Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.41 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>? gói</b>
<b>405 gói </b>
<b>TUẦN 15</b>
<i><b> Ngày soạn: 09/12/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 16/12/2019</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 71: CHIA SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i> Hs thực hiện được phép chia số có 3 chữ số cho một số có 1 chữ
số.
<i>b) Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng tính chia số có 3 chữ số cho một số có 1 chữ số.
<i>c) Thái độ:</i> Gd tính cẩn thận, chăm chỉ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
0 Gọi h/s lên bảng làm bài: 46 : 3 ; 84 : 4
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2.Giới thiệu phép chia: (15’)</b>
<i><b> 648 : 3 = ?</b></i>
+ Số bị chia là số có mấy chữ số? 648 3
+ Số chia là số có mấy chữ số? 6 216
- Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính 04
+ Chia theo thứ tự nào? 3
<b>b) Giới thiệu phép chia: 236 : 5 </b>18
+ Gọi 1 H/s lên bảng đặt tính 18
+ Một em chia và nêu cách chia 0
+ VD a và b có gì khác nhau?
<b> c) Thực hành: 17’</b>
<b> Bài 1: </b>Tính
639 3 492 4 305 5 179 6
6 213 4 123 30 61 12 29
03 09 05 59
3 8 5 54
09 12 0 5
9 12
0 0
- GV ghi các phép tính lên bảng. Gọi 3 h/s lên bảng
làm.
- Nx, củng cố lại cách chia.
<b> Bài 2:</b> Giải toán.
- Gọi H đọc bài toán.
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
+ Muốn biết mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo ta làm
thế nào?
<i>Tóm tắt:</i>
- 3 chữ số
- 1 chữ số
- Chia từ trái sang phải
- VD a là pc hết, VD b là pc
có dư
<b>Bài 1: </b>Tính
- H/s nêu u cầu
- H lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.
<b>Bài 2:</b> Giải toán.
- 1 H đọc đề toán
- H/s lên bảng tóm tắt
- Lớp làm vở.
<b> Bài giải</b>
- Gọi 1 học sinh chữa bài
<b>Bài 3:</b> Viết (theo mẫu)
- Giáo viên treo bảng phụ
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
+ Muốn giảm 296kg đi 8 lần làm thế nào?
+ Muốn giảm 296kg đi 4 lần làm thế nào?
<b>Số đã cho</b> <b>296kg</b> <b>368l</b>
<b>Giảm 8 lần</b> <b>296kg : 8 = 37kg 368l : 8 = 46l</b>
<b>Giảm 4 lần</b> <b>296kg : 4 = 74kg 368l : 4 = 92l</b>
<b>4. Củng cố dặn dò(2’)</b>
- Nêu các bước thực hiện phép chia?
- Nx tiết học
<b> Đáp số: 45 gói kẹo</b>
<b>Bài 3:</b> Viết (theo mẫu)
- Hs theo dõi
- Hs nêu y/c – Hs làm bài
theo cặp đôi.
- 2 H nêu lại.
–––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tậpđọc - kể chuyện</b>
<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>A. Tập đọc</b>
<i>a) Kiến thức:</i>Hiểu các từ mới: hũ, người Chăm, dúi, thản nhiên, dành dụm.
- Hiểu ND bài: Hai bàn tay LĐ của con người chính là nguồn tạo nên mọi của
cải.
<i>b) Kĩ năng:</i>Đọc đúng: siêng năng, lười biếng, làm lụng
<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục thái độ yêu quý và tôn trọng lao động để làm ra của cải.
<i><b>* TH:</b></i> Quyền có gia đình, bố mẹ. Quyền được lao động để làm ra của cải.
<b>B. Kể chuyện</b>
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Dựa vào tranh kể lại
được một đoạn câu chuyện.
- Nghe và nhận xét bạn kể.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tự nhận thức bản thân
- Xác định giá trị
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TIẾT 1 TẬP ĐỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi H đọc thuộc lòng bài <i>Nhớ Việt Bắc.</i>
- G nx
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc(12 -15’)</b></i>
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
- 3 học sinh đọc.
