Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án tuần 19. Môn: Học vần Toán Bồi dưỡng học sinh Văn hóa giao thông KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.79 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>


<i><b>Ngày soạn: 8/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 15 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 77:</b>

<b>ĂC, ÂC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện núi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Cho hs đọc: bác sĩ, con sóc, bản nhạc, con cóc.
- Đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc


Bột lọc mà bọc hịn than.
- Tìm tiếng chứa vần đã học.


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần <b>ăc (10)</b>


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăc.
- Gv giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ă và c.
- So sánh vần ăc với ac.


- Cho hs ghép vần ăc vào bảng gài.


b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: ăc.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc.
- Cả lớp viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi hs đọc: ăc.


- Gv viết bảng mắc và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng mắc.


(Âm m trước vần ăc sau, thanh sắc trên ă).
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mắc.


- Cho hs đánh vần và đọc: mờ-ăc- mắc - sắc- mắc.
- Gọi hs đọc toàn phần: ăc- mắc - mắc áo.


<b>* Vần âc: (8)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần âc)
- So sánh âc với ăc.


(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần


là â và ă).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc
ngủ, nhấc chân.


- Gv giải nghĩa từ: màu sắc.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu


Đeo cườm ở cổ


Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: mặc.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần ăc.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.



- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?
+ Ruộng bậc thang là nơi như thế nào?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5)



- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 78.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 70:</b>

<b>MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.


- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.


<b>2. Kĩ năng</b>: Vận dụng làm nhanh các bài tập


<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế



<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Bó que tính và các que tính rời.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gọi hs lên bảng điền các số vào các vạch trên tia số.
0... 10
- Gọi hs đọc các số trên tia số.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu số 11: (5)


- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Gv ghi bảng: 11.


- Gọi hs đọc: Mười một.


- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có


mấy chữ số? Là những chữ số nào?


- Gọi hs nêu cách viết số 11.
2. Giới thiệu số 12: (4)


<b>Hoạt động của hs</b>


- 1 hs điền.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- u cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Gv ghi bảng: 12
- Gọi hs đọc: Mười hai


- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 là số có
mấy chữ số? Là những chữ số nào?


- Gọi hs nêu cách viết số 12.
3. Thực hành: (20)


Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:


- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
- Gọi hs đọc các số trong bài.


Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):


- Hướng dẫn hs vẽ thêm chấm tròn vào hàng đơn vị để


có đủ 11 và 12 chấm trịn.


- Gọi hs nhận xét.


Bài 3: Tơ màu 11 hình tam giác và 12 hình vng:
- u cầu hs đếm số hình và tơ cho đúng.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Cho hs làm bài.


- Gọi hs đọc các số trên tia số.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài tập ra vở ô li.


- Hs thực hiện.
- 2 hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- Vài hs đọc: 11, 10, 12
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs tự làm bài.


- 2 hs làm trong bảng.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 8/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 16 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 78: UC, ƯC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Đọc được câu ứng dụng: Con gì mào đỏ


Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ


Gọi người thức dậy.


- Nối từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân
- Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.


- Tìm tiếng chứa vần đã học


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần <b>uc (10)</b>


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uc.
- Gv giới thiệu: Vần uc được tạo nên từ u và c.
- So sánh vần uc với ưc.


- Cho hs ghép vần uc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phỏt õm mẫu: uc.
- Gọi hs đọc: uc.


- Gv viết bảng trục và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng trục


(Âm tr trước vần uc sau, thanh nặng dưới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: trục


- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- uc- trúc- nặng- trục


- Gọi hs đọc toàn phần: uc- trục- cần trục


* Vần ư<b>c</b>: (8)


(Gv hướng dẫn tương tự vần uc.)
- So sánh ưc với uc.


(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần
là ư và u).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc câc từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ
mực, nóng nực.


- Gv giải nghĩa từ: nóng nực.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần uc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.



- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần uc.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con gì mào đỏ


Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: thức.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b.. Luyện viết (7)


- Gv nêu lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện n ó i : (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ mọi người, vật đang làm những gì?
+ Tranh vẽ cảnh nơng thơn hay thành phố?


