Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giáo án tuần 23 lớp 1C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.47 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN BUỔI SÁNG</b>

<b>Tuần 23</b>



<i><b>Ngày soạn: 19/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26/02/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 95: </b>

<b>oanh, oach</b>



<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Hs đọc và viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Đọc được các câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Rèn chữ để rèn nết người.



- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub> )</sub>
- Hs đọc bài trong sgk.
- Viết: vỡ hoang, con hoẵng.


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa
vần đã học.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu.
2- Dạy vần:


a. Vần: oanh (10’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần oanh và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần oanh.


- Phân tích vần oanh.
- Viết vần oanh.
- Viết tiếng doanh.



- Đánh vần và đọc tiếng doanh.
- Phân tích tiếng doanh.


- Gv viết bảng: doanh.


- Gv cho hs quan sát tranh doanh trại.
+ Tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu về doanh trại.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs


- Hs viết bảng con.
- HS nối tiếp phát biểu.


- 5hs.


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv viết bảng doanh trại.
- Đọc: oanh, doanh, doanh trại.


b. Vần: oach (7’<sub>) (thực hiện như trên)</sub>
- So sánh vần oanh với vần oach.
- Cho hs đọc: oach, hoạch, thu hoạch.



c. Đọc từ ưd: (7’<sub>) </sub><sub>khoanh tay, mới toanh, kế</sub>
hoạch, loạch xoạch.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu cách viết oanh, oach, doanh
trại, thu hoạch.


- Hs viết bảng con, gv theo dõi sửa sai.
- Nhận xét.


Tiết 2
3-Luyện tập:


a- Luyện đọc (16’<sub>):</sub>


- Quan sát tranh câu ưng dụng và nhận xét.
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần
oanh, oach.


- Đọc câu ứng dụng.


<b>*GV: Trẻ em phải có bổn phận ngoan</b>
<i><b>ngoãn, nghe lợi cha mẹ, biết giúp đỡ cha mẹ</b></i>
<i><b>làm việc nhà, tuổi nhỏ làm việc nhỏ.</b></i>


- Đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: doanh trại, thu hoạch.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.
c. Luyện nói: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Nhà máy, cửa hàng,
doanh trại.


- Em thấy cảnh gì ở tranh?


- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở đó, họ đang làm gì?


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5</b>’<sub>)</sub>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- 10 hs.
- 1hs nêu.
- 10 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.


- 1vài hs nêu.


- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1 hs.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- 1vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


________________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Bài 86: </b>

<b>Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giúp hs bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước.(dưới 10cm)


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv và hs sử dụng thước có vạch chia thành từng cm.


- Mỗi hs chuẩn bị 1 thước có vạch chia thành từng cm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Hướng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ </b>
<b>đoạn thẳng có độ dài cho trước. (8</b>’<sub>)</sub>


- Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm
như sau:


+ Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước;
tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0,
chấm 1 điểm trùng với vạch 4.


+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4,
thẳng theo mép thước.


+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên
điểm cuối của đoạn thẳng ta có đoạn thẳng AB
dài 4 cm.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (8’<sub>) Đọc đề bài.</sub>


- Yêu cầu hs tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 5
cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.



Bài 2: (7’<sub>) Giải bài tốn theo tóm tắt sau: </sub>
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- Nhìn tóm tắt nêu bài tốn.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.


Bài giải:


Cả 2 đoạn thẳng có độ dài là:
5 + 3 = 8 (cm)


Đáp số: 8 cm
- Nhận xét bài giải.


Bài 3: (8’<sub>) Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài </sub>
nêu trong bài 2.


- Nêu lại độ dài đoạn thẳng AB, BC.
- Yêu cầu hs tự vẽ theo nhiều cách.
- Tự kiểm tra bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4</b>’<sub>)</sub>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs quan sát.



- Cho hs vẽ nháp.
- 1 hs đọc.


- Hs tự làm bài.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn: 19/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/02/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 96: </b>

<b>oat, oăt</b>



<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:



- Hs đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc được các câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk


- Viết: doanh trại, thu hoạch.


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.



- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:


a. Vần: oat (10’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần oat và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần oat.


- Phân tích vần oat.
- Viết vần oat.
- Viết tiếng hoạt.


- Đánh vần và đọc tiếng hoạt.
- Phân tích tiếng hoạt.


- Gv viết bảng: hoạt.


- Gv cho hs quan sát tranh phim hoạt hình.
+ Tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu về phim hoạt hình.
- Gv viết bảng: hoạt hình.


