Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án tuần 30 lớp 1D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.91 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 9/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>CHUYỆN Ở LỚP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


1.1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ
hơi sau mỗi dịng thơ.


1.2. Ơn các vần t, c; tìm được tiếng có vần t, c.
1.3.- Hiểu được nội dung bài:


- Em bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện ko ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt
đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào.


- Kể lại cho bố, mẹ nghe ở lớp em đã ngoan thế nào.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>
<b>3. Thái độ: u q thiên nhiên, ngơi nhà của mình</b>
<b>II</b>


<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị.



- Nhận thức về bản thân.
- Tư duy phê phán.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc đoạn 1 bài Chú công và trả lời câu hỏi: Lúc
mới chào đời, chú cơng có bộ lơng màu gì?


- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Sau hai, ba năm
đi chú cơng có màu sắc thế nào?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv nêu.


2. Luyện đọc: (20’)
a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:



- Luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi
bẩn, vuốt tóc.


- Luyện đọc từng dịng thơ trong bài.
- Luyện đọc cả bài:


+ Đọc nối tiếp các khổ thơ trong bài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Gọi hs đọc cả bài.
+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần c, t: (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần t.


b. Tìm từ chứa tiếng ngồi bài có vần t, c,
c. Nói câu chứa tiếng có vần t, c.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (20’)


- Cho hs đọc khổ thơ 1 và 2.


+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
- Cho hs đọc khổ thơ 3.



+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Gọi hs đọc lại bài.


b. Luyện nói: (10’)


- Nêu u cầu luyện nói: Hãy kể với cha mẹ, hơm
nay ở lớp em đã ngoan thế nào?


- Yêu cầu hs hỏi và trả lời theo cặp.
- Nói trước lớp.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Vài hs đọc.
- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs các tổ thi đua nêu.
- Nhiều hs nêu.


- 4 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 4 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- 3 Hs đọc.
- 1 hs nêu.



- Hs nói theo cặp.
- Vài cặp hs nói.
- Hs nêu.


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 9/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 113: </b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 </b>

<b>(Trừ khơng nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Bước đầu giúp hs:


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65- 30 và 36-4).
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm.


<b>2. Kĩ năng: Làm tính nhanh các phép tính, bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Đặt tính rồi tính: 67 - 22 56 - 16 94 - 92
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu phép trừ: 15’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ) dạng 65 - 30
* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 65 que tính.


+ 65 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính
rời?


+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 65.
- Yêu cầu hs tách ra 3 bó que tính.


+ 30 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 30.


- Số que tính cịn lại là mấy chục và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 35vào cột.
* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.


- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 65

30
35
+ 5 trừ 0 bằng 5, viết 5



+ 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
- Như vậy: 65- 30= 35
- Gọi hs nhắc lại cách trừ.


b. Trường hợp phép trừ dạng 36 - 4


- Gv hướng dẫn cho hs cách làm tính trừ (bỏ qua bước
thao tác bằng que tính).


- Đặt tính thẳng cột: 4 thẳng với 6 cột đơn vị.
- Gv thực hiện tương tự như trên.


2. Thực hành: 15’
a. Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài.


b. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:


- Muốn biết đúng, sai ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Vì sao viết s vào ơ trống?
- Gọi hs nhận xét bài.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
c. Bài 3: Tính nhẩm:(bỏ cột 1,3)
- Nêu cách tính nhẩm.



- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs quan sát.


- Vài hs nêu.


-1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.



- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yc.


- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P


- Viết các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài... chữ thường, cỡ vừa,
đúng kiểu.


- Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định.
<b>2. Kĩ năng: </b>


Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chữ viết mẫu.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><i>:</i>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Viết các từ: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2’)
2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa.7’


- Gv cho hs quan sát chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Nêu lại cách viết các nét của mỗi chữ.
3. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng. 7’


- Đọc các vần, từ ứng dụng trong bài: uôt, uôc, chải chuốt,
thuộc bài.


- Nêu cách viết các vần và từ ứng dụng.
- Luyện viết trên bảng con.


- Gv nhận xét, sửa sai.


4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. 15’
- Cho hs tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Luyện viết các vần, từ ứng dụng.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết bài.


<b>Hoạt động của gv</b>
- 2 hs viết bảng.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Cả lớp viết.
- Hs tô theo mẫu.
- Hs tự viết.


