Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 34. Môn: Tiếng Việt Toán Bồi dưỡng học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.61 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>


<i><b>(Buổi sáng)</b></i>


<i><b>Ngày soạn:7/ 5/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>T</b>


<b> ập đọc</b>

<b>Bác đưa thư</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ
phép. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu
chấm.


- Ơn các vần: inh, uynh.


- HS hiểu 1 số từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại.


- HS hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em
cần yêu quý và chăm sóc bác.


<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, biết tôn trọng, lễ phép đối những</b>


người lao động.



<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : </b>


- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Giao tiếp lịch sự cởi mở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: BĐ DTV, tranh sgk.</b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs đọc bài: Nói dối hại thân.


+ Chú bé chăn cừu kêu cứu như thế nào?
+ Những ai đến cứu giúp cậu bé?


+ Sói đến thật chú bé kêu cứu có ai đến
khơng? Vì sao?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>2.Giảng bài mới.</b>



<b>* GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi,</b>


nhẹ nhàng, vui vẻ, ngắt hơi chỗ dấu
phẩy, nghỉ hơi chỗ dấu chấm.


<b>* Luyện đọc từ khó: (5’)</b>


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


- 2 hs đọc bài.


- Sói! sói! cứu tơi với.


- Các bác nơng dân gần đấy tức tốc chạy
đến. Nhưng khơng thấy sói đâu.


- Khơng ai đến giúp chú nghĩ rằng chú
nói dối như mọi lần.


- Cả lớp quan sát theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Con hiểu thế nào là “mừng quýnh”?


<b>+ Con hiểu “mồ hơi nhễ nhại” là gì?</b>
<b>+ GV nhận xét uốn nắn.</b>



<b>* Luyện đọc câu: (5’)</b>


- HS đọc nhẩm từng câu .
- HS luyện đọc từng câu


+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến
hết bài.


+ GV nhận xét cách đọc.


<b>* Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’)</b>


- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu… khoe với mẹ
+ Đoạn 2: Phần còn lại.


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- Luyện đọc đoạn.


- GV giúp đỡ hs.


- Gọi 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>3. Luyện tập: (10’) </b>
<b>Bài 1: </b>



- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tìm và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2: </b>


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tìm và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Rất mừng.


- Mồi hôi ra rất nhiều, ướt cả áo.
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc).


+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến
hết bài.


- HS đánh dấu vào sách.
- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.
- 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.



- Tìm tiếng trong bài.
- Có vần inh: Minh.
- Tìm tiếng ngồi bài.
- Có vần inh: thính, kinh…


- Có vần uynh: huỳnh, hoa quỳnh.


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Tìm hiểu bài: (10’)</b>


<b>- GV nêu câu hỏi.</b>


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Nhận được thư của bố, Minh muốn
làm gì?


+ Từ ngữ nào cho thấy bác đưa thư rất
vất vả?


- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời


<b>+ Thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại</b>


Minh đã làm gì?


+ Bài văn này nói lên điều gì?


- HS suy nghĩ trả lời.
- 3 hs đọc đoạn 1.



+ Chạy thật nhanh vào nhà khoe với
mẹ.


+ Mồ hôi nhễ nhại.
- 3 hs đọc đoạn 2.


+ Minh rót 1 cốc nước mát lạnh 2 tay
bưng ra lễ phép mời bác uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


(12’)


- GV đọc mẫu lần 2 , hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc.
- GV nhận xét cách đọc .


<b>* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn</b>


gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài ,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>6. Hướng dẫn học sinh luyện nói : (8’)</b>


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV cho hs quan sát tranh sgk.
+ Tranh vẽ gì?



- GV cho hs đóng vai cậu bé và bác đưa
thư.


- Khi gặp bác đưa thư con nói như thế
nào?


- Khi bác đưa thư cho con, con cần làm
gì và nói gì?


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Bài văn này nói lên điều gì?
- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk.
- Về đọc trước bài “Làm anh” giờ sau
học.


- Cả lớp theo dõi cách đọc.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc toàn bài .


- Nói lời chào hỏi của Minh.


+ Tranh1: Chú bé mở của, bác đưa thư
đứng bên ngoài.



+ Tranh 2: Bạn nhỏ 2 tay bưng nước
mời bác uống.


- HS thực hành nói theo cặp .


- Cháu chào bác mời bác vào nhà uống
nước.


- Hai tay cầm thư và nói: Cháu cảm ơn
bác.


- Bác đưa thư.


- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư
tới mọi nhà. Các em cần u q và
chăm sóc bác.


<b>T</b>
<b> ốn </b>


<b>Tiết 133: Ơn tập các số đến 100</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, cách so sánh các số trong phạm vi 100. Biết
viết số liền trước, số liền sau của 1 số. Biết thực hiện phép cộng trừ không nhớ các
số trong phạm vi 100.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ tốn học.


<b>3. Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>


Bài 1: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 1 cần nắm được gì?


Bài 2: (6’)



- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


+ Muốn viết được đúng các số con
dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Con có nhận xét gì về các số vừa viết
được?


Bài 3: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Trước khi khoanh con phải làm gì?
+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
+ Trong 4 số đó số nào lớn nhất. Vì
sao?


