ) 0



( ). ( ). ( ) 0

( ) 0



( ) 0



<i>u x</i>


<i>u x v x w x</i>

<i>v x</i>


<i>w x</i>








 







cos 2

cos

1



Ví dụ: Giải phương trình




cos3

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



(trích :đề thi ĐH-CĐ khối D-năm 2006)



(*)

cos 3

cos

cos 2

1 0



Hướng dẩn:



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





cos

cos

2sin

sin



2

2



<i>x y</i>

<i>x y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>





2


cos 2

<i>x</i>

 

1 2sin

<i>x</i>



2


2sin 2 .sin

<i>x</i>

<i>x</i>

1 2sin

<i>x</i>

1 0



 








2


sin sin 2 sin

0



sin

0 (1)


sin

2cos 1

0

<sub>1</sub>



cos

(2)


2


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>










 



<sub></sub>





2



(1)

(2)

2

(

)



3



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i>

<i>Z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ĐẠI SỐ 10+11


Friday, April 9, 2021 22


<i>4.Phương trình lượng giác khác </i>

<b>Phương trình LG có điều kiện</b>



3

tan



Ví dụ : Giải phương trình:


tan

<i>x</i>

<i>x</i>



cos3

0 cos

0



Hướng dẫn :



* Điều kiện :

<i>x</i>

 

<i>x</i>


* tan 3

n



2



ta

3






<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>x k</i>















A


B



A’



B’


O



*




2


cos3

0

cos

0



Nghiệm của pt là các giá trị k


thỏa đk:

<i>x</i>

<i>x</i>







1) cos3

cos3

0



2



cos

cos

0



2



A và A' thỏa mãn.



2)

A và A' thỏa mãn



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>







 



 



2

2



Nghiệm của pt là :


hay :



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x k</i>



<i>x k</i>















<b>V.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GiÁC</b>



</div>

<!--links-->

×