Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.19 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN BUỔI SÁNG</b>
<i><b>Ngày soạn: 15/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22/01/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 81: ACH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Giữ gìn sách vở.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, cái lược,
thước kẻ.
- Đọc câu ứng dụng:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sơng.
- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần
đã học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>* Vần ach (18)</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ach.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và </b>
ch.
<b>- So sánh vần ach với ac.</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- HS nối tiếp phát biểu
<b>- Cho hs ghép vần ach vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gv phát âm mẫu: ach.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ach.</b>
- Gv viết bảng sách và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sách.
(Âm s trước vần ach sau, thanh sắc trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sách.
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ach- sách - sắc-
sách.
- Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách.
c. Đọc từ ứng dụng (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch
sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
- Gv giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: ach, cuốn sách.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Hs xác định tiếng có vần mới: sạch, sách.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết (7)
- Gv nêu lại cách viết: ach, cuốn sách.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
c. Luyện nói (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm những
<b>- Hs ghép vần ach.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
gì?
+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc
một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có
vần mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
________________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Tiết 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
- Các bó chục que tính, bảng phụ.
- Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs làm bài:
* Viết số thích hợp:
+ Số 16 gồm …chục…đơn vị.
+ Số 18 gồm …chục…dơn vị.
+ Số 20 gồm …chục …đơn vị.
* Viết số thích hợp:
+ Số liền trước của số 15 là....
+ Số liền sau của số 19 là….
+ Số liền trước của số 18 là....
- GV gọi học sinh nhận xét.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. (7)
a. Cho hs lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa.
Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Gọi hs trả lời.
b. Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính:
- Lấy 14 que tính: Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que
rời ở bên phải.
- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs làm trên bảng.
- 1 hs làm trên bảng.
- Hs lấy que tính.
- Hs nêu: Có tất cả 17 que tính.
- Hs thực hiện.
- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng
đơn vị.
- Cho hs lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là
mấy đơn vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.
- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính,
ta gộp tồn bộ số que rời lại.
- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?
- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que
tính.
c. Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống
dưới)
- Gv hướng dẫn mẫu: Viết số 14 rồi viết số 3
sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục.
14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
+ * Hạ 1, viết 1
3
17
14 + 3= 17
- Cho hs nêu lại cách tính.
2. Thực hành:
Bài 1: (7) Tính:
- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài rồi chữa bài.
- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: (7) Tính:
- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.
- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính
số đó.
- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.
Bài 3: (7) Điền số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu):
- Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1= 15. Ta viết
15 xuống ơ trống phía dưới.
- Cho hs làm bài.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+
3= 17
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập toán.
- Hs nêu: 3 đơn vị.
- Hs nêu: Có 7 que rời.
- Hs nêu lại cách làm.
- Hs ghi nhớ.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên chữa bài tập.
- Hs đọc và nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu mẫu.
- Hs làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 15/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 23/01/2018</b></i>
<b>Bài 82: ICH, ÊCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được câu ứng dụng: Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều…
<i><b>*GDBVMT: HS u thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc </b></i>
<i>sống.</i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch,
cây bạch đàn
- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>* Vần ich (10)</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch.</b>
<b>- So sánh vần ich với ach.</b>
<b>- Cho hs ghép vần ich vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gv phát âm mẫu: ich.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ich.</b>
- Gv viết bảng lịch và đọc.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- HS nối tiếp phát biểu
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nêu cách ghép tiếng lịch.
(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lịch.
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch.
- Gọi hs đọc toàn phần: ich- lịch- tờ lịch.
<b>* Vần êch: (8)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.)
- So sánh êch với ich.
(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu
vần là ê và i).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích,
mũi hếch, chênh chếch.
- Gv giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
……..
Có ích, có ích.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích.
GDBVMT: Em có thích các chú chim sâu khơng, vì
sao?
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
- Gv nêu lại cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
c. Luyện nói: (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch
- Gv hỏi hs:
+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ich.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
hoặc nhà trường?
+ Em có thích đi du lịch khơng? Tại sao?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?