+ Luyện đọc câu:
- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: siêng
năng, lười biếng, làm lụng
+ Luyện đọc đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu 5 hs đọc nối tiếp nhau 5 đoạn, GV
nhắc hs đọc phân biệt lời kể với lời ông lão
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: hũ, người Chăm,
dúi, thản nhiên, dành dụm
+ Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
<i><b>3) Hướng dẫn tìm hiểu bài(12’)</b></i>
+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1
- Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì?
- Ông muốn con trai trở thành người tn?
+ YC đọc thầm đoạn 2
- Ơng vứt tiền xuống ao để làm gì?
+ YC đọc thầm 3 đoạn
- Người con đã làm lụng vất vả tn?
+ Gọi 1 em đọc Đ 4, 5
- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa người con
làm gì?
-Vì sao người con phản ứng như vậy?
- Thái độ ông ntn khi thấy con thay đổi?
- Tìm câu trong truyện nói lên ý nghĩa của
truyện.
- TH: QTE…
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>4) Luyện đọc lại(20’)</b></i>
- GV đọc diễn cảm đoạn 4, 5
- HD đọc diễn cảm.
- Hs đọc nối tiếp từng câu (2
lượt).
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn (2
lượt).
- Hs luyện đọc theo nhóm 5
- Hs thi đọc
- Lớp đọc thầm theo
+ thử xem có phải tiền con mình
kiếm ra khơng.
+ Anh đi xay thóc th…mang
về
+ Vội thọc tay vào lửa để lấy tiền
ra…
+ Vì anh làm lụng vất vả suốt 3
tháng…
+ Cười chảy nước mắt vì vui
mừng cảm động.
- Câu 1( đoạn 4), câu 2(Đ5)
- Hs thi đọc đoạn 4,5.
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b>
<b>2. Hướng dẫn hs kể chuyện .</b>
- Cho hs quan sát tranh
- YC sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự
- Từng nhóm hs dựa vào tranh mỗi em kể 1
đoạn câu chuyện
- Cho hs thi kể trước lớp.
<b>C. Củng cố, dặn dị(1’)</b>
?Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Gv nx tiết học
- Quan sát tranh trong sgk
- xếp lại : 3, 5, 4, 1, 2
- Từng nhóm hs luyện kể .
- Hs thi kể...
- Hs trả lời
<b>KIỂM TRA</b>
<b>BÀI 6: XE ĐUA THỂ THỨC 1 (T3)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a. Kiến thức</i>
- Giúp hs có kiến thức và kỹ năng trong thực hành lắp ráp, vận dụng kt đã học
để làm bài kt.
<i>b. Kĩ năng: Làm tốt bài kt</i>
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: các câu hỏi
- HS: Giấy kiểm tra
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA</b>
<b>- </b>GV cho hs làm bài kiểm tra ra giấy
<b>A. Lý thuyết </b>
- Theo các em, vận tốc là gì?1đ
- Kể tên một số hoạt động, trò chơi, thiết bị hằng ngày sử dụng vận tốc?2đ
- Sau hoạt động mở rộng, theo các em tại sao có đội thắng đội thua? Hãy giải
thích điều đó? (2đ)
<b> B. Lập trình: (5đ)</b>
1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)
2. Kể tên các khối lệnh có trong dịng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng
lệnh (2đ)
<b>C. Củng cố</b>
<b>-</b>Thu bài, nhận xét giờ học
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 10/12/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 17/12/2019</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 72: CHIA SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ(tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i> HS biết thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở
hàng đơn vị.
<i>b) Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng làm thành thạo các phép chia.
<i>c) Thái độ:</i> GD tính ham học và tính cẩn thận, chăm chỉ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (<b>5’) </b>Gọi 2H lên bảng làm
438 : 3 ; 594 : 4.
- Nêu các bước thực hiện phép chia?
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. HD HS cách chia: (10’)</b>
<b>560 : 8 = ?</b>
? SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số?
+ Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính
- 2 hs thực hiện yêu cầu
- HS q/s và nêu ý kiến.
+ 3 chữ số
B1: Đặt tính <b>560 8</b>
B2: Cách tính <b>56 70</b>
<b> 00</b>
<b> 0</b>
<b> 0</b>
<i><b>Vậy: 560 : 8 = 70</b></i>
- G nx và nêu lại cách chia.
b) <b>632 : 7 = ?</b>
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính - rồi tính
632 : 7 = ?
