Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

i cộng hai phân số cùng mẫu kiểm tra bài cũ muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào chữa bài tập 41 24sgk so sánh đáp án muốn so sánh hai phân số ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.85 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Muốn so sánh hai phân số
ta làm thế nào?


Chữa bài tập 41 (24/Sgk)
So sánh:


Đáp án



Muốn so sánh hai phân số ta viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng mẫu
dương.Rồi so sánh các tử với nhau:


Phân số nào có tử lớn hơn là phân số lớn
hơn.


Bài tập 41(sgk/24)


7
2
;
17
5
)
10
11
;
7
6
)



<i>b</i>
<i>a</i>
Có:
1
10
11
1
7
5


10
11
7
6


10
11
;
7
6
)


<i>a</i> <i>b</i>) <sub>17</sub>5;<sub>7</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


1




quả cam


?


4



3


4



1






4


3



quả cam


1



4


4


4



3


4



1









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


1



quả cam


2


1



quả cam


?


2



1


4



1






4


3


2



1



4



1





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Em hãy phát biểu qui tắc cộng hai


phân số đã học ở tiểu học?



• * Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số


ta cộng hai tử với nhau và giữ nguyên



mẫu số.



• * Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta


viết hai phân số có cùng mẫu, rồi cộng hai


tử số giữ nguyên mẫu số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tổng quát:


)


0


;


,


,


(





<i>a</i>

<i>b</i>

<i>m</i>

<i>N</i>

<i>m</i>




<i>m</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>m</i>


<i>b</i>


<i>m</i>


<i>a</i>


)


0


,


;


,


,


,


(







<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>

<i>N</i>

<i>b</i>

<i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1) Ví dụ:



I- Cộng hai phân số cùng mẫu



5


4


5




2





5


4


2




5


6





3


1


3



2






3



1


2







3


1






7


3


7



2






7


3


7



2





7



)


3


(




2




7


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I- Cộng hai phân số có cùng mẫu số


1) Ví dụ:



2) Qui tắc:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta


cộng các tử và giữ nguyên mẫu.



<i>m</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>m</i>


<i>b</i>


<i>m</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?1:</b>


8


5


8


3


)



<i>a</i>

<sub></sub>




8


5


3


1


8


8


8


5


3








7


4


7


1


)


<i>b</i>


7


)


4


(



1



7



3




21


14


18


6


)


<i>c</i>


3


2


3


1




3


1


3


)


2


(


1







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?2</b>

<b>: Tại sao có thể nói cộng hai số nguyên là </b>


<b>trường hợp riêng của cộng hai phân số?</b>




• Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng


của cộng hai phân số vì mọi số nguyên



đều viết được dưới dạng phân số có mẫu


bằng 1.



<b>Ví dụ : -5 + 3 = </b>



1


3


1



5






2


1



2


1



3


5











</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 42(Sgk/26)


25


8


25


7


)



<i>a</i>


25


8


25


7


25


8


25


7


)



<i>a</i>







25


)


8



(


7


5


3


25


15




6


5


6


1


)


<i>b</i>


6


)


5


(


1


6


5


6


1


)


<i>b</i>


3


2


6


4







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I - Cộng hai phân số cùng mẫu:


1) Ví dụ:



2) Qui tắc:



II - Cộng hai phân số khơng cùng mẫu:



<b>Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu</b>


<b> ta làm thế nào?</b>



<b>Muốn qui đồng mẫu số các phân số </b>


<b>ta làm thế nào?</b>



1) Ví dụ:

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1


4



1






4


2


4




1



4


3


4



2


1






<b>2)Qui tắc</b>

<b>: </b>

<b>Muốn cộng hai phân số không cùng</b>


<b> mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có </b>


<b>cùng một mẫu số rồi cộng các tử và giữ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?3:

Cộng các phân số sau:


5


4


3


2


)


<i>a</i>



<b>Nhóm1,2</b> <b>Nhóm3,4</b> <b>Nhóm5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tính tổng hai phân số sau khi đã rút gọn:



• Giải:




21


15


24



18







21


15


24



18







28


41


28



20


28



21




7


5


4



3


21



15


24



18























</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Điền dấu (<,>,=) vào ô trống:</b>


7


3


7


4


)






<i>a</i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


<b>1) Qui tắc : Cộng hai phân số cùng mẫu số.</b>
<b>2) Qui tắc : Cộng hai phân số khác mẫu.</b>


<b>3) Chú ý :-Trước khi thực hiện phép tính cộng hai phân số ta</b>
<b> cần viết hai phân số dưới dạng phân số tối giảncó mẫu dương.</b>
<b> - Các qui tắc trên còn đúng với cộng nhiều phân số.</b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<b>-Học thuộc qui tắc cộng phân số.</b>


<b>-Chú ý rút gọn phân số trước khi làm hoặc sau kết quả</b>
<b>(nếu có thể).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhân ngày

8-3

thầy và trị lớp 6A


Xin kính chúc các cơ giáo trẻ, đẹp




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×