Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tai lieu on thi khong the thieu cho hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Cơ Sở Luyện Thi Đại Học Ngày Mới 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương </b></i>


<i><b>Copyright © 2007 – 2009 Ngơ Xn Quỳnh</b></i> <i><b>Trang 1 | 50 </b></i>


<b>P</b>



<b>P</b>

<b>P</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>−</b>

<b>−</b>

<b>−</b>

<b>¬</b>

<b>¬</b>

<b>¬</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b> </b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b> </b>

<b>11</b>

<b>1</b>

<b>00</b>

<b>0</b>

<b>::</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b> </b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b> </b>

<b>e</b>

<b>e</b>

<b>e</b>

<b>l</b>

<b>l</b>

<b>l</b>

<b>e</b>

<b>e</b>

<b>e</b>

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>r</b>

<b>r</b>

<b>r</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b> </b>


<b>I</b>


<b>II... ppphhhơơơnnnggg ppphhháááppp gggiiiảảảiii </b>


<i><b>1</b></i>


<i><b>11</b><b>..</b><b>.</b><b> </b><b>N</b><b>N</b><b>N</b><b>gg</b><b>g</b><b>uu</b><b>u</b><b>yy</b><b>y</b><b>êê</b><b>ê</b><b>nn</b><b>n</b><b> </b><b>tt</b><b>t</b><b>ắắ</b><b>ắ</b><b>cc</b><b>c</b><b> </b></i>


Trong phản ứng oxi hóa khử ta lu«n cã:

Sè electron nhËn =

Sè electron cho
Sè mol electron nh−êng = Sè mol electron nhận




<i><b>2</b></i>


<i><b>22</b><b>..</b><b>.</b><b> </b><b>N</b><b>N</b><b>N</b><b>hh</b><b>h</b><b>ữữ</b><b>ữ</b><b>nn</b><b>n</b><b>gg</b><b>g</b><b> </b><b>đđ</b><b>đ</b><b>ii</b><b>i</b><b>ểể</b><b>ể</b><b>m</b><b>m</b><b>m</b><b> </b><b>cc</b><b>c</b><b>hh</b><b>h</b><b>úú</b><b>ú</b><b> </b><b>ýý</b><b>ý</b><b> </b><b>&</b><b>&</b><b>&</b><b> </b><b>Ư</b><b>Ư</b><b>Ư</b><b>uu</b><b>u</b><b> </b><b>đđ</b><b>đ</b><b>ii</b><b>i</b><b>ểể</b><b>ể</b><b>m</b><b>m</b><b>m</b><b> </b><b>cc</b><b>c</b><b>ủủ</b><b>ủ</b><b>aa</b><b>a</b><b> </b><b>pp</b><b>p</b><b>hh</b><b>h</b><b></b><b></b><b>ơơ</b><b>ơ</b><b>nn</b><b>n</b><b>gg</b><b>g</b><b> </b><b>pp</b><b>p</b><b>hh</b><b>h</b><b>áá</b><b>á</b><b>pp</b><b>p</b><b> </b></i>


- Phng phỏp ny ỏp dụng cho các bài toán mà các chất tham gia phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa,
mặc dù là bài toán rất phức tạp, xảy ra qua nhiều q trình, thậm trí nhiều bài khơng xác định đ−ợc chất
d−, chất phản ứng hết. Với ph−ơng pháp này ta khơng cần viết bất cứ một ph−ơng trình phản ứng nào,
không cần quan tâm tới các giai đoạn trung gian mà mấu chốt của dạng toán này là chỉ cần biết đ−ợc
trạng thái số oxi hóa đầu tiên và trạng thái số oxi hóa cuối cùng của các chất trong phản ứng.


- Để xác định chính xác trạng thái đầu và trạng thái cuối ta nên lập sơ đồ hình tam giác với các đỉnh của


các tam giác là các chất của phản ứng. Xác định chính xác các chất khử (cho electron) và các chất oxi
hóa (nhận electron) từ đầu quá trình đến cuối q trình, sau đó dựa vào dữ kiện bài toán để tìm ra


e cho vµ e nhËn


<i>n</i> <i>n</i>


rồi áp dng nh lut bo ton electron.


- Với phơng pháp này sẽ giúp ta tính toán kết quả rất là nhanh, tính toán nhẹ nhàng (phù hợp với thi trắc
nghiệm)


- Khắc sâu đợc bản chất thu electron và nhờng electron của các quá trình oxi hóa


- Cho phép giải nhanh chóng nhiều bài tốn trong đó có nhiều chất oxi hóa và chất khử (đặc biệt là
những bài tốn có rất nhiều phản ứng, việc viết ph−ơng trình và cân bằng các ph−ơng trình phản ứng mất
nhiều thời gian, thậm chí có những bài tồn khơng thể viết đ−ợc ph−ơng trình khi mà ch−a biết phản ứng
có xảy ra hồn tồn khơng).


