Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.79 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 15 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 77:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện núi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Cho hs đọc: bác sĩ, con sóc, bản nhạc, con cóc.
- Đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hịn than.
- Tìm tiếng chứa vần đã học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
* Vần <b>ăc (10)</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăc.
- Gv giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ă và c.
- So sánh vần ăc với ac.
- Cho hs ghép vần ăc vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: ăc.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc.
- Cả lớp viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Gọi hs đọc: ăc.
- Gv viết bảng mắc và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng mắc.
(Âm m trước vần ăc sau, thanh sắc trên ă).
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mắc.
- Cho hs đánh vần và đọc: mờ-ăc- mắc - sắc- mắc.
- Gọi hs đọc toàn phần: ăc- mắc - mắc áo.
<b>* Vần âc: (8)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần âc)
- So sánh âc với ăc.
(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc
ngủ, nhấc chân.
- Gv giải nghĩa từ: màu sắc.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
- Hs xác định tiếng có vần mới: mặc.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần ăc.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
c. Luyện nói: (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?
+ Ruộng bậc thang là nơi như thế nào?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5)
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 78.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 70:</b>
<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>: Vận dụng làm nhanh các bài tập
<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế
<b>II.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Bó que tính và các que tính rời.
<b>III.</b>
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Gọi hs lên bảng điền các số vào các vạch trên tia số.
0... 10
- Gọi hs đọc các số trên tia số.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu số 11: (5)
- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 11.
- Gọi hs đọc: Mười một.
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có
- Gọi hs nêu cách viết số 11.
2. Giới thiệu số 12: (4)
<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs điền.
- 2 hs đọc.
- u cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 12
- Gọi hs đọc: Mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 là số có
mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Gọi hs nêu cách viết số 12.
3. Thực hành: (20)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
- Gọi hs đọc các số trong bài.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs vẽ thêm chấm tròn vào hàng đơn vị để
- Gọi hs nhận xét.
Bài 3: Tơ màu 11 hình tam giác và 12 hình vng:
- u cầu hs đếm số hình và tơ cho đúng.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc các số trên tia số.
<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập ra vở ô li.
- Hs thực hiện.
- 2 hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc: 11, 10, 12
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 2 hs làm trong bảng.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 8/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 16 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 78: UC, ƯC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Đọc được câu ứng dụng: Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
- Nối từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Cho hs đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân
- Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
* Vần <b>uc (10)</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uc.
- Gv giới thiệu: Vần uc được tạo nên từ u và c.
- So sánh vần uc với ưc.
- Cho hs ghép vần uc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phỏt õm mẫu: uc.
- Gọi hs đọc: uc.
- Gv viết bảng trục và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng trục
(Âm tr trước vần uc sau, thanh nặng dưới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: trục
- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- uc- trúc- nặng- trục
* Vần ư<b>c</b>: (8)
(Gv hướng dẫn tương tự vần uc.)
- So sánh ưc với uc.
(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần
là ư và u).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc câc từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ
mực, nóng nực.
- Gv giải nghĩa từ: nóng nực.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần uc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần uc.
- 1 vài hs nêu.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy.
- Hs xác định tiếng có vần mới: thức.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b.. Luyện viết (7)
- Gv nêu lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
c. Luyện n ó i : (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ mọi người, vật đang làm những gì?
+ Tranh vẽ cảnh nơng thơn hay thành phố?
+ Em có thích buổi sáng sớm khơng? Tại sao?
+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm
nhất?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị</b>: (5)
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 79.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<b>Toán</b>
<b>Bài 71:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết được các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập
<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ học tốn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Gọi hs lên bảng điền số vào vạch trên tia số:
0 ...
- Gọi hs đọc các số tròn tia số.
- Cho hs nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu số 13: (5)
- Cho hs lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 13.
- Gv hỏi: + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Cách đọc ra sao?
+ Số 13 là số có mấy chữ số?
2. Giới thiệu số 14: (3)
- Từ chỗ 13 que tính cho hs lấy thêm 1 que tính nữa.
Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 14.
- Gv hỏi: + Số 14 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
+ Nêu cách đọc số?
+ Số 14 gồm có mấy chữ số?
* Số 15 tương tự (3)
3. Thực hành:
Bài 1: (5) Viết số:
- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.
- Gọi hs đọc các số trong bài: 10. 11. 12. 13. 14. 15
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs lấy que tính.
