Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 28 lớp 1D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.81 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>


<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 26/3 /2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Đạo đức</b>


Bài 13:

<b>CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT </b>

(Tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
- Cách chào hỏi, tạm biệt.


- ý nghĩa của lời chào hỏi, tạm biệt.


- Quyền được tôn trọng, ko bị phân biệt đối xử của trẻ em.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hs biết chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay trong các tình huống giao tiếp
hằng ngày.


<b>3. Thái độ</b>


- Tôn trọng, lễ độ với mọi người.


- Quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng.
- Yêu thích môn học.



<b>II.CÁC KNS CẦN GIÁO DỤC CHO HS</b>


<b>-</b> Kỹ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi ngời, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt


khi chia tay.


III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2.Bài mới (30’)</b>


a. Hoạt động 1: Chơi trò chơi “Vòng tròn chào hỏi”
- Cho hs đứng thành 2 vòng tròn đồng tâm quay mặt
vào nhau từng đôi một.


- Yêu cầu hs thực hành chào hỏi và tạm biệt:
+ Hai người gặp nhau.


+ Khi gặp thầy, cô giáo.


+ Đến nhà bạn chơi gặp bố, mẹ bạn.


+ Gặp bạn ở nhà hát khi đã đến giờ biểu diễn....
- Nhận xét, sửa cho hs.


b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
* Cho hs thảo luận theo các câu hỏi:



- Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống hay khác
nhau? Khác như thế nào?


- Em cảm thấy như thế nào khi:
+ Được người khác chào hỏi?
+ Em chào họ và được đáp lại?


+ Em gặp một người bạn, em chào nhưng bạn cố tình
ko đáp lại?


- Đứng theo 2 vịng trịn.
- Cả lớp chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Kết luận:


- Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
<i>- Chào hỏi, tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.</i>
<i>- Chào hỏi và tạm biệt thể hiện sự lễ phép và tơn </i>
<b>3. Củng cố –Dặn dị (3’)</b>


- Củng cố kiến thức vừa học; Liên hệ GD
- Nhận xét tiết học


- Bài sau: Chào hỏi và tạm biệt T2


__________________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 28: </b>

<b>CON MUỖI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Quan sát, phân biệt và nói lên các bộ phận bên ngồi của con muỗi.
- Nơi sống của con muỗi.


- Một số tác hại của muỗi và cách trừ muỗi.
2. Kĩ năng


- Học sinh tham gia diệt muỗi và thực hiện các biện pháp phịng tránh muỗi đốt.
3. Thái độ


<b>- u thích môn học. </b>


<b>II. CÁC KĨ NANG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


<i>-</i> Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin về muỗi.


<i>-</i> Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm kiếm các lựa chọn và xác định cách phòng tránh muỗi


thích hợp.


<i>-</i> Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tuyên


truyền với gia đình cách phịng tránh muỗi.


<i>-</i> Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phòng trừ muỗi.


<b>III. ĐỒ DÙNG</b>
- Các hình trong sgk.



<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</i>


- Mèo gồm mấy bộ phận? Mèo có tác dụng gì?
- Gv nhận xét.


- Gv nhận xét.


<i>B. Bài mới (30 phút)</i>


<i>1. Hoạt động1: Quan sát con muỗi.</i>


- Yêu cầu hs quan sát tranh con muỗi, chỉ và nói lên
các bộ phận của con muỗi (theo cặp).


- Cho 1 hs nêu câu hỏi và 1 học sinh trả lời.
- Gv treo tranh con muỗi phóng to lên bảng.
- Gọi hs trả lời.


- Gv kết luận: Muỗi là loại sâu bọ nhỏ hơn ruồi. Nó
có đầu, mình, chân và cánh. Nó bay bằng cánh, đậu
bằng chân. Muỗi dùng vòi để hút máu người và


<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- 2 hs nêu.


- Học sinh thảo luận theo
cặp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

động vật để sống. Muỗi truyền bệnh qua đường hút
máu.


<i>2. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm</i>


- Cho hs thảo luận nhóm và giao nhiệm vụ bằng
phiếu bài tập gv chuẩn bị sẵn.


- Cho hs đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả.
- Kết luận: Muỗi thường sống trong bụi rậm, cống
rãnh và nơi ẩm thấp. Muỗi hút máu người làm
người bị ngứa và đau, muỗi thường truyền bệnh qua
đường hút máu, như bệnh sốt xuất huyết và bệnh
truyền nhiễm khác.