- Bài 3 cần biết gì?
Bài 4: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Để tính được đúng và nhanh con dựa
vào đâu?


- Khi đặt tính con chú ý điều gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.



a.Viết các số từ 69 đến 78.


69, 70,71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78.
b. Đặt tính rồi tính:


53 + 40 96 – 35


- Viết các số:


Bảy mươi: 70 Sáu mươi: 60
Chín mươi chín: 99 Bảy mươi lăm: 75
Bốn mươi tám: 48 Năm mươi lăm: 55
+ Cách viết số có 2 chữ số.


- Viết số thích hợp vào ơ trống.


- Dựa vào cách đếm, cách đọc các số có 2
chữ số.


<b>Số liền</b>
<b>trước</b>


20 41 38 54


<b>Số đã biết</b> 21 42 39 55


<b>Số liền sau</b> 22 43 40 56
- Số liền trước ít hơn số liền sau 1 đơn vị
- Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn
vị.



- Khoanh tròn vào số lớn nhất.
- Con phải so sánh 4 số với nhau.
49 32 61 24


+ Khoanh tròn vào số bé nhất
78 44 59 30


- Số 61 lớn nhất. Vì số 61 đứng sau 3 số
cịn lại.


- Biết cách so sánh các số trong phạm vi
100.


- Đặt tính rồi tính:


- Dựa vào các bảng cộng, trừ đã học.
- Thực hiện từ phải sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài 4 cần ghi nhớ điều gì?
Bài 5: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết 2 bạn gấp được bao nhiêu
máy bay con làm như thế nào?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Bài 5 cần biết làm gì?


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hôm nay con cần nắm được
những gì?


- HS nhắc lai cách giải tốn có lời văn.
- GV nhận xét giờ học.


75 31 87 4 96


- + - +


-11 5 82 72 46


64 36 05 76 50


- Nắm được cách đặt tính và cách thực
hiện phép cộng trừ các số trong phạm vi
100.


- 2 hs đọc bài tốn.
Tóm tắt.


Mỹ hái : 24 quả cam.
Hà hái : 12 quả cam.
Cả 2 bạn: … quả cam?
Bài giải:



Cả 2 bạn hái được số quả cam là:
24 + 12 = 36 (quả cam )
Đáp số : 36 quả cam.
- Cách giải bài toán có lời văn.


- Nắm được cách viết, cách đọc, cách
thực hiện, phép cộng, trừ không nhớ trong
phạm vi 100.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.
_____________________________________


<i><b>Ngày soạn:7/ 5/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>T</b>


<b> ập viết</b>

<b>Tô chữ hoa X, Y</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, quy trình viết các chữ hoa X,Y.


- HS viết đúng các vần, các từ ngữ: inh,uynh,bình minh, phụ huynh theo kiểu chữ
viết thường cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách</b>



đều đặn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ</b>


đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: chữ mẫu, bảng phụ.</b>


<b>- HS : VBT, bảng con, phấn, chì.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 2hs lên bảng viết: khăn đỏ, măng non
- Lớp viết bảng con: chăn trâu.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : (1’)</b>


<b>2. Quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?


+ Chữ x gồm mấy nét?


+ Chữ x cao mấy ly, rộng mấy ly?
+ Các nét chữ được viết như thế nào?
+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?


+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1 dòng
như thế nào?


<b>3. Hướng dẫn HS cách viết: </b>


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV quan sát uốn nắn cách viết.


<b>4. Hướng dẫn HS viết vần: (5’)</b>


- Con nêu cấu tạo vần inh, uynh.


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>5. Hướng dẫn HS viết từ ngữ: (5’)</b>


- Từ “bình minh” gồm mấy chữ ghi
tiếng?



- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí dấu huyền đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế
nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.
* Hướng dẫn học sinh cách viết:


- 2 hs lên bảng viết: khăn đỏ, măng
non.


- Lớp viết bảng con: chăn trâu


- HS quan sát trả lời.
+ Chữ gồm 2 nét.


+ Chữ x cao 5 ly, rộng 4 ly.


+ Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


+ Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ 5
kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 2.


+ Cách 1 ô viết 1 chữ.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con.


- Vần inh,uynh đều được ghép bởi 2
âm, đều có nh đứng sau.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con inh, uynh.


- Gồm 2 chữ: Chữ “ bình” đứng trước,
chữ “minh” đứng sau.


- Chữ ghi âm i, m, n, cao 2 ly, rộng 1
ly rưỡi, chữ ghi âm nh, b cao 5 ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Dấu huyền viết trên đầu âm i.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm b cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi. Nối liền
với chữ ghi vần inh, dừng bút ở đường
kẻ thứ 2. Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm m
cao 2 ly nối liền với chữ ghi vần “ inh”.
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.


<b>* Luyện viết vở: (15’)</b>



- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút
cách để vở…


- GV thu một số bài, nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.


- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: bình minh, phụ
huynh.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
- HS viết vào vở.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Tô chữ hoa x, y.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>Chính tả</b>


<b>Bác đưa thư</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nghe viết đúng, chính xác đoạn “Bác đưa thư… mồ hôi nhễ nhại” của bài
“Bác đưa thư ”. HS viết 40 chữ trong 15 – 20 phút.