+ Em có thích buổi sáng sớm khơng? Tại sao?
+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm
nhất?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị</b>: (5)



- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 79.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.



+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>


<b>Bài 71:</b>

<b>MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI NĂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.


- Biết đọc, viết được các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập


<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ học tốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)



- Gọi hs lên bảng điền số vào vạch trên tia số:


0 ...
- Gọi hs đọc các số tròn tia số.


- Cho hs nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu số 13: (5)


- Cho hs lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 13.


- Gv hỏi: + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?


+ Cách đọc ra sao?


+ Số 13 là số có mấy chữ số?
2. Giới thiệu số 14: (3)


- Từ chỗ 13 que tính cho hs lấy thêm 1 que tính nữa.
Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?


- Gv ghi bảng: 14.


- Gv hỏi: + Số 14 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?


+ Ta viết như thế nào?


+ Nêu cách đọc số?


+ Số 14 gồm có mấy chữ số?
* Số 15 tương tự (3)


3. Thực hành:
Bài 1: (5) Viết số:


- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.


- Gọi hs đọc các số trong bài: 10. 11. 12. 13. 14. 15
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 1 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc.


- Hs nêu.


- Hs lấy que tính.
- Hs nêu: 13 que tính.
- Hs nêu: Số 13 gồm 1
chục và 3 đơn vị.
- Hs nêu.


- Hs nêu.



- Hs thực hành.


- Hs nêu: Có tất cả 14
que tính


+ Số 14 gồm có 1 chục
và 4 đơn vị.


+ Ta viết chữ số 1 trước
chữ số 4 sau.


+ Số 14 gồm 2 chữ số.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2: (5) Điền số thích hợp vào ơ trống:


- u cầu hs đếm số ngơi sao trong hình vẽ rồi ghi số
vào ơ trống.


- Gọi hs đọc kết quả: 13, 14, 15 (ngôi sao).
Bài 3: (4) Nối mỗi tranh với một số thích hợp:


- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối đúng với kết quả.
- Gọi hs nêu kết quả.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 4: (5) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:


- Hs tự làm bài.


- Gọi hs đọc các số trên tia số.
- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)


- Cho hs nêu lại các số vừa học: 13- 14- 15. Đó là các số
gồm có mấy chữ số?


- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc.


- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.


- Hs kiểm tra chéo.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm
- Hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 1/ 2018</b></i>



<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 17 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 79: </b>

<b>ÔC, UÔC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: ôc- uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc


Trịn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Tự tin trong giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc: cúc vạn thọ, máy xúc, lọ mực, nóng nực
- Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ


Gọi người thức dậy.
- Tìm tiếng chứa vần đã học


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần <b>ôc (10)</b>


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôc.
- Gv giới thiệu: Vần ôc được tạo nên từ ô và c.
- So sánh vần ôc với uc.



- Cho hs ghép vần ôc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: ôc.
- Gọi hs đọc: ôc.


- Gv viết bảng mộc và đọc.
- Nêu cach ghép tiếng mộc.


(Âm m trước vần ôc sau, thanh nặng dưới ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mộc.


- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ôc- mốc- nặng- mộc.
- Gọi hs đọc tồn phần: ơc- mộc- thợ mộc.


* Vần <b>uôc</b>: (8)


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôc.)
- So sánh ôc với uôc.


(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần
là uô và ô).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đơi guốc,
thuộc bài.


- Cho hs đặt câu có từ: thuộc bài.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần ôc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần uc.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv đọc mẫu: Mái nhà của ốc
Trịn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: ốc.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7)



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?


+ Em đó tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?
+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


- KL: Các con ai cũng có quyền được chăm sóc sức
khoẻ và được tiêm phòng, uống thuốc.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5)


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 80.


- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.



- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 72:</b>

<b>MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).
- Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>:



- Các bó chục que tính và một số que tính rời.
- Bộ học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi hs lên viết và đọc các số từ 0- 15. u cầu
hs phân tích bất kì một số nào.


- Gọi hs nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu số 16: (5)


- Cho hs lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời.
- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 16.


- Hỏi hs:


+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?


+ Nêu cách đọc số 16?


+ Số 16 là số có mấy chữ số?


- Cho hs đọc số: 16.