__________________________________________
<b>Chính tả</b>


<b>CHUYỆN Ở LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs chép lại khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp. Biết cách trình bày thể thơ 5 chữ.
- Điền vần uôt hay uôc, điền chữ c hay k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập: Điền r/ d hay gi.
....ỏ cá hiền ...ịu ...ó to
cái ...ổ ...ực ...ỡ ...ễ ...àng
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 3’
2. Hướng dẫn hs tập chép. 17’
- Đọc bài viết.


- Tìm và viết những chữ khó trong bài
- Gv nhận xét, sửa sai.


- Gv cho hs chép bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập. 10’
a. Điền vần: uôt hay uôc?



- Yêu cầu hs làm bài: (buộc tóc, chuột đồng)
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại bài làm.
b. Điền chữ: c hay k?


- Yêu cầu hs tự làm bài: (túi kẹo, quả cam)
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại bài làm đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- Nhận xét.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.



- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.


__________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 10/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 114: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Củng cố kĩ năng giải tốn.


<b>2. Kĩ năng: Làm tính nhanh các phép tính, bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính:


35 - 12 82 - 50 68 - 4
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập: </b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính: 7’
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 2: Tính nhẩm: 7’
- Nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: (>, <, =)? 7’


- Muốn điền dấu ta phải làm gì?


- Yêu cầu hs thực hiện phép tính ở vế trái và vế phải,
rồi điền dấu thích hợp vào ơ trống.


- Nhận xét bài làm.
Bài 4: 7’



- Đọc đề bài.(HS khá, giỏi)
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải


Lớp em có số bạn nam là:
35 - 20 = 15 (bạn )
Đáp số: 15 bạn
- Nhận xét bài giải.


Bài 5: Nối (theo mẫu): 5’
- Nêu cách làm.


- Gv tổ chức cho hs thi đua nối nhanh, đúng.
- Gv tổng kết trò chơi.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.



- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yc.


- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc đề bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.


- Hs đại diện 3 tổ thi tiếp
sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tập đọc</b>


<b>MÈO CON ĐI HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


1.1. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái
đi, cừu. Nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi.


1.2. Ơn các vần ưu, ươu.


- Tìm tiếng trong bài có vần ưu.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ươu.


- Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc vần ươu.


1.3. Hiểu được nội dung bài: Bài thơ kể chuyện Meò con lười học, kiếm cớ nghỉ ở
nhà. Cừu dọa cắt đuôi làm mèo sợ ko dám nghỉ nữa.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu quý thiên nhiên, ngôi nhà của mình.</b>
<b>II</b>


<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị.


- Nhận thức về bản thân.
- Tư duy phê phán.


- Kiểm soát cảm xúc.



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài thơ Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi: Mẹ
muốn em bé kể chuyện gì?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv nêu.


2. Luyện đọc: (20’)
a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:


- Luyện đọc các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái
đuôi, cừu.


- Gv giải nghĩa các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, be
tống.


- Luyện đọc từng dịng thơ trong bài.
- Luyện đọc cả bài.



- Đọc phân vai.


- Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần ưu, ươu. (10’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần ưu.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs đọc.


- Hs đọc nt từng dòng thơ.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Tìm từ chứa tiếng có vần ưu, ươu.


c. Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc vần ươu.
Tiết 2


4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (15’)


- Đọc 4 dòng thơ đầu.


+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Đọc 6 dịng thơ cuối.


+ Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?



<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được học tập và cũng phải</b></i>
<i><b>có bổn phận chăm chỉ học tập.</b></i>


- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.
- Đọc lại bài.


- Kể lại nội dung bài.


- Quan sát tranh và cho biết: Tranh vẽ cảnh nào?
b. Học thuộc lòng bài thơ. (8’)


- Yêu cầu hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.


- Gv nhận xét, khen hs thuộc bài tại lớp.


- Các em có nên bắt chước bạn Mèo ko? Vì sao?
c. Luyện nói: (10’)


- Nêu u cầu luyện nói: Vì sao bạn thích đi học?
- u cầu hs nhìn tranh nói theo mẫu.


- Gv tổ chức cho hs nói theo cặp.
- Luyện nói trước lớp.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lịng; chuẩn bị


bài: Ngơi nhà.


- Hs các tổ thi đua nêu.
- Nhiều hs nói.


- 2 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 hs kể.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự đọc.


