Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.91 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 4/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức</b>
1.1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:
- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ
hơi sau mỗi dịng thơ.
1.2. Ơn các vần t, c; tìm được tiếng có vần t, c.
1.3.- Hiểu được nội dung bài:
- Em bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện ko ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt
đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào.
- Kể lại cho bố, mẹ nghe ở lớp em đã ngoan thế nào.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>
<b>3. Thái độ: u q thiên nhiên, ngơi nhà của mình</b>
<b>II</b>
<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị.
- Nhận thức về bản thân.
- Tư duy phê phán.
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc đoạn 1 bài Chú công và trả lời câu hỏi: Lúc
mới chào đời, chú cơng có bộ lơng màu gì?
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Sau hai, ba năm
đi chú cơng có màu sắc thế nào?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv nêu.
2. Luyện đọc: (20’)
a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:
- Luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi
bẩn, vuốt tóc.
- Luyện đọc từng dịng thơ trong bài.
- Luyện đọc cả bài:
+ Đọc nối tiếp các khổ thơ trong bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Vài hs đọc.
+ Gọi hs đọc cả bài.
+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần c, t: (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần t.
b. Tìm từ chứa tiếng ngồi bài có vần t, c,
c. Nói câu chứa tiếng có vần t, c.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (20’)
- Cho hs đọc khổ thơ 1 và 2.
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
- Cho hs đọc khổ thơ 3.
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Gọi hs đọc lại bài.
b. Luyện nói: (10’)
- Nêu u cầu luyện nói: Hãy kể với cha mẹ, hơm
nay ở lớp em đã ngoan thế nào?
- Yêu cầu hs hỏi và trả lời theo cặp.
- Nói trước lớp.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Vài hs đọc.
- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs các tổ thi đua nêu.
- Nhiều hs nêu.
- 4 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 4 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- 3 Hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs nói theo cặp.
- Vài cặp hs nói.
- Hs nêu.
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 9/ 4/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 113: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Bước đầu giúp hs:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65- 30 và 36-4).
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm.
<b>2. Kĩ năng: Làm tính nhanh các phép tính, bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đặt tính rồi tính: 67 - 22 56 - 16 94 - 92
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu phép trừ: 15’
- Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ) dạng 65 - 30
* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 65 que tính.
+ 65 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính
rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 65.
- Yêu cầu hs tách ra 3 bó que tính.
+ 30 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 30.
- Số que tính cịn lại là mấy chục và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 35vào cột.
* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 65
30
35
+ 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
+ 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
- Như vậy: 65- 30= 35
- Gọi hs nhắc lại cách trừ.
b. Trường hợp phép trừ dạng 36 - 4
- Gv hướng dẫn cho hs cách làm tính trừ (bỏ qua bước
thao tác bằng que tính).
- Đặt tính thẳng cột: 4 thẳng với 6 cột đơn vị.
- Gv thực hiện tương tự như trên.
2. Thực hành: 15’
a. Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài.
b. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
- Muốn biết đúng, sai ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Vì sao viết s vào ơ trống?
- Gọi hs nhận xét bài.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
c. Bài 3: Tính nhẩm:(bỏ cột 1,3)
- Nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
-1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
<b>Tập viết</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs biết tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P
- Viết các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài... chữ thường, cỡ vừa,
đúng kiểu.
- Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định.
<b>2. Kĩ năng: </b>
Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><i>:</i>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Viết các từ: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa.7’
- Gv cho hs quan sát chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Nêu lại cách viết các nét của mỗi chữ.
3. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng. 7’
- Đọc các vần, từ ứng dụng trong bài: uôt, uôc, chải chuốt,
thuộc bài.
- Nêu cách viết các vần và từ ứng dụng.
- Luyện viết trên bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. 15’
- Cho hs tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Luyện viết các vần, từ ứng dụng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết bài.
<b>Hoạt động của gv</b>
- 2 hs viết bảng.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Cả lớp viết.