- Ở lần chia thứ 2 số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở
thương
<b>3. Luyện tập: (17’)</b>
<b>Bài 1:</b> - Gọi hs nêu yêu cầu và làm bài.
480 8 562 7 243 6 848 4
48 60 56 80 24 40 8 212
00 02 03 04
0 0 0 4
0 2 3 08
8
0
<b>Bài 2:</b> Gọi hs nêu yc
- YC hs tính ra bảng con- 4 em lên chữa bài
- YC hs nêu cách chia
<b>Bài 3:</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết xem năm 2004 có bn tuần và mấy ngày ta
làm tn?
- YC hs giải vào vở
<b>Bài 4:</b> Điền Đ hay S
- Gv viết phép tính lên bảng
<b>C. Củng cố, dặn dò:( 2’ )</b>
- Nêu các bước thực hiện phép chia số có 3 cs cho số
có 1 cs?
- 1 đến 2 h/s nhắc lại cách
chia.
- Lớp lắng nghe
<b>Bài 1</b>
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách tính
- làm bảng con
- H lên bảng làm
+ chia từ trái sang phải…
<b>Bài 2:</b> HS nêu yêu cầu bài
tập
- HS nêu cách tính
+ lấy 366 : 7
.
<b>Bài 3</b>: Giải tốn.
Bài giải
Ta có phép tính: 366 : 7 = 52
(dư 2)
Vậy năm 2004 có 366 ngày
gồm 52 tuần lễ và 2 ngày
Đáp số: 52 tuần lễ và 2 ngày
- 1 H lên bảng làm, hs dưới
lớp giải vào VBT
<b>Bài 4:</b> Điền Đ hay S
- HS nêu yêu cầu bài tập
a, điền Đ
b, điền S
- Hs nêu
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i> Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 bài “Hũ bạc của người
cha”.
<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả.
<i>c) Thái độ:</i> Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết: 25’</b></i>
a) Chuẩn bị
+ GV đọc bài chính tả, yc 1 hs đọc lại.
? Lời nói của người cha được viết ntn?
- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó:sưởi lửa,
ném, lấy ra, làm lụng.
- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.
b) GV đọc bài cho HS viết bài
c) Chấm 1 số bài, nhận xét.
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập: 8’</b></i>
<b> BT1:</b> Điền vào chỗ trống
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yc hs làm bài
- NX chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2a:</b>
- Gọi hs đọc yc
- NX chốt lời giải đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó và tập
chép lại bài chính tả.
- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.
- 1HS đọc lại, lớp theo dõi
SGK..
+ Viết sau dấu 2 chấm xuống
dòng gạch đầu dòng.
+ chữ đầu câu
- viết bảng con.
- HS viết bài, sốt lỗi bằng chì.
- Hs đọc yêu cầu
- Điền vào VBT
<b> mũi dao, con muỗi, hạt muối, </b>
<b>múi bưởi</b>…
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng
s hoặc x
- Hs làm bài: <b>sót – xơi - sáng.</b>
- Hs lắng nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Tự nhiên xã hội</b></i>
<b>Bài 29: CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
<i>b) Kĩ năng</i>:
- HS nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện, truyền thơng, truyền hình, phát
thanh trong đời sống.
<i>c) Thái độ</i>
- HS có ý thức tiếp thu thơng tin, bảo vệ, giữ gìn các phương tiện thơng tin liên
lạc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: một số bì thư, điện thoại đồ chơi
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>4’ (4 HS)
Hãy kể tên một số cơ quan - công sở mà em biết
và nêu chức năng nhiệm vụ tương ứng.
<b>B Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:(1’) </b> Dựa vào mục tiêu giới
thiệu <b>Các hoạt động thông tin liên lạc</b>
<b>2. Các hoạt động(26’)</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu hoạt động ở bưu điện
<b>Mục tiêu:</b> Kể tên một số hoạt động diễn ra ở bưu
điện tỉnh. Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện
trong đời sống.
<b>Tiến hành</b>
Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo
luận câu hỏi :
+ Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện
tỉnh.