+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần
mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
____________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 24/01/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 83: ÔN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
<b>- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
( Không yêu cầu tất cả HS kể chuyện)
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
<b>- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>* THQTE: * Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với ơng bà, cha mẹ. Biết </b>
chào hỏi, kết thân bạn bè.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
<b>- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5’<sub>)</sub>
- Gọi hs đọc: Các vần, từ ứng dụng của bài trước và
khổ thơ sau:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
- Cho hs viết các từ: vở kịch, vui thích
- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần ich/
êch đã học.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu: (1’<sub>)Gv nêu: Các em vừa được học các </sub>
vần có kết thúc bằng âm c, ch. Hơm nay chúng mình
cùng ơn tập những kiến thức đã học.
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học: (15’<sub>)</sub>
<b>* vần ac.</b>
- GV chỉ tranh minh họa và hỏi:
? Tranh minh họa vẽ gì?
- Trong từ “bác sĩ” có tiếng “bác” có chứa vần gì?
- Vần “ac” gồm những âm nào ghép lại?
- Y/c HS đọc bảng: a- c- ac.
<b>* Vần ach (tương tự.)</b>
Từ cuốn sách, tiếng sách có chứa vần ach
? Vần ac kết thúc bằng âm gì?
? Vần ach kết thúc bằng âm gì?
GV: Chúng ta sẽ đi ơn tiếp các vần có kết thúc bằng
âm c, và ch.
b. Ghép âm thành vần.
- GV đưa bảng ơn phóng to trên máy chiếu.
- Y/c HS đọc hai phụ âm hàng ngang.
- Y/c HS đọc các nguyên âm ở hàng dọc.
- GV: Lấy các âm ở hàng dọc ghép với các âm ở hàng
ngang ta sẽ được các vần.
Ví dụ: ă ở hàng dọc ghép với c ở hàng ngang ta được
vần ăc viết ở ô dưới.
* Lưu ý: các ơ màu tím là các ơ có các âm ở hai hàng
không ghép được với nhau nên ta không cần điền.
- Gv gọi HS tiếp nối nhau đọc các vần ghép được theo
thứ tự từng hàng.
- GV chỉ không thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép
- Cho hs nhận xét: Trong 13 vần, vần nào có âm đơi?
- Cho 2 hs nối tiếp đọc các vần vừa ghép được ở bảng
ôn.
c. Đọc từ ứng dụng: (5’<sub>)</sub>
<b>- Gọi hs đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi </b>
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn.
- HS đọc và cùng GV giải nghĩa từ: thác nước, chúc
mừng, ích lợi.
- HS đọc cả 4 từ.
- Hs viết bảng con.
- HS nối tiếp phát biểu
- bác sĩ
- vần ac
- a-c
- 2HS
- Kết thúc bằng âm c.
- Kết thúc bằng âm ch.
- 2HS
- 2HS
- HS nối tiếp nhau
ghép.
- HS nối tiếp đọc.
- 2HS
(iêc, uôc, ươc)
- 2Hs
d. Luyện viết: (9’<sub>)</sub>
- HS nêu cách viết lần lượt 2 từ: thác nước, ích lợi
- Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: thác nước,
ích lợi
- HS viết bảng con từng từ.
- Quan sát hs viết bài.
- Gv nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (13’<sub>)</sub>
- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu
? Đoạn thơ có mấy dịng thơ?
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ nối tiếp nhau
<b> Đi đến nơi nào</b>
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
- Gọi hs đọc cả đoạn thơ ứng dụng.(CN, nhóm, lớp)
nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ.
? Nói lời chào có ích lợi gì?
<i>* Các con phải có bổn phận ngoan ngỗn lễ phép với </i>
<i>ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.</i>
b. Kể chuyện: (10’<sub>)</sub>
- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.
? Từng tranh vẽ gì?
- Gv kể lần 1, kể cả truyện.
- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.
- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.
? Câu chuyện có những nhân vật nào?
? Nhờ đâu chàng Ngốc có được con ngỗng vàng.
? Chuyện gì lạ xảy ra khi anh chàng ngốc vào quán
trọ?
? Ở kinh đơ có chuyện gì lạ?
? Vì sao cơng chúa cười như nắc nẻ.
? Kết thúc câu chuyện ra sao?
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
- HS khá kể toàn bộ câu chuyện.