- Chủ yếu áp dụng cho các bài toán oxi hóa khử các chất vô cơ


- Có thể áp dụng bảo toàn electron cho một phơng trình, nhiều phơng trình hoặc toàn bộ quá trình
- Khi áp dụng phơng pháp bảo toàn electron ta thờng cần kết hợp các phơng pháp bảo toàn khác nh:
bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lợng)


- Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 và dung dịch sau phản ứng không chứa muối amoni (
4)


<i>NH</i>+ <sub> thì ta luôn cã: </sub>



3


mi


Sè mol electron nh−êng (hc nhËn)


<i>NO</i>


<i>n</i> <sub>−</sub> =






<i><b> L−u ý</b></i>: Phơng pháp này chỉ dùng cho hệ phơng trình phản ứng oxi hóa khử va thờng chỉ áp
dùng cho hóa học vô cơ là chính.


<b>I</b>


<b>IIIII... CCCáááccc dddạạạnnnggg bbbàààiii tttoooááánnn vvvµµµ bbbµµµiii tttËËËppp mmmiiinnnhhh hhhäääaaa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Cơ Sở Luyện Thi Đại Học Ngày M</b></i>


<i><b>Copyright © 2007 – 2009 Ngơ Xn Qu</b></i>


2. Kim loại (hoặc hỗn hợp kim loại) tác dụng với axit ( hoặc hỗn hợp axit) có tính oxi hố (HNO
đặc, nóng <sub>) tạo 1 khí hoặc hỗn hợp khí</sub>


3. Oxit kim loại (hoặc hỗn hợp ox it kim loại) tác dụng với axit ( hoặc
(HNO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng <sub>) </sub>



4. Các bài tốn liên quan tới sắt (điển hình là bài tốn để sắt ngồi khơng khí)
5. Bài tốn nhúng kim loại vào dung dịch muối


Nói chung bất kỳ bài toán nào liên quan tới sự thay đổi số oxi hoỏ u cú
phỏp ny.


<i><b>1</b></i>


<i><b>11</b><b>..</b><b>.</b><b> </b><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>áá</b><b>á</b><b>cc</b><b>c</b><b> </b><b>bb</b><b>b</b><b>àà</b><b>à</b><b>ii</b><b>i</b><b> </b><b>tt</b><b>t</b><b>ËË</b><b>Ë</b><b>pp</b><b>p</b><b> </b><b>m</b><b>m</b><b>m</b><b>ii</b><b>i</b><b>nn</b><b>n</b><b>hh</b><b>h</b><b> </b><b>hh</b><b>h</b><b>ää</b><b>ä</b><b>aa</b><b>a</b><b> </b></i>


<i><b>Ví dụ 1</b></i>: Cho khí CO nóng qua ống sứ đựng m gam Fe
gam hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X bằng dung dị
0,448 lít khí NO (Sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?
A. 5,56 gam B. 6,64 gam


<i><b>H−ớng dẫn: </b></i>T− duy bài toán qua việc s húa bi toỏn:


Fe2O3


Hỗn hợp X


+3


m gam


mX= 6,72 gam


CO CO<sub>2</sub>


+2 <sub>-2e</sub> +4



+2 +4


0,06 0,03
0,03


+5 +2


0,06 0,02


chÊt khö : C - 2e ® C
chÊt OXH : N + 3e ® N


 <sub></sub>


 <sub></sub>


→  <sub></sub>→


 <sub></sub>






2 3 2


CO(pứ) Fe O (bđ) CO (tạo thành)


0,03.28 m 0,03.44



Theo ĐLBTKL : m + m = m + m m = 7,2 (Đáp án C)


64748 64748 6447448


<b>Ví dụ 2:</b> Trộn 0,54 bét Al víi h2


kh«ng cã kh«ng khÝ mét thêi gian, đợc h


tích NO<sub>2</sub> (sản phẩm khử duy nhất) thu đơc ở đktc là:
A. 0,672 lít B. 0, 896 lÝt


<i><b>H−ớng dẫn: </b></i>Sơ đồ hóa bài tốn:


<i><b>c Ngày Mới 18A/88 – Đinh Vn T</b></i>


<i><b>2009 Ngụ Xuõn Qunh</b></i>


2. Kim loại (hoặc hỗn hợp kim loại) tác dụng với axit ( hoặc hỗn hợp axit) có tính oxi hoá (HNO
) tạo 1 khí hoặc hỗn hợp khí


3. Oxit kim loại (hoặc hỗn hợp ox it kim loại) tác dụng với axit ( hoặc hỗn hợp axit) có tính oxi hoá


4. Các bài tốn liên quan tới sắt (điển hình là bài tốn để sắt ngồi khơng khí)
5. Bài tốn nhúng kim loại vào dung dịch muối


Nói chung bất kỳ bài toán nào liên quan tới sự thay đổi số oxi hố đều có


: Cho khí CO nóng qua ống sứ đựng m gam Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> một thời gian, sau phản ứng ta thu đ−ợc 6,72
gam hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO<sub>3</sub> d−, sau phản ứng thấy tạo thành
0,448 lít khí NO (Sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?