3. Hoạt động 3: Cách diệt trừ muỗi và cách phòng
tránh muỗi đốt.


- Gv hỏi:


+ Người ta diệt muỗi bằng những cách nào?
+ Khi đi ngủ ta cần làm gì để phòng tránh muỗi
đốt?


- Yêu cầu hs thả bọ gậy vào lọ cá xem điều gì xảy
ra?


<i>- Kết luận: Gv nêu các cách diệt muỗi...</i>



- Hs thảo luận.


- Hs đại diện nhóm trả lời.


- Vài hs nêu.
- Vài hs trả lời.


- Hs thực hành và nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò (3 phút)


- Gọi hs trả lời câu hỏi: + Muỗi có ích lợi hay có hại cho con người?
+ Để phòng tránh muỗi đốt ta cần làm gì?
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs cần phòng tránh muỗi, khi đi ngủ nhớ mắc màn cẩn thận.
<b>______________________________________</b>


<b>Tập đọc</b>

<b>NGÔI NHÀ</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


<b>I. Kiến thức</b>


1. Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Chú ý:


- Phát âm đúng các từ: hàng xoan, xao xuyến, nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc,
ngõ


- Ngắt hơi sau mỗi dịng thơ.


2. Ơn các vần u-iêu. Cụ thể:


- Phát âm đúng các tiếng có vần u, iêu.


- Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần trên.
3.- Hiểu các từ ngữ và câu thơ trong bài.


- Trả lời được các câu hỏi về hình ảnh ngơi nhà, âm thanh, hương vị bao quanh
ngôi nhà. Hiểu được tình cảm với ngơi nhà của bạn nhỏ.


- Nói được tự nhiên, hồn nhiên về ngôi nhà em mơ ước.
- Học thuộc lịng một khổ thơ mà em thích.


<b>II. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của gv:
<i>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</i>


- Gọi hs đọc bài “mưu chú sẻ”kết hợp trả lời câu hỏi 1,
2.


- Giáo viên nhận xét.
<i>II. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu: (5’)



2. Hướng dẫn luyện đọc: (15’)
- Giáo viên đọc diễn cảm


- Cho hs luyện đọc tiếng từ: Hàng xoan, xao xuyến, nở,
lảnh lót, thơm phức.


- u cầu hs phân tích và đánh vần


- Cho hs đọc to từng câu, Gv quan sát và sửa sai.
-Luyện đọc đoạn bài:


+ Gv chia bài thơ thành 3 đoạn.
+ Cho hs đọc nối tiếp đoạn


-Luyện đọc cả bàì: Cho hs đọc tồn bài.
- Gv quan sát và sửa sai cho hs.


3. Ôn vần: uôn- uông(15’)
- Cho hs nêu yêu cầu 1.


- Cho hs tìm tiếng trong bài có vần u.


- Giáo viên nêu u cầu 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần
iêu.


- Cho HS nêu yêu cầu 3 của bài.


- Cho hs quan tranh - yêu cầu nhận xét tranh. Sau đó nói
câu chứa tiếng có vần iêu.



- Gv tuyên dương.


Tiết 2:
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a. Tìm hiểu bài:(15’)


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.


- Đặt câu hỏi: ở ngơi nhà mình, bạn nhỏ:
+ Nhìn thấy gì?


+ Nghe thấy gì?
+ Ngửi thấy gì?


- Yêu cầu hs: Đọc những câu thơ nói về tình u ngơi
nhà của bạn.


<i><b>* GV: Trẻ em có quyền được sống trong ngôi nhà với</b></i>
<i><b>bao nhiêu kỉ niệm yêu thương gắn bó. Bên cạnh đó</b></i>
<i><b>TE cũng phải có bổn phận yêu thương gia đình và</b></i>


Hoạt động của hs:
- 3 hs đọc và trả lời.


- Hs đọc thầm toàn bài.
- Học sinh đọc tiếng từ,
- Hs phân tích và đọc.
- Học sinh đọc câu.
- Học sinh đọc nối đoạn.
- Đọc cả bài.



- 1 hs nêu.


- Thi tìm tiếng có vần yêu.
- Nhiều hs nêu.


- Hs nhận xét.


- Hs nhìn tranh nói theo mẫu.
- Nhiều hs nói.