+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện. Nếu khơng
có hoạt động của bưu điện thì chúng ta có nhận
được những thư tín, những bưu phẩm từ nơi xa
<b>Kết luận:</b> bưu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển
phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa
phương trong nước và giữa trong nước với nước
ngồi.
<b>Hoạt động 2:</b> Phát thanh, truyền hình
<b>Mục tiêu:</b> Biết được ích lợi của các hoạt động
phát thanh, truyền hình.
<b>Tiến hành:</b> Chia lớp thành 4 nhóm,
- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
<b>Kết luận</b>: Đài truyền hình, đài phát thanh là
những cơ sở thông tin liên lạc phát tin tức trong
nước và ngồi nước.,…
<b>Hoạt động 3:</b> Trị chơi
<b>Mục tiêu:</b> học sinh biết cách ghi địa chỉ ngồi
phong bì thư, cách quay số điện thoại, cách giao
tiếp qua điện thoại.
<b>Tiến hành</b>
- Học sinh thảo luận nhóm và
- Học sinh thảo luận nhóm và
ghi kết quả ra giấy.
- Phổ biến luật chơi: Một số học sinh đóng vai
nhân viên bán tem, phong bì và nhận gửi thư,
hàng. Một vài học sinh đóng vai người gửi thư,
quà. Một số học sinh khác chơi gọi điện thoại.
- Tổ chức trị chơi.
<b>C. Củng cố,dặn dị(</b>2’)
- Hãy nêu ích lợi của hoạt động bưu điện?
- Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát
thanh, truyền hình.?
- Nắm luật chơi.
- Tham gia trò chơi.
<i><b>–––––––––––––––––––––––––––––– </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 11/12/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 18/12/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a. Kiến thức:</i> Biết cách sử dụng bảng nhân.
<i>b. Kĩ năng:</i> Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
<i>c. Thái độ:</i> u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A.Kiêm tra bài cũ: (5’)</b>
Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.
<b>B Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài(1’)</b>trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu bảng nhân</b>
<b>và hướng dẫn học sinh sử dụng bảng</b>
<b>nhân (10’).</b>
* Mục tiêu: Giúp cho HS biết khái quát
về các thừa số trong bảng nhân và cách
* Cách tiến hành:
<b>a)Giới thiệu bảng nhân</b>
- GV treo bảng nhân như trong SGK lên
bảng.
- Giới thiệu: Hàng đầu tiên và cột đầu
tiên là các thừa số. Các ơ cịn lại của
bảng chính là kết quả của các phép
nhân
<b>b) Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng</b>
<b>nhân</b>
- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép
nhân 4 x 3.
+ Tìm số 4 ở cột đầu tiên, tìm số 3 ở
- HS quan sát
hàng đầu tiên; Đặt thước dọc theo hai
mũi tên, gặp nhau ở ô thứ 12.
- Hỏi số 12 là tích phép nhân nào
- u cầu HS tìm tích của 5 và 8, của 6
<b>b. Hoạt động 2: Thực hành (18’)</b>
*<b> Mục tiêu:</b> Giúp cho HS biết áp dụng
bảng nhân để điền số thích hợp theo ơ
trống.
*<b> Cách tiến hành</b>
<b>Bài 1</b>.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào sách giáo
khoa.
- Gọi HS lên bảng làm và nêu lại cách
tìm tích của phép tính trong bài.
- GV nhận xét.
<b>Bài 2</b>: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS nêu cách tìm thừa số chưa
biết
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
- Chốt lại. Tuyên dương nhóm chiến
<b>Bài 3</b>: Tốn giải
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi
- Gọi 1 HS lên tóm tắt; 1 HS lên giải.
- Nhận xét, sửa bài
<b>C. Củng cố, dặn dò(1’)</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Học cá nhân
- HS thực hành tìm tích.
<b>Bài 1</b>.
- Dùng bảng nhân để tìm số thích
hợp ở ô trống
- HS cả lớp làm bài vào sách giáo
khoa.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp nhận xét bài của bạn.
<b>Bài 2</b>: Số?
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu
- 2 nhóm thi tiếp sức
<b>Bài 3</b>: Toán giải
- 2 HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- 2 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Số huy chương bạc đội tuyển đó đã
giành là:8 x 3 = 24 (huy chương)
Số huy chương bạc tuyển đó đã giành
là:8 + 24 = 32 (huy chương)
Đáp số: 32 huy chương.
