Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 17 lớp 1D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.47 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>


<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 18/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/12/2017</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 69: ĂT, ÂT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiễn thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Cái mỏ tí hon


Cái chân bé xíu
Lông vàng mát diụ
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật.


<b>2. Kĩ năng:- Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>
<b>3. Thái độ: yêu quý tiếng việt, thích đọc viết</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
-PHTM



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ
lạt.


- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Ai trồng cây


Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây


Chim hót lời mê say.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


* Vần ăt (11)


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăt
- Gv giới thiệu: Vần ăt được tạo nên từ ăvà t.
- So sánh vần ăt với at


- Cho hs ghép vần ăt vào bảng gài.



<i>b. Đánh vần và đọc trơn:</i>


- Gv phát âm mẫu: ăt
- Gọi hs đọc: ăt


- Gv viết bảng mặt và đọc.


- Nêu cách ghép tiếng mặt(Âm m trước vần ăt sau, thanh
nặng dưới ă.)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs ghép tiếng: mặt


- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ăt- mắt – nặng- mặt
- Gọi hs đọc toàn phần: ăt- mặt – rửa mặt.


* Vần ât: (11)


(Gv hướng dẫn tương tự vần ăt.)
- So sánh ât với ăt.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần
là â và ă).



<i>c. Đọc từ ứng dụng: (7)</i>


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong,
thật thà


- Gv giải nghĩa từ: thật thà
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<i>d. Luyện viết bảng con: (6)</i>


- Gv giới thiệu cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a. Luyện đọc: (17)</i>


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Cái mỏ tí hon


Cái chân bé xíu
Lơng vàng mát diụ
Mắt đen sáng ngời
ơi chú gà con


Ta yêu chú lắm.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: mắt.


<i><b>* GV: Trẻ em có bổn phận yêu thương chăm sóc các</b></i>
<i><b>con vật, bảo vệ, giữ gìn mơi trương sống.</b></i>


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


<i>b. Luyện viết (7)</i>


- Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


<i>c. Luyện nói: (6)</i>


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật.
- UDPHTM:


Quảng bá video bé cùng bó mẹ đi chơi ngày chủ nhật
- Gv hỏi hs:


- Hs tự ghép.



- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăt.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu?


+ Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì
sao?



+ Em có thích ngày chủ nhật khơng? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi
và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 70.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 18/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26/12/2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Bài 63: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
<b>2. Kĩ năng:</b>



- Viết các số theo thứ tự quy định.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học và vận dụng các phép tính trong thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các tranh trong bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4)</b>


- Gọi hs làm bài: Tính:


4 + 2 + 1 = 10 – 4 – 5 = 10 – 0 – 4 =
10 - 7 – 2 = 5 + 2 – 4 = 6 + 4 – 8 =
- Gv nhận xét.


<b>II. Bài luyện tập chung:(28)</b>


<i>Bài 1: Số?(làm cột 3,4)</i>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<i>Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8</i>:


+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
+ Theo thứ tự từ lớn bé đến: 9, 8, 7, 5, 2.


- Cho hs đọc dãy số và nhận xét.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


<i>Bài 3: Viết phép tính thích hợp:</i>


- Cho hs quan sát hình và tóm tắt, nêu bài tốn rồi
viết phép tính thích hợp: 4+ 3= 7; 7- 2= 5


- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs làm bài.





- Cả lớp làm bài.


- Hs đọc kết quả bài làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.


- Hs tự làm bài.


- Đọc kết quả và nhận xét.


- Hs kiểm tra chéo.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs nêu bài toán.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phạm vi 10 và làm bài tập.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 70: ÔT, ƠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bóng râm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Những người bạn tốt.


<b>* HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh; có ý thức BVMT thiên nhiên.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>


<b>3. Thái độ: Yêu quý tiếng việt, thích đọc viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: đôi mắt, bắt tay, mật ong,
thật thà.


- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát diụ
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<i>* Vần <b>ôt (11)</b></i>


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôt.
- Gv giới thiệu: Vần ôt được tạo nên từ ôvà t.
- So sánh vần ôt với ot.


