Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giáo an tuần 20 lớp 1c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.19 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN BUỔI SÁNG</b>

<b>Tuần 20</b>



<i><b>Ngày soạn: 15/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22/01/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 81: ACH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Giữ gìn sách vở.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, cái lược,
thước kẻ.


- Đọc câu ứng dụng:


Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sơng.


- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần
đã học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>* Vần ach (18)</b>
a. Nhận diện vần:



<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ach.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và </b>
ch.


<b>- So sánh vần ach với ac.</b>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- HS nối tiếp phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Cho hs ghép vần ach vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: ach.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ach.</b>


- Gv viết bảng sách và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sách.


(Âm s trước vần ach sau, thanh sắc trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sách.


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ach- sách - sắc-
sách.


- Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách.
c. Đọc từ ứng dụng (7)



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch
sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.


- Gv giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: ach, cuốn sách.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy


Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: sạch, sách.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết (7)


- Gv nêu lại cách viết: ach, cuốn sách.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm những


<b>- Hs ghép vần ach.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gì?


+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?



+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc
một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có
vần mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


________________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Tiết 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>


- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>



- Các bó chục que tính, bảng phụ.
- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs làm bài:
* Viết số thích hợp:


+ Số 16 gồm …chục…đơn vị.
+ Số 18 gồm …chục…dơn vị.
+ Số 20 gồm …chục …đơn vị.
* Viết số thích hợp:


+ Số liền trước của số 15 là....
+ Số liền sau của số 19 là….
+ Số liền trước của số 18 là....
- GV gọi học sinh nhận xét.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. (7)
a. Cho hs lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa.
Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Gọi hs trả lời.



b. Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính:


- Lấy 14 que tính: Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que
rời ở bên phải.


- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy
đơn vị?


<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs làm trên bảng.


- 1 hs làm trên bảng.


- Hs lấy que tính.


- Hs nêu: Có tất cả 17 que tính.
- Hs thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng
đơn vị.


- Cho hs lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là
mấy đơn vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.
- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính,
ta gộp tồn bộ số que rời lại.


- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?


- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que
tính.



c. Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống
dưới)


- Gv hướng dẫn mẫu: Viết số 14 rồi viết số 3
sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục.


14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
+ * Hạ 1, viết 1


3
17
14 + 3= 17


- Cho hs nêu lại cách tính.
2. Thực hành:


Bài 1: (7) Tính:


- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài rồi chữa bài.


- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: (7) Tính:


- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.


- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính
số đó.



- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.
Bài 3: (7) Điền số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu):


- Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1= 15. Ta viết
15 xuống ơ trống phía dưới.


- Cho hs làm bài.


- Cho hs đổi chéo kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>


- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+
3= 17


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập toán.


- Hs nêu: 3 đơn vị.


- Hs nêu: Có 7 que rời.


- Hs nêu lại cách làm.
- Hs ghi nhớ.


- Hs làm bài.



- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên chữa bài tập.
- Hs đọc và nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu mẫu.
- Hs làm bài.


- Hs kiểm tra chéo.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 15/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 23/01/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 82: ICH, ÊCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được câu ứng dụng: Tôi là chim chích


Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt


Cho chanh quả nhiều…



<i><b>*GDBVMT: HS u thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc </b></i>


<i>sống.</i>


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch,
cây bạch đàn



- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>* Vần ich (10)</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch.</b>
<b>- So sánh vần ich với ach.</b>


<b>- Cho hs ghép vần ich vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gv phát âm mẫu: ich.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ich.</b>


- Gv viết bảng lịch và đọc.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- HS nối tiếp phát biểu


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu cách ghép tiếng lịch.


(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lịch.


- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch.
- Gọi hs đọc toàn phần: ich- lịch- tờ lịch.


<b>* Vần êch: (8)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.)
- So sánh êch với ich.


(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu
vần là ê và i).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích,
mũi hếch, chênh chếch.


- Gv giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.



d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Tôi là chim chích


Nhà ở cành chanh
……..


Có ích, có ích.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích.
GDBVMT: Em có thích các chú chim sâu khơng, vì
sao?


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện viết (7)


- Gv nêu lại cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch
- Gv hỏi hs:


+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình


- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ich.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.



- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hoặc nhà trường?


+ Em có thích đi du lịch khơng? Tại sao?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?