- Hs tô theo mẫu.
- Hs tự viết.
__________________________________________
<b>Chính tả</b>
<b>CHUYỆN Ở LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs chép lại khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp. Biết cách trình bày thể thơ 5 chữ.
- Điền vần uôt hay uôc, điền chữ c hay k.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài tập: Điền r/ d hay gi.
....ỏ cá hiền ...ịu ...ó to
cái ...ổ ...ực ...ỡ ...ễ ...àng
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 3’
2. Hướng dẫn hs tập chép. 17’
- Đọc bài viết.
- Tìm và viết những chữ khó trong bài
- Gv nhận xét, sửa sai.
- Gv cho hs chép bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Gv nhận xét.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập. 10’
a. Điền vần: uôt hay uôc?
- Yêu cầu hs làm bài: (buộc tóc, chuột đồng)
- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm.
b. Điền chữ: c hay k?
- Yêu cầu hs tự làm bài: (túi kẹo, quả cam)
- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs đọc.
__________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 10/ 4/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 114: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:
- Củng cố kĩ năng giải tốn.
<b>2. Kĩ năng: Làm tính nhanh các phép tính, bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đặt tính rồi tính:
35 - 12 82 - 50 68 - 4
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập: </b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 7’
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 2: Tính nhẩm: 7’
- Nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: (>, <, =)? 7’
- Muốn điền dấu ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs thực hiện phép tính ở vế trái và vế phải,
rồi điền dấu thích hợp vào ơ trống.
- Nhận xét bài làm.
Bài 4: 7’
- Đọc đề bài.(HS khá, giỏi)
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải
Lớp em có số bạn nam là:
35 - 20 = 15 (bạn )
Đáp số: 15 bạn
- Nhận xét bài giải.
Bài 5: Nối (theo mẫu): 5’
- Nêu cách làm.
- Gv tổ chức cho hs thi đua nối nhanh, đúng.
- Gv tổng kết trò chơi.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs đại diện 3 tổ thi tiếp
sức.
<b>Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
1.1. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái
đi, cừu. Nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi.
1.2. Ơn các vần ưu, ươu.
- Tìm tiếng trong bài có vần ưu.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ươu.
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc vần ươu.
1.3. Hiểu được nội dung bài: Bài thơ kể chuyện Meò con lười học, kiếm cớ nghỉ ở
nhà. Cừu dọa cắt đuôi làm mèo sợ ko dám nghỉ nữa.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu quý thiên nhiên, ngôi nhà của mình.</b>
<b>II</b>
<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị.
- Nhận thức về bản thân.
- Tư duy phê phán.
- Kiểm soát cảm xúc.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc bài thơ Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi: Mẹ
muốn em bé kể chuyện gì?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv nêu.
2. Luyện đọc: (20’)
a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:
- Luyện đọc các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái
đuôi, cừu.
- Gv giải nghĩa các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, be
tống.
- Luyện đọc từng dịng thơ trong bài.
- Luyện đọc cả bài.
- Đọc phân vai.
- Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần ưu, ươu. (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần ưu.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc nt từng dòng thơ.
- Vài hs đọc.
b. Tìm từ chứa tiếng có vần ưu, ươu.
c. Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc vần ươu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (15’)
- Đọc 4 dòng thơ đầu.
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Đọc 6 dịng thơ cuối.
+ Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được học tập và cũng phải</b></i>
<i><b>có bổn phận chăm chỉ học tập.</b></i>
- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Đọc lại bài.
- Kể lại nội dung bài.
- Quan sát tranh và cho biết: Tranh vẽ cảnh nào?
b. Học thuộc lòng bài thơ. (8’)
- Yêu cầu hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Gv nhận xét, khen hs thuộc bài tại lớp.
- Các em có nên bắt chước bạn Mèo ko? Vì sao?
c. Luyện nói: (10’)
- Nêu u cầu luyện nói: Vì sao bạn thích đi học?