- Điền đúng vần inh, uynh hay chữ c, k vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3
trong SGK.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ</b>


khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: BĐ DTV,tranh sgk, </b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2hs lên bảng viết từ: Tới lớp, lên
nương, nằm lặng.


- Nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>2. Giảng bài mới. </b>


- Hs viết.


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Đọc bài cần chép: (3’)</b>


<b>- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.</b>
- GV đọc đoạn văn.


- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?
<b>- Các nét chữ viết như thế nào?</b>


<b>b. Viết từ khó: (5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết.
<b>- GV uốn nắn chữ viết.</b>


<b>c. Viết bài vào vở: (15’)</b>



- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư
thế ngồi, cách cầm bút.


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho
học sinh.


- GV đọc lại văn.


- GV thu bài chấm điểm,nhận xét bài
viết.


<b>3. Luyện tập: (5’)</b>
<b>Bài 1: </b>


- 2HS nêu yêu cầu.


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2: </b>


- 2HS nêu yêu cầu.


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


- 2 hs đọc lại bài tập.


- Khi nào điền là c,khi nào điền là k?



<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


<b>- Về viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài</b>
sau.


- Cả lớp quan sát.
- 2 hs đọc.


- Gồm 8 câu.


- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu đoạn viết
hoa lùi vào 1ô, sau dấu chấm viết hoa
chữ cái đầu tiên.


<b>- Các nét chữ viết liền mạch và cách đều</b>
nhau.


- Học sinh viết vào bảng con: mừng
quýnh, khoe, nhễ nhại, trao cho.


- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát
uốn nắn hs yếu.


- HS dùng bút chì để soát lại bài.



- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Điền vần inh hay uynh.


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần sau đó điền.
<b> bình hoa khuỳnh tay</b>
- Điền k hay c.


- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần sau đó điền.
<b> cú mèo dòng kênh</b>


- Điền là k khi chữ đầu vần có âm i, e, ê.
Cịn lại viết là c.


- Bài : Bác đưa thư.


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.
_____________________________________


<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, cách so sánh các số trong phạm vi 100. Biết
viết số liền trước, số liền sau của 1 số.Biết thực hiện phép cộng trừ không nhớ các
số trong phạm vi 100.



- Thực hành xem đúng giờ trên mặt đồng hồ.
- Giải toán có lời văn


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ</b>


tốn học.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>- GV: BĐ DT, mơ hình.</b>
<b>- HS: VBT, SGK.BĐ DT.</b>


<b>II. Hoạt động DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện tập: (30’)


Bài 1: (6’)



- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Con nêu cách nhẩm?
- Bài 1 cần nắm được gì?
Bài 2: (6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 2 cần nắm được kiến thức gì?
- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


Bài 3: (6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


a. Đặt tính rồi tính:


34 + 23 78 – 43
b. Giải bài 4 sgk(167)


Sợi dây còn lại số xăng ti mét là:
72 – 30 = 40(cm)


Đáp số : 40cm



- Tính nhẩm:


a. 30 + 20 = 50 50 – 30 = 20
60 + 10 = 70 70 – 40 = 30
40 + 40 = 80 90 – 50 = 40
b.24 + 1 = 25 64 - 4 = 60
73 + 2 = 75 36 - 5 = 31
50 + 8 = 58 41 - 1 = 40


- Con nhẩm theo thứ tự từ trái sang phải
- Nắm được cách tính nhẩm các số trịn
chục, các số có 2 chữ số.


- Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Để tính được đúng và nhanh con dựa
vào đâu?


- Khi đặt tính con chú ý điều gì?
- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?
Bài 4: (6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Muốn biết còn lại bao nhiêu búp bê
con làm như thế nào?



+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 4 cần nắm được gì?


Bài 5: ( 6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- Muốn biết đồng hồ chỉ mấy giờ con
dựa vào đâu?


+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
+ Vì sao con biết đồng hồ chỉ 8 giờ?
- Bài 5 cần nắm được gì?


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hôm nay con cần nắm được
những gì?


- HS nhắc lai cách giải tốn có lời văn..
- GV nhận xét giờ học.


43 76 61 88


+ - +


-22 34 25 33


65 42 68 55



- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.
- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng
cột với nhau.


- Nắm được cách đặt tính và cách thực
hiện phép cộng trừ các số trong phạm vi
100.


- 2 hs đọc bài tốn.
Tóm tắt.


Có : 38 búp bê.
Đã bán: 38 búp bê.
Còn lại : …búp bê ?


Bài giải:


Cửa hàng còn lại số búp bê là:
38 - 20 = 18 (búp bê)
Đáp số: 18 búp bê.
- Cách giải bài tốn có lời văn.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Con quan sát đồng hồ, vị trí của kim
ngắn, kim dài.


- Đồng hồ chỉ: 8 giờ, 3 giờ,10 giờ,12 giờ.
- Kim ngắn chỉ vào số 8, kim dài chỉ vào
số 12.



- Cách xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ
không nhớ trong phạm vi 100


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>Ngày soạn: 8/ 5/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>Làm anh</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Làm anh, người lớn, dỗ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ôn các vần: inh, uynh.


- HS hiểu 1 số từ ngữ: ân cần, dịu dàng.