+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 83.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


____________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 24/01/2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 83: ÔN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


<b>- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
( Không yêu cầu tất cả HS kể chuyện)


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


<b>- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.



<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>* THQTE: * Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với ơng bà, cha mẹ. Biết </b>
chào hỏi, kết thân bạn bè.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.


<b>- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5’<sub>)</sub>


- Gọi hs đọc: Các vần, từ ứng dụng của bài trước và
khổ thơ sau:


Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt


Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích



Có ích, có ích.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho hs viết các từ: vở kịch, vui thích


- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần ich/
êch đã học.


- Gv nhận xét.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu: (1’<sub>)Gv nêu: Các em vừa được học các </sub>


vần có kết thúc bằng âm c, ch. Hơm nay chúng mình
cùng ơn tập những kiến thức đã học.


2. Ôn tập:


a. Các vần vừa học: (15’<sub>)</sub>


<b>* vần ac.</b>


- GV chỉ tranh minh họa và hỏi:
? Tranh minh họa vẽ gì?


- Trong từ “bác sĩ” có tiếng “bác” có chứa vần gì?
- Vần “ac” gồm những âm nào ghép lại?



- Y/c HS đọc bảng: a- c- ac.
<b>* Vần ach (tương tự.)</b>


Từ cuốn sách, tiếng sách có chứa vần ach
? Vần ac kết thúc bằng âm gì?


? Vần ach kết thúc bằng âm gì?


GV: Chúng ta sẽ đi ơn tiếp các vần có kết thúc bằng
âm c, và ch.


b. Ghép âm thành vần.


- GV đưa bảng ơn phóng to trên máy chiếu.
- Y/c HS đọc hai phụ âm hàng ngang.
- Y/c HS đọc các nguyên âm ở hàng dọc.


- GV: Lấy các âm ở hàng dọc ghép với các âm ở hàng
ngang ta sẽ được các vần.


Ví dụ: ă ở hàng dọc ghép với c ở hàng ngang ta được
vần ăc viết ở ô dưới.


* Lưu ý: các ơ màu tím là các ơ có các âm ở hai hàng
không ghép được với nhau nên ta không cần điền.
- Gv gọi HS tiếp nối nhau đọc các vần ghép được theo
thứ tự từng hàng.


- GV chỉ không thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép


được.


- Cho hs nhận xét: Trong 13 vần, vần nào có âm đơi?
- Cho 2 hs nối tiếp đọc các vần vừa ghép được ở bảng
ôn.


c. Đọc từ ứng dụng: (5’<sub>)</sub>


<b>- Gọi hs đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi </b>
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn.


- HS đọc và cùng GV giải nghĩa từ: thác nước, chúc
mừng, ích lợi.


- HS đọc cả 4 từ.


- Hs viết bảng con.
- HS nối tiếp phát biểu


- bác sĩ
- vần ac
- a-c
- 2HS


- Kết thúc bằng âm c.
- Kết thúc bằng âm ch.


- 2HS
- 2HS



- HS nối tiếp nhau
ghép.


- HS nối tiếp đọc.
- 2HS


(iêc, uôc, ươc)
- 2Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d. Luyện viết: (9’<sub>)</sub>


- HS nêu cách viết lần lượt 2 từ: thác nước, ích lợi
- Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: thác nước,
ích lợi


- HS viết bảng con từng từ.
- Quan sát hs viết bài.


- Gv nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (13’<sub>)</sub>


- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.


- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì?


- GV đọc mẫu



? Đoạn thơ có mấy dịng thơ?


- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ nối tiếp nhau
<b> Đi đến nơi nào</b>


Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước


Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.


- Gọi hs đọc cả đoạn thơ ứng dụng.(CN, nhóm, lớp)
nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ.


? Nói lời chào có ích lợi gì?


<i>* Các con phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với </i>
<i>ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.</i>


b. Kể chuyện: (10’<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.


? Từng tranh vẽ gì?


- Gv kể lần 1, kể cả truyện.



- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.


- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.
? Câu chuyện có những nhân vật nào?


? Nhờ đâu chàng Ngốc có được con ngỗng vàng.
? Chuyện gì lạ xảy ra khi anh chàng ngốc vào quán
trọ?


? Ở kinh đơ có chuyện gì lạ?


? Vì sao cơng chúa cười như nắc nẻ.
? Kết thúc câu chuyện ra sao?


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.


- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
- HS khá kể toàn bộ câu chuyện.


