Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao án tuần 3 chiều- lớp 5D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.87 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<i><b>NS: 15/9/2017 </b></i>


<b> NG: Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2017</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 2: </b>

<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình</b>

<b> (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>Sau bài học, HS có khả năng:


- Mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đổ lỗi cho người khác.


<b>II/ CÁC KNSCB: </b>


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động;
Khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa)


- Kĩ năng bảo vệ những ý kiến dúng của bản thân


- Kĩ năng tự phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.


<i>* Các em có quyền được tự quyết về những vấn đề có liên quan đến bản thân</i>
<i>phù hợp với lứa tuổi.</i>


<b>III. ĐDDH: </b>- 1, 2 mẩu chuyện về những người có trách nhiệm hoặc dũng cảm
nhận lỗi và sửa chữa - Bảng phụ chép sẵn BT 1. Thẻ màu.


<b>IV. CÁC HĐ DH:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ ( 5p’)</i>


- Nêu ghi nhớ “Em là HS lớp 5”.
- Là HS lớp 5, em phải làm gì?
- GV nhận xét.


<i>2. Bài mới (</i> 25p’)


<b>a.HĐ1:</b> Tìm hiểu truyện: <i>Chuyện của bạn</i>
<i>Đức</i>.


* Mục tiêu: HS thấy rõ diễn biến của sự việc
và tâm trạng của Đức; biết phân tích, đưa ra
quyết định đúng.


* Cách tiến hành:


Đọc và phân tích truyện trang 6, SGK.


- Cả lớp thảo luận nhóm đơi (3 p).


+ Đức đã gây ra chuyện gì? Đó là việc vơ tình
hay cố ý?


+ Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy thế
nào?


+ Theo em, Đức nên làm gì? Vì sao?



- GV tóm tắt lại những ý chính của từng câu


- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.


<i>* Đọc truyện – thảo luận nhóm:</i>


- HS đọc thầm câu chuyện.
- 2, 3 HS đọc to câu chuyện cho
cả lớp cùng nghe.


- Đại diện nhóm trình bày phần
thảo luận của nhóm mình.
Nhóm khác bổ sung.


+ Vô ý đá quả bóng vào bà
Doan.


+ Đức cảm thấy có lỗi, ăn
khơng ngon,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hỏi: Khi chúng ta làm điều gì có lỗi dù là vơ
tình chúng ta cũng phải dũng cảm nhận lỗi và
sửa lỗi, dám chịu trách nhiệm về việc làm của
mình.


=> Ghi nhớ: SGK


<b>b.HĐ 2:</b> Bài tập 1. (12’<sub>)</sub>



* Mục tiêu: HS xác định được những việc
làm nào là biểu hiện của người sống có trách
nhiệm hoặc khơng có trách nhiệm.


* Cách tiến hành:


<i> </i>HS làm bài tập 1 SGK. Đánh dấu (+) vào ô
trống trước những biểu hiện của người sống
có trách nhiệm.


a. Trước khi làm việc gì cũng suy nghĩ.


b. Đã nhận làm việc gì thì làm việc đó đến
nơi đến chốn.


d. Khi làm điều gì sai, sẵn sàng nhận lỗi và
chịu trách nhiệm về việc làm của mình.


e. Việc làm hỏng xin được làm lại cho tốt.


<b>c. HĐ 3:</b> Bày tỏ thái độ (BT 2). (12’<sub>)</sub>


* Mục tiêu: HS biết tán thành những ý kiến
đúng và không tán thành những ý kiến sai.
* Cách tiến hành:


Thảo luận nhóm. Bài tập 2 SGK.
Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu:



- Em khơng suy nghĩ trước khi làm một việc
gì đó?


- Em khơng dám chịu trách nhiệm về việc của
mình làm.


GVKL<i>: Nếu khơng suy nghĩ trước khi hành</i>
<i>động thì việc làm của em có thể gây ảnh</i>
<i>hưởng xấu đến những người xung quanh và</i>
<i>ảnh hưởng đến xã hội. Không dám chịu tránh</i>
<i>nhiệm về việc làm của mình thì sẽ khơng có</i>
<i>được niềm tin nơi mọi người và khó hồn</i>
<i>thành được cơng viêc của mình.</i>


<b>3. Củng cố – dặn dị (3p’)</b>


- Qua các hđ trên em có thể rút ra điều gì?
- VS phải có trách nhiệm việc làm của mình?
- Đọc ghi nhớ – về nhà thực hiện theo bài học


- HS đọc ghi nhớ


<i>* Luyện tập cá nhân:</i>


- Một HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- HS làm bài cá nhân.