- Hs các tổ thi đọc.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu.
- 2 hs nói mẫu.
- Hs nói theo cặp.
- Nhiều hs nói.
- 1 hs đọc.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 10/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>



<b>NGƯỜI BẠN TỐT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


1.1. Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
Tập đọc các đoạn đối thoại.


1.2. Ôn các vần uc, ut;


- Tìm được tiếng có vần uc, ut.


- Nói câu chứa tiếng chứa vần uc hoặc ut.
1.3. Hiểu nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, đọc có ngữ điệu bài.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu quý bạn bè, chia sẻ gúp đỡ lẫn nhau</b>
<b>II</b>


<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.
- Hợp tác.


- Ra quyết định.


- Phản hồi, lắng nghe tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc thuộc lòng bài Mèo con đi học và trả lời các
câu hỏi:


+ Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học?
+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học?
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv nêu.


2. Luyện đọc: (20’)
a. Gv đọc mẫu bài.
b. Hs luyện đọc:


- Luyện đọc các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng
nghịu.


+ Cho hs ghép từ: ngượng nghịu.
- Luyện đọc các câu trong bài.


- Đọc câu dề nghị của Hà và câu trả lời của cúc.


- Tập đọc câu: Hà thấy vậy... trên lưng bạn và câu:
Cúc đỏ mặt... cảm ơn Hà.


- Luyện đọc cả bài:


+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.
+ Gọi hs đọc cả bài.


+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần uc, ut: (10’)


a. Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut.
b. Nói câu chứa tiếng có vần uc, vần ut.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (20’)


- Cho hs đọc đoạn 1.


+ Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Cho hs đọc đoạn 2.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs đọc.
- Hs tự ghép.


- Hs đọc nt từng câu.


- Vài hs đọc.


- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 3 hs đọc.
- Cả lớp đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs các tổ thi đua nêu.


- 1 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được tham gia kết bạn và</b></i>
<i><b>phải có bổn phận giúp đỡ bạn và trở thành người</b></i>
<i><b>bạn tốt.</b></i>


- Gọi hs đọc lại bài.


+ Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
b. Luyện nói: (10’)


- Nêu yêu cầu luyện nói: Kể về người bạn tốt của
em.


- Cho hs tập kể theo cặp.
- Gọi hs kể trước lớp.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Cho hs đọc lại cả bài.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà, nhìn tranh minh họa, kể lại các
việc 2 bạn nhỏ đã giúp nhau như thế nào.


- Vài hs nêu.


- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs kể theo cặp.
- Vài hs kể trước lớp.


<b>_______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 115: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7
ngày.


- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy.


- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.



<b>2. Kĩ năng: Vận dụng xem ngày tháng năm soạn bài hằng ngày, áp dụng thực tế.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khóa biểu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính:


55 - 22 67 - 13 45 - 4
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu các ngày trong tuần lễ: (10’)</b>


a. Gv giới thiệu cho hs quyển lịch bóc hằng ngày,
chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:


+ Hơm nay là thứ mấy?


b. Gọi hs đọc hình vẽ trong sgk.


- Một tuần có mấy ngày? Là những ngày nào?


<b>Hoạt động của hs</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Gv chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm
nay là ngày bào nhiêu?


<b>2. Thực hành: (20’)</b>
Bài 1:


- Đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả.


- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:


- Đọc yêu cầu.
- Gv cho hs làm bài.


- Nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.


Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- Yêu cầu hs đọc TKB.


- Cho hs chép lại TKB vào vở.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.



- Vài hs nêu.


- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yc.


- Vài hs đọc.
- Hs tự chép.


_______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 11/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>


<b>MÈO CON ĐI HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Hs chép lại chính xác 8 dịng đầu bài thơ Mèo con đi học.
- Điền đúng vần iên hay in và các chữ r, d hay gi.


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp </b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó luyện viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viêt sẵn 8 dòng thơ đầu của bài Mèo con đi học.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập: Điền ch hay tr.
ngọn ...e ...a mẹ con ...âu
cái ...ổi ...ẻ con ...ả nem
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2’
2. Hướng dẫn hs tập chép. 17’
- Đọc bài viết.


- Tìm và viết những chữ khó trong bài
- Gv nhận xét, sửa sai.


- Gv cho hs chép bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Gv nhận xét.