- 2 HS nêu
- HS cả lớp viết lần
lượt từng từ.
- HS đọc
- HS trả lời.
- 6 dòng thơ
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- 11 nhân vật
- HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.
- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
c. Luyện viết: (10’<sub>)</sub>
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
<b>- Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi</b>
- nhận xét bài viết.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.
<b>III. Củng cố- dặn dị: (2</b>’<sub>)</sub>
- Gọi hs đọc lại tồn bài trong sgk.
- Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.
_______________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 75: LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép tính có dạng
14+ 3.
<b>2. kỹ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 2 15+ 4 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
2. Bài luyện tập: (VBT/ tr 11)
a. Bài 1 : (7) Đặt tính rồi tính:
- Bài 1 gồm mấy yêu cầu?
- GVHD mẫu: 1 HS nêu cách đặt tính, 1 HS
tính.
- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.
<b>+ Bài 1 Đặt tính rồi tính:</b>
<b>- Bài 1 gồm 2 yêu cầu:</b>
<b> + Đặt tính.</b>
+ Thực hiện phép tính.
<b>- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị</b>
thẳng cột với nhau.
<b>- Thực hiện theo thứ tự từ phải sang</b>
trái.
12+ 5 13+ 2 15 + 3 16 + 1
12 13 15 16
<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b> +</b>
b. Bài 2: (6) Tính:
- GV chỉ vào 10 + 1 + 2= và hỏi:
? 10 + 1 + 2= có mấy dấu tính?
? Ta phải làm bài này như thế nào?
<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>
- Gọi hs nêu cách nhẩm: 14+ 3+2= 19 Có thể
nhẩm: 14 cộng 3 bằng 17, 17 cộng 2 bằng 19.
- Cho hs nhẩm và ghi kết quả.
- Gọi hs nhận xét.
- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?
d. Bài 3: (7) Nối (theo mẫu):
<b> (Gv chuyển bài 3 thành trị chơi Ai nhanh</b>
<b>hơn.</b>
Bài u cầu gì?
- Để nối được theo mẫu ta phải làm gì?
- GV chia lớp thành 2 đội (mỗi đội 5
người)chơi trò chơi.
- GV nêu luật chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?
anh).
3. Củng cố, dặn dị: (3)
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức gì?
- Khi thực hiện phép cộng con chú ý điều gì?
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét giờ học.
phép tính trừ theo cột dọc.
<b>. Bài 2: Tính:</b>
- Có 2 dấu tính +
- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.
10+1+2= 11+2+3= 14+3+2=
12+3+4= 15+1+1= 16+2+1=
- Nắm được cách thực hiện nhẩm
thứ tự các phép tính từ trái sang
phải.
<b> Bài 3: Nối (theo mẫu):</b>
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Thực hiện tính nhẩm phép tính
trước, được kết quả bao nhiêu thì
- Hs theo dõi.
- Hs chơi
- Hs nêu nhận xét.
- Nắm được cách thực hiện cộng
nhẩm các phép tính theo thứ từ trái
sang phải.
- Cách đặt tính và cách thực hiện
phép cộng các số trong phạm vi 20.
- Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng
cột với nhau, thực hiện cộng từ phải
sang trái.
<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 25/01/2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chóp núi, ngọn cây, tháp chng
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông .
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Đọc các vần ôn, từ ứng dụng và câu ứng dụng sau:
<b> Đi đến nơi nào</b>
<b> Lời chào đi trước</b>
<b> Lời chào dẫn bước</b>
<b> Chẳng sợ lạc nhà</b>
<b> Lời chào kết bạn</b>
<b> Con đường bớt xa.</b>
- Kể lại một đoạn chuyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.
- Cho hs viết: thác nước, chúc mừng,
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>Vần op (10)</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op</b>
<b>- Cho hs ghép vần op vào bảng gài.</b>
- GV viết bảng: ơp
<b>- HS phân tích: Vần op được tạo nên từ o và p</b>
<b>- So sánh vần op với oc</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gọi hs đánh vần đọc trơn: op </b>
- Nêu cách ghép, phân tích tiếng họp
(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.)
- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp
- Gọi hs đọc tồn phần: op- họp – họp nhóm
<b>Vần ap: (8)</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc .
- 2 hs đọc.
- Hs xung phong kể
- Lớp viết bảng con
- Hs qs tranh- nhận xét.
<b>- Hs ghép vần op.</b>
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs tự ghép.
- 1 vài hs nêu.
(Gv hướng dẫn tương tự vần op.)
- So sánh ap với op.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần
là a và o).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy
nháp, xe đạp
- HS tìm tiếng chưa vần vừa học.
- Gv giải nghĩa các từ trên.
- HS đọc cả 4 từ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- HS nêu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Gv vừa viết vừa nêu cách viết:
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (16)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng.
? Bức tranh vẽ gì?
- Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Cho hs đọc nối tiếp câu, đọc cả khổ thơ ứng dụng,
- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
? Tìm tiếng ngồi bài có vần op/ap?
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
c. Luyện nói: (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp
chng
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
- Thực hành như vần
op.
- 5 hs đọc.
- Hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 3 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs tìm
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>III. Củng cố, dặn dị: (5) </b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng.
- Thi tìm tiếng có vần mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài;
- Xem trước bài 85.
_______________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3</b>
<b>A- MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>
- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).
<b>2. kỹ năng:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B- ĐỒ DÙNG:</b>
- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
14- 2 15- 3 16- 1
- 2 hs nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính.
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
II. Bài mới:
1. Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính
trừ 17- 3
(7)
a. Thực hành trên que tính:
- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:
Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên
phải có 7 que tính.
- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7
que tính rời tách lấy ra 3 que tính, cịn lại bao
nhiêu que tính? (Số que tính cịn lại gồm 1 bó
chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).
<b>Điền vào bảng:</b>
GV. đưa mơ hình.
- Đầu tiên trên bảng cơ có mấy que tính?
- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục
và 7 que rời.
- Hs tách 7 que tính ra 3 que tính,
cịn lại 4 que tính.
- Cơ có 17 que tính.
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính .
- Số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Bớt đi con làm phép tính gì?
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại bao
- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- HS trả lời gv ghi vào bảng
+ Vậy 17 que tính, bớt đi 3 que tính cịn lại
14 que tính con viết được phép tính như thế
nào?
b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:
<b>- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17</b>
* 7 trừ 3 bằng 4
-* Hạ 1, viết 1 3
17- 3 = 14 14
+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột
với 7 ở hàng đơn vị.
+ Viết dấu trừ
+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
<b>- Tính (từ phải sang trái):</b>
- Đây là phép trừ không nhớ.
- Cho hs nêu lại cách trừ.
<b>*) GV đưa ví dụ: 15 - 2 18 – 4</b>
- GV quan sát nhận xét
2. Thực hành: ( vbt /tr10)
<b> HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?
- 5 hs lên bảng.
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
+ Hãy nêu cách thực hiện phép tính
15 – 2
<b>Bài 2 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- GV HD mẫu
- Muốn điền được số thích hợp vào ơ trống ta
- số 3 gồm o chục và 3 đơn vị
- Con thực hiện phép tính trừ.
- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính
cịn lại 14 que tính
- Hs theo dõi.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Chụ
c
Đơn vị
-7
3
1 4
17 - 3 = 14 ( 4 hs đọc)
- Hs lắng nghe, quan sát.
- 2 hs cả lớp đặt tính và thực tính
vào bảng con.
<b>+ Bài 1 Tính:</b>
-Viết các chữ số cùng hàng đơn vị
thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải
sang trái.
12 15 16 15 13
<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b>
1 2 4 1 2
11 13 12 14 11
14 19 18 17 16
<b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b> <b></b>
2 3 6 5 3
12 16 12 12 13
- 1 hs nêu
phải làm ntn?
- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính ở
bài 1?
- HS làm bài, gv chữa bài
- Bài 2 cần nắm được gì?
<b>Bài 3: ( 5’)</b>
Bài yêu cầu gì?
- Để điền được số thích hợp vào ơ trống ta
phải làm gì?
- Sau đó ta điền số vào phép tính như thế nào?
- GV khuyến khích HS điền theo 2 cách.
- Bài 3 cần nắm được gì?
<b>Bài 4: ( ý 2)( 5’) Trò chơi Ai nhanh hơn.</b>
Bài u cầu gì?