- Đọc: oat, hoạt, hoạt hình.


b. Vần: oăt (7’<sub>) (thực hiện như trên)</sub>



<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs.


- Hs viết bảng con.
- HS nối tiếp phát biểu.


- 5hs.


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- So sánh vần oat với vần oăt.


d. Đọc từ ưd: (7’<sub>) </sub><sub>lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt,</sub>
nhọn hoắt.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
c. Luyện vaiết bảng con (6’<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu cách viết; oat, oăt, hoạt hình, loắt
choắt.


- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa.
- Nhận xét.


Tiết 2
3. Luyện tập:



a- Luyện đọc: (16’<sub>)</sub>


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Cho hs tìm tiếng mới chứa vần oat. oăt.
- Đọc câu ưd.


- Đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện viết: (7’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: hoạt hình, loắt choắt.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.
b- Luyện nói: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Phim hoạt hình.
- Em thấy cảnh gì ở tranh?


- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở đó, họ đang làm gì?


<b>C. Củng cố- dặn dị: (5</b>’<sub>)</sub>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1 hs.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


<b>_________________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH </b>

<b>( TIẾT 1) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Phải đi bộ ttrên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè phải đi sát lề đường.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.
<b>3. Thái độ:</b>



- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người.
<b>II. CÁC KNS CẦN GIÁO DỤC CHO HS</b>


- Kĩ năng giao an toàn khi đi bộ.


- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng qui định.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Các điều 3, 6, 18, 20 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. KTBC (5P)</b>


+ Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi
em cần phải đối xử với bạn nh thế nào khi
học, khi chơi?


- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu bài
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1: Làm bài tập 1.(10')</b>
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:


+ Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường


nào? Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần
đường nào? Tại sao?


+ Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs trình bày kết quả.


- Gv kết luận ở nông thôn cần đi sát lề
đường. ở thành phố, cần đi trên vỉa hè...
<b>b. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 2.(10')</b>
- Nhận xétvề việc làm của các bạn trong
từng hình.


- Trình bày kết quả.


- Gv kết luận về từng tranh.


<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi Qua đường.(10')</b>
- Gv vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho
người đi bộ.


- Gv phổ biến luật chơi, thành lập đội chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.


- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.


*Quyền được bảo đảm an toàn. Đi bộ đúng
quy định là bảo đảm an tồn cho mọi người
và cho chính mình.



- Dặn hs đi bộ đúng quy định.


<b>Hoạt động của hs</b>
<i>+ Muèn có nhiều bạn cùng </i>
<i>học, cùng chơi em phải biết c </i>
<i>xử tốt với bạn khi học, khi </i>
<i>chơi.</i>


- Vài hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- Vài hs nêu.


- Hs làm việc theo cặp.
- Vài hs nêu.


- Hs 3 tổ chơi.
- Hs nêu.


<b>_______________________________________________</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


Bài 23:

<b>CÂY HOA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết quan sát, phân biệt nói tên được các bộ phận chính của cây hoa


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cành, hái hoa nơi công
cộng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sách giáo khoa, các cây hoa đã được sưu tầm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


+ Các em thường ăn loại rau nào?
+ Tại sao ăn rau lại tốt?


+ Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta
phải làm gì?


- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


1.Gi i thi u bàiớ ệ (1p)


- Gv giíi thiƯu bµi.


2. Các hoạt động (26P)


a. Ho tạ động 1: Quan sát cây hoa



-Mục đích: HS biết các bộ phận của cây
hoa. Phân biệt được các loại hoa khác nhau
-Cách tiến hành:


+Chỉ vào các bộ phận lá, thân, rễ
của cây hoa?


+Vì sao ai cũng thích ngắm hoa
Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá,
hoa. Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại
hoa có màu sắc, hương thơm, hình dáng
khác nhau,… có loaại hoa có màu sắc đẹp,
có loại hoa có sắc mà lại khơng có hương,
có loại vừa có hương vừa có màu sắc đẹp.
b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK


-Mục đích: HS biết đặt câu hỏi và trả lời
theo hình SGK


Biết ích lợi của việc trồng hoa
- Cách tiến hành:


+Các ảnh trong sách có các loại hoa
nào?


+Con cịn biết loại hoa nào nữa
khơng?


c. Hoạt động 3: Trị chơi “Tơi là hoa gì?”
-Tự giới thiệu đặc đểm hoa



– HS đoán tên.