B. 6,64 gam C. 7,20 gam
T− duy bài tốn qua việc sơ đồ hóa bài tốn:


Fe+3 +


+ HNO3


+5


+3e


m


2


Theo định luật bảo tồn electron


CO(pø) CO (tạo thành)


n = n = 0,03





<sub></sub>






2 3 2


6,72


CO(pứ) Fe O (bđ) CO (tạo thành)
X


m 0,03.44


Theo ĐLBTKL : m + m = m + m m = 7,2(Đáp ¸n C)


6748


64748 6447448


2<sub> bét Fe</sub>


2O3 vµ CuO råi tiÕn hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện


không có không khí một thời gian, đợc h2<sub> rắn X. Hòa tan X trong dung dÞch HNO</sub>


hÈm khư duy nhÊt) thu đơc ở đktc là:


B. 0, 896 lớt C. 1,12 lít
Sơ đồ hóa bài tốn:


<i><b>Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương </b></i>


<i><b>Trang 2 | 50 </b></i>



2. Kim loại (hoặc hỗn hợp kim loại) tác dụng với axit ( hoặc hỗn hợp axit) có tính oxi hoá (HNO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


hỗn hợp axit) có tính oxi hoá


thể giải đợc bằng phơng


một thời gian, sau phản ứng ta thu đợc 6,72
d, sau phản ứng thấy tạo thành


D. 8,80 gam


NO + H2O


+2


CO(pứ) CO (tạo thành)


n = n = 0,03


Theo ĐLBTKL : m + m = m + m m = 7,2(Đáp án C)


nhit nhụm trong điều kiện
rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nóng d− thì thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Cơ Sở Luyện Thi Đại Học Ngày Mới 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương </b></i>


<i><b>Copyright © 2007 – 2009 Ngơ Xn Quỳnh</b></i> <i><b>Trang 3 | 50 </b></i>


2



3+
0,02 0,06


NO


+5 +4


0,06 0,06


chÊt khö: Al- 3e

Al



V

= 0,06x22,4 =1,344lít (Đápán D)



chất OXH : N + 1e

N
















<sub></sub>

<sub>→</sub>







<b>VÝ dơ 3:</b> Hßa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dung dịch HNO<sub>3</sub>, đợc dung dịch X và 6,72 lít h2<sub> khí Y gồm </sub>


NO vµ 1 khÝ Z (víi tØ lƯ thĨ tÝch lµ 1 : 1). Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khư, khÝ Z lµ:



A. NO<sub>2</sub> B. N<sub>2</sub>O C. N<sub>2</sub> D. NH<sub>3</sub>


<i><b>H−íng dÉn: </b></i>


Y NO Z Fe


3+
0,2 0,6


+5 +2


0,45 0,15


+5 +n


0,15
(5-n)0,15


+4
2


n = 0, 3 ị n = n = 0,15; Gọi n là sè OXH cña N trong khÝ Z; n = 0, 2


sù OXH : Fe- 3e Fe


Ta cã : N + 3e N 0, 6 = 0, 45 + (5 - n).0,15


sù khö


N + (5 - n)e N



n = 4(N O )


 <sub>→</sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 <sub>→</sub> <sub></sub> <sub>⇒</sub>




 <sub></sub>




<sub></sub>




<sub></sub>












LBTe
Đ


(Đáp án A)


<b>Ví dụ 4:</b> Nung m(g) bột Fe trong O<sub>2</sub>, thu đợc 3g h2<sub> chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO</sub>
3


(d), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?


(TS§H – Khèi B – 2007)
A. 2,22 B. 2,32 C. 2,52 D. 2,62


<i><b>H−ớng dẫn: </b></i>T− duy bài toán qua việc sơ đồ hóa:


3+


m 3m


56 56




2-2 <sub>3-m</sub>



3-m
8
32


+5 +2


0,075 0,025


chÊt khư : Fe- 3e Fe


3m 3 - m


O + 4e 2O §LBTe : = + 0,075 m = 2, 52 ( Đáp ¸n C)


56 8


chÊt OXH :


N + 3e N


 <sub>→</sub>





 <sub></sub>


→



→ <sub></sub> → →


 








→


 <sub></sub>






<b>VÝ dơ 5:</b> §Ĩ m (g) phoi bào Fe ngoài không khí, sau một thời gian đợc 12g chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Hòa tan hết X trong dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đ, nóng đợc 2,24 lít SO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị của m là?


(TS ĐHQG HN 2000)


A. 9,52 B. 9,62 C. 9,42 D. 9,72


</div>

<!--links-->

×