3. Hướng dẫn hs làm bài tập. 12’
a. Điền vần: iên hay in?


- Yêu cầu hs làm bài: (Đàn kiến đang đi. Ông đọc
bảng tin.)


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm.


b. Điền chữ: r, d hay gi?


- Yêu cầu hs tự làm bài: (Thầy giáo dạy học. Bé nhảy
dây. Đàn cá rô lội nước.)


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài làm đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.



- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Vài hs đọc.


<i><b>______________________________________________ </b></i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>SÓI VÀ SÓC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs hào hứng nghe gv kể chuyện Sói và Sóc.


- Hs nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh.


- Hs hiểu ra Sóc là con vật thơng minh nên thốt khỏi tình thế nguy hiểm.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.</b>



<b>3. Thái độ: học tập sự thơng minh, nhanh trí của Sóc.</b>
<b>II</b>


<b> . CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Đ ƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị bản thân.


- Tư duy phê phán.
- Thể hiện sự tự tin.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyết định.
- Thương lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Kể chuyện Niềm vui bất ngờ.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: (28’)</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Gv kể chuyện.


- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.


- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.


3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.


- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.
- Gọi hs kể đoạn 1.


- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.
- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.
4. Hs phân vai kể toàn truyện:


- Gv chia nhóm, yêu cầu hs kể theo cách phân vai.
- Nhận xét.


5. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.


- Sói và Sóc, ai là người thông minh? Hãy nêu 1 việc
chứng tỏ sự thơng minh đó.


- Gv chốt lại: Sóc là nhân vật thơng minh...
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs kể.


- 1 hs nêu.


- Hs lắng nghe.



- Hs nghe để nhớ câu
chuyện.


- Hs tập kể theo cặp.
- Hs đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs nêu.


- Vài nhóm hs kể.
- Hs nêu.


- Vài hs nêu.


_________________________________________
Tốn


<b>Bài 116: CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs:


- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm đơn giản.


- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
<b>2. Kĩ năng: Làm tính nhanh các phép tính, bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khóa biểu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- 1 tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: 2’


- Gv nêu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành:


Bài 1: Tính nhẩm:(bỏ cột 2) 7’
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nêu cách trừ nhẩm.
- Đọc kq và nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính:(bỏ cột 2) 7’
- Cho hs tự làm bài.


Bài 3: Đọc đầu bài. 7’
- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:



Số que tính hai bạn có là:
35 + 43= 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
Bài 4: Đọc bài tốn. 7’


- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs giải bài toán.


Bài giải:


Lan hái được số bông hoa là:
68- 34= 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 2 hs nêu.


- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu.


- Hs đọc và nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.



- 3 hs lên bảng làm bài.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.


- Hs tự giải bài toán.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


- Hs tự giải bài toán.


- Hs nêu.


_______________________________________________
<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 30</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>



<i>a. Ưu điểm </i>


<i>b. Nhược điểm </i>


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


- Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.


<b>_________________________________________</b>
<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 9/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs điền được vần, chữ thích hợp
<b>2. Kĩ năng</b>



- Đọc và viết đúng nhanh.
- Hỏi – đáp tốt


<b>3. Thái độ: Yêu thích môn học</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A. Kiểm tra bài cũ (3 phút)


- Gọi hs đọc bài văn: Gấu lấy mật
- Gv nhận xét


B. Bài mới (30 phút)
1. Giới thiệu bài (1 phút)


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
2. Ôn tập (29 phút)


Bài 1: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống


- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


Bài 2. Điền vào ơ vuông dấu chấm hoặc dấu chẩm


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.



- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hỏi.


- Cho hs đọc và điền
- Gv quan sát, nhận xét.


Bài 3. Phân vai kể lại câu chuyện “Một cộng một
bằng hai”


- HS điền


- HS kể
3. Củng cố, dặn dị (3 phút)


- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


_________________________________________________
<b>Thực hành Tốn </b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Các kiến thức: Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ).
2. Kĩ năng: Giải tốn có lời văn.


3. Thái độ: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)


- Gọi hs làm bài.


61 + 17 = … 25 = 5 + ……..
- Gv nhận xét


2. Thực hành(30 phút)
a. Bài 1: Tính nhẩm.


- Hướng dẫn hs tự nhẩm rồi viết kết quả.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


b. Bài 2. Đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài rồi tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


c. Bài 3: Yêu cầu HS đọc u cầu bài.
? Bài tốn cho biết gì?