- Hs theo dõi và đọc thầm.
- Cá nhân đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>những người thân.</b></i>


b. Luyện đọc thuộc lòng: (5’)


- Giáo viên cho hs đọc toàn bài trong sách.
- Gọi hs đọc nối đoạn.


- u cầu hs đọc thuộc lịng khổ thơ mình u thích.
c. Luyện nói:(5’)


- u cầu học sinh nêu chủ đề: Nói về ngơi nhà mơ ước
của mình.


- Giáo viên gợi ý hs nói.


- Đọc theo nhóm.


- Các tổ thi đọc.


- Hs thi đọc thuộc lịng.
- Hs nêu chủ đề luyện nói.
- Hs nói theo cặp.


<i>III. Củng cố, dặn dị:</i>


- Gọi học sinh đọc lại bài thơ.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về luyện viết- đọc bài.


<i>_____________________________________________________________</i>
<i><b>Ngày soạn:26/3 /2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2018</b></i>

<b>Toán</b>



Bài 105:

<b>GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>

<b> (tiếp theo)</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs củng cố kĩ năng giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn:


- Tìm hiểu bài tốn. (Bài tốn đã cho biết những gì? Bài tốn địi hỏi phải tìm gì?)
- Giải bài tốn. (Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong cầu hỏi. Trình
bày bài giải).



<b>2. Kĩ năng: Làm làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Sử dụng các tranh vẽ trong sgk.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)


- Gọi hs chữa bài 4, 5 trang 147, sgk.
- Gọi hs nhận xét.


II. Bài mới:


1. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày
bài giải: (15’)


- Cho hs đọc bài tốn.


- Gv hỏi: + Bài tốn cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?


- Ghi tóm tắt lên bảng: Có : 9 con gà
Bán : 3 con gà
Còn lại: ... con gà?
- Cho hs tự giải bài tốn rồi chữa.


Bài giải


Số gà cịn lại là:


Hoạt động của hs:
- 3 hs chữa bài.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9 - 3 = 6 (con)
Đáp số: 6 con gà.
2. Thực hành: (15’)


a. Bài 1:


- Cho hs đọc và tìm hiểu bài tốn.
- Cho hs nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự điền số vào tóm tắt.
- Cho hs tự giải bài tốn.


- Cho hs nhận xét bài giải của bạn.
b. Bài 2 : Thực hiện tương tự như bài 1.


- Hs đọc.


- Hs nêu tóm tắt.


- Hs tự điền số vào tóm tắt.


- Hs tự giải bài toán.


- Hs nhận xét.
III. Củng cố- dặn dò: (5’)


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập.


<b>________________________________________</b>
<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA: H , I , K</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh tơ đúng đẹp các chữ: H, I, K


- Viết chính xác vần: uôi, ươi, iêt, uyêt; Các từ: nải chuối, tưới cây, viết đẹp, duyệt
binh. Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu,


- Viết đều nét; đưa bút theo quy trình viết; dãn cách đúng khoảng cách giữa các
con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết (HS khá giỏi).


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ viết mẫu</b>


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:</i>
<i>Hoạt động của gv:</i>


<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Kiểm tra học sinh viết bài: vườn hoa, chăm học.
- Gv nhận xét .


<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.(5’)</i>
<i>2. Hướng dẫn cách viết: (15’)</i>


- Gv treo bảng có viết chữ hoa: H, I, K
- Gv hỏi: + Chữ H gồm mấy nét?
+ Cao mấy li?


- Gv hướng dẫn cách viết: Cuối nét 1 và đầu nét 2
đều hơi lượn, chụm vào nhau thành góc nhọn. Để
khoảng cách giữa hai nét khuyết vừa phải (không
hẹp quá, hay rộng quá), 2 đầu khuyết đối xứng
nhau.


+ Chữ I: Gồm mấy nét?
+ Cao mấy li?


- Gv hướng dẫn cách viết. Chân nét móc rộng hơn


<i>Hoạt động của hs:</i>
- 2 hs viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nét cong ở đầu chữ.



- Gv vừa viết vừa hướng dẫn.
- Hướng dẫn chữ K tương tự.