- Để điền được số thích hợp vào ô trống ta
phải làm gì?
- GV chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>+ Bài 2 Điền số thích hợp vào ô</b>
<b>trống.(theo mẫu)</b>
18 <sub>11</sub>7 6 5 4 3 2 1
- Ta phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt
cho các số trong hàng ơ trên sau đó
điền kết quả tương ứng vào ơ dưới.
- Ở bài 1 tính trừ theo cột dọc, còn
bài 2 tính trừ nhẩm theo hàng
ngang.
- Nắm được cách thực hiện phép
tính nhẩm trừ lần lượt 18 và 17 cho
các số theo hàng ngang.
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống.</b>
- Đếm số hình tam giác ở mỗi nhóm
rồi viết phép tính thích hợp.
- Ta sẽ lấy số hình tam giác của cả
hai nhóm trừ đi số hình tam giác của
một nhóm (bên trái hoặc phải) được
- Ơn lại cách đếm các số trong phạm
vi 20 và nắm được cách thực hiện
phép tính nhẩm trừ 18 và 17 cho
các số theo hàng ngang.
<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống.</b>
Ta lấy số ở hình trịn đầu tiên trừ đi
số trên đường mũi tên là 2 được bao
nhiêu ta viết vào ơ trống. Các phép
tính khác tương tự.
- Mỗi đội 2 bạn lên chơi.
- Củng cố cách trừ nhẩm số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (3) </b>
- Cho hs nêu lại cách đặt và cách thực hiện phép trừ 17- 3= 14
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 17/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26/01/2018</b></i>
<b>Bài 85: ĂP, ÂP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề Trong cặp sách của em
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy
nháp, xe đạp.
- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khơ.
- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã
học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>* Vần ăp (10)</b>
a. Nhận diện vần:
<b>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp.</b>
<b>- Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p.</b>
<b>- So sánh vần ăp với op.</b>
<b>- Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài.</b>
b. Đánh vần và đọc trơn:
<b>- Gv phát âm mẫu: ăp.</b>
<b>- Gọi hs đọc: ăp. </b>
- Gv viết bảng bắp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bắp.
(Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp.
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp
- Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- HS nối tiếp phát biểu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
<b>- Hs ghép vần ăp.</b>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
<b>* Vần âp: (7)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.)
- So sánh âp với ăp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp,
tập múa, bập bênh.
- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
c. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của
em
- Gv hỏi hs:
+ Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì?
+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế
nào?
+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được
- Thực hành như vần ăp.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi. Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có
vần mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.
<b>__________________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 77: </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17- 3).</b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 2 15+ 4 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx
<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (7) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi hs chữa bài tập.
Bài 2: (7) Tính nhẩm.
- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.
14- 1= 13. Có thể nhẩm: bốn trừ một bằng ba. Mười
cộng ba bằng mười ba.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 3: (7) Tính:
- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải.
12+ 3- 1=? Lấy 12+ 3= 15, lấy 15- 1 =14.
Vậy 12+ 3- 1= 14.
- Tương tự cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài.
- Nhận xét.
d. Bài 4: (6) Nối (theo mẫu):
(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi Thi nối nhanh,
đúng).
- Gv tổng kết cuộc thi.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả và nhận
xét.
- HS nêu cách tính.
- Hs tự làm.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.
<b>_______________________________________</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. NỘI DUNG</b>
<b>1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
- Tổ: 1, 2, 3, 4.
- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .
- Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân.
<b>______________________________________ </b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>
<b>Chủ đề 6: </b>
1. Kiến thức: HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hồn thành cơng việc.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Khi có người lạ đến chơi mà bố mẹ em khơng
có ở nhà em sẽ làm như thế nào?
- Nếu bị bạn cùng lớp bắt nạt em sẽ làm gì?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh có
câu trả lời hay.
<b>B. Bài mới: (15’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Các hoạt động:
* Hoạt động 1. Làm việc cá nhân:
Bài tập 1: GV nêu yêu cầu bài tập
? Em hãy viết tên từng việc mà các bạn đang
cùng làm trong các tranh dưới đây.
- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng.