- 2 HS nêu


- HS cả lớp viết lần
lượt từng từ.


- HS đọc
- HS trả lời.
- 6 dòng thơ
- HS đọc nối tiếp.



- HS đọc
- HS trả lời


- HS trả lời


- 11 nhân vật
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.


- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.


c. Luyện viết: (10’<sub>)</sub>


- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
<b>- Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi</b>
- nhận xét bài viết.


- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.
<b>III. Củng cố- dặn dị: (2</b>’<sub>)</sub>


- Gọi hs đọc lại tồn bài trong sgk.
- Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.



_______________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 75: LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép tính có dạng
14+ 3.


<b>2. kỹ năng:</b>


- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 2 15+ 4 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
2. Bài luyện tập: (VBT/ tr 11)


a. Bài 1 : (7) Đặt tính rồi tính:
- Bài 1 gồm mấy yêu cầu?



- GVHD mẫu: 1 HS nêu cách đặt tính, 1 HS
tính.


- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.


<b>+ Bài 1 Đặt tính rồi tính:</b>
<b>- Bài 1 gồm 2 yêu cầu:</b>
<b> + Đặt tính.</b>


+ Thực hiện phép tính.


<b>- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị</b>
thẳng cột với nhau.


<b>- Thực hiện theo thứ tự từ phải sang</b>
trái.


12+ 5 13+ 2 15 + 3 16 + 1
12 13 15 16


<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b> +</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Bài 2: (6) Tính:



- GV chỉ vào 10 + 1 + 2= và hỏi:
? 10 + 1 + 2= có mấy dấu tính?
? Ta phải làm bài này như thế nào?


<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>


- Gọi hs nêu cách nhẩm: 14+ 3+2= 19 Có thể
nhẩm: 14 cộng 3 bằng 17, 17 cộng 2 bằng 19.
- Cho hs nhẩm và ghi kết quả.


- Gọi hs nhận xét.


- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?
d. Bài 3: (7) Nối (theo mẫu):


<b> (Gv chuyển bài 3 thành trị chơi Ai nhanh</b>
<b>hơn.</b>


Bài u cầu gì?


- Để nối được theo mẫu ta phải làm gì?


- GV chia lớp thành 2 đội (mỗi đội 5
người)chơi trò chơi.


- GV nêu luật chơi


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?



anh).


3. Củng cố, dặn dị: (3)


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức gì?
- Khi thực hiện phép cộng con chú ý điều gì?
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét giờ học.


phép tính trừ theo cột dọc.
<b>. Bài 2: Tính:</b>


- Có 2 dấu tính +


- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.


10+1+2= 11+2+3= 14+3+2=
12+3+4= 15+1+1= 16+2+1=


- Nắm được cách thực hiện nhẩm
thứ tự các phép tính từ trái sang
phải.


<b> Bài 3: Nối (theo mẫu):</b>
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Thực hiện tính nhẩm phép tính
trước, được kết quả bao nhiêu thì


nối với số tương ứng.


- Hs theo dõi.
- Hs chơi


- Hs nêu nhận xét.


- Nắm được cách thực hiện cộng
nhẩm các phép tính theo thứ từ trái
sang phải.


- Cách đặt tính và cách thực hiện
phép cộng các số trong phạm vi 20.
- Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng
cột với nhau, thực hiện cộng từ phải
sang trái.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 25/01/2018</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 84: op, ap</b>



<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc


Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khơ.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chóp núi, ngọn cây, tháp chng
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông .
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Đọc các vần ôn, từ ứng dụng và câu ứng dụng sau:
<b> Đi đến nơi nào</b>


<b> Lời chào đi trước</b>
<b> Lời chào dẫn bước</b>



<b> Chẳng sợ lạc nhà</b>
<b> Lời chào kết bạn</b>
<b> Con đường bớt xa.</b>


- Kể lại một đoạn chuyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.


- Cho hs viết: thác nước, chúc mừng,
- Giáo viên nhận xét.


II. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>Vần op (10)</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op</b>
<b>- Cho hs ghép vần op vào bảng gài.</b>


- GV viết bảng: ơp


<b>- HS phân tích: Vần op được tạo nên từ o và p</b>
<b>- So sánh vần op với oc</b>


b. Đánh vần và đọc trơn:


<b>- Gọi hs đánh vần đọc trơn: op </b>


- HS ghép tiếng: họp


- Nêu cách ghép, phân tích tiếng họp


(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.)
- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp
- Gọi hs đọc tồn phần: op- họp – họp nhóm
<b>Vần ap: (8)</b>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc .


- 2 hs đọc.


- Hs xung phong kể
- Lớp viết bảng con


- Hs qs tranh- nhận xét.
<b>- Hs ghép vần op.</b>
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs tự ghép.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(Gv hướng dẫn tương tự vần op.)
- So sánh ap với op.


(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần
là a và o).



c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy
nháp, xe đạp


- HS tìm tiếng chưa vần vừa học.
- Gv giải nghĩa các từ trên.


- HS đọc cả 4 từ.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- HS nêu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Gv vừa viết vừa nêu cách viết:


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (16)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét


- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng.
? Bức tranh vẽ gì?



- Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.


- Cho hs đọc nối tiếp câu, đọc cả khổ thơ ứng dụng,
- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp


- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
? Tìm tiếng ngồi bài có vần op/ap?
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp
chng


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chng.


+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chng có đặc điểm gì
chung?


- Thực hành như vần
op.


- 5 hs đọc.


- Hs nêu
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 3 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs tìm


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.



- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>III. Củng cố, dặn dị: (5) </b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng.
- Thi tìm tiếng có vần mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài;


- Xem trước bài 85.


_______________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3</b>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>


- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).


<b>2. kỹ năng:</b>


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>



<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG:</b>


- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:


14- 2 15- 3 16- 1


- 2 hs nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính.


- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
II. Bài mới:


1. Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính
trừ 17- 3


(7)


a. Thực hành trên que tính:


- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:
Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên
phải có 7 que tính.



- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7
que tính rời tách lấy ra 3 que tính, cịn lại bao
nhiêu que tính? (Số que tính cịn lại gồm 1 bó
chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).
<b>Điền vào bảng:</b>


GV. đưa mơ hình.


- Đầu tiên trên bảng cơ có mấy que tính?
- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs làm trên bảng.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục
và 7 que rời.


- Hs tách 7 que tính ra 3 que tính,
cịn lại 4 que tính.


- Cơ có 17 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính .
- Số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Bớt đi con làm phép tính gì?


- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại bao


nhiêu que tính?.


- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- HS trả lời gv ghi vào bảng


+ Vậy 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại
14 que tính con viết được phép tính như thế
nào?


b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:
<b>- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17</b>
* 7 trừ 3 bằng 4
-* Hạ 1, viết 1 3
17- 3 = 14 14


+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột
với 7 ở hàng đơn vị.


+ Viết dấu trừ


+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
<b>- Tính (từ phải sang trái):</b>


- Đây là phép trừ không nhớ.
- Cho hs nêu lại cách trừ.


<b>*) GV đưa ví dụ: 15 - 2 18 – 4</b>
- GV quan sát nhận xét


2. Thực hành: ( vbt /tr10)


<b>Bài 1: ( 5’) </b>


<b> HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?
- 5 hs lên bảng.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


+ Hãy nêu cách thực hiện phép tính
15 – 2


<b>Bài 2 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- GV HD mẫu


- Muốn điền được số thích hợp vào ơ trống ta


- số 3 gồm o chục và 3 đơn vị
- Con thực hiện phép tính trừ.
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính
cịn lại 14 que tính


- Hs theo dõi.


- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Chụ


c


Đơn vị


1



-7
3
1 4


17 - 3 = 14 ( 4 hs đọc)


- Hs lắng nghe, quan sát.


- 2 hs cả lớp đặt tính và thực tính
vào bảng con.


<b>+ Bài 1 Tính:</b>


-Viết các chữ số cùng hàng đơn vị
thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải
sang trái.


12 15 16 15 13


<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b>


1 2 4 1 2
11 13 12 14 11
14 19 18 17 16


<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b></b>



2 3 6 5 3
12 16 12 12 13
- 1 hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phải làm ntn?


- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính ở
bài 1?


- HS làm bài, gv chữa bài
- Bài 2 cần nắm được gì?
<b>Bài 3: ( 5’)</b>


Bài yêu cầu gì?


- Để điền được số thích hợp vào ơ trống ta
phải làm gì?


- Sau đó ta điền số vào phép tính như thế nào?


- GV khuyến khích HS điền theo 2 cách.
- Bài 3 cần nắm được gì?


<b>Bài 4: ( ý 2)( 5’) Trò chơi Ai nhanh hơn.</b>
Bài u cầu gì?