<i>c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</i>


- Gv treo bảng phụ viết sẵn gọi hs đọc: uôi, ươi,
<i>nải chuối, tưới cây, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh, </i>
<i>- Hướng dẫn viết vào bảng con.</i>


- Gv quan sát và nhận xét.
<i>d. Hướng dẫn viết vào vở (15’)</i>
- Nhắc hs ngồi đứng tư thế.
- Cho hs viết bài.


- GV nx một số bài.


- Hs quan sát.
- Hs đọc.


- Hs viết vào bảng con.


- Học sinh viết vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:<i> (5’)</i>


<i>- Gv nhận xét bài viết, giờ học, đánh giá chữ viết của hs.</i>
- Dặn hs về luyện viết bài ở nhà.


<i>______________________________________</i>
<b>Chính tả</b>



<b>NGÔI NHÀ</b>


<i> A- MỤC TIÊU:</i>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài Ngơi nhà.


- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần iêu hoặc yêu, điền chữ c hoặc k?
- Nhớ quy tắc chính tả: k+ i, ê, e.


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp </b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó luyện viết</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của gv:</i>
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Điền ch hay tr?


Thi ...ạy; ...anh bóng.
- Gọi Hs đọc lại các từ trên bảng.
- Gv nhận xét.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Hướng dẫn hs tập chép:(15’)


- Đọc khổ thơ 3 của bài Ngôi nhà.


- Tìm và viết những tiếng dễ sai trong bài.
- Tập chép đoạn văn vào vở.


- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập(15’)
a. Điền vần: iêu hay yêu?


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.


<i>Hoạt động của hs:</i>
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết.


- Hs tự chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu hs tự làm bài.


(Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có năng khiếu vẽ.
Bố mẹ rất yêu quý Hiếu.)


- Gọi hs đọc lại bài.


- Nhận xét, chữa bài.
b. Điền chữ: c hay k?
- Yêu cầu hs tự làm bài.


(Ơng trơng cây cảnh./ Bà kể chuyện./ Chị xâu
kim.)


- Đọc lại các tiếng trong bài.


- Hướng dẫn hs ghi nhớ quy tắc: k+ i, ê, e.
- Cho hs nhắc lại quy tắc.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Vài hs nhắc lại.
3. Củng cố, dặn dò(5’)


- Gv nhận xét giờ học.


- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài.



<b>___________________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn:27/3 /2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>


Tiết 106:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A- MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs rèn luyện kĩ năng:
- Giải tốn có lời văn.


- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của gv:</i>
1. Kiểm tra bài cũ:<i> (5’)</i>


- Cho hs làm bài: giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Có : 18 quả hồng


Ăn : 4 quả hồng
Còn lại: … quả hồng?
2. Bài luyện tập:



a. Bài 1: (7’)


- Yêu cầu hs đọc kĩ bài tốn rồi tóm tắt bài tốn
- Cho cả lớp làm bài.


- Cho hs lên bảng chữa bài tập.
Bài giải


Cửa hàng còn lại số búp bê là:
15- 2= 13 (búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
b. Bài 2: Thực hiện tương tự như bài 1. (5’)


<i>Hoạt động của hs:</i>
<i>- 1 hs làm trên bảng.</i>


- Hs đọc bài tốn.


- Hs điền số vào tóm tắt rồi
làm bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho cả lớp làm bài tập
- Gọi hs nhận xét.


c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống: (5’)
- Tổ chức cho hs thi nhẩm nhanh điền số vào ô
trống cho phù hợp.


- Gọi hs đọc và nhận xét.



d. Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt:(HS khá giỏi)
(8’)


- u cầu hs dựa vào tóm tắt, nêu bài tốn.
- Cho hs tự trình bày bài giải.


- Cho hs nhận xét bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


- Hs làm bài rồi chữa.
- Hs nhận xét.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thi đua theo tổ.


- Hs đọc kết quả và nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs nêu bài toán.
- Hs giải bài toán.
- Hs nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.


3. Củng cố, dặn dò: (5’)


- Gv nhận xét giờ học. Cho học sinh nêu lại các bước giải một bài tốn có lời văn.
- Dặn hs về nhà làm bài tập vào vở ô li.


<b>____________________________________</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


<b>I. Kiến thức</b>


1. Học sinh đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng có âm đầu l (lần nào, ln ln) và từ khó (về phép, vững
vàng).


- Biết nghỉ hơi hơi sau mỗi dòng thơ.