- Hs nêu: 13 que tính.
- Hs nêu: Số 13 gồm 1
chục và 3 đơn vị.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs thực hành.
- Hs nêu: Có tất cả 14
que tính
+ Số 14 gồm có 1 chục
và 4 đơn vị.
+ Ta viết chữ số 1 trước
chữ số 4 sau.
+ Số 14 gồm 2 chữ số.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc số.
Bài 2: (5) Điền số thích hợp vào ơ trống:
- u cầu hs đếm số ngơi sao trong hình vẽ rồi ghi số
vào ơ trống.
- Gọi hs đọc kết quả: 13, 14, 15 (ngôi sao).
Bài 3: (4) Nối mỗi tranh với một số thích hợp:
- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối đúng với kết quả.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 4: (5) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Gọi hs đọc các số trên tia số.
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)
- Cho hs nêu lại các số vừa học: 13- 14- 15. Đó là các số
gồm có mấy chữ số?
- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 17 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 79: </b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ôc- uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc
Trịn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Cho hs đọc: cúc vạn thọ, máy xúc, lọ mực, nóng nực
- Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ
<b>Hoạt động của hs</b>
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy.
- Tìm tiếng chứa vần đã học
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
* Vần <b>ôc (10)</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôc.
- Gv giới thiệu: Vần ôc được tạo nên từ ô và c.
- So sánh vần ôc với uc.
- Cho hs ghép vần ôc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ôc.
- Gọi hs đọc: ôc.
- Gv viết bảng mộc và đọc.
- Nêu cach ghép tiếng mộc.
(Âm m trước vần ôc sau, thanh nặng dưới ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mộc.
- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ôc- mốc- nặng- mộc.
- Gọi hs đọc tồn phần: ơc- mộc- thợ mộc.
* Vần <b>uôc</b>: (8)
(Gv hướng dẫn tương tự vần ôc.)
- So sánh ôc với uôc.
(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần
là uô và ô).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đơi guốc,
thuộc bài.
- Cho hs đặt câu có từ: thuộc bài.
- Gv giới thiệu cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ôc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần uc.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Gv đọc mẫu: Mái nhà của ốc
Trịn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: ốc.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
c. Luyện nói: (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?
+ Em đó tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?
+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
- KL: Các con ai cũng có quyền được chăm sóc sức
khoẻ và được tiêm phòng, uống thuốc.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5)
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 80.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 72:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).
- Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>:
- Các bó chục que tính và một số que tính rời.
- Bộ học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Gọi hs lên viết và đọc các số từ 0- 15. u cầu
hs phân tích bất kì một số nào.
- Gọi hs nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu số 16: (5)
- Cho hs lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 16.
- Hỏi hs:
+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Nêu cách đọc số 16?
+ Số 16 là số có mấy chữ số?
2. Giới thiệu số 17-18-19: (6)
- Cho hs từ 16 que tính rồi lấy thêm 1, 2, 3 que
tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? (Gv
thực hành tương tự số 16).
- Gv ghi bảng: 17, 18, 19.
- Hỏi hs: + Các số 17, 18, 19 gồm có mấy chục và
mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Nêu lại cách đọc số?
+ Cỏc số 17, 18, 19 là số có mấy chữ số?
- Cho hs đọc các số: 17, 18, 19
3. Thực hành:
Bài 1: (4) Viết số:
- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
Bài 2: (5) Điền số thích hợp vào ơ trống:
- Yêu cầu hs đếm số cây nấm trong hình vẽ rồi ghi
số vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả: 16, 17, 18, 19 cây nấm.
- Cho hs nhận xét.
Bài 3: (5) Nối mỗi tranh với một số thích hợp:
- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối với số thích
hợp.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 4: (5) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Cho hs nhận xét bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (3)
- 2 hs thực hiện.
- Hs lấy que tính.
- Hs nêu: Được 16 que tính?
+ Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Chữ số 1 trước, chữ số 6 sau.
+ Đọc là: Mười sáu.
+ Là số có 2 chữ số.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs viết các số theo yêu cầu.
- 2 hs lờn bảng làm.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs nêu lại cỏc số vừa học: 16, 17, 18, 19.
Các số này gồm có mấy chữ số?
- Dặn hs về làm lại vào vở ở nhà.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 80:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc được câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sơng.
- Nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Xiếc, múa rối, ca nhạc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Cho hs đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
- Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc
Trịn vo bên mình
Mỏi nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Tìm tiếng chứa vần đã học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>* Vần iêc (10)</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêc
- Gv giới thiệu: Vần iêc được tạo nên từ iê và c.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và viết.
- So sánh vần iêc với uơc.
- Cho hs ghép vần iêc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: iêc.
- Gọi hs đọc: iêc.
- Gv viết bảng xiếc và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xiếc.
(Âm x trước vần iêc sau, thanh sắc trên ê)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xiếc.
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iếc- xiếc – sắc- xiếc.
- Gọi hs đọc toàn phần: iêc- xiếc- xem xiếc.
<b>* Vần ươc</b>: (8)
(Gv hướng dẫn tương tự vần iêc.)
- So sánh ươc với iêc.
(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần
là ươ và iê).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái
- Gv giải nghĩa từ: cá diếc.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: biếc, nước.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần iêc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần iêc.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Nhận xét.
c. Luyện nói: (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại
hình trên? Tại sao?
+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc ở đâu chưa? Vào
dịp nào?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5)
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 81.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 17: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thúc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích đọc và viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Cho hs viết: nét chữ, kết bạn.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu: Gv nêu.
2. Hướng dẫn cách viết: (10)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: tuốt lúa, hạt
thúc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- Hs đọc các từ trong
bài.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ Tuốt lúa: Viết tiếng tuốt trước có vần t có dấu sắc
trên vần ơ, viết tiếng lúa có dấu sắc trên chữ u.
+ Hạt thóc: Viết chữ hạt có dấu nặng dưới a, chữ thóc
có dấu sắc trên chữ o.
+Màu sắc: Viết chữ màu trước, dấu huyền trên chữ a,
dấu sắc trên chữ ă.
+ Giấc ngủ: Gồm 2 tiếng giấc và ngủ. Tiếng giấc có vần
âc, dấu sắc.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn từ máy xúc.
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dị</b>: (5)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Nêu nhận xét
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
<b>______________________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 18:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs viết đúng các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích đọc và viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Hướng dẫn cách viết: (10)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: con ốc, đôi
guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: con ốc, đôi guốc, cá
diếc, rước đèn, kênh rạch
+ <b>con ốc</b>: Gồm hai tiếng. Chữ cái c được viết gần chữ
cái o nối lia bút sang chữ cái n, Chữ cái ô được viết nối
liền chữ cái c, dấu sắc được viết trên chữ cái ơ
+<b> đơi guốc</b>: Tiếng guốc có vần uôc và dấu sắc. Viết
+<b> rước đèn</b>: Tiếng rước viết trước, trong tiếng trước ta
viết chữ cái r trước lia bút lên để viết chữ cái ư và chữ
cái ơ, sau chữ cái ơ ta xoắn lia bút sang để viết chữ cái
c. Tiếng đèn có dấu huyền trên chữ cái e. Độ cao của
chữ cái đ cao bốn ô li.
- Giáo viên hướng dẫn từ <b>cá diếc, kênh rạch</b> tương tự
như trên<b>.</b>
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (5)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 73:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục.
- Biết đọc, viết số đó.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>:
- Các bó chục que tính.
- Bộ học tốn.
<b>Hoạt động của gv</b>:<b> </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Gọi hs lên đọc các số từ 0 đến 10; từ 11 đến 19.
Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.
- Gọi hs dưới lớp nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu số 20: (7)
- Cho hs lấy 1 bó que tính và 9 que tính rời. Thêm 1
que nữa.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 20
- Hỏi hs: + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?
+ Cách đọc ra sao?
+ Số 20 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Gv giới thiệu 20 còn gọi là hai chục.
- Gọi hs đọc số 20.
2. Thực hành:
Bài 1: (4) Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10,
- Yêu cầu hs đọc rồi viết số vào bài.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
Bài 2: (5) Trả lời câu hỏi:
- Cho hs trả lời về cấu tạo của cỏc số: 12, 16, 11,
10, 20.
- Trả lời trước lớp.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 3: (5) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi
đọc các số đó:
- Yêu cầu hs tự điền các số trên tia số.
- Cho hs đọc các số đó.
- Cho hs nhận xét.
Bài 4: (6) Trả lời câu hỏi:
- Cho hs tìm số liền sau của một số rồi trả lời.