- Để điền được số thích hợp vào ô trống ta
phải làm gì?


- GV chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi.


- GV nêu luật chơi


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>+ Bài 2 Điền số thích hợp vào ô</b>
<b>trống.(theo mẫu)</b>


18 <sub>11</sub>7 6 5 4 3 2 1


- Ta phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt
cho các số trong hàng ơ trên sau đó
điền kết quả tương ứng vào ơ dưới.
- Ở bài 1 tính trừ theo cột dọc, còn
bài 2 tính trừ nhẩm theo hàng
ngang.


- Nắm được cách thực hiện phép
tính nhẩm trừ lần lượt 18 và 17 cho
các số theo hàng ngang.


<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống.</b>


- Đếm số hình tam giác ở mỗi nhóm
rồi viết phép tính thích hợp.


- Ta sẽ lấy số hình tam giác của cả
hai nhóm trừ đi số hình tam giác của
một nhóm (bên trái hoặc phải) được


kết quả là số hình tam giác của
nhóm cịn lại.


- Ơn lại cách đếm các số trong phạm
vi 20 và nắm được cách thực hiện
phép tính nhẩm trừ 18 và 17 cho
các số theo hàng ngang.


<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống.</b>


Ta lấy số ở hình trịn đầu tiên trừ đi
số trên đường mũi tên là 2 được bao
nhiêu ta viết vào ơ trống. Các phép
tính khác tương tự.


- Mỗi đội 2 bạn lên chơi.


- Củng cố cách trừ nhẩm số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số.


<b>III. Củng cố, dặn dò: (3) </b>


- Cho hs nêu lại cách đặt và cách thực hiện phép trừ 17- 3= 14
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 17/01/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26/01/2018</b></i>


<b>Bài 85: ĂP, ÂP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề Trong cặp sách của em
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy
nháp, xe đạp.


- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khơ.


- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>* Vần ăp (10)</b>
a. Nhận diện vần:


<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p.</b>
<b>- So sánh vần ăp với op.</b>


<b>- Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:



<b>- Gv phát âm mẫu: ăp.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ăp. </b>


- Gv viết bảng bắp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bắp.


(Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp.


- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp
- Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- HS nối tiếp phát biểu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


<b>- Hs ghép vần ăp.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Vần âp: (7)</b>



(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.)
- So sánh âp với ăp.


(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp,
tập múa, bập bênh.


- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (15’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.


- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao


Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của
em


- Gv hỏi hs:


+ Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì?


+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách
của em với các bạn?


+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế
nào?


+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được


- Thực hành như vần ăp.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi. Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.



- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có
vần mới học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.


<b>__________________________________________</b>


<b>Toán</b>


<b>Bài 77: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17- 3).</b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>



- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:


13+ 2 15+ 4 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1: (7) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi hs chữa bài tập.


Bài 2: (7) Tính nhẩm.


- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.


14- 1= 13. Có thể nhẩm: bốn trừ một bằng ba. Mười
cộng ba bằng mười ba.


- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 3: (7) Tính:


- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải.
12+ 3- 1=? Lấy 12+ 3= 15, lấy 15- 1 =14.
Vậy 12+ 3- 1= 14.


- Tương tự cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài.


- Nhận xét.



d. Bài 4: (6) Nối (theo mẫu):


(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi Thi nối nhanh,
đúng).


- Gv tổng kết cuộc thi.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs làm trên bảng.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả và nhận
xét.


- HS nêu cách tính.
- Hs tự làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.


<b>_______________________________________</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 20</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. NỘI DUNG</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...


...
...


<b>* Tồn tại</b>


...
...


...
...


3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .


- Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân.


<b>______________________________________ </b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 6: </b>

<b>KĨ NĂNG HỢP TÁC (tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Qua bài học:</b>


1. Kiến thức: HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hồn thành cơng việc.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.


3. Thái độ: HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.


- Tranh BTTH kỹ năng sống.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Khi có người lạ đến chơi mà bố mẹ em khơng
có ở nhà em sẽ làm như thế nào?


- Nếu bị bạn cùng lớp bắt nạt em sẽ làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh có
câu trả lời hay.


<b>B. Bài mới: (15’)</b>
1. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Các hoạt động:


* Hoạt động 1. Làm việc cá nhân:
Bài tập 1: GV nêu yêu cầu bài tập


? Em hãy viết tên từng việc mà các bạn đang
cùng làm trong các tranh dưới đây.