2. Ơn các vần oan, oat; Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần trên.
3.- Hiểu các từ ngữ (về phép, vững vàng) và các câu thơ trong bài.


- Hiểu được nội dung bài: Bố là bộ đội ở đảo xa. Bố rất yêu em.
- Nbiết hỏi- đáp tự nhiên, hồn nhiên về nghề nghiệp của bố.
- Học thuộc lòng bài thơ. (HS khá giỏi)


<b>II. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>


<b>III. Thái độ: - Giáo dục hs u thích mơn học, biết u q những người thân </b>
trong gia đình.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ



<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của gv:
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Gọi hs đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài
Ngơi nhà, trả lời câu hỏi 1, 2.


- Gv đọc cho hs viết: xao xuyến, lảnh lót, thơm
phức, trước ngõ.


- Giáo viên nhận xét.
<i>II. Bài mới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Giới thiệu: (3’)


2. Hướng dẫn luyện đọc: (15’)
- Giáo viên đọc diễn cảm


- Cho hs luyện đọc tiếng từ: lần nào, về phép, luôn
luôn, vững vàng.


- Gv giải nghĩa các từ: vững vàng, đảo xa
- Yêu cầu hs phân tích và đánh vần


- Cho hs luyện đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Gv quan sát và sửa sai.


-Luyện đọc đoạn bài: Cho hs đọc nối tiếp từng khổ
thơ.



- Luyện đọc cả bàì: Cho hs đọc tồn bài.
- Gv quan sát và sửa sai cho hs.


3. Ôn vần: oan, oat. (15’)


a. Cho hs tìm tiếng trong bài có vần oan.
b. Nói câu chứa tiếng có vần oan, oat:
- Cho hs quan tranh nói câu mẫu trong sgk.
- Gọi hs nói câu chứa tiếng có vần oan, oat.
- Gv nhận xét, tuyên dương hs.


Tiết 2:
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a. Tìm hiểu bài: (15’)


- Cho hs đọc khổ thơ 1:


+ Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
- Cho hs đọc khổ thơ 2, 3:
+ Bố gửi cho bạn những gì?


<i><b>* GV: Trẻ em có quyền được bố mẹ yêu thương</b></i>
<i><b>chăm sóc, và phải có bổn phận chăm ngoan giúp</b></i>
<i><b>đỡ bố mẹ.</b></i>


<i><b>*GV: Tích hợp em tự hào bố là bộ đội canh giữ</b></i>
<i><b>vùng biển đảo của tổ quốc, em cần yêu quý tổ</b></i>
<i><b>quốc mình hơn.</b></i>


- Gv đọc lại bài thơ.


- Gọi hs đọc lại bài.


b. Luyện đọc thuộc lịng: (5’)


- Giáo viên cho hs đọc tồn bài trong sách.
- Gọi hs đọc nối đoạn.


- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cho hs thi đọc thuộc lòng bài thơ.
c. Luyện nói: (10’)


- Yêu cầu hs quan sát tranh minh họa. Nêu một số
nghề nghiệp trong hình.


- Cho hs thực hành hỏi- đáp theo mẫu trong sgk.
- Giáo viên gợi ý hs nói.


- Hs đọc thầm toàn bài.
- Học sinh đọc tiếng từ,
- Hs theo dõi.


- Hs nêu.


- Học sinh đọc câu.
- Học sinh đọc nối đoạn.
- Đọc cả bài.


- 1 vài hs nêu.


- Hs nhìn tranh nói theo mẫu.


- Nhiều hs nói.


- 1 hs đọc- lớp đọc thầm.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs theo dõi và đọc thầm.
+ Vài hs trả lời.


- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs luyện đọc theo cặp.
- Hs thi đọc thuộc lòng.
- Hs nêu chủ đề luyện nói.
- Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>III. Củng cố, dặn dò: (5’)</i>
- Gọi học sinh đọc lại bài thơ.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về luyện viết- đọc bài.


__________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 27/ 3 /2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


<b>I. Kiến thức</b>


1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: khóc ịa, hoảng hốt, cắt
bánh, đứt tay.


- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy, biết đọc câu có dấu chấm hỏi.
2. Ơn các vần ưt, ưc; tìm được các tiếng, nói được câu có vần ưt, vần ưc.


3. Hiểu các từ ngữ trong bài. Nhận biết được các câu hỏi; biết đọc đúng câu hỏi.
- Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ, mẹ về mới khóc.