- Cho hs ghép vần ôt vào bảng gài.



<i>b. Đánh vần và đọc trơn:</i>


- Gv phát âm mẫu: ôt
- Gọi hs đọc: ôt


- Gv viết bảng cột và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cột


(Âm c trước vần ôt sau, thanh nặng dưới ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cột


- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ôt- cốt – nặng-
cột


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần ôt.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi hs đọc tồn phần: ơt- cột- cột cờ.
Vần ơt: (11)



(Gv hướng dẫn tương tự vần ôt.)
- So sánh ơt với ôt.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm
đầu vần là ơ và ô).


<i>c. Đọc từ ứng dụng: (7)</i>


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột,
quả ớt, ngớt mưa.


- Gv giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<i>d. Luyện viết bảng con: (6)</i>


- Gv giới thiệu cách viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a. Luyện đọc: (17)</i>


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.



- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bóng râm.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: một.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


? Cây xanh đem đến cho con người những ích
lợi gì?


<i>.b. Luyện viết: (7)</i>


- Gv nêu lại cách viết: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


<i>c. Luyện nói: (6)</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Những người bạn
tốt.



+ Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất?
Vì sao con thích bạn đó nhất?


+ Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?


+ Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ôt.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


- HS trả lời


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

không?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền kết giao bạn bè, có</b></i>
<i><b>những người bạn tốt và là những người bạn</b></i>
<i><b>tốt.</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài
71.


____________________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 19/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27/12/2017</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến </b>
10.


<b>2. Kĩ năng: Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.</b>
<b>3. Thái độ: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các tranh trong bài.


- Gv chuẩn bị 2 tờ bìa to, bút màu để viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4)</b>


- Gọi hs làm bài: Tính:


4+ 2+ 1= 10- 4- 5= 10- 0- 4=
10- 7- 2= 5+ 2- 4= 6+ 4- 8=
- Gv nhận xét.


<b>B. Luyện tập chung: (28)</b>


<i> Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự:</i>


- Cho hs nêu cách làm.



- Cho hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để điền
- Cho hs đổi bài kiểm tra.2


<i>Bài 2: Tính: (làm a,b, cột 1)</i>


- Cho hs tự làm bài.


+ Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng cột.
<b>+ Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái sang phải sau đó </b>
ghi kết quả sau dấu bằng.


- Cho hs đọc và nhận xét bài làm.


<i>Bài 3: (>, <, =)? (làm cột 1,2)</i>


- Yêu cầu hs thực hiện tính rồi so sánh kết quả và
điền dấu.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


<i>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</i>


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


- Hs kiểm tra chéo.


- Hs tự làm bài.


- 5 hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi, nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp: 5+ 4= 9; 7- 2= 5


- Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp.
- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Cho học sinh chơi “Xếp hình theo thứ tự chính
xác, nhanh”.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


- Hs làm theo cặp.
- Hs nêu.


- Hs nhận xét.


<b>_______________________________</b>
<b>Học vần</b>



<b>Bài 71: ET, ẾT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: et, êt bánh tét, dệt vải.


- Đọc được câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt
nhưng vẫn cố bay theo hàng.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Chợ Tết.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>
<b>3. Thái độ: Yêu quý tiếng việt, thích đọc viết</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: cơn sốt, xay bột, quả ớt,
ngớt mưa.


- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bóng râm.


- Giáo viên nhận xét.


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


* Vần et (10)


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: et
- Gv giới thiệu: Vần et được tạo nên từ evà t.
- So sánh vần et với ôt


- Cho hs ghép vần et vào bảng gài.


<i>b. Đánh vần và đọc trơn:</i>


- Gv phát âm mẫu: et
- Gọi hs đọc: et


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv viết bảng tét và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tét


(Âm t trước vần et sau, thanh sắc trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tét


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- et- tét- sắc- tét
- Gọi hs đọc toàn phần: et- tét- bánh tét.
* Vần êt (10)


(Gv hướng dẫn tương tự vần et.)
- So sánh êt với et.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm
đầu vần là ê và e).