2. Giới thiệu số 17-18-19: (6)


- Cho hs từ 16 que tính rồi lấy thêm 1, 2, 3 que
tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? (Gv
thực hành tương tự số 16).


- Gv ghi bảng: 17, 18, 19.


- Hỏi hs: + Các số 17, 18, 19 gồm có mấy chục và
mấy đơn vị?


+ Ta viết như thế nào?
+ Nêu lại cách đọc số?


+ Cỏc số 17, 18, 19 là số có mấy chữ số?
- Cho hs đọc các số: 17, 18, 19


3. Thực hành:
Bài 1: (4) Viết số:


- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.


Bài 2: (5) Điền số thích hợp vào ơ trống:


- Yêu cầu hs đếm số cây nấm trong hình vẽ rồi ghi
số vào ô trống.



- Gọi hs đọc kết quả: 16, 17, 18, 19 cây nấm.
- Cho hs nhận xét.


Bài 3: (5) Nối mỗi tranh với một số thích hợp:
- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối với số thích
hợp.


- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 4: (5) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Gọi hs đọc kết quả.
- Cho hs nhận xét bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (3)


- 2 hs thực hiện.


- Hs lấy que tính.


- Hs nêu: Được 16 que tính?
+ Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Chữ số 1 trước, chữ số 6 sau.
+ Đọc là: Mười sáu.


+ Là số có 2 chữ số.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


- Học sinh thực hành.


- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs viết các số theo yêu cầu.
- 2 hs lờn bảng làm.


- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho hs nêu lại cỏc số vừa học: 16, 17, 18, 19.
Các số này gồm có mấy chữ số?


- Dặn hs về làm lại vào vở ở nhà.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 9/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 80:</b>

<b>IÊC, ƯƠC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc được câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sơng.
- Nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Xiếc, múa rối, ca nhạc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:



<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
- Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc


Trịn vo bên mình
Mỏi nhà của em


Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Tìm tiếng chứa vần đã học.


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


<b>* Vần iêc (10)</b>


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêc
- Gv giới thiệu: Vần iêc được tạo nên từ iê và c.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- So sánh vần iêc với uơc.


- Cho hs ghép vần iêc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: iêc.
- Gọi hs đọc: iêc.


- Gv viết bảng xiếc và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xiếc.


(Âm x trước vần iêc sau, thanh sắc trên ê)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xiếc.


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iếc- xiếc – sắc- xiếc.
- Gọi hs đọc toàn phần: iêc- xiếc- xem xiếc.


<b>* Vần ươc</b>: (8)


(Gv hướng dẫn tương tự vần iêc.)
- So sánh ươc với iêc.


(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần
là ươ và iê).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái


lược, thước kẻ


- Gv giải nghĩa từ: cá diếc.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: biếc, nước.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)



- Gv nêu lại cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần iêc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần iêc.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.



- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét.
c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại
hình trên? Tại sao?


+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc ở đâu chưa? Vào
dịp nào?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5)


- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới
học.



- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 81.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 17: </b>

<b>TUỐT LÚA, HẠT THÓC, GIẤC NGỦ, NHẤC CHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thúc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Viết đúng cỡ chữ.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích đọc và viết.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Cho hs viết: nét chữ, kết bạn.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu.


2. Hướng dẫn cách viết: (10)


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: tuốt lúa, hạt
thúc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.


- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc các từ trong
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ Tuốt lúa: Viết tiếng tuốt trước có vần t có dấu sắc
trên vần ơ, viết tiếng lúa có dấu sắc trên chữ u.


+ Hạt thóc: Viết chữ hạt có dấu nặng dưới a, chữ thóc
có dấu sắc trên chữ o.


+Màu sắc: Viết chữ màu trước, dấu huyền trên chữ a,
dấu sắc trên chữ ă.


+ Giấc ngủ: Gồm 2 tiếng giấc và ngủ. Tiếng giấc có vần
âc, dấu sắc.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn từ máy xúc.
- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dị</b>: (5)


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.



- Về luyện viết vào vở.