- 1 HS lên bảng chữa bài.


- GV phân tích ý nghĩa từng câu


đưa ra đáp án đúng (a, b, d, c).
- HS đối chiếu bài làm của
mình.


<i>* Hoạt động nhóm:</i>


- Chia nhóm (nhóm 6) để thảo
luận.


- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.
+ Tán thành ý kiến a, đ.


+ Không tán thành ý kiến b, c,
d.


HS đọc lại.

---THỰC HÀNH TOÁN

<b>Luyện tập </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. CÁC HĐ DH:


<b>1.KTBC:</b>
<b>2.Bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài:
b, Luyện tập:


Bài tập 1:


- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
Bài tập 2:


- YC HS làm bài vào vở
Bài tập 3:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở


<i>Bài tập 4: Đố vui</i>


- Chốt lời giải đúng


<i>GV chấm bài3</i>


<b>3. Củng cố dặn dò:3’</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


a, 1em lên bảng
- Cả lớp làm bài.


- 3 em lên bảng làm, lớp NX
M:


4 4



3 3


5 5


b, Cả lớp làm bài.


- 1 HS chữa bài, lớp NX
M:


4 3 5 4 19
3


5 5 5


 


 


c, 1em lên bảng
- Cả lớp làm bài.
M:


1 2 11 17 28


2 3


5 55  5  5 <sub> </sub>


- HS trả lời, NX





<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>


<b>Luyện tập văn tả cảnh</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho Hs về văn tả cảnh, cách dùng từ đồng nghĩa trong bài văn tả
cảnh, viết được dàn ý của một bài văn tả cảnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Bảng phụ.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<i>A.KTBC</i>
<i>B. Bài mới</i>


<i>1 Giới thiệu bài 1’</i>
<i>2 Luyện tập 31’</i>


<i>Bài 1. Chọn từ đồng nghĩa (trong ngoặc đơn) điền</i>
<i>vào chỗ trống để hoàn thành bài văn tả một đêm</i>
<i>trăng.</i>


- Gọi 1 HS nêu y/c của bài.


- Y/c hs giải thích nghĩa của các từ đồng nghĩa sau
đó Hd Hs chọn từ thích hợp để điền.



- Gọi HS đọc bài văn đã hoàn thành.


<i>Đ/án: <b>khoan thai - trắng mờ - sáng dịu - ngất</b></i>
<i><b>ngây - sâu thẳm - lấp lánh - yên lặng.</b></i>


- Lớp theo dõi


- 1 Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 2. Dựa vào các bài đọc, hình ảnh và những </i>
<i>quan sát được, lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả cảnh</i>
<i>đêm trăng.</i>


- YC HS nêu y/c của bài.


- Gọi HS nêu miệng những gì đã quan sát được.
- Hd hs viết dàn ý.


- Gọi hs đọc dàn ý.
- Gv và Hs nh.xét, sửa.


<i>3. Củng cố dặn dò 4’:</i>


- GV củng cố bài, NX tiết học


- 1 Hs nêu.


- Hs nêu miệng cá nhân
- Theo dõi sau đó viết bài
cá nhân - 3-5 hs đọc bài.





<i><b>---NS: 15/9/2017 </b></i>
<b> NG: Thứ Tư ngày 20 tháng 9 năm 2017</b>
<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>


<b>Luyện tập </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho HS về phân số thập phân, hỗn số, cách chuyển hỗn số thành phân
số, cộng trừ, nhân, chia phân số, hỗn số.


<b>II. CÁC HĐ DH:</b>
<b>1.KTBC:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<b>Tiết 1:</b>


Bài tập 1: Viết các PS -> PHTP.
- Gọi HS đọc YC bài.


- YC HS làm cá nhân và chữa bài.
Bài tập 2: Tính.


- Gọi HS đọc YC bài.


- YC HS làm cá nhân và chữa bài.
- Gv nh.xét và chữa bài, củng cố về


cộng, trừ, nhân, chia PS.