<i>c. Đọc từ ứng dụng: (7)</i>


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét,
con rết, kết bạn.


- Gv giải nghĩa từ: con rết, kết bạn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<i>d. Luyện viết bảng con: (6)</i>


- Gv giới thiệu cách viết: et. êt, bánh tét, dệt vải.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.



- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a. Luyện đọc: (17)</i>


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Chim tránh rét bay về phương
nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo
hàng.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: rét, mệt
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


<i>b. Luyện viết:</i>


- Gv nêu lại cách viết: et. êt, bánh tét, dệt vải.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.



<i>c. Luyện nói:</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chợ tết
- Gv hỏi hs:


+ Em đã đi chợ tết bao giờ chưa?
+ Em thấy chợ tết như thế nào?


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần et.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.



- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Em thích đi chợ tết khơng? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 72.


+ Vài hs nêu.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 19/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28/12/2017</b></i>



<b>Học vần</b>
<b>Bài 72: UT, ƯT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ut, ưt bút chì, mứt gừng.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Ngón út, con út, sau rốt.
<b>2. Kĩ năng:- Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>
<b>3. Thái độ: yêu quý tiếng việt, thích đọc viết</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: nét chữ, sấm sét, con rết, kết
bạn.


- Đọc câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về
phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố


bay theo hàng.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


Vần ut (10)


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ut
- Gv giới thiệu: Vần ut được tạo nên từ uvà t.
- So sánh vần ut với et


- Cho hs ghép vần ut vào bảng gài.


<i>b. Đánh vần và đọc trơn:</i>


- Gv phát âm mẫu: ut
- Gọi hs đọc: ut


- Gv viết bảng bút và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bút


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.



- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(Âm b trước vần ut sau, thanh sắc trên u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bút


- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ut- bút- sắc- bút
- Gọi hs đọc toàn phần: ut- bút- bút chì.


Vần ưt (10)


(Gv hướng dẫn tương tự vần ut.)
- So sánh ưt với ut.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm
đầu vần là ư và u).


<i>c. Đọc từ ứng dụng: (7)</i>


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chim cút, sút bóng,
sứt răng, nứt nẻ


- Gv giải nghĩa từ: sút bóng, nứt nẻ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<i>d. Luyện viết bảng con: (6)</i>


- Gv giới thiệu cách viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.



- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập: (17)</b>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Bay cao cao vút


Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: vút
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


<i>b. Luyện viết: (7)</i>


- Gv nêu lại cách viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.



<i>c. Luyện nói: (6)</i>


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ngón út, con út,
sau rốt


- Gv hỏi hs:


+ Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em.


+ Giới thiệu tên người con út trong nhà em.


- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ut.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.



- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Đi sau cùng cịn gọi là gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài;


- Xem trước bài 73.


+ Vài hs nêu.



______________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.


- Thực hiện cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
<b>2. Kĩ năng: Thực hiện các phép tính nhanh.</b>


<b>3. Thái độ: u thích, say mê tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các tranh trong bài.
- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs làm bài: Điền dấu (>, <, =)?


4 + 2 + 1 … 10 10 – 4 - 5… 9 10… 0 - 4
10 - 7… 2 5 + 2 - 4… 8 6 + 4 - 8… 10
- Gv nhận xét.



<b>B. Bài luyện tập chung:</b>


<i>Bài 1. Tính:</i>


- Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng cột.
- Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái sang phải sau đó
ghi kết quả sau dấu bằng.


- Cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.


<i>Bài 2: Số? (làm dòng 1)</i>


- Cho hs tự làm bài.


- Gọi hs nhận xét, đổi bài kiểm tra.


<i>Bài 3: </i>


- Cho hs so sánh các số đã cho tìm ra số lớn nhất và
số bé nhất.


- Gọi hs đọc kết quả:
+ Số lớn nhất: 10
+ Số bé nhất: 2


<i>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</i>


- Yêu cầu hs quan sát tóm tắt rồi nêu bài tốn và
viết phép tính thích hợp.



- Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs lắng nghe.
- Hs làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5 + 2 = 7
- Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 5:


- Cho hs quan sát kĩ và đếm số hình rồi ghi vào vở.
- Gọi hs nêu kết quả: 8 hình tam giác.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Cho học sinh chơi trị chơi “Xếp hình theo mẫu”.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


- Hs tự làm bài.



- Hs nêu.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 20/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29/12/2017</b></i>


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 15: </b>

<b>THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT, BÃI</b>


<b>CÁT, THẬT THÀ </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết đúng các từ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


<b>2. Kĩ năng: HS viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.</b>
<b>3. Thái độ: Vận dụng vào viết chữ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Cho hs viết: mầm non, ghế đệm
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu: Gv nêu</b>


<b>2. Hướng dẫn cách viết: (15)</b>


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ:
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi
cát, thật thà.


- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ Thanh kiếm: Viết tiếng thanh trước, tiếng kiếm
sau, dấu sắc trên chữ ê.


+ Âu yếm: Viết tiếng yếm có dấu sắc trên ê.
+ Ao chm: Viết chữ chm có âm h cao 5 li.
+ Bánh ngọt: Viết tiếng bánh trước có dấu săc
trên a, tiếng ngọt có dấu nặng ở dưới o.


<b>+ Bãi cát: Viết tiếng bãi có dấu ngã trên a, tiếng </b>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cát có dấu sắc trên a.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ ao chuôm,
<b>thật thà.</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (11)</b>


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học
sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


______________________________________


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 16: </b>

<b>XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, </b>


<b>CON VỊT, THỜI TIẾT </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết đúng các từ: xay bột, nét chữ, chim cút, con vịt, thời tiết.Kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


<b>2. Kĩ năng: HS viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.</b>
<b>3. Thái độ: Vận dụng vào viết chữ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Cho hs viết: thanh kiếm, âu yếm
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu: Gv nêu</b>


<b>2. Hướng dẫn cách viết: ( 15)</b>



- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: xay bột, nét
chữ, chim cút, con vịt, thời tiết.


- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ xay bột: Viết tiếng xay trước viết bột sau. Tiếng bột
có dấu nặng ở dưới ơ.


+ nét chữ: Viết chữ nét trước, viết chữ sau.


+ kết bạn: Viết tiếng kết trước, có dấu sắc trên ê. Tiếng
bạn sau, dấu nặng dưới a.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ chim cút, con


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc các từ trong
bài.


- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>vịt, thời tiết</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con.



- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (11)</b>


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (4)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


______________________________________
<b>Toán</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>



______________________________________
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 17</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.


Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ .
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
...


...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.


- Tập trung cao độ vào học tập học mới ôn cũ chuẩn bị kiểm tra cuối kì, phát huy tinh
thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>________________________________</b>
<b>Kỹ năng sống</b>


<b>Chủ đề 4:KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHĨ KHĂN.</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>


Qua bài học:


HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn.


HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn
HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


Bảng phụ.


Tranh BTTHkỹ năng sống .


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. (2’)
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2 : Bài tập 15’


a)Bài tập 1: Hoạt động nhóm đơi.
GV đọc nội dung bài tập 1.


Em cần làm gì trong các tình huống
sau đây.


-TH1: Em đang ngồi chơi thì bị đau
bụng. Khi đó mẹ đang ở trong bếp.


-TH2: Em đang nghe cơ giáo giảng
bài, bỗng thây mặt nóng bừng ,người bị sốt.


-TH3: Em bị ngã ở sân trường, chân
bị thương, chảy máu.


-TH4: Khi em gọt vỏ trái cây, bị đứt
tay, chảy máu.


Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
GV nhận xét và tiểu kết:


b) Bài tập 2: Hoạt động cá nhân
GV nêu yêu cầu của bài tập.


Em phải làm gì để tránh mắc phải


trường hợp như các bạn trong tranh.


Em chọn những cách giải Quyết phù
hợp trong tình huống sau.