* Hoạt động 2. Làm việc theo nhóm:
Bài tập 2. GV nêu yêu cầu: Em đánh số thứ tự
việc cần làm khi nhóm em được cơ giáo giao vẽ
một bức tranh chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ
- GV gọi đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét.
<b>C.Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ôn lại bài, chuẩn bị bài mới.
- Lắng nghe.
- HS làm vào vở BTTH.
- HS trả lời.
+ Tranh 1: các bạn đang cùng
nhau vệ sinh lớp học.
+ Tranh 2: Các bạn đang cùng
nhau chăm sọc cây.
+ Tranh 3: Các bạn đang
khiêng bàn.
- HS hoạt động nhóm đơi.
- Đánh số thứ tự vào phiếu bài
tập.
- Đại diện nhóm trả lời.
<b>_______________________________________</b>
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 15/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22/01/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêc, c, ươc
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn nh sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: Sóc lúc nào cũng nhảy.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Chú sóc</b>
- Gv nhận xét.
<b>B- Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần iêc, c,</b>
<b> ươc.(5’)</b>
<b>- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.
<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp</b>
có trong tiếng đó để đánh dấu.
<b>Bài 2:Đọc bài thơ: Quê hương.(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ut, ưt
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trớc lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
HS viết: Quê hương là con
diều biếc.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
__________________________________________
<b>Thực hành tốn</b>
<b>ƠN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố phép cộng dạng 14 + 3.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết cách cộng dạng toán 14 + 3
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số?(5’)</b>
- Gọi hs làm bài.
5 + 3 = ... 7 + …… = 9
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b>
<i>a. Bài 1: Đặt tính rồi tính.(5’)</i>
- Hướng dẫn hs đặt tính và viết kết quả phép tính vào
chỗ chấm thẳng cột.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<i>b. Bài 2. Tính nhẩm (5’)</i>
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- HS tự tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<i>3. Bài 3: Tính (5’)</i>
- Hướng dẫn hs tính và điền kết quả vào chỗ chấm .
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<i>4. Bài 4. Nối (theo mẫu)(5’)</i>
- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi nối
phép tính thích hợp với kết quả.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.
_______________________________________
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 24/01/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ich,êch
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>- Bảng ôn như sgk.</i>
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A- Kiểm tra bài cũ(5P)
- Cho hs viết: Quê hương là con diều biêc.
- Gọi hs đọc đoạn văn. Quê hương.
- Gv nhận xét
B- Bài mới(27P)
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs nêu các âm đó học trong tuần.
2. Ôn tập:
<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ach, ich, êch</b>
<b>- Yờu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
sinh tìm đúng.
<b>Bài 2:Nối</b>
Yêu cầu HS tự đọc các từ ở cột bên trái nối với các
từ ở cột bên phải.
<b>Bài 3. Đọc bài văn: Đọc sách</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- Yờu cầu HS tìm tiếng chứa vần ot, ot, ơt.
c. Luyện viết:
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
- HS tự nối
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
- HS viết vào vở thực hành:
Sách dạy nhiều điều bổ ích.
C- Củng cố, dặn dị: (3P)
- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học
___________________________________________
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ach, êch, ich
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của Gv
<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Gọi hs đọc: gốc cây, cơn lốc, ngược xuôi,
bước chân, bốc thuốc
- Đọc đoạn thơ
Dậy sớm
Tinh mơ em thức dậy
Rửa mặt rồi đánh răng
Em bước vội trên đường
Núi giăng hàng trước mặt.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- Cho hs viết: độc đáo, cái cuốc.
- Gv nhận xét.
<b>B- Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>a. Đọc (13’)</b>
- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần: ach,
ich, êch
- GV chiếu các từ: túi xách, thách đố, trách
móc, ngốc nghếch, xe xích lơ, về đích, thơ
kệch, bạc phếch.
GV u cầu hs nhẩm
-Hs đọc các từ
- GV nhận xét
- GV chiếu bài thơ:
Câu đố
Dài như cái ống
Có tên là bóng
Trắng muốt lung linh
Nhà ai cũng thích.
GV yêu cầu hs nhẩm
-Hs đọc các câu
- GV nhận xét
? tiếng nào có vần ich?