<b>Tiết 2:</b>


Bài tập 1:


- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
Bài tập 2:


- YC HS làm bài vào vở
Bài tập 3:


- 1 HS nêu – Lớp làm bài cá nhân – 2
Hs lên bảng làm.


M: a)


7
2<sub> = </sub>


7 5
2 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


35
10



- 1 HS nêu – Lớp làm bài cá nhân – 4
Hs lên bảng làm.


M: a)


6 9 24 45 69
5 4 20 20 20


- hs lắng nghe, ghi nhớ.


- 1em


- Cả lớp làm bài.


- 3 em lên bảng làm, lớp NX
M:


4 4


3 3


5 5


- Cả lớp làm bài.


- 1 HS chữa bài, lớp NX
M:


4 3 5 4 19
3



5 5 5


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở


<i>Bài tập 4: Đố vui</i>


- Chốt lời giải đúng


<i>GV chấm bài3</i>


<b>3. Củng cố dặn dò:3’</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- 1em


- Cả lớp làm bài.
M:


1 2 11 17 28


2 3


5 5 5  5  5 <sub> </sub>


- HS trả lời, NX



<b></b>
<b>---ĐỊA LÍ</b>


<b>Bài 3: </b>

<b>Khí hậu</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Học xong bài này, HS :


- Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.


- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.


- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
* HS khá giỏi giải thích được vì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa.gió
*Giáo dục HS biết giữ gìn sức khoẻ cho bản thân khi thay đổi thời tiết


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Phóng to H.1 trong SGK.


- Quả địa cầu. Một số tranh về hậu quả do lũ lụt, hạn hán gây ra.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- Nêu đặc điểm địa hình của nước ta?


- Chỉ và nêu tên các dãy núi, các đồng
bằng lớn ở nước ta?


- GV nhận xét.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:(1’)
b. Nội dung bài:


<i>1. Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</i>
<i>(12’)</i>


- Chỉ vị trí của VN trên quả địa cầu và
cho biết nước ta nằm ở đới khí hậu nào?
? ở đới kh đó, nước ta có khí hậu nóng
hay lạnh?


? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta?


- GV treo H.1 . Yêu cầu HS chỉ hướng gió
tháng 1 và hướng gió tháng 7


- GV gắn bảng sơ đồ:


- 3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 diện
tích là đồng bằng,...


- 2 HS lên chỉ bản đồ.



- HS quan sát quả địa cầu.


- Cá nhân tiếp nối lên chỉ vị trí của
Việt Nam.


+ Khí hậu nóng.


+ Nhiệt độ cao, gió và mưa thay
đổi theo mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhiệt đới</b>


<b>Gần biển. Trong vùng có gió mùa.Mưa nhiều. Gió, mưa thay đổi theo mùa</b>


<b>Khí hậu nhiệt đới gió mùa</b>


<b>Nóng</b>


- GVNXKL: Nước ta có khí hậu nhiệt đới
gió mùa. Nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi
theo mùa.


<i>2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau</i>
<i>(12’)</i>


- GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam.


- Giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới
khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam.




? Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền
Bắc và miền Nam? (về nhiệt độ, về các
mùa)


- Chỉ trên H.1 miền khí hậu có mùa đơng
lạnh và miền khí hậu nóng quanh năm?
- GV nhận xét, kết luận.


<i>3. Ảnh hưởng của khí hậu. (6’)</i>


- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và
hoạt động sản xuất?


- GV treo ảnh về hậu quả do lũ lụt, hạn
hán gây ra.


- Lũ lụt, hạn hán gây ra những thiệt hại gì
cho đời sống và sản xuất?


- GV nhận xét, kết luận.
4. Củng cố, dặn dò:(3’)
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài: Sông ngòi.





- Quan sát.


- HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch
Mã.


- HS đọc SGK, quan sát bảng số
liệu.


- Thảo luận theo cặp. Cá nhân phát
biểu ý kiến. Lớp nhận xét.


+ Miền Bắc : Mùa hạ nóng, nhiều
mưa ; mùa đơng lạnh, ít mưa...
+ Miền Nam : Khí hậu nóng quanh
năm...


- Cá nhân tiếp nối lên chỉ lược đồ.


+ Khí hậu nước ta thuận lợi cho
cây cối phát triển xanh tốt nhưng
lại hay mưa lớn gây ra lũ lụt, bão ;
khi ít mưa lại gây ra cảnh hạn
hán...