- HS hiểu nội dung bài: Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em


<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, Biết u q và nhường nhịn em nhỏ.</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : </b>


- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị


- Đảm nhận trách nhiệm.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: BĐ DTV,tranh sgk.</b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs đọc bài Bác đưa thư.


+ Nhận được thư của bố, Minh muốn
làm gì?


+ Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại
Minh đã làm gì?


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Giảng bài mới.


- GV đọc mẫu: Giọng đọc dịu dàng,
âu yếm.


* Luyện đọc từ khó: (5’)



- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “dịu dàng”?
+ GV nhận xét uốn nắn.


* Luyện đọc câu: (5’)
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu.


- GV nhận xét uốn nắn cách đọc.
+ GV cho 16 hs đọc nối tiếp 16 câu
đến hết bài.


* Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’)


- GV chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn.
+ Đoạn 1: khổ thơ đầu.


+ Đoạn 2: khổ thơ thứ 2.
+ Đoạn 3: khổ thơ thứ 3.
+ Đoạn 4: khổ thơ thư 4.


+ Minh chạy thật nhanh vào nhà khoe với
mẹ.


+ Minh rót 1 cốc nước mát lạnh 2 tay


bưng ra lễ phép mời bác uống.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Làm anh, người
lớn, dỗ dành, dịu dàng


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Làm việc nhẹ nhàng.


- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc


- Gọi 4 hs đọc nối tiếp nhau theo
4 đoạn.


- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- GV giúp đỡ hs.


- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Luyện tập: (10’)
Bài 1:



- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tìm và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tìm và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.


- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.


- 4 hs đọc nối tiếp nhau theo 4 đoạn.
- 2 hs đọc tồn bài.


- Tìm tiếng trong bài
- Có vần ia: Chia.


- Tìm tiếng ngồi bài.
- Có vần ia: Thìa, chìa…
- Có vần uya : khuya ..


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Tìm hiểu bài: (10’)</b>


- GV nêu câu hỏi.


- HS đọc nhẩm đoạn1, 2 suy nghĩ trả
lời



+ Là anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Khi em bé ngã là anh phải làm gì?
- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả
lời.


+ Làm anh phải làm gì khi mẹ chia
quà bánh?


+ Làm anh phải làm gì khi có đồ chơi
đẹp?


- HS đọc nhẩm đoạn 4, suy nghĩ trả
lời.


+ Muốn làm anh phải có tình cảm như
thế nào với em bé?


+ Bài văn này nói lên điều gì?


<b>5. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


(12’)


- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc.
- GV nhận xét cách đọc .


* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn


gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung


- HS suy nghĩ trả lời.
- 3 hs đọc đoạn 1, 2.
+ Em phải dỗ dành.
+ Anh nâng dịu dàng.
- 3 hs đọc đoạn 2.
+ Chia em nhiều hơn.
+ Phải nhường em luôn.
- 3 hs đọc đoạn 4.


+ Con phải yêu thương em bé.


+ Là anh chị phải yêu thương em nhường
nhịn em.


- Cả lớp theo dõi cách đọc.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bài, hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>6. Hướng dẫn học sinh luyện nói:</b>


(8’)


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV cho hs quan sát tranh sgk.
+ Tranh vẽ gì?



- GV uốn nắn câu nói cho hs.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
- HS trả lời.


+ Anh (em) con tên là gì?
+ Học lớp mấy? Trường nào?


+ Tình cảm của anh với em như thế
nào?


+ Trong khi học, trong khi chơi người
anh đã nhường nhị em như thế nào?


<b>C. Củng cố dặn dò: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Bài thơ này nói lên điều gì?
- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk


- Kể về anh chị của em.


+ Bạn nhỏ kể về anh chị của mình.
- HS thực hành nói theo cặp.


+ Anh tớ tên là Hoàng Văn Thái. Học
lớp 6A3. Trường THCS Lê Hồng Phong.
+ Hằng ngày anh thường dạy tớ học và
có đồ chơi đẹp anh nhường cho tớ chơi


trước.


- Làm anh


- Là anh chị phải yêu thương em nhường
nhịn em.


<b>T</b>
<b> oán </b>


<b>Tiết 135: Ôn tập các số đến 100</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp hs nhận biết về thứ tự các số từ 0 đến 100, thực hiện được các phép tính
cộng, trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải tốn có lời văn. Đo được
dộ dài đoạn thẳng.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ</b>


tốn học.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>- GV: BĐ DT, mơ hình.</b>
<b>- HS : VBT, SGK.BĐ DT.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- GV nhận xét chữa bài .


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>


a. Tính nhẩm:


70 + 20 = 90 90 – 30 = 60
80 + 10 = 100 60 – 10 = 50
b. Đặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Luyện tập: ( 30’)</b>


Bài 1: (6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Trong các số từ 1 đến 100 số nào lớn


nhất, số nào bé nhất?


- Nêu các số trịn chục?


- Nêu các số có 2 chữ số giống nhau?
- Các số liền kề nhau hơn kém nhau
mấy đơn vị?


- Bài 1 cần nắm được gì?
Bài 2: (6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- Làm thế nào để viết được các số vào ô
trống?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Bài 2 cần nắm được gì?
Bài 3: (6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- Để tính được đúng và nhanh con dựa
vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 3 cần biết làm gì?