- u cầu hs nhìn tranh nói theo mẫu.
- Gv tổ chức cho hs nói theo cặp.
- Luyện nói trước lớp.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lịng; chuẩn bị
- Hs các tổ thi đua nêu.
- Nhiều hs nói.
- 2 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- 1 hs kể.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự đọc.
- Hs các tổ thi đọc.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- 2 hs nói mẫu.
- Hs nói theo cặp.
- Nhiều hs nói.
- 1 hs đọc.
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 10/ 4/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức</b>
1.1. Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
Tập đọc các đoạn đối thoại.
1.2. Ôn các vần uc, ut;
- Tìm được tiếng có vần uc, ut.
- Nói câu chứa tiếng chứa vần uc hoặc ut.
1.3. Hiểu nội dung bài.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, đọc có ngữ điệu bài.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu quý bạn bè, chia sẻ gúp đỡ lẫn nhau</b>
<b>II</b>
<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
- Hợp tác.
- Ra quyết định.
- Phản hồi, lắng nghe tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc thuộc lòng bài Mèo con đi học và trả lời các
câu hỏi:
+ Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học?
+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv nêu.
2. Luyện đọc: (20’)
a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:
- Luyện đọc các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng
nghịu.
+ Cho hs ghép từ: ngượng nghịu.
- Luyện đọc các câu trong bài.
- Đọc câu dề nghị của Hà và câu trả lời của cúc.
- Luyện đọc cả bài:
+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.
+ Gọi hs đọc cả bài.
+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần uc, ut: (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut.
b. Nói câu chứa tiếng có vần uc, vần ut.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (20’)
- Cho hs đọc đoạn 1.
+ Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Cho hs đọc đoạn 2.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Vài hs đọc.
- Hs tự ghép.
- Hs đọc nt từng câu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 3 hs đọc.
- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs các tổ thi đua nêu.
- 1 hs đọc.
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được tham gia kết bạn và</b></i>
<i><b>phải có bổn phận giúp đỡ bạn và trở thành người</b></i>
<i><b>bạn tốt.</b></i>
- Gọi hs đọc lại bài.
+ Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
b. Luyện nói: (10’)
- Nêu yêu cầu luyện nói: Kể về người bạn tốt của
em.
- Cho hs tập kể theo cặp.
- Gọi hs kể trước lớp.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Dặn hs về nhà, nhìn tranh minh họa, kể lại các
việc 2 bạn nhỏ đã giúp nhau như thế nào.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs kể theo cặp.
- Vài hs kể trước lớp.
<b>_______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 115: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7
ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng xem ngày tháng năm soạn bài hằng ngày, áp dụng thực tế.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khóa biểu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đặt tính rồi tính:
55 - 22 67 - 13 45 - 4
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu các ngày trong tuần lễ: (10’)</b>
a. Gv giới thiệu cho hs quyển lịch bóc hằng ngày,
chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:
+ Hơm nay là thứ mấy?
b. Gọi hs đọc hình vẽ trong sgk.
- Một tuần có mấy ngày? Là những ngày nào?
<b>Hoạt động của hs</b>
c. Gv chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm
nay là ngày bào nhiêu?
<b>2. Thực hành: (20’)</b>
Bài 1:
- Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
- Đọc yêu cầu.
- Gv cho hs làm bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- Yêu cầu hs đọc TKB.
- Cho hs chép lại TKB vào vở.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yc.
- Vài hs đọc.
- Hs tự chép.
_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 11/ 4/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs chép lại chính xác 8 dịng đầu bài thơ Mèo con đi học.
- Điền đúng vần iên hay in và các chữ r, d hay gi.
<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp </b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó luyện viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viêt sẵn 8 dòng thơ đầu của bài Mèo con đi học.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài tập: Điền ch hay tr.
ngọn ...e ...a mẹ con ...âu
cái ...ổi ...ẻ con ...ả nem
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2’
2. Hướng dẫn hs tập chép. 17’
- Đọc bài viết.