- Nêu nhận xét


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


<b>______________________________________</b>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 18:</b>

<b>CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐÈN, </b>


<b>KÊNH RẠCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết đúng các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Viết đúng cỡ chữ.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích đọc và viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu


2. Hướng dẫn cách viết: (10)


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: con ốc, đôi
guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: con ốc, đôi guốc, cá
diếc, rước đèn, kênh rạch


+ <b>con ốc</b>: Gồm hai tiếng. Chữ cái c được viết gần chữ
cái o nối lia bút sang chữ cái n, Chữ cái ô được viết nối
liền chữ cái c, dấu sắc được viết trên chữ cái ơ


+<b> đơi guốc</b>: Tiếng guốc có vần uôc và dấu sắc. Viết


tiếng đôi viết chữ cái đ rồi lia bút sang viết chữ cái ô lia
tiếp bút sang viết chữ cái i. Tiếng guốc viết chữ cái g
trước sau đó ta lia bút lên viết chữ cái u tiếp theo ta lia
bút để viết chữ cái ô và chữ cái c, dấu sắc được đặt trên
chữ cái ô.


+<b> rước đèn</b>: Tiếng rước viết trước, trong tiếng trước ta
viết chữ cái r trước lia bút lên để viết chữ cái ư và chữ
cái ơ, sau chữ cái ơ ta xoắn lia bút sang để viết chữ cái
c. Tiếng đèn có dấu huyền trên chữ cái e. Độ cao của
chữ cái đ cao bốn ô li.


- Giáo viên hướng dẫn từ <b>cá diếc, kênh rạch</b> tương tự
như trên<b>.</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (5)


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.



- Về luyện viết vào vở.


- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét.


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 73:</b>

<b>HAI MƯƠI, HAI CHỤC </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục.
- Biết đọc, viết số đó.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Vận dụng trong thực tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>:
- Các bó chục que tính.
- Bộ học tốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của gv</b>:<b> </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gọi hs lên đọc các số từ 0 đến 10; từ 11 đến 19.
Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.


- Gọi hs dưới lớp nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu số 20: (7)


- Cho hs lấy 1 bó que tính và 9 que tính rời. Thêm 1
que nữa.


- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng: 20


- Hỏi hs: + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Ta viết như thế nào?


+ Cách đọc ra sao?


+ Số 20 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Gv giới thiệu 20 còn gọi là hai chục.


- Gọi hs đọc số 20.
2. Thực hành:


Bài 1: (4) Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10,


rồi đọc các số đó:


- Yêu cầu hs đọc rồi viết số vào bài.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
Bài 2: (5) Trả lời câu hỏi:


- Cho hs trả lời về cấu tạo của cỏc số: 12, 16, 11,
10, 20.


- Trả lời trước lớp.
- Gọi hs nhận xét.


Bài 3: (5) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi
đọc các số đó:


- Yêu cầu hs tự điền các số trên tia số.
- Cho hs đọc các số đó.


- Cho hs nhận xét.


Bài 4: (6) Trả lời câu hỏi:


- Cho hs tìm số liền sau của một số rồi trả lời.
- Gọi hs nêu trước lớp.


- Nếu hs nào chưa biết cách tính gv hướng dẫn: Lấy
số đó cho cộng thêm 1 đơn vị sẽ được số liền sau
đó.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)



- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs thực hiện.


- Hs thực hiện lấy que ính.
- Được 20 que tính?


+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị.
+ Viết chữ số 2 trước, chữ số 0
sau.


+ Đọc là: Hai mươi.
+ Là số có 2 chữ số.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm bài theo cặp.
- Vài hs nêu.


- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs tự điền số vào các vạch
trên tia số.



- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.


- Hs xác định số liền sau của
một số.


- Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>

<b>TUẦN 19</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. N ỘI DUNG</b>


1.


Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ<b>.</b>


- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>



...
...
...
...


<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.


- Phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.
- Tiếp tục tham gia giải toán trên mạng Iternet.


<b>______________________________________</b>
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 5:</b>

<b>KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ </b>


<b>I . M ỤC TIÊU</b>: Qua bài học:


1. Kiến thức: HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề.


2. Kĩ năng: HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm.
3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.



<b>II</b>


<b> . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ.


- Tranh minh họa bài tập thực hành kỹ năng sống.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)


- Em sẽ làm gì khi gặp phải khó khăn mà mình
khơng tự giải quyết được?


- Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. Bài mới:</b> (15’)
1. Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu và ghi mục bài.
2. Các hoạt động:


* Xử lý tình huống:


<b>Bài 1:</b> GV nêu các tình huống.


- Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi tình huống


sau.


+ Tình huống 1: Khi có người lạ đến chơi mà bố
mẹ em khơng có ở nhà.


+ Tình huống 2: Em được cho một quả quýt đã bị
mốc bên trong.


+ Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bắt nạt.
+ Tình huống 4: Em bị 2 bạn cùng lớp bắt nạt.
- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm có câu
trả lời hay.


<b>Bài 2: </b>


- GV nâu yêu cầu: Em đánh dấu nhân vào trước
việc nên làm trong những tình huống em cho là
đúng.


- GV gọi HS trả lời.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Dặn học sinh ôn lại bài đã học, chuẩn bị bài
mới cho giờ học sau.


- Lắng nghe.



- Học sinh thảo luận nhóm 4 và
trả lời câu hỏi.


+ Em sẽ nói: Bác ở ngồi đó
chờ bố mẹ cháu về.


+ Em sẽ không ăn và bỏ vào
sọt rác.


+ Em sẽ báo với người lớn can
thiệp.


+ Em sẽ báo với cơ giáo.


- Các nhóm nghe, nhận xét, bổ
sung.


- HS tự làm vào vở BTTH.


- HS trả lời.


- Lắng nghe.


<b>______________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 9/ 1/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp hs


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


<b>2. Kĩ năng:</b>


-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng, trừ.
- Biết vận dụng làm bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>- </i>Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi hs làm bài.


… + 3 + 5 = 10
9 + … = 10


10 - 6 - … = 4
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập</b> (26’)
1. Giới thiệu bài:



- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành luyện tập:


Bài 1.Tính


5 + 5 – 3 = … 9 – 5 + 2 = …
10 – 9 + 7 = ... 7 + ... =


9 = …..+ 5 10 – 5 + 0 = …
10 + 0 - 5 = … 3 + … = 9


4 + 3 – 3 = … 9 – 5 + 2 = ...
10 – 9 + 7 = … 2 = 2 -...


- Gọi học sinh nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2.Nối mỗi tranh với một số thích hợp:


- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối với số thích hợp.
- Gọi hs nêu kết quả.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:


0...
- Yêu cầu hs tự làm bài.



- Gọi hs đọc kết quả.
- Cho hs nhận xét bài.
- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Lắng nghe.


- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài.


- Hs nêu.
- Hs thực hiện.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đổi bài kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc.
- Hs nhận xét.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 1/ 2018</b></i>



<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ăc, âc”.


<b>2. Kĩ năng</b>: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ăc, âc”.


<b>3. Thái độ</b>: Bồi dưỡng tình yêu với tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hệ thống bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đọc bài: ăc, âc.


- Viết: ăc, âc, ăt, ât, màu sắc, nhấc chân.
- Gv nhận xét.


<b>B. Ôn và làm bài tập</b> (26’)
1. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành:



* Đọc:


- Đọc bài: ăc, âc.


- Cho học sinh đọc các từ: túi xắc, gió bấc, hắc
lào, tấc đất, miền bắc, bị nấc…


* Viết:


- Đọc cho HS viết: ăc, ăt, âc, ât, ăn mặc, giấc
ngủ, màu sắc, nhấc chân.


*Tìm từ mới có vần cần ơn (dành cho HS khá
giỏi):


* Cho HS làm vở:


Quả gấc mới tinh.
Cơ bé có màu đỏ.


Mặc áo giấc ngủ ngon.


- Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng,
từ cần nối.


- Cho HS đọc lại câu vừa nối, GV giải thích một
số từ mới: mới tinh.


- Hs viết từ: thuốc bắc, ruộng bậc thang, nhấc
chân, bắc nam, màu sắc.



- Nhận xét một số bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (5’)
- Nhận xét giờ học.


- HS đọc.
- HS viết.


- Lắng nghe.


- HS đọc còn chưa tốt đọc lại
bài: ăc, âc.


- HS đọc thêm: túi xắc, gió bấc,
hắc lào, tấc đất, miền bắc, bị
nấc…


- HS viết.


