Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.45 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sxx t 33 lớp 3. Tập đọc – Kể chuyện : CÓC KIỆN TRỜI. (Trang 122) “Truyện cổ tích Việt Nam”. I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : ▪ Rèn kĩ năng đọc : - Đọc đúng các từ ngữ : nổi loạn, nghiến răng, cọp ; biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn. Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ : thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian. - Nắm được ý nghĩa của chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau, đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. ▪ Rèn kĩ năng nói : - HS biết dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể được một đoạn của câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện. ▪ Rèn kĩ năng nghe : - HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa câu chuyện như SGK. III / LÊN LỚP : TG 1-2’ 4-5’. 3032’. Hoạt động của GV 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài “Cuốn sổ tay” và trả lời câu hỏi ở SGK. - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : - GV đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS quan sát tranh. - Gọi HS đọc nối tiếp câu. - GV hướng dẫn HS đọc từ khó : - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn trong bài. Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn vừa đọc. - Yêu cầu HS tập đặt câu với từ : náo động. - HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm. - 1 HS đọc cả bài. Tìm hiểu bài : - 1 HS đọc đoạn 1. ? Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát . - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. - HS theo dõi ở SGK. - HS quan sát tranh. - Từng em lần lượt đọc bài. - 3 HS đọc bài và giải nghĩa từ. - HS đặt câu : Mới sáng sớm, bọn côn đồ đã gây náo động cả một góc phố. - HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm. - 1 HS đọc bài.. - 1 HS đọc bài. - Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới luôn bị hạn lớn, muôn loài khổ sở. . . - Gọi 1 HS đọc đoạn 2. - 1 HS đọc bài. ? Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi - Cóc bố trị lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát đánh trống ? huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua ở trong chum nước, Ong núp sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp núp hai bên cửa. ? Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - Cóc bước tới lấy dùi đánh ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị tội. Gà vừa ra, Cóc báo hiệu cho Cáo nhảy tới cắn Gà tha đi. Trời sai Chó bắt Cáo. Chó ra đến cửa, Gấu quật Chó chết tươi. Lop3.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sxx t 33 lớp 3 - 1 HS đọc đoạn 3. - 1 HS đọc đoạn 3. - Trời mời Cóc vào thương lượng nói rất dịu giọng, ? Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần thế nào ? nghiến răng báo hiệu.. 1012’. 1718’. 1-2’. Trời hẹn như vậy vì không muốn Cóc kéo - HS thảo luận nhóm : quân lên náo động thiên đình. - Cóc có gan lớn, dám đi kiện Trời, mưu trí khi - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm : ? Theo em, Cóc có những điểm gì đáng khen? chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời. - Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác - Đại diện nhóm báo cáo. bổ sung ý kiến. 4/ Luyện đọc lại : - HS theo dõi ở SGK. - GV đọc mẫu đoạn lần 2. - HS đọc bài theo vai. - HS thi đọc. - Gọi vài nhóm thi đọc bài theo vai. - Cả lớp nhận xét, đánh giá. Kể chuyện : Dựa vào các tranh, em hãy kể lại một đoạn chuyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện. - Hướng dẫn HS kể : ? Nội dung tranh 1 nói gì ? - Cóc rủ các bạn đi kiện Trời. ? Nội dung tranh 2 nói gì ? - Cóc đánh trống kiện Trời. ? Nội dung tranh 3 nói gì ? - Trời thua, phải thương lượng với Cóc. ? Nội dung tranh 4 nói gì ? - Trời làm mưa. Các em có thể nhập vai nào ? - Cóc, Trời, Ong, Cáo, Gấu . . . - Gọi HS lần lượt thi kể. - Cả lớp theo dõi để nhận xét, đánh giá. - HS lần lượt thi kể. 5/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS lắng nghe và thực hiện.. Toán :. KIỂM TRA I / MỤC TIÊU : - Kiểm tra kết quả học tập của HS ở học kì II. Nội dung kiến thức kiểm tra gồm : * Đọc, viết số có đến năm chữ số. * Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng các cách khác nhau. * Giải bài toán có đến hai phép tính. III / LÊN LỚP : 1/ Giới thiệu và ghi đề kiểm tra : Đề bài : Câu I : Khoanh vào câu trả lời đúng. 1. Số liền sau của 68457 là : A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458 2. Các số : 48617 ; 47861 ; 48716 ; 47816 . sắp xếp theo thớ tự từ bé đến lớn là : A. 48617 ; 48716 ; 47861 ; 47816. B. 48716 ; 48617 ; 47861 ; 47816. C. 48816 ; 48861 ; 48617 ; 48716. Điểm 48617 ; 48716 ; 47816 ; 47861. 