- Tìm và viết những chữ khó trong bài
- Gv nhận xét, sửa sai.
- Gv cho hs chép bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
3. Hướng dẫn hs làm bài tập. 12’
a. Điền vần: iên hay in?
- Yêu cầu hs làm bài: (Đàn kiến đang đi. Ông đọc
bảng tin.)
- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm.
b. Điền chữ: r, d hay gi?
- Yêu cầu hs tự làm bài: (Thầy giáo dạy học. Bé nhảy
dây. Đàn cá rô lội nước.)
- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs đọc.
<i><b>______________________________________________ </b></i>
<b>Kể chuyện</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs hào hứng nghe gv kể chuyện Sói và Sóc.
- Hs nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh.
- Hs hiểu ra Sóc là con vật thơng minh nên thốt khỏi tình thế nguy hiểm.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>
<b>3. Thái độ: học tập sự thơng minh, nhanh trí của Sóc.</b>
<b>II</b>
<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị bản thân.
- Tư duy phê phán.
- Thể hiện sự tự tin.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyết định.
- Thương lượng.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Kể chuyện Niềm vui bất ngờ.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Gv kể chuyện.
- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.
- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.
3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.
- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.
4. Hs phân vai kể toàn truyện:
- Gv chia nhóm, yêu cầu hs kể theo cách phân vai.
- Nhận xét.
5. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.
- Sói và Sóc, ai là người thông minh? Hãy nêu 1 việc
chứng tỏ sự thơng minh đó.
- Gv chốt lại: Sóc là nhân vật thơng minh...
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs kể.
- 1 hs nêu.
- Hs lắng nghe.
- Hs nghe để nhớ câu
chuyện.
- Hs tập kể theo cặp.
- Hs đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs nêu.
- Vài nhóm hs kể.
- Hs nêu.
- Vài hs nêu.
_________________________________________
Tốn
<b>Bài 116: CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm đơn giản.
- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
<b>2. Kĩ năng: Làm tính nhanh các phép tính, bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khóa biểu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- 1 tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: 2’
- Gv nêu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm:(bỏ cột 2) 7’
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nêu cách trừ nhẩm.
- Đọc kq và nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:(bỏ cột 2) 7’
- Cho hs tự làm bài.
Bài 3: Đọc đầu bài. 7’
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Số que tính hai bạn có là:
35 + 43= 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
Bài 4: Đọc bài tốn. 7’
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs giải bài toán.
Bài giải:
Lan hái được số bông hoa là:
68- 34= 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu.
- Hs đọc và nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự giải bài toán.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự giải bài toán.
- Hs nêu.
_______________________________________________
<b>Sinh hoạt lớp</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .
<b>II. NỘI DUNG </b>
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>
<i>a. Ưu điểm </i>
<i>b. Nhược điểm </i>
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .
- Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.
<b>_________________________________________</b>
<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 4/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hs điền được vần, chữ thích hợp
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đọc và viết đúng nhanh.
- Hỏi – đáp tốt
<b>3. Thái độ: Yêu thích môn học</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- Gọi hs đọc bài văn: Gấu lấy mật
- Gv nhận xét
B. Bài mới (30 phút)
1. Giới thiệu bài (1 phút)
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập (29 phút)
Bài 1: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.
Bài 2. Điền vào ơ vuông dấu chấm hoặc dấu chẩm
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
hỏi.
- Cho hs đọc và điền
- Gv quan sát, nhận xét.
Bài 3. Phân vai kể lại câu chuyện “Một cộng một
bằng hai”
- HS điền
- HS kể
3. Củng cố, dặn dị (3 phút)
- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
_________________________________________________
<b>Thực hành Tốn </b>
1. Kiến thức: Các kiến thức: Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ).
2. Kĩ năng: Giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: u thích mơn học.
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- Gọi hs làm bài.
61 + 17 = … 25 = 5 + ……..
- Gv nhận xét
2. Thực hành(30 phút)
a. Bài 1: Tính nhẩm.