- GV yêu cầu HS nêu kết quả.


- GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng.
* Hoạt động 2. Làm việc theo nhóm:


Bài tập 2. GV nêu yêu cầu: Em đánh số thứ tự
việc cần làm khi nhóm em được cơ giáo giao vẽ
một bức tranh chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ


8-3.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


<b>C.Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh ôn lại bài, chuẩn bị bài mới.


- Lắng nghe.


- HS làm vào vở BTTH.
- HS trả lời.


+ Tranh 1: các bạn đang cùng
nhau vệ sinh lớp học.


+ Tranh 2: Các bạn đang cùng
nhau chăm sọc cây.


+ Tranh 3: Các bạn đang
khiêng bàn.


- HS hoạt động nhóm đơi.
- Đánh số thứ tự vào phiếu bài
tập.


- Đại diện nhóm trả lời.



<b>_______________________________________</b>
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22/01/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>

<b>ÔN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêc, c, ươc
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn nh sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>



- Cho hs viết: Sóc lúc nào cũng nhảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Gọi hs đọc bài văn: Chú sóc</b>
- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần iêc, c,</b>
<b> ươc.(5’)</b>


<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.


<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp</b>
có trong tiếng đó để đánh dấu.


<b>Bài 2:Đọc bài thơ: Quê hương.(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ut, ưt
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.



- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


HS viết: Quê hương là con
diều biếc.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


__________________________________________
<b>Thực hành tốn</b>


<b>ƠN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố phép cộng dạng 14 + 3.
<b>2. Kĩ năng:</b>



- Biết cách cộng dạng toán 14 + 3
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số?(5’)</b>


- Gọi hs làm bài.


5 + 3 = ... 7 + …… = 9
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>


<i>a. Bài 1: Đặt tính rồi tính.(5’)</i>


- Hướng dẫn hs đặt tính và viết kết quả phép tính vào
chỗ chấm thẳng cột.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<i>b. Bài 2. Tính nhẩm (5’)</i>


<b>Hoạt động của Hs</b>



- 2 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS tự tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<i>3. Bài 3: Tính (5’)</i>


- Hướng dẫn hs tính và điền kết quả vào chỗ chấm .
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<i>4. Bài 4. Nối (theo mẫu)(5’)</i>


- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi nối
phép tính thích hợp với kết quả.


- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.


- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.


_______________________________________
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 24/01/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP CÁC VẦN ICH, ÊCH</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ich,êch
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
A- Kiểm tra bài cũ(5P)



- Cho hs viết: Quê hương là con diều biêc.
- Gọi hs đọc đoạn văn. Quê hương.


- Gv nhận xét
B- Bài mới(27P)
1. Giới thiệu bài:


- Cho hs nêu các âm đó học trong tuần.
2. Ôn tập:


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ach, ich, êch</b>
<b>- Yờu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sinh tìm đúng.
<b>Bài 2:Nối</b>


Yêu cầu HS tự đọc các từ ở cột bên trái nối với các
từ ở cột bên phải.


<b>Bài 3. Đọc bài văn: Đọc sách</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.



- Yờu cầu HS tìm tiếng chứa vần ot, ot, ơt.
c. Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


- HS tự nối


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết vào vở thực hành:
Sách dạy nhiều điều bổ ích.
C- Củng cố, dặn dị: (3P)


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học


___________________________________________
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ach, êch, ich
<b>2. Kĩ năng:</b>



- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của Gv


<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Gọi hs đọc: gốc cây, cơn lốc, ngược xuôi,
bước chân, bốc thuốc


- Đọc đoạn thơ


Dậy sớm


Tinh mơ em thức dậy
Rửa mặt rồi đánh răng
Em bước vội trên đường
Núi giăng hàng trước mặt.


<b>Hoạt động của Hs</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cho hs viết: độc đáo, cái cuốc.
- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>a. Đọc (13’)</b>


- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần: ach,
ich, êch


- GV chiếu các từ: túi xách, thách đố, trách
móc, ngốc nghếch, xe xích lơ, về đích, thơ
kệch, bạc phếch.


GV u cầu hs nhẩm
-Hs đọc các từ
- GV nhận xét
- GV chiếu bài thơ:


Câu đố
Dài như cái ống
Có tên là bóng


Trắng muốt lung linh


Ánh sáng xanh xanh


Nhà ai cũng thích.
GV yêu cầu hs nhẩm


-Hs đọc các câu
- GV nhận xét


? tiếng nào có vần ich?