Bài 4: (6’)



- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
+Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết còn bao nhiêu con gà con
làm như thế nào?


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Dựa vào cách đếm số.


1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18,19, 20, 21, 22, 23, 24, 25,
26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34,…,
100.


- Số 1 bé nhất, số 100 lớn nhất.
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
- Hơn kém nhau 1 đơn vị.


- Nắm được vị trí thứ tự của các số từ 1
đến 100.


- Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Dựa vào các số đã cho, dựa vào cách
đếm.


- Nắm được vị trí thứ tự của các số có 2
chữ số trong phạm vi 100.



- Tính.


- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.
a. 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64
89 – 47 = 42 44 + 44 = 88
b.32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 50
- Cách thực hiện thứ tự các phép tính các
số có 2 chữ số .


- 2 hs đọc bài tốn.
Tóm tắt.


Gà và thỏ : 36 con.
Thỏ : 12 con.
Gà : …con?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- BT4 ghi nhớ điều gì?
Bài 5: (6’)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- HS nhắc lại cách đo đoạn thẳng.
- BT5 cần nắm được gì?


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>



- Bài hơm nay con cần nắm được những
gì?


- HS nhắc lai cách giải tốn có lời văn..
- GV nhận xét giờ học.


Bài giải:
Số con thỏ có là:
36 - 12 = 24 (con )
Đáp số: 24con.
- Cách giải bài toán có lời văn.
- Đo độ dài đoạn hẳng AB.


A B
| |
…cm


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- Cách đo độ dài đoạn thẳng.


- Nắm được cách thực hiện, phép cộng,
trừ không nhớ trong phạm vi 100. Giải
toan có lờp văn.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>Ngày soạn: 8/ 5/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>



<b>Người trồng na</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.
- Ôn các vần: oai, oay.


- HS hiểu 1 số từ ngữ: lúi húi.


- HS hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không
quên ơn của người đã trồng.


<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, Biết u q và thương u những</b>


người trong gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: BĐ DTV,tranh sgk, </b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- 2 hs đọc bài: Làm anh.


+ Làm anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Làm anh phải làm gì khi em bé ngã?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Bài văn này nói lên điều gì?
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: (1’)
2. Giảng bài mới:


- GV đọc mẫu: đọc giọng chãm rãi, nhẹ
nhàng, đọc phân biệt giọng của từng
nhân vật.


* Luyện đọc từ khó: (5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “lúi húi”?
- GV nhận xét uốn nắn.


* Luyện đọc câu: (5’)



- GV cho hs xác định trong bàicó mấy
câu?


+ GV gõ thước lần 1
+ GV gõ thước lần 2


- GV nhận xét cách đọc bài.
* Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’)


- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu… ngày có quả.
+ Đoạn 2: Cịn lại.


- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.


- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Luyện tập: (10’)
Bài 1:


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tìm và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tìm và nêu kết quả.


- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- Trước khi điền con phải làm gì?


+ Là anh chị phải yêu thương em
nhường nhịn em.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: lúi húi, ngoài
vườn, trồng na, ra quả.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
+ Cặm cụi làm việc.


- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- Trong bài có 6 câu.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc).


- GV cho 6 hs đọc nối tiếp 6 câu đến hết
bài.


- HS đánh dấu vào sách.


- HS luyện đọc từng đoạn
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.


- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.
- 2 hs đọc tồn bài.


- Tìm tiếng trong bài.
- Có vần oai: ngồi.
- Tìm tiếng ngồi bài.
- Có vần oai: khoai, …
- Có vần oay: Xoay.
- Điền tiếng có vần oai, oay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS tìm và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.


điền thử, rồi điền.


Điện thoại Múa xoay người.
- 2 hs đọc lại cả bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Tìm hiểu bài: (10’)</b>


- GV nêu câu hỏi.


- HS đọc nhẩm đoạn1, suy nghĩ trả lời.
+ Cụ già đang làm gì ngồi vườn?
+ Người hàng xóm khun cụ điều gì?
- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả


lời.


+ Người hàng xóm nói vậy, cụ già trả
lời như thế nào?


+ Bài văn này nói lên điều gì?


<b>5. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


(12’)


- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc , kiểm
tra chống vẹt .


- GV nhận xét cách đọc


* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn
gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>6. Hướng dẫn học sinh luyện nói:</b>


(8’)


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV cho hs quan sát tranh sgk.
+ Tranh vẽ gì?



- GV uốn nắn câu nói cho hs.


+ Ơng bạn tên là gì năm nay bao nhiêu
tuổi?


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Bài văn này khuyên con điều gì?
- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk.


- HS suy nghĩ trả lời.
- 3 hs đọc đoạn 1.
+ Cụ trồng cây na nhỏ.


+ Khuyên cụ trồng chuối, vì trồng chuối
mau ra quả, còn na lâu được ăn quả.


- 3 hs đọc đoạn 2.


+ Khơng sao đâu, tơi khơng ăn thì con
cháu tôi ăn, chúng chẳng quên người
trồng.


+ Cụ già trồng na cho con cháu hưởng.
Con cháu sẽ không quên ơn của người đã
trồng.



- Cả lớp theo dõi cách đọc.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi đoạn
2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc toàn bài .


- Kể về ông bà của em.