- Nói năng tự nhiên, hồn nhiên theo u cầu luyện nói.
<b>II. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>


<b>III. Thái độ: Chịu khó đọc bài, yêu thương những người trong gia đình.</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của gv:</i>
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Đọc thuộc lòng bài Quà của bố và trả lời câu hỏi 1,
2 trong sgk.


- Gv đọc cho hs viết: lần nào, luôn luôn
- Gv nhận xét.



<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(5’)
2. Hướng dẫn hs luyện đọc: (15’)
a. Gv đọc mẫu bài văn.


b. Hs luyện đọc:


* Luỵên đọc tiếng, từ ngữ:


- Luyện đọc các tiếng, từ khó: khóc ịa, đứt tay, cắt
bánh.


- Gv giải nghĩa từ: hoảng hốt
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài.


- Thi đọc trước lớp cả bài.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Đọc đồng thanh tồn bài.
3. Ơn các vần ưt, ưc. (15’)


<i>Hoạt động của hs:</i>
- 2 hs đọc và trả lời.
- 2 hs viết bảng.


- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.



- Hs đọc nối tiếp nhau.
- Vài hs đọc.


- Hs thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Tìm tiếng trong bài có vần ưt.


b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ưt, vần ưc.
c. Nói câu chứa tiếng có vần ưt, ưc.
- Đọc mẫu trong sgk.


- Tổ chức cho hs thi nói câu chứa tiếng có vần ưt, ưc.
Tiết 2


4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (15’)


- Cho hs đọc thầm cả bài.


+ Khi bị đứt tay cậu bé có khóc ko?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc?


+ Tìm các câu hỏi trong bài.


- Hướng dẫn hs đọc các câu hỏi trong bài.
- Cho hs luyện đọc các câu hỏi.


- Gv đọc mẫu lần 2.


- Thi đọc tồn bài: Đọc phân vai.


b. Luyện nói: (10’)


- Nhìn tranh 1 thực hành hỏi đáp theo mẫu.
- Yêu cầu hs tự hỏi đáp.


- Gọi hs nhận xét.


- Hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 2 hs


- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.


- 3 hs đại diện 3 tổ đọc.
- 3 cặp hs thực hiện.
- Vài cặp hs.


- 2 hs nói.


- Thực hành theo cặp.
- Vài cặp hỏi- đáp.
- Hs nhận xét.
5. Củng cố, dặn dị:(5’)


- Đọc lại tồn bài.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện đọc bài, chuẩn bị cho bài


________________________________
<b>Toán</b>


Bài 107:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A- MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs rèn luyện kĩ năng tự giải tốn có lời văn.
<b>2. Kĩ năng: Làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Cho hs giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Có : 8 hình tam giác


Tơ màu : 4 hình tam giác
Khơng tơ màu: ... hình tam giác?
- Gọi hs nhận xét.


2. Bài luyện tập:( 30’)
a. Bài 1:



- Cho hs đọc bài toán.


- Yêu cầu hs điền số vào toám tắt và giải bài


Hoạt động của hs:
- 1 hs làm bài.


- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tốn.


Bài giải


Cịn lại số cái thuyền là:
14- 4= 10 (cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền
- Cho hs nhận xét.


b. Bài 2:


- Gọi hs đọc bài tốn.


- u cầu hs tự tóm tắt và giải bài tốn.
Tóm tắt Bài giải


Có : 9 bạn Có số bạn nam là:
Số bạn nữ : 5 bạn 9- 5= 4 (bạn)


Số bạn nam: ... bạn? Đáp số: 4 bạn nam.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


c. Bài 3: Thực hiện tương tự như bài 2.
d. Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt.
- Cho hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.


- Gọi hs nhận xét bài giải của bạn.


- 1 hs làm trên bảng.


- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.


- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm như bài 2.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 hs nêu bài toán.
- Hs tự giải bài toán.
- 1 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: (5’)


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>_______________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn:28 /3 /2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>

<b>QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2 của bài Quà của bố.
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần im hoặc iêm, điền chữ s hoặc x?
<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp </b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó luyện viết</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết khổ thơ 2 của bài Quà của bố.
- Bảng phụ viết các bài tập 2, 3.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của gv:</i>
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Cho hs làm lại bài tập 2, 3 của giờ trước.
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng.


- Gv nhận xét.