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>Tập đọc</b>
<b>NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Thấy được những truyền thống văn hoá của các dân tộc Việt Nam => thêm yêu
nền văn hoá Việt Nam.
<i>b) Kĩ năng:</i> Đọc đúng các từ ngữ: múa rông chiêng, ngọn giáo,...Ngắt nghỉ hơi
đúng giữa các cụm từ.
- Biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông
Tây Nguyên.
<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục thái độ yêu quý truyền thống văn hóa của các dân tộc Việt
Nam
<i><b>* TH QTE:</b></i> Quyền đc hưởng nền văn hóa của dân tộc mình, giữ gìn bản sắc của
dân tộc mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Máy tính, máy chiếu, Ảnh minh họa nhà rông.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5)</b>
Yc Học sinh đọc những khổ thơ em thích và
trả lời câu hỏi trong bài "Nhà bố ở".
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài.(1) ( UDCNTT) GV đưa </b>
<i><b>hình ảnh nhà rơng</b></i>
<b>2. Luyện đọc.(12)</b>
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hướng dẫn luyện đọc câu, luyện đọc từ phát
âm sai.
- Hướng dẫn luyện đọc đoạn.
- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ câu dài.
- Giải nghĩa 1 số từ mới trong bài: rông
chiêng, nông cụ, già làng, cúng tế,...
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài.(13’</b>)
+ Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?
+ Gian đầu của nhà rơng được trang trí như thế
nào?
+ Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà
rơng?
+ Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?
+ Em nghĩ gì về nhà rơng Tây Ngun sau khi
học bài này?
4<b>.luyện đọc lại.(7’)</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc hay.
<b>C. Củng cố dặn dò.(1’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Hs thực hiện yêu cầu
- Cả lớp đọc thấm.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu =>
luyện đọc từ.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn.
- Học sinh đặt câu với từ nông cụ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
-...để dùng lâu dài, chứa được nhiều
người...
-...rất trang nghiêm...
-...là nơi có bếp lửa, nơi các già làng
họp...
- ...là nơi ngủ của trai làng để bảo vệ
buôn làng.
-...rất độc đáo, đồ sộ.
-...thể hiện nét văn hoá của Tây
Nguyên.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, luyện
đọc theo nhóm.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC</b>
<b>LUYỆN ĐẶT CÂU CĨ HÌNH ẢNH SO SÁNH</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i> Mở rộng vốn từ về các dân tộc. Tiếp tục học về phép so sánh.
- Biết thêm tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta
<i>b) Kĩ năng:</i> Trau dồi vốn Tiếng Việt, điền đúng các từ ngữ thích hợp (gắn với
đời sống của đồng bào dân tộc) vào chỗ trống. Đặt được câu có hình ảnh so
sánh.
<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục ý thức dùng đúng từ ngữ Tiếng Việt
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.(5)</b>
- Yêu cầu mỗi học sinh tự nghĩ một câu theo
mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
- Gv nx
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập(30’)</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi hs đọc yc
- Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số?
- Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu
trên đất nước ta?
- Yêu cầu học sinh nêu miệng.
<b>Kết luận</b>: Đất nước ta có 54 dân tộc anh em.
Dân tộc Kinh chiếm 90 % dân số cả nước.
Mỗi dân tộc có tiếng nói, chữ viết và bản sắc
văn hố riêng nhưng đều có những nét chung
là cần cù, chịu khó, khơng khoan nhượng với
kẻ thù, vị tha, độ lượng với mọi người.
<b>Bài 2</b>
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài
- Yêu cầu học sinh đọc các từ ngữ cần điền.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3</b>:
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu, quan sát
từng tranh , nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự
vật được so sánh trong mỗi tranh.
- Hs thực hiện yc
<b>Bài 1</b>
- Kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước
ta.
-...là dân tộc có ít người.
-...thường sống ở các vùng cao, vùng
núi.
- Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc:
Tày, Nùng, Hmơng, Hoa, Giáy, Tà
-ơi,...
- Các dân tộc thiểu số ở miền Trung:
Vân Kiều, Cơ ho, Khơ mú, Gia
-rai, Xơ - đăng, Chăm,...