+ Bạn nhỏ kể về ông bà của mình cho bạn
nghe.


- HS thực hành nói theo cặp.
- GV quan sát nhận xét.


+ Ông mình tên là Hưng, năm nay 50
tuổi. Ông thường kể chuyện cho mình
nghe. Tuy đã già, sức khoẻ yếu, ông em
vẫn chăm chỉ làm việc.


- Người trồng na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn: 9/ 5/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>

<b>Chia quà</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- HS nhìn bảng chép đúng, chính xác bài “chia quà”. HS viết 40 chữ trong 15 - 20
phút. Điền đúng âm s, x hay chữ v,d vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3
trong SGK.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ</b>


khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: Chép sẵn bài lên bảng.</b>
<b>- HS: Bút, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở
của hs.


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>B. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: (1’)
2. Giảng bài mới.


a. Đọc bài cần chép: (3’)


- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.
- GV đọc đoạn văn.


- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?


- Các nét chữ viết như thế nào?
* Viết từ khó: (5’)


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết.
- GV uốn nắn chữ viết.
* Viết bài vào vở: (15’)


- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách cầm bút…


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho học


- 2hs lên bảng viết từ: Mừng quýnh, khoe
nhễ nhại, trao cho.


- 2 hs đọc.
- Gồm 4 câu.



- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu đoạn viết
hoa lùi vào 1ô, sau dấu chấm viết hoa chữ
cái đầu tiên.


- Lời nói của nhân vật viết ở sau dấu 2
chấm, và có gạch đầu dòng.


- Các nét chữ viết liền mạch và cách đều
nhau.


- Học sinh viết vào bảng con: reo lên, quả
na, Phương nói.


- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sinh.


- GV đọc lại văn.


- GV thu bài nhận xét bài viết.
3. Luyện tập: (5’)


Bài 1:


- 2HS nêu yêu cầu


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


Bài 2:



- 2HS nêu yêu cầu .


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


- 2 hs đọc lại bài tập.


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


uốn nắn hs yếu.


- HS dùng bút chì để sốt lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Điền vần s hay x.


- Con qs tranh, đọc các chữ đã cho, điền
thử, đánh vần, sau đó điền.


sáo tập nói bé xách túi
- Điền v hay d :


- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho, điền
thử, đánh vần, sau đó điền.



Hoa cúc vàng bé dang tay.
- Bài: Chia quà.


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.


<b>Kể chuyện</b>

<b>Hai tiếng kì lạ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- HS nghe gv kể chuyện, hiểu nội dung câu chuyện và kể lại được 1 đoạn câu
chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


- Hiểu nội dung của câu chuyện: Lễ phép lịch sự sẽ được người quí mến và giúp đỡ
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng
kể của từng nhân vật.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học, biết u q và bảo vệ các con vật.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : </b>


- Xác định giá trị.


- Thể hiện sự cảm thông hợp tác.
- Ra quyết định.


- Lắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: BĐ DTV, tranh sgk, </b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs kể chuyện : Dê con nghe lời mẹ.
- Câu chuyện điều gì?


- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>2. Giảng bài mới. </b>


- Giáo viên kể chuyện lần 1.


- Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp
tranh


<b>3. Tìm hiểu nội dung câu chuyện:</b>



(12’)


- Câu chuyện có mấy nhân vật?
+ Vì sao pao lích giận cả nhà?


+ Pao lích gặp cụ già, cụ già nói gì làm
em ngạc nhiên?


+ Pao lích nói gì với chị khi cậu mượn
bút?


+ Chị lê – na nói gì với cậu?
+ Gặp bà Pao lích làm gì?


+ Pao lích nói gì với anh khi cậu muốn
đi chơi?


+ Theo em 2 tiếng kỳ lạ của cụ dạy cho
cậu bé là tiếng nào?


+ Vì sao khi nói 2 tiếng đó mọi người
lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ?


+ Câu chuyện này nói với em điều gì?


<b>4. Hướng dẫn hs kể chuyện (15’)</b>


- GV cho hs kể chuyện dựa vào tranh
và câu hỏi gợi ý trong SGK.



+ Tranh vẽ gì?


+ Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên?
- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.


+ Tranh 2 vẽ gì?


+ Pao lích hỏi mượn bằng cách nào?
+ GV nhận xét cách kể chuyện của HS.
- Tranh 3 , 4 HS thực hành tương tự.
- GV cho hs kể toàn bộ câu chuyện.


sống cô độc.


- Cả lớp theo dõi gv kể chuyện.


- HS sinh theo dõi,kết hợp quan sát
tranh trong sách giáo khoa.


- Có 2 nhân vật: cụ già và Pao – lích.
+ Vì chị Lê – na khơng thích cho cậu
mượn bút chì. Anh trai không cho đi bơi
thuyền, bà đuổi cậu ra khỏi bếp.


+ Cụ dạy cho 2 tiếng kỳ lạ để thực hiện
được những điều mình mong muốn.
+ Chị vui lịng cho em mượn 1 cái bút
nào.



+ Em lấy đi.


+ Bà vui lòng cho cháu một mẩu bánh
nhé.


+ Anh vui lịng cho em đi với nhé?
+ Đó là 2 tiếng “vui lịng”


+ Vì Pao lích đã thành cậu bé ngoan, lễ
phép.