- Học sinh trả lời


-HS quan sát, trao đổi


-HS lên trình bày kết quả về cây hoa
của mình


-Lớp bổ sung, nhận xét


-HS làm việc theo nhóm,trả lời câu
hỏi, lớp bổ sung và nhận xét


-HS trả lời theo ý hiểu của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Củng cố, dặn dò(3P) </b>
- Nhận xét tiết học


____________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 20/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/02/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 97: </b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:



- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng,
oanh, oach, oat, oăt và các từ chứa những vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng.


- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.
- Biết đọc đúng các từ và câu ưd trong bài.


- Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan, dựa vào
tranh minh hoạ trong sgk.


2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài học.
- Bảng ôn tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>



- Đọc bài trong sgk


- Viết: hoạt hình, loắt choắt.


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Ơn các vần oa, oe (10’<sub>)</sub>
Trị chơi: xướng- hoạ


- Gv hướng dẫn hs cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết trò chơi.
2. Học bài ôn: (20’<sub>)</sub>


- Cho hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn ở sgk.
- Đọc bài trong sgk.


- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs.


- 2 hs.


- HS nối tiếp phát biểu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv tổng kết cuộc thi.
<b> Tiết 2</b>


- Gv tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Yêu cầu hs đọc kq.


- Gv tổng kết cuộc thi.
3. Luyện tập:


a. Luỵện đọc: (10’<sub>)</sub>
- Đọc đoạn thơ ưd.
- Gv đọc mẫu.


- Luyện đọc toàn bài.
b. Kể chuyện: (10’<sub>)</sub>


- Gv kể câu chuỵện: Chú Gà Trống khôn ngoan.
- Gv kể lần 2 kết hợp hỏi hs:


+ Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
+ Cáo đã nói gì với Gà Trống?
+ Gà Trống đã nói gì với Cáo?


+ Nghe Gà Trống nói xong Cáo đã nói gì? Vì sao
Cáo lại làm như vậy?


- Gọi hs kể từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét.



c. Luyện viết: (10’<sub>)</sub>


- Hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5</b>’<sub>)</sub>
- Đọc bài trong sgk.


- Dặn hs về nhà đọc bài, kể lại câu chuyện đã học.


- Hs thi theo tổ.


- Hs đại diện nhóm đọc.


- 5 hs.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.


- Hs viết bài


_______________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 87: </b>

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


Giúp hs củng cố về:


- Đọc, viết, đếm các số đến 20.


- Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi các số đến 20.
- Giải bài toán.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn có lời văn. Thực hiện phép
cộng, phép cộng(không nhớ) trong phạm vi các số đến 20.


3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>
- Gọi hs chữa bài 3, 4 sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập chung:</b>



Bài 1: (9’<sub>) Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống:</sub>
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài.


Bài 2: (9’<sub>) Điền số thích hợp vào ơ trống. </sub>
- Muốn điền số ta làm như thế nào?


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
c. Bài 3: (9’<sub>) Đọc bài tốn.</sub>
- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


Hộp đó có tất cả số cái bút là:
12 + 3 = 15 (bút)


Đáp số: 15 cái bút
- Nhận xét bài giải.


Bài 4: (9’<sub>) Điền số thích hợp vào ơ trống (theo</sub>
mẫu):


- Giải thích mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm.
- Nhận xét bài.



<b>C. Củng cố, dặn dò: (3</b>’<sub>)</sub>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


- 2 hs làm bài.
- 1 hs đọc yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.
- 1 hs đọc yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.



<b>_______________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/03/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 98: </b>

<b>uê, uy</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Hs đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk.
- Viết: bông hoa, loắt choắt.


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu.
2- Dạy vần:


a. Vần: uê (10’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần uê và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần uê.


- Phân tích vần uê.
- Viết vần uê.
- Viết tiếng huệ.


- Đánh vần và đọc tiếng huệ.
- Phân tích tiếng huệ.


- Gv viết bảng: huệ.


- Gv cho hs quan sát tranh Bông huệ.


+ Đây là hoa gì?


- Gv giới thiệu về hoa huệ.
- Gv viết bảng bông huệ.
- Đọc: uê, huệ, bông huệ.


b.Vần: uy (7’<sub>) (thực hiện như trên)</sub>
- So sánh vần uê với vần uy.


- Đọc: uy, huy, huy hiệu.


c. Đọc từ ưd: (7’<sub>) </sub><sub>cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy,</sub>
khuy áo.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu cách viết; uê, uy, bông huệ, huy
hiệu.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.
- Nhận xét.