- Các dân tộc thiểu số ở miền Nam:
Khơ - me, Xtiêng, Hoa,...
<b>Bài 2</b>
- Chọn từ thích hợp điền vào... <b>Bậc</b>
<b>thang, nhà rông, nhà sàn, Chăm....</b>
- Học sinh làm bài vào vở , đọc lời
giải của mình.
<b>Bài 3</b>
- Học sinh đọc yêu cầu của bài, quan
sát từng cặp tranh vẽ.
- Hãy đặt câu so sánh từng cặp sự vật tương
ứng với mỗi tranh.
- Yều cầu học sinh làm bài vào vở, đọc
những câu văn đã viết.
<b>Bài 4</b>
- Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập
Tiếng Việt, đọc bài làm của mình.
<b>C. Củng cố,dặn dị.(1’)</b>
- Nhận xét giờ học.
với quả bóng trịn / Quả bóng trịn
được so sánh với trăng.
- Ví dụ: Trăng trịn như quả bóng.
- Học sinh làm bài => đọc câu văn
của mình.
<b>Bài 4</b>
- Học sinh đọc bài, học sinh khác
nhận xét.
<i><b>Hoạt động ngoài giờ</b></i>
<i><b>(Nhà trường tổ chức)</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thực hành Tiếng Việt</b></i>
<b>PHÂN BIỆT S/X </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Biết phân biệt chính tả s/x nhanh, đúng.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng phân biệt s/x nhanh, đúng.
<i>c) Thái độ</i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ viết đúng đẹp
<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>Tranh ảnh về DT vùng Tây Nguyên.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b> Y/c H viết bảng con: xa xơi, sa
mạc, lồ xồ, hoa súng.
<b>B. Bài mới:(30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi H nêu y/c và đọc 2 câu văn.
a) Chủ làng <b>quyết định những việc lớn của làng.</b>
<i><b>Chủ làng làm gì?</b></i>
b) Dân làng Tây Nguyên <b>rất thương yêu nhau.</b>
<b> Dân làng Tây Nguyên thế nào?</b>
- Y/c H xác định kiểu câu để đặt câu hỏi cho phù hợp.
- Gọi 2 H lên bảng viết câu hỏi.
- Gv nx, củng cố
<b>Bài 2/a:</b>
- Gọi H nêu y/c
- Y/c H làm bài cá nhân, 1 H lên bảng điền.
- Gv nx và y/c H đổi chéo vở KT: Đ/án: <b>sắc – xanh –</b>
<b>xanh – sương – xám</b>
<b>Bài 1:</b>
Đặt câu hỏi cho bộ phận
câu in đậm
(đó là kiểu câu Ai làm
gì? Và Ai thế nào?)
- H làm bài, chữa bài.
<b>Bài 2/a:</b>
- T/c cho H tìm thêm từ có chứa chữ s/x.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi hs nêu yc
- T/c cho H làm bài theo nhóm 5, đại diện 3 nhóm treo kết
quả.
<i>Đ/án:</i> <i><b>a) kiến b) con công c) tuyết d) con tôm</b></i>
<i><b>e) tiếng chuông đồng g) trái núi</b></i>
- Nx. Củng cố về cách dùng h/ảnh so sánh.
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b> (1’ )Nx tiết học.
<b>Bài 3:</b>
Điền từ ngữ thích hợp …
- H làm bài theo nhóm.
____________________________<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 12/12/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 19/12/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kỹ năng làm tính chia nhanh, thành thạo.
<i>c) Thái độ</i>
- Gd tính nhanh nhạy, cẩn thận, chăm chỉ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi 2HS lên bảng - dưới lớp làm bảng con
572 : 7 934 : 3
- Nhận xét
<b>B. Bài mới: (16’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<i>2 Giới thiệu bảng chia</i>
- GV GT: + Hàng đầu tiên là thương của 2 số.
+ Cột đầu tiên là số chia
+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên ra mỗi số trong
1 ô là SBC.
<i><b>3 Cách sử dụng.</b></i>
- Gv nêu VD : 12 : 4 =?