?Bài tốn hỏi gì?


HS tự là bài, GV nhận xét.


d. Viết tiếp vào chỗ chấm. .
- HS tự viết tiếp.


- GV nhận xét, kết luận.


<b>Hoạt động của hs</b>


<i>- </i>Hs tự làm bài


<i>- </i>Hs tự làm bài
- Vài hs đọc kết quả.
- HS tự làm.


<i>- </i>Hs nêu bài toán.
- HS tự làm .


- 1 HS lên bảng làm bài.
3. Củng cố- dặn dò(3 phút)


<i>- </i>Trị chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 10/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>


1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép


tính có dạng đã học


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng thực hành làm tốn có lời văn.
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)


- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
70 - 30 40 - 40 50 - 20
- Cả lớp quan sát và nhận xét.


2. Bài luyện tập (30 phút)
<b>Bài 1</b>


a) Khoanh vào số lớn nhất:


20 , 59 , 15 , 97 , 28


b) Khoanh vào số bé nhất:
19 , 17 , 66 , 48 , 72


<b>Bài 2.</b>Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Số liền sau số 59 là: ………
b) Số liền trước số 77 là: ………
<b>Bài 3. </b> Số ?


3. Củng cố, dặn dò (3 phút)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm xem lại bài


<b>HĐ của hs</b>
- 3 hs lên
bảng làm.


- 1 hs nêu yêu
cầu.


- 2 Hs làm
bài.


- Hs làm bài
- Hs kiểm tra
chéo.


- Hs nêu yêu
cầu.


- 2 Hs làm
bài.


________________________________
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Các kiến thức: Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (khơng nhớ).
2. Kĩ năng: Giải tốn có lời văn.



3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<i>I</i>. Kiểm tra bài cũ: Số?


- Gọi hs đọc các số trong pv 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv nhận xét.


<i>II</i>. Bài luyện tập:
1. Bài 1: tính nhẩm


- Hướng dẫn hs viết kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc kết quả.


2. Bài 2. : Đặt tính rồi tính
- Hướng dẫn hs cách đặt tính.


? Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? ( Đặt tính thẳng
cột hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hành chục
thẳng hàng chục)


- Gọi HS làm bài
- Gọi hs nhận xét.


- GVNX


3. Bài 3: hs đọc yêu cầu


- Hướng dẫn hs viêt tiếp vào tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì?


? Bài tốn hỏi gì?
- HD hs viết bài giải
- Gọi hs nhận xét.
- GV NX


3. Bài 3: + - :


- Hướng dẫn hs lấy kết quả trừ số đã biết rồi điền
vào ô trống.


- Gọi đọc kết quả và nhận xét.
5. Bài 5: Đố vui


Yêu cầu HS đọc yêu cầu


- GVHD học sinh điền vào chỗ trống ( tìm kết quả
bé nhất)


- HS làm vở


- 6 HS thực hiện đọc kết quả
- 2 HS trả lời



- Hs làm vở.


- 4 HS làm bảng lớp.


- 1 HS đọc bài toán
- 2 HS trả lời


- hs viết bài giải vào vở
- 1 HS làm bảng


-Hs tự làm vào vở
- Hs nhận xét
-1HS đọc yêu cầu
- HS tự làm


IV. Củng cố, dặn dò .
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.


_______________________________
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: Q, R</b>



<b>2. Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy</b>
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b>- Giáo viên: Chữ: Q, R và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.Kiểm tra bài cũ :(5’)


- Hơm trước viết bài chữ gì?


- u cầu HS viết bảng: <i>trong xanh, cải xoong</i>


- GVNX.


2. Giới thiệu bài (2’)


- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
( 10’)


- Treo chữ mẫu: Q, R
<b> </b>



<b>- yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét?</b>
Gồm các nét gì? Độ cao các nét?


- GV nêu quy trình viết và tô chữ trong khung chữ
mẫu.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận
xét, sửa sai.


- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng


- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong
vở.


- HS tập viết trên bảng con.
4. Hướng dẫn HS viết vở
- HS viết chữ hoa Q, Rvà từ.


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
- Thu 14 bài của HS và chấm.


- Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- GVNX giờ học.


- 2 hs nêu.



- Lớp viết bảng con.
- 4 hs đọc


- 2 hs nêu.
- Hs lắng nghe.


- 3 hs đọc
- hs viết bảng.
- Lớp viết bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×