GV nhận xét và sửa sai.


GV nhận xét theo câu trả lời của hS
GV nhận xét và tiểu kết:


c) Bài tập 3: Hoạt động cá nhân


Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước thông
tin cần nhó , đề phịng bị lạc


GV nhận xét và sửa sai.


GV nhận xét theo câu trả lời của hS
I- Củng cố dặn dò.


GV nhận xét tiết học.


Cả lớp lắng nghe.


HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng
bàn.


Các nhóm khác nhận xét.


HS làm bài vào vbt


HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

___________________________________________________________________
<i><b>Giáo án buổi chiều</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 18/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/12/2017</b></i>


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>

<b>ƠN TẬP </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ăt, ât”.</b>


<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ăt, ât”.</b>
<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b>- Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: </b>
A. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Đọc bài: ăt, ât.


- Viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- GV nhận xét



B. Bài mới


1. GV giới thiệu bài



2. Ôn và làm vở bài tập (25’)



Đọc: vắt sữa, nắng hắt, gặt lúa, bật bông,


cất chăn, rất giỏi…



Viết:



- Đọc cho HS viết: đôi mắt, mật ong, bắt


tay, thật thà, mắt đen, chủ nhật.



- Tìm từ mới các vần cần ôn



- Cho HS làm vở bài tập trang 70


- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các
từ cần nối


- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thớch thờm một số từ mới: xanh ngắt, thật thà
- GV thu vở nhận xét bài


<b>C. Củng cố- dặn dò (5’)</b>


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học



- HS yếu đọc lại bài: ăt, ât.


- HS đọc thêm: vắt sữa, nắng hắt,
gặt lúa, bật bông, cất chăn, rất
giỏi…


- HS viết bài


- HS tìm thêm những tiếng, từ cú
chứa vân ăt, ât


- HS tự làm bài tập nối từ và điền
vần


HS đọc lại các từ vừa điền và
nối,


- HS lắng nghe


________________________________________________
<b>Thực hành tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Luyện giải toán cho học sinh giỏi - yếu.
<b>2. Kĩ năng: Làm nhanh các phép tính</b>


<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng tình u với Tốn.</b>
<b>II.CHUẨN BỊ: SGK, vở ơ li, bảng.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
A. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Thi đọc bảng cộng 10
- GV nhận xét


B. Bài mới


1. GV giới thiệu bài


2. Ôn và làm vở bài tập (25p)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS chữa bài


<b>Chốt: Viết kết quả thẳng cột số.</b>


- HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- HS trung bình chữa


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu và làm vào vở
bài tập.


- HS tự nêu yêu cầu tính.
- Gọi HS chữa bài.


<b>Chốt: Một số cộng với 0.</b>


- làm vào vở sau đó chữa bài, em


khác nhận xét bài bạn.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầuvà làm vào vở. - HS tự nêu yêu cầu và tính vào vở.
- Cho HS làm và chữa bài.


5 + 0 = 5, 4 + 6 = 10, 3 + 6 = 9


- HS khá chữa bài, em khác nhận xét
đánh giá bài bạn làm.


Bài 4: Điền dấu vào chỗ trống


...+ 7 = 10 ...+ 8 = 9 ...+ 6 = 9
6 + ... = 8 5 + ... = 10 4 +... = 10


- HS làm vào vở
Bài 5: Tính


1 + 3 + 4 = 2 + 1 + 5 = 5 - 2 + 2 =
2 + 1 + 7 = 7 - 3 + 3 = 7 + 1 - 1 =
Bài 6: Điền dấu >, < =


10...7 7...8 6...9 7...6 + 3
1...5 3 + 3...8 6 + 4...10 9...5 + 5


- HS tự làm


- gọi 6 HS lên bảng chữa
- HS tự làm



C. Củng cố - dặn dò (5')


- Đọc bảng cộngtrừ trong phạm vi 10
- Nhận xét giờ học.


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 19/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27/12/2017</b></i>


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ot, at”.</b>


<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ot, at”.</b>
<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ot, at.