<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>


<i>- Treo chữ mẫu: “túi xách, bạc phếch, về đích” </i>
yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu
con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS
nhận xét, sửa sai.


- Gọi học sinh đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Điền ich hay êch.(5’)</b>
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.


<b>Bài 2: Cho các tiếng vách, bạch, tách,</b>
<b>nghịch, xếp, sạch. Chọn tiếng đã cho điền</b>


-HS viết bảng con


- Nhiều hs nêu.


-HS đọc nhẩm


-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


-HS đọc nhẩm


-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp


- 1hs trả lời


- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- hs nêu.



- Hs viết bảng con.


-1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự điền


- Hs đọc, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>vào chỗ chấm để được từ có nghĩa.(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tìm và điền các từ.
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.


<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Giáo viên chép đoạn thơ ở 1 lên bảng.


- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li
- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.


- Gv quan sát, nhận xét.


- Hs tự điền


- Hs đọc, nhận xét
- Hs viết vở



<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 25/01/2018</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập vần ap, ăp, âp</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ap, ăp, âp
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của gv</b>
A- Kiểm tra bài cũ: (5P)


- Cho hs viết: Sách dạy nhiều điều bổ ích.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Đọc sách</b>


- Gv nhận xét
B- Bài mới: (26P)
1. Giới thiệu bài:


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập:


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ap, ăp, âp.</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2:Nối</b>


Yêu cầu HS tự đọc các từ ở cột bên trái nối với các
từ ở cột bên phải.



<b>Bài 3. Đọc bài văn: Lừa và ngựa</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ap, ăp, âp
3. Luyện viết:


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.


- HS tự nối


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết: Em gấp sách cho
vào cặp.


C- Củng cố, dặn dị: (3P)


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


___________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 17/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26/01/2018</b></i>



<b>Thực hành Tốn</b>


<b>ƠN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Củng cố về phép trừ dạng 17 - 3.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b> - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 10 vao làm bài tập.</b>
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5P)</i>


- Gọi hs lên bảng làm bài:


10 - ...= 5 9 - 5=
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của hs</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>II. Thực hành(27P)</i>


1. Bài 1: đặt tính rồi tính.


- Hướng dẫn hs đặt tính và viết kết quả phép tính
vào chỗ chấm.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
2. Bài 2. Tính nhẩm


- HS tự tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


3. Bài 3: Tính


- Hướng dẫn hs tính và điền kết quả vào chỗ
chấm .


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
4. Bài 4. Đố vui


- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi
điền số thích hợp vào bảng.


- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.


<i>- Hs nêu bài toán.</i>


- Vài hs đọc kết quả.



- HS tự làm và điền kết quả.


<i>- Hs nêu bài toán.</i>


- HS tự làm và điền kết quả.


HS điền: 10 – 6 = 4


- 2 HS lên bảng làm bài.
<i><b>C- Củng cố- dặn dò: (3P)</b></i>


<i>- Trò chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”</i>


- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học.
<i> - Về làm bài tập vào vở ô ly. </i>


_________________________________________
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Giúp HS củng cố làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20 .
<b>2. Kĩ năng:</b>


-Rèn các em đặt tính và tính nhẩm nhanh .
<b>3. Thái độ:</b>



-HS tích cực học tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV : Bảng phụ.


-HS : Bảng con. Bó que tính
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-GVNX


<b>B.Dạy bài mới :(25’)</b>
a.Giới thiệu bài .


b.Hướng dẫn HS làm các BT.
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính.</b>


12 + 3 11 + 5 16 + 2 13 + 6 13 + 5
17 + 2 14 + 4 7 + 2 12 + 3 15 + 1
HS thi đua đặt tính trên bảng con. GV chữa NX.
<b>Bài 2. Tính:</b>


10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 12 + 3 + 4 =
16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 11 + 2 + 3 =
HS thi đua nhẩm nhanh trên bảng phụ.( HS khá )
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu.)</b>


<b>4.Củng cố dặn dò(5’)</b>


-HS nêu lại cách cộng 14 + 3,cách đặt tính .( HS khá )
-GV nhận xét giờ học, dặn HS chăm học toán.


- 2 hs thực hiện


-hs đọc đề bài


-hs thực hiện trên bảng con


-hs nêu lại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×