Tiết 2
3-Luyệntập:


a,Luyện đọc: (16’<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3hs.


- Hs viết bảng con.
- HS nối tiếp phát biểu.


- 5hs


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần uê, uy.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.


- Đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện viết: (7’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: bông huệ, huy hiệu.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.
c- Luyện nói: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Tàu thủy, tàu hỏa, ơ tơ,
máy bay.



- Em thấy cảnh gì ở tranh?


- Trong tranh em thấy những gì?


- Em đã được đi ơ tơ, tàu hỏa, tàu thủy, máy bay
chưa? Em đi phương tiện đó khi nào?


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5</b>’<sub>)</sub>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1hs.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


_______________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 88: </b>

<b>Luyện tập chung</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
Giúp hs củng cố:


- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước.


- Giải bài tốn có lời văn có nội dung hình học.
2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng giải bài tốn có lời văn có nội dung hình học. Tính tốn cộng
trừ nhẩm.


3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Làm bài tập 2, 3 sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
Bài 1: (8’<sub>) Tính:</sub>



- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yc.


- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 2 (8’<sub>) - Đọc yêu cầu. </sub>
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 3: (8’<sub>) </sub>


- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.


- Yêu cầu hs tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
- Cho hs tự kiểm tra bài.


- Nêu nhận xét.


Bài 4: (8’<sub>) Đọc bài tốn.</sub>
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- Gv tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.


Bài giải:



Độ dài đoạn thẳng AC là:
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3</b>’<sub>)</sub>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yc.


- Hs làm bài.
- Vài hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự vẽ đoạn thẳng.
- Hs đổi chéo, kiểm tra.
- Vài hs nêu.


- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Hs tự làm bài giải.


- 1 vài hs nêu.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 21/02/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02/03/2018</b></i>


<b>Bài 99: </b>

<b>uơ, uya</b>


<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Hs đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của gv : </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Viết: bông huệ, huy hiệu.


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu.
2- Dạy vần:


a.Vần: uơ (10’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần uơ và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần uơ.


- Phân tích vần uơ.
- Viết vần uơ.
- Viết tiếng huơ.


- Đánh vần và đọc tiếng huơ.
- Phân tích tiếng huơ.


- Gv viết bảng: huơ.



- Gv cho hs quan sát tranh Voi huơ vòi.
+ Tranh vẽ con voi đang làm gì?


- Gv giới thiệu về hành động của con voi.
- Gv viết bảng huơ vòi.


- Đọc: uơ, huơ, huơ vòi.


b.Vần: uya (7’<b><sub>) (thực hiện như trên)</sub></b>
- So sánh vần uơ với vần uya.
- Đọc: uya, khuya, đêm khuya.


c. Đọc từ ưd: (7’<sub>) thuở xưa, huơ tay, giấy pơ- luya.</sub>
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.


- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6’<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu cách viết: ươ, uya, huơ vòi, đêm
khuya.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.
- Nhận xét.


Tiết 2
3. Luyện tập:


a- Luyện đọc (16’<sub>)</sub>


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.



- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần uya.
- Đọc đoạn thơ ưd .


<b>* GV: Trẻ em có quyền có gia đình, được mọi</b>
<i><b>người trong gia đình u thương, chăm sóc.</b></i>
- Đọc tồn bài trong sgk


b- Luyện viết: (7’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: huơ vòi, đêm khuya.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.


- Hs viết bảng con.
- HS nối tiếp phát biểu.


- 5hs


- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- 10 hs.
- 1hs nêu.
- 10 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv nhận xét.
b- Luyện nói: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm
khuya.


- Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong
ngày?


- Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì?
- Nói về 1 số cơng việc của em hoặc 1 người nào
đó trong gia đình em thường làm vào các buổi
trong ngày.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5</b>’<sub>)</sub>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- 1hs nêu.
- 1vài hs nêu.


- Vài hs nêu.


- 1hs.


___________________________________
<b>T</b>


<b> oán </b>


<b>Bài 89: </b>

<b>Các số tròn chục</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:
Bước đầu giúp hs:


- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90).
- Biết so sánh các số tròn chục.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng đọc, so sánh các số tròn chục.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>



<b>1. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90). (9</b>’<sub>)</sub>
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính.


+ 1 chục cịn gọi là bào nhiêu?