<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng( 10’)</b>
<i>- Treo chữ mẫu: “túi xách, bạc phếch, về đích” </i>
yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu
con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS
nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Điền ich hay êch.(5’)</b>
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.
<b>Bài 2: Cho các tiếng vách, bạch, tách,</b>
<b>nghịch, xếp, sạch. Chọn tiếng đã cho điền</b>
-HS viết bảng con
- Nhiều hs nêu.
-HS đọc nhẩm
-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp
-HS đọc nhẩm
-HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp
- 1hs trả lời
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- hs nêu.
- Hs viết bảng con.
-1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự điền
- Hs đọc, nhận xét
<b>vào chỗ chấm để được từ có nghĩa.(10’)</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tìm và điền các từ.
- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.
<b>3. Luyện viết: (10’)</b>
- Giáo viên chép đoạn thơ ở 1 lên bảng.
- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li
- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.
- Gv quan sát, nhận xét.
- Hs tự điền
- Hs đọc, nhận xét
- Hs viết vở
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>___________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 25/01/2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ap, ăp, âp
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết vận dụng vào bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A- Kiểm tra bài cũ: (5P)
- Cho hs viết: Sách dạy nhiều điều bổ ích.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Đọc sách</b>
- Gv nhận xét
B- Bài mới: (26P)
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập:
<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ap, ăp, âp.</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.
<b>Bài 2:Nối</b>
Yêu cầu HS tự đọc các từ ở cột bên trái nối với các
từ ở cột bên phải.
<b>Bài 3. Đọc bài văn: Lừa và ngựa</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ap, ăp, âp
3. Luyện viết:
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS tự nối
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
- HS viết: Em gấp sách cho
vào cặp.
C- Củng cố, dặn dị: (3P)
- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
___________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 17/01/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26/01/2018</b></i>
<b>Thực hành Tốn</b>
<b>ƠN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b> - Củng cố về phép trừ dạng 17 - 3.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>
<b> - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 10 vao làm bài tập.</b>
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5P)</i>
- Gọi hs lên bảng làm bài:
10 - ...= 5 9 - 5=
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>Hoạt động của hs</b>
<i>II. Thực hành(27P)</i>
1. Bài 1: đặt tính rồi tính.
- Hướng dẫn hs đặt tính và viết kết quả phép tính
vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
2. Bài 2. Tính nhẩm
- HS tự tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
3. Bài 3: Tính
- Hướng dẫn hs tính và điền kết quả vào chỗ
chấm .
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
4. Bài 4. Đố vui
- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi
điền số thích hợp vào bảng.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
<i>- Hs nêu bài toán.</i>
- Vài hs đọc kết quả.
- HS tự làm và điền kết quả.
<i>- Hs nêu bài toán.</i>
- HS tự làm và điền kết quả.
HS điền: 10 – 6 = 4
- 2 HS lên bảng làm bài.
<i><b>C- Củng cố- dặn dò: (3P)</b></i>
<i>- Trò chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”</i>
- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học.
<i> - Về làm bài tập vào vở ô ly. </i>
_________________________________________
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Giúp HS củng cố làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20 .
<b>2. Kĩ năng:</b>
-Rèn các em đặt tính và tính nhẩm nhanh .
<b>3. Thái độ:</b>
-HS tích cực học tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV : Bảng phụ.
-HS : Bảng con. Bó que tính
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>
-GVNX
<b>B.Dạy bài mới :(25’)</b>
a.Giới thiệu bài .
b.Hướng dẫn HS làm các BT.
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính.</b>
12 + 3 11 + 5 16 + 2 13 + 6 13 + 5
17 + 2 14 + 4 7 + 2 12 + 3 15 + 1
HS thi đua đặt tính trên bảng con. GV chữa NX.
<b>Bài 2. Tính:</b>
10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 12 + 3 + 4 =
16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 11 + 2 + 3 =
HS thi đua nhẩm nhanh trên bảng phụ.( HS khá )
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu.)</b>
-HS nêu lại cách cộng 14 + 3,cách đặt tính .( HS khá )
-GV nhận xét giờ học, dặn HS chăm học toán.
- 2 hs thực hiện
-hs đọc đề bài
-hs thực hiện trên bảng con
-hs nêu lại