+ Lễ phép lịch sự sẽ được người quí
mến và giúp đỡ


+ Pao lích ngồi buồn cụ già đến nói
chuyện với pao lích.


+ Cụ dạy cho 2 tiếng kỳ lạ để thực hiện
được những điều mình mong muốn.
- HS kể đoạn 1.


- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.


+ Pao lích hỏi chị mượn bút.


+ Chị vui lịng cho em mượn 1 cái bút
nào.



- HS kể đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên hướng dẫn hs kể chuyện
theo vai nhân vật.


- Giáo viên nhận xét chung.


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con kể câu chuyện gì?
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- VN tập kể lại chuyện chuẩn bị bài sau.


- 2hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS tự phân vai ,tập kể trong nhóm.
- Từng nhóm lên kể chuyện, nhóm khác
nhận xét.


- Hai tiếng kỳ lạ.


- Lễ phép lịch sự sẽ được người q mến
và giúp đỡ.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 136: Ơn tập các số đến 100</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:



- Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, so sánh, các số có 2 chữ số ,thực hiện được
các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải tốn có lời
văn. Đo được độ dài đoạn thẳng.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ
tốn học.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV: BĐ DT, mơ hình.</b>
<b>- HS : VBT, SGK.BĐ DT.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét chữa bài .


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.



- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT1 cần nắm được gì?


Bài 2: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Để tính được đúng và nhanh con dựa


a. Viết các số từ 34 đến 50:
34, 35, 36, 37, 38, 39, 40,…, 50.
b.Tính:


56 + 20 + 2… 89 – 33 - 20 =…


- Viết số.


- Dựa vào cách đọc số:


Năm mươi : 50 Mười chín: 19
Ba mươi tám: 38 Sáu mươi chín: 69
- Cách viết các số có 2 chữ số.


- Tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vào đâu?



- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 2 cần biết làm gì?


Bài 3: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 3 cần biết làm gì?


- HS nêu lại cách so sánh.
Bài 4: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu cm con
làm như thế nào?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Bài 4 cần nắm được gì?
Bài 5: (6’)


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- HS nhắc lại cách đo đoạn thẳng.



- Bài 5 cần ghi nhớ điều gì?


<b>C. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hôm nay con cần nắm được


a. 4 + 2 = 6 10 – 6 = 4
8 – 5 = 3 19 + 0 = 19
b.


- Cách thực hiện các phép tính cộng trừ
các số có 2 chữ số.


- Điền >, <, =.


- Con phải so sánh các số với nhau.
35 < 42 90 < 100
87 > 85 69 > 60
63 > 36 50 = 50


- Nắm được cách so sánh các số có 2 chữ
số trong phạm vi 100.


- Ta so sánh các số theo thứ tự từ trái
sang phải so sánh chữ số ở cột chục
trước, chữ số ở cột đơn vị sau.


- 2 hs đọc bài tốn.
Tóm tắt.



Băng giấy : 75cm.
Cắt đi : 25 cm.
Còn lại : …cm?


+ Lấy độ dài của băng giấy trừ đi độ dài
của phần băng giấy đã cắt đi.




Bài giải:


Đoạn dây còn lại dài số xăng ti mét là:
75 - 25 = 50 (cm )


Đáp số: 50 cm.
- Cách giải bài tốn có lời văn.
- Đo độ dài đoạn hẳng AB.


A …cm B


| |


- Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm
A của đoạn thẳng. Mép thước trùng với
đoạn thẳng. Điểm B của đoạn thẳng trng
với vạch số 4 của đoạn thẳng. Ta nói
đoạn thẳng AB dài 4 cm.



- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- Cách đo độ dài đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

những gì?


- HS nhắc lai cách giải tốn có lời văn..
- GV nhận xét giờ học.


khơng nhớ trong phạm vi 100.Giải tốn
có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<b>Sinh hoạt lớp</b>

<b>TUẦN 34</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. NỘI DUNG </b>


<b>1. Tổ tr ưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>


- Tổ 1, tổ 2, tổ 3


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ



<b>2. GV nhận xét chung </b>
<i><b>a. Ưu điểm </b></i>


<i><b>b. Nhược điểm </b></i>


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


- Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.


<b>_________________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 8/ 5/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ </b>



tốn học.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ+ vở ô li.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi học sinh đọc đếm các số từ 1 đến 100
- GVNX.


<b>B. Hướng dẫn học sinh làm bài: (27’)</b>


Bài 1:Tính


95 - 43 = 56 - 12 = 65 - 23 = 77 - 56 =
25 - 12 = 66 - 22 = 99 - 11 - 7 = 88 - 33 - 44 =
54 - 32 = 44 - 31 = 79 - 34 - 3 = 87 - 35 - 11 =
- Gọi hs lên bảng làm.


- Gọi hs đọc phép tính.
- GVNX.


Bài 2:



Nhà bà có 56 con gà ,bà đem ra chợ bán 12 con,và cho
bà hàng xóm 3 con. Hỏi nhà bà cịn mấy con gà?


- GVHD hs cách làm.
- Hs tự giải.


- Gọi hs đọc bài giải.


Bài 3: Điền dấu >,< = vào chỗ chấm.


