Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Du bi Dai hoc 2 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b> <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008</b>


<b>---</b> <b>Môn thi: TOÁN, khối A</b>


<b>ĐỀ DỰ BỊ 2</b> Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b>PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>


<b>Câu I (2 điểm) </b>


<i>m=0</i> Cho hàm số y = x4<sub> – 8x</sub>2<sub> + 7 (1).</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).


2. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx – 9 tiếp xúc với đồ thị hàm số (1).
<i>x=π</i>


4+<i>kπ∨x</i>=±
<i>π</i>


3+<i>k</i>2<i>π</i> <b>Câu II (2 điểm) </b>
1. <i>−</i>1<<i>x</i><

2


2 <i>∨</i>
2

5


5 <<i>x</i><1 Giải phương trình : sin

(

2<i>x</i>+
<i>π</i>


4

)

=sin

(

<i>x −</i>
<i>π</i>
4

)

+




2
2
2. Giải phương trình : <sub>1</sub><i><sub>− x</sub></i>1 2+1>


3<i>x</i>


1− x2
<b>Câu III (2 điểm) </b>


Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y – 3z + 1 = 0, đường
thẳng :


x 3 y z 5


d :


2 9 1


 


 


và ba điểm A(4 ; 0 ; 3), B(–1 ; –1 ; 3), C(3 ; 2 ; 6).


1. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P).
2.


<i>z −</i>3¿2=13



<i>y −</i>2¿2+¿


<i>x −</i>1¿2+¿


(<i>S)</i>:¿


viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo
một đường trịn có bán kính lớn nhất.


(Q):35<i>x −</i>9<i>y+</i>11<i>z −</i>50=0 <i>I</i>=ln 2<i>−</i>1


2 <b>Câu IV (2 điểm)</b>
1. Tính tích phaân: I =

<sub>∫</sub>



0


<i>π</i>


2


sin 2 xdx


3+4 sin<i>x −cos 2x</i>


2. Chứng minh rằng phương trình 4<i>x</i>(4<i>x</i>2+1)=1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
<b>PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm câu V.a hoặc câu V.b</b>


<b>Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)</b>


1. 61236 <i>n</i>=5 Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Niutơn của (1 + 3x)2n, biết


rằng A3n2A2n 100 (n là số nguyên dương, Akn là số chỉnh hợp chập k của n phần tử).


2. <i>−</i>2<m<−2

3
3 <i>∨</i>


2

3


3 <<i>m<</i>2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn (C): x
2<sub> +</sub>
y2<sub> = 1. Tìm các giá trị thực của m để trên đường thẳng y = m tồn tại đúng 2 điểm mà từ mỗi</sub>
điểm có thể kẻ được hai tiếp tuyến với (C) sao cho góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600<sub>. </sub>
<b>Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban (2 điểm) </b>


1. <i>x=</i>

2 Giải phương trình: 3 x


1 6


3 log 9x


log x x


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


2. <i>V</i>MBSI=<i>a</i>
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của S qua E; I là giao điểm của đường thẳng AD vơi mặt phẳng (SMN). Chứng minh rằng
AD vng góc vời SI và tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI.



<b>---Hết---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×