- Quan sát.


- HS phát biểu ý kiến.
- HS đọc kết luận cuối bài.





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Bài 3: </b>

<b>Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>


<b>I. MỤC TIÊU. </b>Sau bài học, HS biết:


- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số
quan lại yêu nước tổ chức đã mở đầu cho phong trào Cần Vương (1885 – 1896).
- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.


<b>II. ĐD DH:</b>


- Lược đồ kinh thành Huế năm 1885. Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- Nêu những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ?


- GV nhận xét.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: (1’)


<b>b.HĐ 1:</b> Làm việc với cả lớp. (10’)



- GV trình bày một số nét chính về tình
hình nước ta năm 1884.


? Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương
của phái chủ chiến và phái chủ hồ trong
triều đình nhà Nguyễn?


? Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị
chống Pháp?


<b>c. HĐ 2:</b> Làm việc theo nhóm. (20’)


- Tường thuật lại cuộc phản cơng ở kinh
thành Huế?


- GV gợi ý: Thời gian, hành động của Pháp,
tinh thần quyết tâm chống Pháp của phái
chủ chiến.


- GV nhận xét, kết luận. Kết hợp giải nghĩa
từ.


- Nêu ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh
thành Huế?


- GV nhấn mạnh: “Trong XHPK, việc đưa
vua và đoàn tuỳ tùng ra khỏi kinh thành là
một sự kiện hết sức trọng đại”. Tại đây,
Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm



- 1, 2 em trả lời.


<i>Cuộc phản công ở kinh thành</i>
<i>Huế.</i>


- HS đọc phần chữ nhỏ trong
SGK.


- Lắng nghe.


+ Phái chủ hoà: Chủ trương hoà
với Pháp.


+ Phái chủ chiến: Chủ trương
chống Pháp.


+ Cho lập căn cứ kháng chiến...;
lập các đội nghĩa binh ngày đêm
luyện tập


- HS đọc phần chữ to (Tr.8)
- Thảo luận nhóm 3 (2’).


- Đại diện một số nhóm trình bày
trên lược đồ. Lớp nhận xét.


+ Thể hiện lòng yêu nước của
một bộ phận quan lại trong triều
đình Nguyễn, khích lệ nhân dân
đấu tranh chống Pháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nghi thảo chiếu “Cần Vương” kêu gọi nhân
dân cả nước đứng lên giúp vua đánh Pháp.
? Chiếu Cần Vương có tác dụng gì?


- GV nêu một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu,
giới thiệu tên một số nhân vật lịch sử và
cuộc khởi nghĩa trên bản đồ.


4. Củng cố, dặn dò:(3’)
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà học bài. Chuẩn bị bài: Xã
hội Việt Nam cuối TK XIX - đầu TK XX.


chữ nhỏ trong SGK.


+ Bùng lên phong trào chống
Pháp trong cả nước.


- HS đọc kết luận cuối bài.
Lắng nghe




<i><b>---NS: 15/9/2017 </b></i>
<b> NG: Thứ Sáu ngày tháng 9 năm 2017</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>


<b>Luyện tập</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho HS về từ đồng nghĩa, văn tả cảnh.


<b>II. ĐDDH:</b> bảng phụ chép BT3


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>


<i>1 Gới thiệu bài 1’</i>
<i>2 Luyện tập 31’</i>


<i>Bài 1: </i>Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để
hồn chỉnh đoạn văn tả cảnh rừng mùa xuân.


<i>Đ/án: <b>hờ hững - đậm nhạt - bụ bẫm - xanh rờn - </b></i>
<i><b>li ti - đậm đặc.</b></i>


- YC HS đọc đầu bài và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài


<i>Bài 2: </i>Viết đoan văn miêu tả cảnh một đêm
trăng.


- Y/c Hs dựa vào dàn ý của tiết trước để làm


bài


- Gọi Hs đọc bài làm.


<b>C. Củng cố dặn dò 4’:</b>


- GV củng cố bài, NX tiết học


- Lớp theo dõi


- 1 em nêu, sau đó cả lớp làm
vào vở TH


- 6 em nối tiếp lên bảng điền
vào bảng phụ (mỗi em 1 từ).
- hs làm bài cá nhân.


- 8 – 10 hs đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×