54 ... 45 76 ... 67 98 ... 87
43 ... 34 45 ... 54 92 ... 29
- Gọi hs lên bảng làm.


- Gọi hs nêu cách điền.
Bài 4:


Bạn Hoa có 69 cái kẹo, Hoa cho Mai 5 cái cho Nga 3
cái. Hỏi hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?


- GVHD hs giải.
- Hs tự giải.


- Gọi hs đọc bài giải.


<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.



- 3 hs đọc
- 1 hs nêu yc


- 4 hs lên bảng làm, lớp
làm vở.


- 3 hs đọc
- 2 hs đọc.


- Hs tự giải
- 2 hs đọc.
- 1 hs nêu yc.


- 3 hs lên làm, lớp làm
vở.


- 2 hs nêu.
- 2 hs đọc.
- Hs tự giải.


<b>_________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 5/ 2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó: mừng quýnh, nhễ nhại,
lễ phép, mát lạnh.



- Ơn vần: inh- uynh. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần: inh – uynh.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs viết các từ: mái trường, vũng nước.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Luyện đọc bài: Ngôi nhà.</b>


- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh.


a) Luyện đọc tiếng, từ:



- Luyện đọc tiếng, từ khó: hàng xoan, xao
xuyến, lảnh lót, thơm phức.


- Nhận xét.


b) Luyện đọc câu:


- Cho học sinh đọc từng câu.
- Nhận xét.


c) Ôn lại các vần: inh – uynh.


- Cho HS nêu tiếng, từ có vần: inh – uynh.
- Nhận xét.


d) Luyện đọc toàn bài .


- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài.


<b>3. Luyện tập: </b>


- Cho HS thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có
vần: inh - uynh


- Cho HS nêu lại nội dung bài .


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV.


<b>C.Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>



- Nhận xét giờ học.


- Hs viết bảng con.


- 1 em khá đọc toàn bài trong
SGK.


- Lắng nghe nhận xét.


- Tìm tiếng khó đọc, nhận xét.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Nhận xét.


- Hs nêu.
- Nhận xét.


- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.


- Thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng
cú vần: inh – uynh.


- Vài em nhắc lại nội dung bài.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài,
thực hiện vào vở bài tập Tiếng
Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHỮ HOA: X, Y</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Luyện viết chữ hoa X, Y. HS viết đúng, viết đẹp.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.


- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Hơm trước viết bài chữ gì?


- u cầu HS viết bảng: quyển vở, ươm cây.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>



- Nêu yêu cầu tiết học. Ghi đầu bài.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện viết: (28’)</b>


<b>- Treo chữ mẫu: X, Y.</b>


<b> </b>


<b>- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao</b>
nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tơ chữ trong khung
chữ mẫu.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và
trong vở.


- HS tập viết trên bảng con.


<b>3. Hướng dẫn HS viết vở: (15’)</b>


<b>- HS viết chữ hoa X, Y và từ.</b>


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ


mắt đến vở.


- Thu bài của HS và nhận xét.
- Nhận xét bài viết của HS.


- 2 hs nêu.


- Lớp viết bảng con.


- Lắng nghe.


- HS quan sát chữ mẫu


- HS trả lời.
- Hs viết.


- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét bài của bạn.


- Học sinh viết bài vào vở thực
hành viết đúng viết đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học.


- Hs nêu.


<b>_________________________________________</b>


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng trừ không nhớ trong phạm vi 20.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu thích học toán.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Tính +12 +17 +18


4 2 1
- Gọi hs nêu cách tính.


- Gv nhận xét.


<b>B. Thực hành: (27’)</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính



18 - 4 19 - 7 15 - 3 17 - 6
15 - 5 11 - 1 17 - 7 19 - 9
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề?


- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS trung
bình chữa bài.


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS trừ miệng lại.


Chốt: Nêu lại cách đặt tính và cách tính?
Bài 2:Tính


15 + 3 + 1 = 38 - 7 + 0 =
21 - 1 + 7 = 16 - 5 + 5 =
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Gọi hs nêu cách tính.
- Hs đọc kết quả.
- Gv nhận xét.


Bài 3: Viết dấu >, <, = vào ô trống:
13+ 5 28




30 30 + 6


- 3 hs lên bảng.
- 2 hs nêu.



- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn
chữa.


- Nêu lại cách đặt tính, cách
tính


- 1 hs nêu yc.
- 2 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

10 + 6 16 + 10
14 + 4 4 + 14
- Gọi hs đọc yc.


- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Hs làm bài.


- Gọi hs đọc.


- Gv chữa và nhận xét,


Bài 4: Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài
tốn:


Có : 20 bông hoa
Cho : 9 bông hoa
Cịn :… bơng hoa?
- Gọi hs đọc y/c bài tốn.


- Gọi hs đọc tóm tắt.


- Gọi HS nêu bài tốn dựa trên phần tóm tắt trên,
sau đó cho HS viết phép tính.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố – Dặn dò: (3’)</b>


- Gọi hs nêu cách đặt tính.
- Gv nhận xét giờ học.


- 1 hs nêu yc.
- Hs theo dõi.
- 4 hs đọc.


- 2 hs nêu.


- 3 hs nêu tóm tắt
-1 hs làm.


- Hs nêu.


</div>

<!--links-->

×