- Yêu cầu hs lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 2 chục cịn gọi là bao nhiêu?


- Yêu cầu hs lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 3 chục cịn goị là bao nhiêu?


- Tương tự gv hướng dẫn hs như trên để hs nhận ra
số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.
- Đếm theo chục từ 10 đến 90 và đọc theo thứ tự
ngược lại.


- Gv giới thiệu: các số trịn chục là các số có hai
chữ số.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (7’<sub>) Viết (theo mẫu):</sub>


<b>Hoạt động của hs:</b>
- Hs tự lấy.


- 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.


- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nêu cách làm từng phần.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (7’<sub>) Số tròn chục?</sub>


- Yêu cầu hs tự điền các số trịn chục vào ơ trống.
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại kết quả.
Bài 3: (7’<sub>) (>, <, =)?</sub>
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3</b>’<sub>)</sub>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


- Vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 6 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc và nêu.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.
- 1 vài hs nêu.



- Vài hs đọc. 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.


- Vài hs đọc.


<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 23</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. NỘI DUNG</b>


1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...


...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


<b>______________________________________</b>
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 19/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26/02/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ÔN TẬP CÁC VẦN OANH, OACH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần: oanh, oach.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ơn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Cho hs viết: Hoa xoan thoang thoảng
- Gọi hs đọc đoạn văn:Mặt trời kết bạn
- Gv nhận xét.


<b>B.Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: oanh, oach(2’)</b>
<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2:Nối (3’)</b>



HS tự đọc các từ bên trái nối với các từ bên phải
sao cho phù hợp.


<b>Bài 3: Đọc bài văn: Chúa tể Ếch(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần oa, oe
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- Hs tự nối.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết vào vở thực hành:
ếch loanh quanh đáy giếng.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học


____________________________________________
<b>Thực hành tốn</b>


<b>Ơn tập </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giải tốn có lời văn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng làm các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A. Kiểm tra bài cũ: Số?(5P)


- Gọi hs làm bài.



5 + 4 = ... 8 = 2+ ……..
- Gv nhận xét, đánh giá.


B. Bài luyện tập(26P)


1. Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống để có các số
từ 1 đến 20.


- Hướng dẫn hs đọc nội dung bài toán rồi làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


2. Bài 2. Số ?


- Hướng dẫn hs tính rồi viết kết quả vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


3. Bài 3:


Yêu cầu hs đọc nội dung bài rồi giải bài.
GV nhận xét, kết luận.


4. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Yêu cầu HS vẽ. GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động của hs</b></i>
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.


- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- Hs tự làm bài.
- 1hs lên bảng làm.
- 1hs lên bảng làm.
C. Củng cố, dặn dò(3P)


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.


________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 20/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/02/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập vần : oat, oăt</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần oat, oăt
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>



- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5P) </b>


- Cho hs viết: ếch loanh quanh đáy giếng.
- Gọi hs đọc bài văn: Chúa tể Ếch


- Gv nhận xét, cho điểm
<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: (26P) </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần oat, oăt</b>


<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dơng những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2:Nối</b>


HS tự đọc từ và nối cột bên trái với từ cột bên phải
cho phù hợp.



<b>Bài 3. Đọc đoạn văn: Cậu bé liên lạc</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần oat, oăt.
c. Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- HS tự nối.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết: Chú bé đi thoăn
thoắt.


<b>C- Củng cố, dặn dị: (3P)</b>


- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngoài bài.


- GV nhận xét tiết học.


<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần oang, oanh, oach, oan.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Cho hs đọc: khoai lang, ngoáy trầu, lớp quả



<b>Hoạt động của Hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

xoài.


- Yêu càu hs viết: loay hoay, thoải mái.
- Gv nhận xét


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>a. Đọc (13’)</b>


- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần oa, oe,
oai, oay.


- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua


- Gọi hs đọc thêm : khỏe khoắn, liên hoan,
thoang thoảng, loanh quanh ...


- Giáo viên nhận xét
- GV nhận xét


? Tiếng nào có vần oa?



<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>


- Treo chữ mẫu: “thu hoạch , hoa xoan, áo
<i>choàng” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có </i>
bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao
các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc lại bài


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Điền oanh hay oach.(5’)</b>
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
...trại kh....tay mới t....


- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những


học sinh tìm đúng.


Bài 2. Nối


- Hướng dẫn HS đọc được các từ cần nối
thu hoan


xoành hoạch


liên xoạch


- HS bảng con


- Nhiều hs nêu.
-HS đọc nhẩm


-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


- 1hs trả lời
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- hs nêu.