- Viết : trái nhót, chẻ lạt
- Gv nhận xét.



B. Bài mới


1. GV giới thiệu bài


2. Ôn va làm vở bài tập (25’)
Đọc:


- Gọi HS yếu đọc lại bài: ot, at.


- Gọi HS đọc thêm: tiếng hót, bát ngát, lát nền, ca
hát, tát nước


Viết:


- Đọc cho HS viết: ot, at, tiếng hát, bát ngát, lát
nền, ca hát, tát nước


*Tim từ mới có vần cần ôn


- Gọi thêm HS những tiếng, từ các vần ot, at
- Cho HS làm vào vở


- HS làm bài tập nối từ


- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ
cần nối


Hương sen có nhiều hạt
Chim hót thơm ngát
Trái cam líu lo


- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thích thêm một số từ mới: Hương sen, thơm ngát
- GV thu vở nhận xét bài


<b>C. Củng cố- dặn dò (5’)</b>


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.


- 3 hs đọc.
- Hs viết bài.


- 5 hs đọc.


- Lớp viết bài.


- Hs tìm: hạt sen,dạt dào, nước ngọt,
nhà hát, rót trà, vót đũa


- 3 hs đọc yc.
- 7 hs đọc


-HS đọc


- HS thi đọc
<b>_____________________________________</b>


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “

ăt, ât, ut, ưt

”.


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “

ăt, ât, ut, ưt

”.
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Phiếu bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


A. Kiểm tra bài cũ (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Viết : con yến,múi bưởi
- GVNX.


B. Bài mới


1. Giới thiệu bài: 1p
- Gv giới thiệu bài


2. Ôn và làm vở bài tập (25’)
Đọc:


- Gọi HS đọc lại bài: Ôn tập


- Gọi HS đọc thêm: khăn mặt, đôi tất, con út,
mứt dừa, nút chai, mặt hồ …



Viết:


- Đọc cho HS viết: khăn mặt, đôi tất, con út, mứt
dừa, nút chai, mặt hồ …


Tìm từ mới có vần cần ơn


- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần kết
thúc bằng âm: t.


Cho HS làm vở bài tập cuối tuần trang 72
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và
điền vần.


- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng,
từ cần nối.


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: xanh ngắt, thật thà …


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng
cách.


- Thu và nhận xét một số bài.
C. Củng cố- dặn dò (2’)


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học



- Lớp viết bài.


- 5 hs đọc.
- 7 hs đọc.


- Hs viết bài bảng và vở.


- Hs lần lượt trả lời: xanh ngắt, thật
thà,…


- Hs tự làm.
- Hs tự làm.
- Hs lắng nghe.


- Hs thi đọc.


<b>________________________________</b>



<b>Bồi dưỡng Tốn</b>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.</b>


<b>2. Kĩ năng:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng, trừ</b>
- Biết vận dụng làm bài tập.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>II.CHUẨN BỊ: SGK, vở ơ li, bảng.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của gv</b>


<i>I</i>. Kiểm tra bài cũ: (>, <, =)?(5p)
- Gọi hs làm bài.


… + 2 + 5 = 10
3 + … = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10 - … - … =5
- Gv nhận xét.


B- Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài
2. Ôn tập(26P)


1. Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc:
3 5 10 8 9
+ +
__ 4 … 6
10 10 … … …
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: Viết số tính thích hợp:
<b> </b>
<b> 3 + = 10 </b>



<b> 5 + = 10 </b>
<b> 7 + = 10 </b>
<b> 1 + = 10 </b>
<b> 0 + = 10 </b>
<b> </b>


Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
<b> </b>


Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp vào ơ trống.


- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc và nhận xét.


- Hs làm bài.


- 1 hs làm bảng phụ.
- 2 hs thực hiện.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- Nhiều hs nêu phép tính
thích hợp.



8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
10 - 8 = 2
10 - 2 = 8
C- Củng cố, dặn dò (3p)


- <sub>Gv nhận xét giờ học. </sub>
- <sub>Dặn hs về nhà làm bài tập.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×