<i>II- Bài mới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Hướng dẫn hs tập chép: (15’)


- Cho hs đọc khổ thơ 2 của bài Quà của bố.


- Tìm và viết những tiếng dễ sai trong bài: Gửi,
nghìn, thương, chúc.


- Tập chép đoạn văn vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Gv chấm 6 bài, nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập: (15’)
a. Điền chữ: s hay x?


- Yêu cầu hs tự làm bài.


(trái tim, kim tiêm,...)
- Đọc lại các từ trong bài.


b. Điền vần: im hay iêm?
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


(xe lu, dịng sơng...)
- Gọi hs đọc lại bài.


- Vài hs đọc.



- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết.


- Hs tự chữa lỗi.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


3. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài.


<b>_______________________________</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>BÔNG HOA CÚC TRẮNG</b>


<i> A- MỤC TIÊU:</i>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs nghe gv kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, hs kể lại được từng
đoạn câu chuyện.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu thảo của cô bé trong
truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
- Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh(HS khá giỏi)


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>
<b>3. Thái độ: học tập sự thông minh, nhanh trí của sẻ</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa truyện trong sgk.
- Một số đồ dùng để đóng vai.


- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của gv:
<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5‘)</i>


- Kể chuyện Trí khơn.


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Gv nhận xét.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (5’)
2. Gv kể chuyện.(3’)


Hoạt động của hs:
- 2 hs kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.


- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.


3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
(15’)


- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?


+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Cho hs kể đoạn 1.


- Gọi hs kể trước lớp.


- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.
- Cho hs kể lại toàn bộ câu nhuyện.
- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.
4. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. (5’)
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?


- Gv chốt lại: Ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu thảo của
cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động,
giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.


- Hs lắng nghe.


- Hs nghe để nhớ câu
chuyện.



- 1 hs nêu.
- 1 hs đọc.


- Hs tập kể theo cặp.
- Hs đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs nêu.


- Hs kể phân vai.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


5. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện; xem trước câu chuyện: Niềm vui bất ngờ.
<b>_______________________</b>


<b>Toán</b>


Bài 108:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A- MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs rèn luyện kĩ năng lập đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



Sử dụng các hình vẽ trong sgk.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Gọi hs giải bài toán 3, 4 sgk (trang 151).
- Nhận xét.


2. Bài luyện tập chung: (30’)


a. Bài 1: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để
có bài tốn rồi giải bài tốn đó:


- Hỏi hs: Bài tốn cịn thiếu những gì?


- u cầu hs tự viết tiếp vào bài tốn cho hồn
chỉnh đề bài.


- Gọi hs đọc bài tốn đã hồn chỉnh.
- u cầu hs tự giải bài tốn đó.


Bài giải a:


Hoạt động của hs:
- 2 hs làm bài trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trong bến có tất cả số ô tô là:
5+ 2= 7 (ô tô)


Đáp số: 7 ô tô
Bài giải b:


Trên cành còn lại số con chim là:
6- 2= 4 (con chim)


Đáp số: 4 con chim
- Cho hs nhận xét bài giải.


2. Bài 2: Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn, rồi
giải bài tốn đó.


- u cầu hs quan sát tranh, nêu tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:


Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại : ... con thỏ?
- Cho hs giải bài tốn.


Bài giải


Số con thỏ cịn lại là:
8- 3= 5 (con thỏ)
Đáp số: 5 con thỏ
- Gọi hs nhận xét.



- 1 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.


- 1 hs đọc lệnh đề.
- 1 vài hs nêu.


- Hs giải bài toán.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: (5’)


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>_________________________________</b>
<b>Sinh hoạt</b>


<b>TUẦN 28</b>


<b>I.MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


<b>1.Tổ tr</b> ưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ , tổ 2, tổ 3



Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>


<i>a. Ưu điểm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


-Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.


<b>_______________________________________________________________</b>
<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 26/3 /2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs rèn kĩ năng viết chính tả, ơn lại hai vần ươn, ương
- Đọc và viết được câu ứng dụng.



<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết lưu lốt bài</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực đọc bài luyện viết</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn nh sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
I- Kiểm tra bài cũ:


- Gọi hs đọc bài văn: Thần Ru Ngủ
- Gv nhận xét.


II- Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:


<b>Bài 1: Điền vần: oan hoặc oat.</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.</b>
- Hs làm bài


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2. Điền chữ: s hoặc x</b>
<b>a) x hoặc s</b>



<b>b) Điền vần, tiếng có vần im, iêm</b>
- u cầu HS tìm điền vở.


c. Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Hs làm bài.
- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước
lớp.


- HS viết: Đức thích mứt dâu.
III- Củng cố, dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

______________________________________________
<b>Thực hành Tốn</b>


<b>ƠN TẬP </b>


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về: </b>


- Giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính có thêm đơn vị đi kèm, giải tốn </b>
có lời văn.


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài và có ý thức tự ơn</b>


<i><b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>


- Gọi hs làm bài:


40cm + 20cm = 70cm + 10cm =
- Gv nhận xét.


II. Thực hành:


1. Bài 1: hs đọc yêu cầu


- Hướng dẫn hs viết tiếp vào tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì?


? Bài tốn hỏi gì?
- HD hs viết bài giải


Bài giải


Mai cịn lại số bơng hoa là:


8 – 4 = 4 ( bông)


Đáp số: 4 ( bông hoa)
- Gọi hs nhận xét.


2. Bài 2: hs đọc yêu cầu


- Hướng dẫn hs viêt tiếp vào tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì?


? Bài tốn hỏi gì?
- HD hs viết bài giải
- Gọi hs nhận xét.


3. Bài 3. : hs đọc yêu cầu


- Hướng dẫn hs viêt tiếp vào tóm tắt.


? Bài tốn cho biết gì? ( Khúc gỗ dài : 56cm; Đã
cưa đi: 6cm)


? Bài tốn hỏi gì? ( còn lại : ... cm?)
- HD hs viết bài giải


- Gọi hs nhận xét.
5. Bài 5: Đố vui


Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ HD hs tô



<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


1 hs đọc


- Hs tự làm tóm tắt.
- hs viết bài giải vào vở


1 hs đọc
- 2 HS trả lời.
<i>- Hs làm bài toán.</i>
1 hs đọc


- 3 HS trả lời.
<i>- Hs làm bài toán.</i>


-1 HS làm bảng lớp tự làm


<b>III- Củng cố- dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

__________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn:27/3 /2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Toán </b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép </b>


tính có dạng đã học


<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng thực hành làm toán có lời văn.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của gv</b>
1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)


- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
60 - 20 20 - 20 50 - 40
- Cả lớp quan sát và nhận xét.


2. Bài luyện tập (30 phút)


<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>


<b>Bài 2. </b> Tính:


19 – 8 + 2 = …… 17 – 6 + 4 = ……
13 + 5 – 8 = …… 11 + 7 – 5 = ……
<b>Bài 3. Ngăn trên có 12 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển </b>


sách. Hỏi hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
3. Củng cố, dặn dị (3 phút)


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm xem lại bài



<b>HĐ của hs</b>
- 3 hs lên bảng
làm.


- 1 hs nêu yêu
cầu.


- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs nêu nhận
xét.


- Hs kiểm tra
chéo.


- Hs nêu yêu
cầu.


- Hs làm bài.
- Hs nêu yêu
cầu.


- Hs làm bài.


__________________________________
<b>Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : hàng xoan, xao xuyến
lảnh lót, thơm phức


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn nh sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Giới thiệu bài 1p</b>


<b>2. Luyện đọc bài: Ngôi nhà 30p</b>
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .


a) Luyện đọc tiếng , từ


- Luyện đọc tiếng , từ khó: hàng xoan, xao
xuyến lảnh lót, thơm phức


- Nhận xét .


b) Luyện đọc câu :


- Cho học sinh đọc từng câu .


- Nhận xét


c)Ơn lại các vần : n, ng


- Cho HS nêu tiếng , từ có vần uôn, uông .
- Nhận xét .


d) Luyện đọc toàn bài .


- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
<i><b>3. Luyện tập : </b></i>


- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần : uôn, uông


- Cho HS nêu lại nội dung bài .


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Củng cố dặn dò 4p


- Nhận xét giờ học.


- 1 em khá đọc toàn bài trong
SGK


- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận
xét .


- Nối tiếp nhau đọc từng câu


- Nhận xét


- H nêu
- Nhận xét


- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.


-Thi tìm tiếng , nói câu chứa
tiếng có vần : n, uông
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài
– thực hiện vào vở bài tập
Tiếng Việt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×