- Hs viết bảng con.


-1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự điền


- Hs đọc, nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thích thêm một số từ mới: thoải mái


- GV thu vở nhận xét bài
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Giáo viên chépcâu ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li
- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.


- Gv quan sát, nhận xét.


- 2 Hs đọc bài


- Hs quan sát


Em mặc áo chồng rất đẹp.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/03/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập các vần uê, uơ, uy, uya</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc đợc các vần, tiếng, từ có chứa vần: uê, uơ, uy, uya
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
A- Kiểm tra bài cũ: (5P)


- Cho hs viết: Chú bé đi thoăn thoắt.
- Gọi hs đọc bài văn: Cậu bé liên lạc
- Gv nhận xét, cho điểm


B- Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


2. Ôn tập: (26P)


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần uê, uơ, uy, uya</b>
<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dơng những học
sinh tìm đúng.


<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>
trong tiếng đó để đánh dấu.


<b>Bài 2:Nối</b>


HS tự đọc các từ và nối cho phù hợp.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét.


<b>Đọc bài thơ: Anh em Tre</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ut, t
* Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.



- HS tự làm bài


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


HS viết: Làng quê có luỹ tre
xanh.


C- Củng cố, dặn dị (3P)


- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.


____________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 21/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02/03/2018</b></i>


<b>Thực hành Tốn</b>
<b>Ơn tập: (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Các kiến thức từ tuần 19 đến tuần 23.
- Giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Vận dụng làm các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (3P)</b></i>


- Gọi hs lên bảng làm bài:


3 + 5 = 8 - ...= 4
- Gv nhận xét.


<b>B. Thực hành: (26P)</b>
a. Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Hướng dẫn hs đặt tính rồi tính cộng và viết kết
quả thẳng cột.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
2. Bài 2. Số ?


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài và tính rồi viết
kết quả vào ơ tróng.



- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
3. Bài 3: Số tròn trục ?


- Hướng dẫn hs viết các số tròn trục trên tia số.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.


<i>- Hs tự làm bài</i>
- Vài hs đọc kết quả.
- HS tự làm.


<i>- Hs nêu bài toán.</i>
- HS tự làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv yêu cầu hs tự so sánh rồi làm bài toán.
- Gọi hs lên chữa bài.


đ. Bài 5:


Yêu cầu HS đọc nội dung bài.
- Hs giải bài , GV nhận xét.


- 1 HS lên bảng giảI bài.
<b>C- Củng cố- dặn dò(3P)</b>


<i>- Trò chơi: hớng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”</i>


- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học.


- Về làm bài tập vào vở ơ ly.


_________________________________________
<b>Bồi dưỡng tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc, viết, đếm các số đến 20.


- Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi các số đến 20.
- Giải bài toán.


<b>2. Kĩ năng:</b>


-Rèn các em đặt tính và tính nhẩm nhanh .
- Vận dụng làm các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b>


-HS tích cực học tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV : Bảng phụ.


-HS : Bảng con. Bó que tính



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


-HS đọc viết các số từ 10 đến 20 ; 20 về 10 .
-GVNX


<b>B.Dạy bài mới :(25’)</b>
a.Giới thiệu bài .


b.Hướng dẫn HS làm các BT.
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính.</b>


12 + 3 11 + 5 16 + 2 13 + 6 13 + 5
17 + 2 14 + 4 7 + 2 12 + 3 15 + 1
HS thi đua đặt tính trên bảng con. GV chữa NX.
<b>Bài 2. Tính:</b>


10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 12 + 3 + 4 =
16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 11 + 2 + 3 =
HS thi đua nhẩm nhanh trên bảng phụ.( HS khá )
<b> Bài 3: Đọc bài tốn.</b>


- Nêu tóm tắt bài toán.


- 2 hs thực hiện



-hs đọc đề bài


-hs thực hiện trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:


Trong vườn có tất cả số bông hoa là:
15 + 3 = 18 (bông hoa)


Đáp số: 18 bông hoa
- Nhận xét bài giải.


<b>4.Củng cố dặn dò(5’)</b>


-HS nêu lại cách cộng 14 + 3,cách đặt tính .( HS khá )
-GV nhận xét giờ học, dặn HS chăm học tốn.


- 1 HS nêu tóm tắt bài tốn.
- 1 HS lên bảng làm


- HS làm bài vào vở .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×