- Hướng dẫn hs tự nhẩm rồi viết kết quả.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2. Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài rồi tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
c. Bài 3: Yêu cầu HS đọc u cầu bài.
? Bài tốn cho biết gì?
?Bài tốn hỏi gì?
HS tự là bài, GV nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>Hoạt động của hs</b>
<i>- </i>Hs tự làm bài
<i>- </i>Hs tự làm bài
- Vài hs đọc kết quả.
- HS tự làm.
<i>- </i>Hs nêu bài toán.
- HS tự làm .
- 1 HS lên bảng làm bài.
3. Củng cố- dặn dò(3 phút)
<i>- </i>Trị chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 10/ 4/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Toán </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>
1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng thực hành làm tốn có lời văn.
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
70 - 30 40 - 40 50 - 20
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
2. Bài luyện tập (30 phút)
<b>Bài 1</b>
a) Khoanh vào số lớn nhất:
20 , 59 , 15 , 97 , 28
b) Khoanh vào số bé nhất:
19 , 17 , 66 , 48 , 72
<b>Bài 2.</b>Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Số liền sau số 59 là: ………
b) Số liền trước số 77 là: ………
<b>Bài 3. </b> Số ?
3. Củng cố, dặn dò (3 phút)
- Gv nhận xét giờ học.
<b>HĐ của hs</b>
- 3 hs lên
bảng làm.
- 1 hs nêu yêu
cầu.
- 2 Hs làm
bài.
- Hs làm bài
- Hs kiểm tra
chéo.
- Hs nêu yêu
cầu.
- 2 Hs làm
bài.
________________________________
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
1. Kiến thức: Các kiến thức: Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (khơng nhớ).
2. Kĩ năng: Giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<i>I</i>. Kiểm tra bài cũ: Số?
- Gọi hs đọc các số trong pv 100.
- Gv nhận xét.
<i>II</i>. Bài luyện tập:
1. Bài 1: tính nhẩm
- Hướng dẫn hs viết kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2. : Đặt tính rồi tính
- Hướng dẫn hs cách đặt tính.
? Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? ( Đặt tính thẳng
cột hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hành chục
thẳng hàng chục)
- Gọi HS làm bài
- Gọi hs nhận xét.
3. Bài 3: hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn hs viêt tiếp vào tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- HD hs viết bài giải
- Gọi hs nhận xét.
- GV NX
3. Bài 3: + - :
- Hướng dẫn hs lấy kết quả trừ số đã biết rồi điền
vào ô trống.
- Gọi đọc kết quả và nhận xét.
5. Bài 5: Đố vui
Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GVHD học sinh điền vào chỗ trống ( tìm kết quả
bé nhất)
- HS làm vở
- 6 HS thực hiện đọc kết quả
- 2 HS trả lời
- Hs làm vở.
- 4 HS làm bảng lớp.
- 1 HS đọc bài toán
- 2 HS trả lời
- hs viết bài giải vào vở
- 1 HS làm bảng
-Hs tự làm vào vở
- Hs nhận xét
-1HS đọc yêu cầu
- HS tự làm
IV. Củng cố, dặn dò .
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.
_______________________________
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: Q, R</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy</b>
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>- Giáo viên: Chữ: Q, R và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>
1.Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Hơm trước viết bài chữ gì?
- u cầu HS viết bảng: <i>trong xanh, cải xoong</i>
- GVNX.
2. Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
( 10’)
- Treo chữ mẫu: Q, R
<b> </b>
<b>- yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét?</b>
Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ trong khung chữ
mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận
xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong
vở.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hướng dẫn HS viết vở
- HS viết chữ hoa Q, Rvà từ.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- GVNX giờ học.
- 2 hs nêu.
- Lớp viết bảng con.
- 4 hs đọc
- 2 hs nêu.
- Hs lắng nghe.
- 3 hs đọc
- hs viết bảng.
- Lớp viết bài.