3. Kết quả của phép cộng : 36528 + 49347 là : A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 4. Kết quả của phép trừ : 36528 – 9046 là : A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325 Lop3.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sxx t 33 lớp 3 5. Hình vẽ sau minh họa cho phép tính nào ? Câu II : Làm các bài tập sau : 1. 21628 3 ; 15250 : 5 2. Viết số thích hợp (theo mẫu) : 3. Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu mét vải ? 3 Cách cho điểm : 1 1 Phần I : 4 điểm (bài 1 : điểm / câu đúng ; các bài còn lại 1 điểm / câu đúng) 2 2 1 Phần II : 5 điểm 2 1 Bài 1 : 2 điểm ; Bài 2 : 1 điểm ; Bài 3 : 2 điểm. 2 2/ Thu bài : GV thu toàn bộ bài làm của HS về chấm. 3/ Dặn dò : Dặn HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra CKII.. Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 I / MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : - Đọc, viết các số trong phạm vi 100000. - Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Tìm số còn thiếu trong dãy số cho trước III / LÊN LỚP : TG 3-4’. 7-8’. 7-8’. 7-8’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ : - GV nhận xét chất lượng bài kiểm tra vừa rồi. - HS lắng nghe. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - GV kẻ vạch như SGK. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. ? Hai số liền nhau trong dãy số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? a) Hai số liền nhau trong dãy số hơn kém nhau 10000 đơn vị. b) Hai số liền nhau trong dãy số hơn kém nhau - Gọi HS lần lượt điền số ở bài tập trên bảng. 500 đơn vị. - GV nhận xét, đánh giá. - HS làm ở bảng : Bài 2 : Đọc các số (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu rồi đọc mẫu. 36982 : ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai. - GV ghi từng số và gọi HS đọc. Bài 3 : Viết các số (theo mẫu) - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - GV làm mẫu : 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 - Lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác làm Lop3.net. - HS lắng nghe. - HS đọc số. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS theo dõi ở bảng. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sxx t 33 lớp 3 vào bảng con.. 6-7’. - HS lần lượt làm bài ở bảng : 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 4 1005 = 1000 + 5 - HS theo dõi ở bảng.. - GV làm mẫu câu b. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 - Lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác làm vào bảng con. - HS lần lượt làm bài ở bảng : 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 9 = 90009 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 9000 + 90 = 9090 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm vào vở. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 3 HS sửa 3 câu ở bảng. a) 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025. b) 14300 ; 14400 ; 14500 ; 14600 ; 14700. - Cả lớp nhận xét, đánh giá. c) 68000 ; 68010 ; 68020 ; 68030 ; 68040. 3/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp - HS lắng nghe và thực hiện. theo.. Chính tả : (Nghe - viết) CÓC KIỆN TRỜI I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : ▪ Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn : “Thấy Trời hạn hán quá lâu . . . xuống trần gian” - Điền đúng vào chỗ trống các âm dễ lẫn : s / x. - Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 3. III / LÊN LỚP : TG 1-2’ 3-4’. 5-6’. 1112’. Hoạt động của GV 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho HS viết bảng con các từ : nứt nẻ, nấp, vừa vặn, về. - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : - GV đọc mẫu toàn bài viết. - Gọi 2 HS đọc lại. ? Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ?. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát. - HS viết bảng con.. - HS theo dõi ở SGK. - 2 HS đọc lại bài viết. - Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và tên riêng : Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo. - Yêu cầu HS đọc thầm và tập viết các từ dễ viết - HS tập viết từ khó. sai. 4/ HS viết bài : - GV đọc bài cho HS viết vào vở - HS viết bài vào vở. Lop3.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sxx t 33 lớp 3 4-5’. 6-7’ 1-2’. 5/ Chấm chữa bài : - Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi ra lề vở. - GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét. 6/ Bài tập : Bài 2 : Đọc và viết tên một số nước Đông Nam Á. - Gọi vài HS đọc nội dung bài tập - GV đọc tên nước, HS viết vào vở. Bài 3 : Điền vào chỗ trống : a) x hay s. b) o hay ô. - HS điền từ đó vào bảng con. 7/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS hoàn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo.. - HS nhìn SGK và chấm bài. - HS nộp vở để GV chấm lại.. - HS đọc bài tập - HS viết tên các nước vào vở. Cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử. Chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ đọng. - HS làm bài ở bảng con. - HS lắng nghe và thực hiện.. Tự nhiên – Xã hội : CÁC ĐỚI KHÍ HẬU I / MỤC TIÊU : Sau bài học, HS biết : - Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất. - Biết được các đặc điểm chính của các đới khí hậu. - Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình trong SGK trang 124 – 125. - Quả địa cầu. III / LÊN LỚP : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS trả lời : - 2 HS trả lời câu hỏi. ? Một năm có bao nhiêu tháng, được chia thành những mùa nào ? ? Nêu đặc điểm tính chất của các mùa trong năm. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : ▪ Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp. 12- + Mt : Kể được tên các đới khí hậu trên Trái Đất. 13’ + Th : - Từng cặp 2 HS thảo luận theo gợi ý sau : ? Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. - HS thảo luận theo cặp : - Bắc bán cầu có các đới khí hậu sau : Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. ? Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ? Ở Nam bán cầu có các đới khí hậu sau : Nhiệt ? Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực và đới, ôn đới, hàn đới. từ xích đạo đến Nam cực. - Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu. - Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp. - Các đới khí hậu : Khí hậu nhiệt đới, khí hậu KL : Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích ôn đới, khí hậu hàn đới. đạo đến Bắc cực hay Nam cực đều có các đới khí Vài cặp hỏi đáp trước lớp. hậu sau : - HS lắng nghe. Khí hậu nhiệt đới, khí hậu ôn đới, khí hậu hàn đới. 9- ▪ Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm. Lop3.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sxx t 33 lớp 3 10’. + Mt : Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu ; biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. + Th : - Gọi HS chỉ các đới khí hậu trên quả địa cầu. ? Nêu tính chất của các đới khí hậu.. - HS lên tìm và chỉ cho các bạn trong nhóm quan sát. ? Việt Nam ta thuộc đới khí hậu nào ? - Nhiệt đới : Khí hậu nóng bức. Ôn đới : Khí hậu ôn hòa hơn. KL : Trên Trái đất, những nơi càng ở gần xích Hàn đới : Khí hậu rất lạnh, quanh năm đóng đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh. băng. Nhiệt đới : thường nóng quanh năm. - Việt Nam ta nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới. Ôn đới : ôn hòa, có đủ bốn mùa. Hàn đới : rất lạnh. - HS lắng nghe. Ở hai cực của Trái Đất quanh năm nước đóng băng. ▪ Hoạt động 3 : Trò chơi : Tìm vị trí các đới khí hậu. + Mt : HS nắm vững vị trí các đới khí hậu. Tạo 6-7’ hứng thú trong học tập. + T/h : - HS chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của GV. - Yêu cầu các nhóm tìm trên hình vẽ ở bảng các đới khí hậu và dán giấy màu ghi các đới khí hậu đó vào hình vẽ cho đúng. - Nhóm nào làm đúng và nhanh thì nhóm đó thắng. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe và thực hiện. 3/ Củng cố – dặn dò : 1-2’ - Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.. Tập đọc : MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI. (Trang 125) “Nguyễn Viết Bình”. I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : ▪ Rèn kĩ năng đọc : - Đọc đúng các từ ngữ : lá xòe, ngời ngời. - Biết đọc bài thơ với giọng thiết tha, trìu mến. - Hiểu nội dung bài : Qua hình ảnh “Mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc. III / LÊN LỚP : TG 1-2’ 3-4’ 1820’. Hoạt động của GV 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS kể lại chuyện “Cóc kiện trời” - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : - GV đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn HS quan sát tranh. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ / em. - Gọi 4 HS đọc 4 khổ thơ. - HS đọc nối tiếp theo nhóm.. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát. - 3 HS kể chuyện.. - HS theo dõi ở SGK. - HS quan sát tranh. - HS lần lượt đọc bài. - 4 HS đọc 4 khổ thơ. - HS đọc theo nhóm. Lop3.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sxx t 33 lớp 3 - 1 HS đọc cả bài.. - 1 HS đọc bài.. Tìm hiểu bài : ? Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào ? Vì những giọt mưa dội lên hàng nghìn, hàng vạn tàu lá cọ nên nghe âm thanh rất lớn và dồn dập. ? Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị ? ? Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời? 810’. 1-2. ? Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh ” không ? Vì sao ? 4/ Luyện đọc : - Hướng dẫn HS đọc thuộc bài thơ. - Vài HS thi đọc thuộc từng khổ thơ. - Vài HS thi đọc thuộc cả bài thơ. - Cả lớp nhận xét, đánh giá. 5/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.. - Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với tiếng thác dội về, tiếng gió thổi ào ào. - HS lắng nghe. - Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn lên, nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá. - Vì lá cọ có hình quạt, có gân lá xòe ra như các tia nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời. - Em thích gọi như thế vì : lá cọ giống mặt trời lại có màu xanh / Vì cách gọi ấy rất lạ : mặt trời không đỏ mà lại xanh. - HS đọc đồng thanh toàn bài. - HS thi đọc thuộc khổ thơ, bài thơ. - HS lắng nghe và thực hiện.. Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (TT) I / MỤC TIÊU : Giúp HS : - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100000. - Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. III / LÊN LỚP : TG 3-4’. 7-8’. 5-6’. 6-7’. 6-7’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1. - HS trình vở để GV kiểm tra. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Điền dấu >, <, = ? - GV ghi bài tập lên bảng, gọi lần lượt 2 HS làm - HS làm ở bảng : 27469 < 27470 ; 85100 > 85099 ở bảng, cả lớp làm vào bảng con. 70000 + 30000 > 99000 90000 + 10000 < 99000 30000 = 29000 + 1000 Bài 2 : Tìm số lớn nhất trong các số sau : - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - GV ghi lần lượt từng câu lên bảng, HS tìm và - HS tìm và ghi ra bảng con : ghi kết quả ra bảng con. a) 41590 ; 41800 ; 42360 ; 41785. a) Số lớn nhất là : 42360 b) 27898 ; 27989 ; 27899 ; 27998. b) Số lớn nhất là : 27998 Bài 3 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 69725 ; 70100 ; 59825 ; 67925. - 1 HS đọc bài tập. - Cả lớp làm vào vở. - 1 HS đọc nội dung bài tập - Cả lớp làm bài : Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 4 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 59852 ; 67925 ; 69725 ; 70100. 64900 ; 46900 ; 96400 ; 94600. Lop3.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sxx t 33 lớp 3 - 1 HS đọc nội dung bài tập - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS sửa bài ở bảng.. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - HS làm bài vào vở : Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : đúng. 96400 ; 94600 ; 64900 ; 46900. 5-6’ Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 2935 ; 3914 ; 2945. - Kết quả đúng là : C. B. 6840 ; 8640 ; 4860. C. 8763 ; 8843 ; 8853. D. 3689 ; 3699 ; 3690. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi vài em nêu kết quả. 3/ Củng cố – dặn dò : - HS làm bài vào vở. - Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp - Vài HS nêu kết quả. 1-2’ theo. - HS lắng nghe và thực hiện. Chính tả : (nghe - viết). QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : ▪ Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe – viết đúng chính tả một đoạn trong bài : “Quà của đồng nội”. - Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn : x / s ; o / ô. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2a, 2b. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. III / LÊN LỚP : TG 1-2’ 3-4’. 5-6’. 1112’ 4-5’. 5-6’. Hoạt động của GV 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho HS viết bảng con các từ về tên một số nước Đông Nam Á. - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : - GV đọc mẫu bài viết. - Gọi 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi ở SGK. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài viết và tập viết các từ dễ viết sai ra nháp. 4/ HS viết bài vào vở : - GV đọc bài cho HS viết vào vở. Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở. . . 5/ Chấm và chữa bài : - Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi lỗi ra lề vở. - GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét. 6/ Luyện tập : Bài 2 : Điền vào chỗ trống x hay s ? - 1 HS đọc nội dung bài tập. - 2 HS điền từ ở bảng, HS dưới lớp làm bài ra. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát. - HS viết bảng con.. - HS theo dõi ở SGK. - 2 HS đọc lại. - HS đọc thầm và tập viết từ khó. - HS viết bài vào vở.. - HS nhìn SGK và tự chấm bài.. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - HS làm bài :. Lop3.net. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sxx t 33 lớp 3 bảng con.. 1-2’. Nhà xanh lại đóng đố xanh Tra đỗ trồng hành, thả lợn vào trong. - Bánh chưng -. Điền vào chỗ trống o hay ô ? - 1 HS đọc câu b. - 1 HS đọc câu b - 1 HS làm ở bảng, HS dưới lớp điền o hay ô vào - HS làm bài : Lòng chảo mà chẳng nấu, kho tờ có chỗ chấm và ghi ra bảng con. Lại có đàn bò gặm cỏ ở trong Chảo gì mà rộng mênh mông Giữa hai sườn núi, cánh đồng cò bay. - Thung lũng Bài 3 : Tìm các từ : * Chứa tiếng bắt đầu bằng s / x. - Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời. sao (ngôi sao) - Trái nghĩa với gần. - Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc xa sen trắng, nhị vàng. * Chứa tiếng có âm o hoặc ô - Một trong bốn phép tính em đang học. cộng - Tập hợp nhau lại một nơi để cùng bàn bạc hoặc họp cùng làm một việc nhất định. - Đồ dùng làm bằng giấy cứng, gỗ, nhựa hay kim hộp loại để đựng hoặc che chắn, bảo vệ các thứ bên trong. - GV đọc từng ý, HS tìm và ghi từ đó ra bảng con. 7/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS hoàn thiện bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo. - HS lắng nghe và thực hiện.. Tập viết : ÔN CHỮ HOA Y I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Củng cố cách viết chữ viết hoa Y thông qua bài tập ứng dụng : ▪ Viết tên riêng : (Phú Yên) bằng chữ cỡ nhỏ. ▪ Viết câu tục ngữ : Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà Kính già, già để tuổi cho bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS. - Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và lòng yêu môn học này. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu viết chữ hoa Y , Phú Yên - Vở bài tập. III / LÊN LỚP : TG. 2-3’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/ Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS. - 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết. - GV nhận xét, đánh giá.. 810’. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : Luyện viết chữ hoa : ? Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết :. Lop3.net. - . . . các chữ P , K , Y - HS theo dõi ở bảng. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sxx t 33 lớp 3. P,Y,K - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con. - GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa viết đúng. Luyện viết từ ứng dụng : ? Nêu từ ứng dụng trong bài viết ? ? Em biết gì về Phú Yên ? Phú Yên : là tên một tỉnh ven biển miền Trung. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.. Phú Yên. - HS viết ở bảng con.. P,Y,K - . . . Phú Yên - Phú Yên là một tỉnh ở gần Bình Định. - HS theo dõi ở bảng.. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai) Luyện viết câu ứng dụng : ? Nêu câu ứng dụng trong bài ?. - HS tập viết ở bảng con. Phú Yên. ? Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào ? Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người - . . . Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ Kính già, già để tuổi cho. được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người - . . . Câu tục ngữ khuyên ta phải già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp. kính trọng người già, phải sống - Yêu cầu HS tập viết bảng con chữ : cho tốt. Yêu , Kính. - GV theo dõi, sửa sai cho HS. 3/ Thực hành :. 1516’. - Yêu cầu HS viết vào vở : - Chữ Y viết một dòng. - Chữ P, K viết một dòng. - Phú Yên viết hai dòng. - Câu ứng dụng viết 2 lần.. - HS tập viết ở bảng con.. Yêu, Kính. Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút. . .. 4-5’ 1-2’. 4/ Chấm chữa bài : - HS lắng nghe và thực hiện. - GV chấm 5 7 vở để nhận xét. 5/ Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS hoàn chỉnh bài viết ở nhà và học thuộc câu tục ngữ. - 5 7 HS nộp vở. - HS lắng nghe và thực hiện.. Toán : ÔN BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 I / MỤC TIÊU : Giúp HS : - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000. - Giải toán bằng các cách khác nhau. Lop3.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sxx t 33 lớp 3 III / LÊN LỚP : TG 3-4’. 8-9’. 1012’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2. - HS trình vở để GV kiểm tra. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Tính nhẩm. - GV ghi từng phép tính lên bảng, gọi HS nêu kết - HS nêu kết quả : 50000 + 20000 = 70000 quả. 80000 – 40000 = 40000 25000 – 3000 = 22000 42000 – 2000 = 40000 20000 3 = 60000 60000 : 2 = 30000 12000 2 = 24000 36000 : 6 = 6000 Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Lần lượt 2 HS làm bài ở bảng, các HS khác làm - HS lần lượt làm ở bảng : vào bảng con. 39178 + 25706 ; 412 5 39178 412 25706 5. 64884 26883 – 7826 26883 7826. 7-8’. 19057 25968 : 6 25968 6 19 4328 16 48 0 58427 + 40753 58427 40753. Bài 3 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - 2 HS sửa bài ở bảng.. ;. ;. ;. 2060 6247 2 6247 2 12494 36296 : 8 36296 8 42 4537 29 56 0 26883 – 7826 26883 7826. 99180 - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài :. 1-2’ - Hướng dẫn HS giải cách 2. 3/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước bài mới.. 19057. Giải : Số bóng đèn chuyển cả 2 lần là : 38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn) Số bóng đèn còn lại là : 80000 – 64000 = 16000 (bóng đèn) Đáp số : 16000 bóng đèn. - HS lắng nghe và thực hiện.. Tự nhiên – Xã hội : BỀ MẶT TRÁI ĐẤT. Lop3.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sxx t 33 lớp 3 I / MỤC TIÊU : Sau bài học, HS biết : - Phân biệt được lục địa, đại dương. - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. - Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ “các châu lục và các đại dương” II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình ở SGK trang 126 ; 127. - 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu lục và các đại dương. III / LÊN LỚP : TG 3-4’. 1112’. 1112’. 7-8’. Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS kiểm tra : ? Nêu tên các đới khí hậu trên Trái đất. ? Nêu đặc điểm tính chất của từng đới khí hậu đó. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : ▪ Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp. + Mt : Nhận biết được thế nào là lục địa, đại dương. + T/h : Phần màu xanh lơ thể hiện phần nước ; phần màu vàng, đỏ, xanh lá cây thể hiện phần đất (GV vừa nói, vừa chỉ ở quả địa cầu). ? Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái đất ? Lục địa : là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất. Đại dương : là những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa. KL : Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần nhiều hơn. Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất là lục địa. Phần lục địa chia thành 6 châu lục. Những khoảng nước mênh mông là đại dương. Có 4 đại dương. ▪ Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm. + Mt : Biết tên các châu lục, đại dương. Chỉ được vị trí của chúng trên lược đồ. + Th : - Yêu cầu các nhóm làm việc theo gợi ý sau : ? Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ.. Hoạt động của HS - 2 HS trả lời câu hỏi.. - HS lắng nghe. - Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái đất. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe.. - HS làm việc theo nhóm : - HS vừa chỉ vừa nêu : Có 6 châu lục : Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Nam Cực. - HS vừa chỉ vừa nêu : Có 4 đại dương : Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại ? Có mấy dại dương ? Chỉ và nói tên các đại dương trên Tây Dương, Bắc Băng Dương. lược đồ. - HS chỉ Việt Nam ở châu Á. ? Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam ở - HS lắng nghe. châu lục nào ? KL : Trên Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. ▪ Hoạt động 3 : Chơi tìm vị trí châu lục và đại dương. + Mt : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương. - HS làm việc theo nhóm. + T/h : - GV vẽ lược đồ câm ở giấy khổ lớn, phát cho HS các. Lop3.net. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sxx t 33 lớp 3. 1-2’. tấm bìa có ghi tên lục địa, đại dương. - Yêu cầu từng nhóm gắn tấm bìa vào đúng vị trí ở lược đồ. - HS lắng nghe và thực hiện. - Nhóm nào làm đúng và nhanh thì nhóm đó thắng. 3/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.. Luyện từ và câu : NHÂN HÓA I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Ôn luyện về nhân hóa : - Nhận biết hiện tượng nhân hóa trong các đoạn thơ, đoạn văn ; những cách nhân hóa được tác giả sử dụng. - Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hóa đẹp. - Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp kẻ sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1. III / LÊN LỚP : TG 1-2’ 3-4’. 1415’. Hoạt động của GV 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2. - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Đọc và trả lời câu hỏi. - 2 HS đọc nội dung bài tập 1. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả. - HS làm bài cá nhân câu b.. - Cả lớp cùng sửa bài ở bảng. ? Em thích hình ảnh nhân hóa nào ? Vì sao ?. 1415’. 1-2’. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát. - HS trình vở để GV kiểm tra.. - 2 HS đọc nội dung bài tập 1. HS thảo luận nhóm và báo cáo kết quả : Sự vật được nhân hóa. Mầm cây Hạt mưa Cây đào Sự vật được nhân hóa. N. hóa bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận chỉ người. N.hóa bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. mắt. Tỉnh giấc Mải miết trốn tìm lim dim, cười. N. hóa bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận chỉ người. N.hóa bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Cơn dông kéo đến Lá (cây) gạo anh em múa, reo, chào Cây gạo thảo, hiền, đứng hát - Em thích hình ảnh hạt mưa trốn tìm, trông rất nghịch ngợm Bài 2 : Viết đoạn văn ngắn có sử và đáng yêu. dụng phép nhân hóa để tả bầu - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. trời buổi sớm hay vườn cây. - Vườn nhà em có trồng rất nhiều cây : hoa hồng, huệ, lay ơn . - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. . . Em thường tưới nước, bón phân cho nó. Những lúc rảnh - Cả lớp viết bài. em hay vạch lá của từng cây để bắt sâu cho chúng. Mỗi lúc được em chăm chút, chúng như muốn nói lời cảm ơn em. - Gọi vài em đọc bài viết của mình. Chúng vẫy vẫy chiếc lá, rung rinh những đóa hoa như muốn 3/ Củng cố – dặn dò : làm em vui . . . - Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài mới. - HS lắng nghe và thực hiện.. Thủ công : LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (T3) Lop3.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sxx t 33 lớp 3 I / MỤC TIÊU : - HS làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật. - HS yêu thích sản phẩm của mình làm ra. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 1 cái quạt giấy tròn đã làm sẵn. III / LÊN LỚP : TG 3-4’. Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : - Tiết này các em tiếp tục hoàn thành sản phẩm quạt giấy tròn. Các em có thể làm quạt theo sự sáng tạo của mình và trang trí để quạt đẹp hơn. 3/ Thực hành : - Yêu cầu HS hoàn thành quạt giấy tròn. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. - GV nhận xét, đánh giá. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.. 5-6’. 2224’. 1-2’. Hoạt động của HS - HS để đồ dùng lên bàn cho GV kiểm tra.. - HS lắng nghe.. - HS thực hành làm quạt giấy tròn. - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.. - HS lắng nghe và thực hiện.. Toán : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 (TT) I / MỤC TIÊU : Giúp HS : Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết). Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. III / LÊN LỚP : TG Hoạt động của GV 3- 1/ Kiểm tra bài cũ : 4’ - Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 và 3. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Tính nhẩm : 5- - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 6’ - GV ghi phép tính lên bảng, gọi HS nêu kết quả.. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác làm vào. Hoạt động của HS - HS trình vở để GV kiểm tra.. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu kết quả : 30000 + 40000 – 50000 = 20000 80000 – (20000 + 30000) = 30000 80000 – 20000 – 30000 = 30000 3000 2 : 3 = 6000 : 3 = 2000 4800 : 8 4 = 600 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400. Lop3.net. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Sxx t 33 lớp 3 bảng con.. - HS lần lượt làm ở bảng : 4083 + 3269 ; 8763 – 2469 4083 8763 3269 2469. 910’. 7352 37246 + 1765 ; 37246 1765. 6294 6000 – 879 6000 879. 39011 3608 4 3608 4. 5121 6047 5 6047 5. 14432 40068 : 7 40068 7. Bài 3 : Tìm x. - Gọi 2 HS làm ở bảng, các HS khác làm vào vở. 56’. Bài 4 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc đề toán. ? Đây là loại toán gì đã học ? - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi vài HS đọc bài giải.. 1. ;. 50 5724 16 28 0. 30235 6004 : 5 6004 5 10 1200 00 04 4. - 2 HS làm ở bảng : 1999 + x = 2005 ; x 2 = 3998 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 x= 6 x= 1999. 56’ 45’. ;. Bài 5 : Xếp hình. - 2 tổ, mỗi tổ 4 em thi xếp hình ở bảng nỉ. 3/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.. - 1 HS đọc đề toán. - Đây là bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Giải : Giá tiền mỗi quyển sách là : 28500 : 5 = 5700 (đồng) Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 8 = 45600 (đồng) Đáp số : 45600 đồng. - HS thi xếp hình ở bảng nỉ : - HS lắng nghe và thực hiện.. Tập làm văn : GHI CHÉP SỔ TAY I / MỤC TIÊU : - Rèn kĩ năng đọc hiểu : Đọc bài báo Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong các câu trả lời của đô-rê-mon (về sách đỏ ; các loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng). - Rèn kĩ năng viết : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 1 cuốn truyện tranh Đô-rê-mon. - 1 tờ báo có mục : Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! III / LÊN LỚP : TG Hoạt động của GV 3-4’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sổ tay HS đã chuẩn bị.. Hoạt động của HS - HS để sổ tay lên bàn cho GV kiểm tra. Lop3.net. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sxx t 33 lớp 3. 1315’. 1416’. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Đọc bài báo Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! - 1 HS đọc cả bài báo. - Giới thiệu về Đô-rê-mon, cho HS xem ảnh nhân vật Đô-rê-mon. - 2 HS đọc bài báo theo lời nhân vật (hỏi – trả lời). Bài 2 : Ghi sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc mục a của bài báo. - Yêu cầu từng nhóm thảo luận và ghi ra giấy.. - 1 HS đọc. - HS quan sát ảnh Đô-rê-mon. - 2 HS đọc.. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc mục a của bài báo. - HS thảo luận nhóm. Sách đỏ : loại sách nêu tên các loài động, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo vệ. - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ - Đại diện nhóm báo cáo. sung. - GV chốt ý đúng và ghi bảng. - 2 HS đọc hỏi – đáp mục b. - 2 HS đọc. - Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy. - HS thảo luận nhóm : - Gọi đại diện nhóm báo cáo, HS bổ sung, GV - Đại diện nhóm báo cáo : Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở ghi kết quả đúng lên bảng. Việt Nam : sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác . . . Các loại thực vật quý Có nhiều cách ghi chép khác nhau : gạch đầu hiếm ở Việt Nam : trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất . . . dòng, kẻ bảng. Các em chọn cho mình một cách ghi dễ hiểu Các loài động vật quý hiếm trên thế giới : chim kền kền ở Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực nhất. còn 500 con, gấu trúc Trung Quốc còn khoảng - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 700 con . . . - GV chấm một số bài để nhận xét. 3/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS tập ghi chép sổ tay. - Chuẩn bị cho tiết TLV tới. - HS làm bài. 1-2’ - HS lắng nghe và thực hiện.. Đạo đức : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG. Lop3.net. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>