- Tìm số 4 ở cột đầu tiên và từ số 4 theo chiều mũi tên
Vậy 12 : 4 = 3
- Gv giới thiệu thêm một số phép chia khác, y/c một
số H lên tìm phép chia trong bảng.
<b>4. Thực hành:( 17’) ( UDCNTT)</b>
<i><b> Bài 1:</b></i> Dùng bảng chia để tìm số thích hợp…
- Gọi HS nêu y/c.
- Hs thực hiện yêu cầu
- HS nhìn theo GV chỉ
- HS quan sát bảng
- HS thực hiện.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gọi 1 em lên bảng điền.
5
6 5 6 9
- Nx, củng cố.
<i><b>Bài 2:</b></i> Số? <b>(UDCNTT)</b>
SBC 35 35 <b>35</b> 24 <b>24</b> 24 <b>36</b> 36 36
SC 5 <b>5</b> 5 3 3 <b>3</b> 4 9 4
Thương <b>7</b> 7 7 <b>8</b> 8 8 9 <b>4</b> <b>9</b>
- GV treo bảng phụ.
- Nêu cách tìm thương?
- Nêu cách tìm SBC và số chia chưa biết .
- Y/c HS làm bài.
- Nhận xét sửa.
<i><b> Bài 3:</b></i> Giải tốn.
- Gọi HS nêu y/c.
- Bài tồn cho biếtgì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Tìm số cây chưa trồng bằng cách nào?
- Gọi 1 em lên chữa .
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Số cây đã trồng được là:</b></i>
<i><b>324 : 6 = 54 (cây)</b></i>
<i><b>Tổ đó cịn phải trồng số cây nữa là:</b></i>
<i><b>324 – 54 : 270 (cây)</b></i>
<i><b> Đáp số: 270 cây</b></i>
- Gv nx và củng cố về bài tốn giải bằng hai phép tính.
<b>C. Củng cố, dặn dị:(1’)</b>
- Nhắc lại ND chính của bài
- Làm BT trong SGK và bài 4 trong VBT.
- Nx tiết học.
-
<i><b>Bài 2:</b></i> Số?
- Hs nêu
- Hs nêu lại cách tìm.
- 1 H lên bảng làm.
- HS nêu y/c.
- H làm bài – 3 H lên
bảng làm.
- Hs lắng nghe, thực
hiện
–––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: L</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Củng cố cách viết chữ viết hoa Lthông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng : Lê Lợibằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ
<i><b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</b></i>
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ
<i>c) Thái độ</i>
- Giáo dục ý thức tích cực luyện chữ viết đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>Mẫu chữ, phấn màu, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết K, Yết Kiêu
GV nhận xét
<b>B.Bài mới</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con </b></i>
a) <i>Luyện viết chữ hoa</i>
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- Cho qs chữ L - HD viết chữ
- Chữ L cao mấy ô?
- Chữ L gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa
nêu cách viết.
- GV nhận xét sửa.
b<i>) <b>HD viết từ ứng dụng: Lê Lợi</b></i>
- Treo chữ mẫu
- GT: Lê Lợi là 1 vị anh hùng dân tộc
có cơng lớn
đánh đuổi giặc Minh…
- Từ Lê Lợi gồm mấy tiếng?
- Có chữ cái nào viết hoa?
- GV viết mẫu
c) Viết câu ứng dụng: Gv ghi
<i><b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</b></i>
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu
ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Trong câu này có
chữ nào cần viết hoa ?
- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con
chữ nào cao 1 ly? Khoảng cách giữa
chữ nọ với chữ kia là bn?
<i><b>3. Học sinh viết vào vở</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .
- Chấm 1 số bài, NX
<b>C. Củng cố,dặn dò(1’)</b>
- GV nhận xét tiết học. HDVN.
- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con
- HS tìm L
+ cao 5 ơ
+ gồm 1 nét
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con: L
- HS đọc từ ứng dụng
+ 2 tiếng
+ Chữ cái L và L
- HS viết bảng con
- HS đọc
- HS nêu
- 1 con chữ o
- Hs viết bảng con: Lời nói, Lựa lời
<i>-</i> Hs viết bài
____________________________________
<i><b> Tự nhiên xã hội</b></i>
<b>Bài 30: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh ( thành phố ) nơi các em đang
sống.