- Gọi hs nêu trước lớp.
- Nếu hs nào chưa biết cách tính gv hướng dẫn: Lấy
số đó cho cộng thêm 1 đơn vị sẽ được số liền sau
đó.
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)
- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs thực hiện.
- Hs thực hiện lấy que ính.
- Được 20 que tính?
+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị.
+ Viết chữ số 2 trước, chữ số 0
sau.
+ Đọc là: Hai mươi.
+ Là số có 2 chữ số.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm bài theo cặp.
- Vài hs nêu.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs tự điền số vào các vạch
trên tia số.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs xác định số liền sau của
một số.
- Vài hs nêu.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.
Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ<b>.</b>
- Tổ: 1, 2, 3, 4.
- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.
- Phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.
- Tiếp tục tham gia giải toán trên mạng Iternet.
<b>______________________________________</b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>
<b>Chủ đề 5:</b>
1. Kiến thức: HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề.
2. Kĩ năng: HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm.
3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.
<b>II</b>
<b> . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ.
- Tranh minh họa bài tập thực hành kỹ năng sống.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)
- Em sẽ làm gì khi gặp phải khó khăn mà mình
khơng tự giải quyết được?
- Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động của hs</b>
<b>B. Bài mới:</b> (15’)
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và ghi mục bài.
2. Các hoạt động:
* Xử lý tình huống:
<b>Bài 1:</b> GV nêu các tình huống.
- Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi tình huống
+ Tình huống 1: Khi có người lạ đến chơi mà bố
mẹ em khơng có ở nhà.
+ Tình huống 2: Em được cho một quả quýt đã bị
mốc bên trong.
+ Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bắt nạt.
+ Tình huống 4: Em bị 2 bạn cùng lớp bắt nạt.
- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm có câu
trả lời hay.
<b>Bài 2: </b>
- GV nâu yêu cầu: Em đánh dấu nhân vào trước
việc nên làm trong những tình huống em cho là
đúng.
- GV gọi HS trả lời.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh ôn lại bài đã học, chuẩn bị bài
mới cho giờ học sau.
- Lắng nghe.
- Học sinh thảo luận nhóm 4 và
trả lời câu hỏi.
+ Em sẽ nói: Bác ở ngồi đó
chờ bố mẹ cháu về.
+ Em sẽ không ăn và bỏ vào
sọt rác.
+ Em sẽ báo với người lớn can
thiệp.
+ Em sẽ báo với cơ giáo.
- Các nhóm nghe, nhận xét, bổ
sung.
- HS tự làm vào vở BTTH.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
<b>______________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
<b>2. Kĩ năng:</b>
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng, trừ.
- Biết vận dụng làm bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.
<i>- </i>Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Gọi hs làm bài.
… + 3 + 5 = 10
9 + … = 10
10 - 6 - … = 4
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập</b> (26’)
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành luyện tập:
Bài 1.Tính
5 + 5 – 3 = … 9 – 5 + 2 = …
10 – 9 + 7 = ... 7 + ... =
9 = …..+ 5 10 – 5 + 0 = …
10 + 0 - 5 = … 3 + … = 9
4 + 3 – 3 = … 9 – 5 + 2 = ...
10 – 9 + 7 = … 2 = 2 -...
- Gọi học sinh nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2.Nối mỗi tranh với một số thích hợp:
- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối với số thích hợp.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
0...
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Cho hs nhận xét bài.
- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Lắng nghe.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- Hs thực hiện.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đổi bài kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc.
- Hs nhận xét.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 1/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ăc, âc”.
<b>2. Kĩ năng</b>: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ăc, âc”.
<b>3. Thái độ</b>: Bồi dưỡng tình yêu với tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hệ thống bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC </b>
<b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Đọc bài: ăc, âc.
- Viết: ăc, âc, ăt, ât, màu sắc, nhấc chân.
- Gv nhận xét.
<b>B. Ôn và làm bài tập</b> (26’)
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành:
* Đọc:
- Đọc bài: ăc, âc.
- Cho học sinh đọc các từ: túi xắc, gió bấc, hắc
lào, tấc đất, miền bắc, bị nấc…
* Viết:
- Đọc cho HS viết: ăc, ăt, âc, ât, ăn mặc, giấc
ngủ, màu sắc, nhấc chân.
*Tìm từ mới có vần cần ơn (dành cho HS khá
giỏi):
* Cho HS làm vở:
Quả gấc mới tinh.
