Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bµi tëp1 chøng minh ba ®­êng th¼ng ®ång quy cã thó ®­a vò viöc chøng minh ba ®ióm th¼ng hµng vµ ng­îc l¹i bµi tëp1 cho abc lêy e f m thø tù trªn c¹nh ac ab sao cho efbc mb mc chøng minh cf b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chứng minh ba đờng thẳng đồng quy có thể đa về việc chứng minh ba</b></i>


<i><b>điểm thẳng hàng và ngợc lại.</b></i>



<b>Bµi tËp1:</b>


Cho ABC lấy E, F, M thứ tự trên cạnh AC, AB, sao cho EF//BC. MB = MC. Chứng
minh: CF, BE , AM đồng quy.


<i> Cách 1</i>: (chứng minh đồng quy)
Gọi AM  EF = K


Theo định lý Talét:


AF
BF =


AK
KM ;


CE
AE=


KM


AK ; vµ
BM
CM=1


Suy ra AF


BF .


BM
CM .


CE
AE = 1


áp dụng định lý Ceva cho ABC ta có: CF, BE , AM đồng quy.


<i> Cách 2:</i> (chứng minh thẳng hàng)


T A kẻ đờng thẳng // BC cắt BE tại N, AM  BE = I
Ta có AF


BF =
AN
BC ;


BC


MC =2;
MI
AI =


BM
AN


Suy ra AF


BF .


BC
MC .


MI
AI =


AN
BC .2.


BM
AN =1


áp dụng định lý Menenauyt cho ABM thì F,I,C thẳng hàng.
Từ đó suy ra CF, BE , AM đồng quy.


<b>Bài tập 2:</b> Cho đờng tròn nội tiếp ABC tiếp xúc các cạnh BC, CA, AB lần lợt tại D,
E, F. Chứng minh AD, BE, CF đồng quy.




<i>Cách 1</i>: (chứng minh đồng quy)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau:
AF = AE; BF = BD; CE = CD


Suy ra:


AF
BF .


BD


CD .


CE
AE =


AE
BD .


BD
CE .


CE
AE =1


áp dụng định lý Ceva cho ABC suy ra AD, BE, CF đồng quy.


<i>Cách 2</i>: (chứng minh thẳng hàng)
Từ A kẻ đt song song với BC cắt CF tại N
AD CF = I. Ta cã :


AE
CE .


CB
DB .


DI
AI =



AF
CD .


CB
BF .


CD
AN =


AF
BF .


CB
AN =


AN
CB .


CB


AN =1


áp dụng định lí Menenauyt cho ACD thì
AD, BE, CF đồng quy.


<b>Bài tập 3:</b> Cho tam giác ABC đờng cao AH. Lấy D,E thứ tự trên AB, AC sao cho AH
là phân giác góc DHE. Chứng minh: AH, BE, CD đồng quy.


<i>Cách 1</i>: (chứng minh đồng quy)
Từ A kẻ đt // BC cắt HE, HD tại M và N



Vì HA là phân giác của góc A, HA là đờng cao nên
AM = AN


A
F


M


B C


K E


E
A


F


M


B C


N


I


B C


F



A


E


D


B C


F


A


E


D
I
N


A


B C


D


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cã: AD


BD=
MA


BH ;


CE
AE=


CH


AN 


AD
BD .


BH
CH .


CE
AE=


MA
BH .


BH
CH.


CH
AN=1 .


áp dụng định lý Ceva cho ABC suy ra AH, BE, CD đồng quy.



<i> Cách 2:</i> (chứng minh thẳng hàng)


Từ A kẻ đt // BC cắt HD, HE, BE lần lợt tại M, N, K
Gäi AH  BE = I


Ta cã: AD


BD =
MA
BH =


AN
BH vµ


HI
AI=


BH
AK


 AD


BD .


BH
CH .


HI
AI =



AN
BH .


BC
HC.


BH
AK =


AN
HC .


BC
AK =


AE
CE .


CE
AE =1


áp dụng định lí Menenauyt cho ABH thì D,I,C thẳng hàng.
Vậy AH, BE, CD đồng quy.


<b>Bài tập 4:</b>Cho ABC vuông tại A, đờng cao AK. Dựng bên ngồi tam giác những hình
vng ABEF và ACGH. Chứng minh: AK, BG, CE đồng quy.




<i>Cách 1</i>: (chứng minh đồng quy)


Gọi D = AB  CE, I = AC  BG
Đặt AB = c, AC = b.


Cã c2<sub> = BK.BC; b</sub>2<sub> = CK.BC </sub><sub></sub> BK
CK =


<i>c</i>2
<i>b</i>2


vµ AD


BD =


<i>b</i>
<i>c</i> ;


CI
AI =


<i>b</i>


<i>c</i> (do AIB CIG)


 AD


BD .
BK
CK .


CI


AI =


<i>b</i>


<i>c</i> .


<i>c</i>2
<i>b</i>2 .


<i>b</i>


<i>c</i> =1


áp dụng định lý Ceva cho ABC
thì AK, BG, CE đồng quy.




<i>Cách 2:</i> (chứng minh thẳng hàng)
Từ A kẻ đờng thẳng song song với BC
cắt BG tại M. AK  BG tại O.


Ta cã AD


BD =


<i>b</i>
<i>c</i> ;


KO


AO =


BK
AM


suy ra AD


BD .
BC
CK .


KO
AO =


<i>b</i>


<i>c</i> .


BC
CK .


BK
AM =


<i>b</i>


<i>c</i> .


BC
AM .



BK
CK =


<i>b</i>


<i>c</i> .


CI
AI .


<i>c</i>2


<i>b</i>2 =


<i>b</i>


<i>c</i> .


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>c</i>2


<i>b</i>2 =1


áp dụng định lý Menenauyt cho ABK thì D, O, C thẳng hàng.
Vậy AK, BG, CE đồng quy.


B H



A


B C


D


M N


H
E


K


I


H


A


B


G


E


C
K


D



I
F


H


A


B


G


E


C
K


D


I
F


</div>

<!--links-->

×