- HS tìm thêm những tiếng, từ
có vần ăc, âc.


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài
tập nối từ.


- HS đọc từ cần viết sau đó viết
vở đúng khoảng cách.


<b>______________________________________</b>


<b>Văn hóa giao thơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiến thức:</b> Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi ngồi sau xe đạp, xe
máy.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết thực hiện các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.


<b>3. Thái độ:</b> HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng
các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên:


- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người ngồi sau xe đạp, xe máy.
- Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thơng.


2. Học sinh:


- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.
- Thẻ đúng (Đ), sai (S).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia
sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi
bộ:



+ Ở lớp, có em nào đã từng ngồi sau xe đạp,
xe máy ?


+ Khi ngồi sau xe đạp, xe máy mà em uống
hết hộp sữa thì em phải làm sao?


- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.


<b>B- Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu.
2. Ôn tập


a. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “EM SE
LÀM THẾ NÀO” (12p)


- GV đọc truyện 2 lần.


- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu
chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và
thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi trong
SGK.


- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:
+ Ăn hết hộp xôi, An đã làm gì?


+ Nếu em là An, em sẽ nói gì với anh thanh
niên?



+ Theo em, bạn An nên bỏ cái hộp như thế
nào cho đúng?


- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh
họa.


- Lắng nghe.
- Vài HS trả lời.


- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.


- Lắng nghe.


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
trong 2 phút.


- HS: Ăn hết hộp xôi, An đã ném
vào thùng rác nhưng gió thổi rơi vào
mặt anh đi xe máy.


- Nếu em là An, em sẽ nói xin lỗi
với anh thanh niên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang
21: “Đi đường cần luôn lịch sự, văn minh”
b. Hoạt động thực hành (10p)


- GV nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.



- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo
tranh và cho biết em có nên làm theo các
bạn trong hình khơng? Tại sao?.


- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận
xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về
điều nên làm hoặc không nên làm theo từng
tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh)


-Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ khơng
nên theo từng tranh cụ thể.


- GV liên hệ giáo dục


* Đối với tranh 1,2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:
- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình
ảnh thể hiện điều khơng nên làm ở các tranh
trên?


c. Hoạt động thực hành(10p)


- GV nêu trị chơi” Chuyển đồ an tồn lịch
sự”


- GV kết luận, rút ra bài học:


<i>Đi xe mang, xách đồ hàng</i>


<i>Ai ơi, vén gọn, kẻo quàng người ta</i>


- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2’)


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những
em học tập tích cực


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút
- HS nêu nội dung từng bức tranh.
- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng
thẻ: Tranh1, 2, 3, 4: không nên làm.
- HS trả lời


- Lắng nghe.


- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung


+ HS tham gia chơi.
- Lắng nghe


- 1 HS đọc ghi nhớ.


- Lắng nghe.


<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng T oán </b>


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ 11, 12, 13, 14, 15</b>


<b>I. MỤC TI Ê U: </b> Giúp hs củng cố về:


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố các số từ 11 đến 15.


<b>2. Kĩ năng:</b> Phân biệt cách đọc các số 11,12,13, 14,15.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? </b>(5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi hs làm bài.


5 + 4 = ... 9 = 2+ ……..
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>


1. Giới thiệu bài:



- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Thực hành:


Bài 1. Viết số thích hợp vào ơ trống: (5’)
- Hướng dẫn hs đếm và viết vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 2. Số?(5’)


a. Theo thứ tự từ 10 đến 15.
b. Theo thứ tự từ 15 đến 10.
- Hướng dẫn hs viết vào ô trống.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 3. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia
số: (5’)


- Hướng dẫn hs viết số vào tia số.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 4. Điền dấu thích hợp.(5’)


- Cho hs so sánh giữa các số rồi điền dấu thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.


Bài 5. (5’)


a. Khoanh vào số lớn nhất.


b. Khoanh vào số bé nhất.


- Hướng dẫn hs tự so sánh và khoanh vào số thích
hợp theo yêu cầu.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)
- Gv nhận xét giờ học.


- 2 hs lên bảng làm.


- Lắng nghe.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.



- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


- Nêu kết quả bài làm.


</div>

<!--links-->

×