Cơ bé có màu đỏ.
Mặc áo giấc ngủ ngon.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng,
từ cần nối.
- Cho HS đọc lại câu vừa nối, GV giải thích một
số từ mới: mới tinh.
- Hs viết từ: thuốc bắc, ruộng bậc thang, nhấc
chân, bắc nam, màu sắc.
- Nhận xét một số bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (5’)
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc.
- HS viết.
- Lắng nghe.
- HS đọc còn chưa tốt đọc lại
bài: ăc, âc.
- HS đọc thêm: túi xắc, gió bấc,
hắc lào, tấc đất, miền bắc, bị
nấc…
- HS viết.
- HS tìm thêm những tiếng, từ
có vần ăc, âc.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài
tập nối từ.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết
vở đúng khoảng cách.
<b>______________________________________</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi ngồi sau xe đạp, xe
máy.
<b>2. Kĩ năng:</b> Biết thực hiện các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
<b>3. Thái độ:</b> HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng
các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người ngồi sau xe đạp, xe máy.
- Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thơng.
2. Học sinh:
- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.
- Thẻ đúng (Đ), sai (S).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia
sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi
bộ:
+ Ở lớp, có em nào đã từng ngồi sau xe đạp,
xe máy ?
+ Khi ngồi sau xe đạp, xe máy mà em uống
hết hộp sữa thì em phải làm sao?
- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.
<b>B- Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu.
2. Ôn tập
a. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “EM SE
LÀM THẾ NÀO” (12p)
- GV đọc truyện 2 lần.
- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu
chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và
thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi trong
SGK.
- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:
+ Ăn hết hộp xôi, An đã làm gì?
+ Nếu em là An, em sẽ nói gì với anh thanh
niên?
+ Theo em, bạn An nên bỏ cái hộp như thế
nào cho đúng?
- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh
họa.
- Lắng nghe.
- Vài HS trả lời.
- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
trong 2 phút.
- HS: Ăn hết hộp xôi, An đã ném
vào thùng rác nhưng gió thổi rơi vào
mặt anh đi xe máy.
- Nếu em là An, em sẽ nói xin lỗi
với anh thanh niên.
- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang
21: “Đi đường cần luôn lịch sự, văn minh”
b. Hoạt động thực hành (10p)
- GV nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo
tranh và cho biết em có nên làm theo các
bạn trong hình khơng? Tại sao?.
- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận
xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về
điều nên làm hoặc không nên làm theo từng
tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh)
-Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ khơng
nên theo từng tranh cụ thể.
- GV liên hệ giáo dục
* Đối với tranh 1,2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:
- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình
ảnh thể hiện điều khơng nên làm ở các tranh
trên?
c. Hoạt động thực hành(10p)
- GV nêu trị chơi” Chuyển đồ an tồn lịch
sự”
- GV kết luận, rút ra bài học:
<i>Đi xe mang, xách đồ hàng</i>
- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2’)
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những
em học tập tích cực
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút
- HS nêu nội dung từng bức tranh.
- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng
thẻ: Tranh1, 2, 3, 4: không nên làm.
- HS trả lời
- Lắng nghe.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung
+ HS tham gia chơi.
- Lắng nghe
- 1 HS đọc ghi nhớ.
<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng T oán </b>
<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố các số từ 11 đến 15.
<b>2. Kĩ năng:</b> Phân biệt cách đọc các số 11,12,13, 14,15.
<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? </b>(5’)
- Gọi hs làm bài.
5 + 4 = ... 9 = 2+ ……..
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành:
Bài 1. Viết số thích hợp vào ơ trống: (5’)
- Hướng dẫn hs đếm và viết vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2. Số?(5’)
a. Theo thứ tự từ 10 đến 15.
b. Theo thứ tự từ 15 đến 10.
- Hướng dẫn hs viết vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia
số: (5’)
- Hướng dẫn hs viết số vào tia số.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 4. Điền dấu thích hợp.(5’)
- Cho hs so sánh giữa các số rồi điền dấu thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 5. (5’)
a. Khoanh vào số lớn nhất.
- Hướng dẫn hs tự so sánh và khoanh vào số thích
hợp theo yêu cầu.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- 2 hs lên bảng làm.
- Lắng nghe.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.
- Nêu kết quả bài làm.