- HS nêu lợi ích của hoạt động nông nghiệp.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng tìm hiểu các thơng tin về hoạt động nơng nghiệp ở địa phương.
<i>c) Thái độ</i>
- HS có ý thức tham gia vào hoạt động nông nghiệp và trân trọng sản phẩm nông
nghiệp.
<i><b>* BVMT:</b></i> Biết các hoạt động nông nghiệp. công nghiệp, lợi ích và một số tác hại(
nếu thực hiện sai của các hoạt động đó)
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và sử lí thơng tin về các hoạt
động nơng nghiệp nơi mình đang sinh sống.
- Tổng hợp sắp xếp các thông tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sinh sống.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Máy tính, máy chiếu, máy tính bảng
<b>IV. HOẠT ĐỘN DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>4’ (4 HS)
Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện
tỉnh.
Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện.
<b>B. Bài mới: </b>27’
<b>1. Giới thiệu bài(1’) </b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu
<b>hoạt động nông nghiệp</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hoạt động nông nghiệp
<i><b>( UDCNTT)</b></i>
<b>Mục tiêu :</b> Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp.
Nêu được lợi ích của hoạt động nông nghiệp
<b>Tiến hành :</b> Chia lớp thành 4 nhóm, u cầu mỗi
nhóm quan sát các hình trang 58, 59 SGK và thảo
luận theo các gợi ý sau
- Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong
hình.
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- Hs thực hiện yêu cầu
- Tập hợp nhóm, quan sát và
thảo luận, ghi kết quả ra giấy.
+ Ảnh 1 :Chăm sóc cây cối để
khơng khí thêm trong lành.
+ Ảnh 2 : Chăm sóc đàn cá,
cung cấp cá cho người làm
thức ăn.
<b>Kết luận:</b> Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi,
đáng bắt và nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng …
được gọi là hoạt động nông nghiệp.
<b>Hoạt động 2:</b> Hoạt động nông nghiệp địa phương
<b>Mục tiêu:</b> HS biết một số hoạt động nông nghiệp
của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống.
<b>Tiến hành:</b> Hãy kể cho nhau nghe về hoạt động
nông nghiệp ở nơi các em đang sống.
- Gọi một số cặp trình bày trước lớp. Giáo viên
nhận xét.
<b>Hoạt động 3:</b> Triển lãm góc hoạt động nơng
nghiệp<i><b>.( UDPHTM) GV u cầu HS tìm 1 số </b></i>
<i><b>hình ảnh về nơng nghiệp và gửi bài cho GV</b></i>
<b>Mục tiêu:</b> Thông qua triển lãm tranh ảnh, các em
biết thêm và khắc sâu những hoạt động nơng
nghiệp.
<b>Tiến hành:</b> Chia lớp thành các nhóm.
- Nhận xét các nhóm và khen nhóm làm tốt nhất.
<b>4) Củng cố,dặn dị:</b>(2’)
- Hãy kể tên các hoạt động nơng nghiệp mà em
biết?
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
người.
+ Ảnh 5 : Chăm sóc đàn gà,
cung cấp thức ăn cho con
người.
- Từng cặp hs kể cho nhau
nghe.
- Học sinh trình bày trước
lớp, lớp nhận xét.
<i><b>- ( UDPHTM) HS tìm hình </b></i>
<i><b>ảnh và gửi bài cho GV</b></i>
- Học sinh thảo luận nhóm và
ghi kết quả ra giấy, cử đại diện
trình bày trước lớp. Lớp nhận
xét.
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>–––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: 13/12/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 20/12/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 75: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Củng cố về nhân, chia số có 3 cs với số có 1cs.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Rèn kỹ năng làm đúng các phép nhân, chia và giải toán.
<i>c) Thái độ</i>
- Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ
<b>III. CÁC HĐ DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ(5’): </b>Gọi 2 em đọc bảng chia 9
<b>B.Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi hs nêu yc
- GV ghi bảng các phép tính và yc hs làm bài
- 2 em đọc, lớp theo dõi
<b>Bài 1:</b>
102 x 4 118 x 5 351 x 2
102 118 351
4 5 2
448 190 702
- Nhắc lại cách thực hiện phép nhân số có 3 cs với
số có 1 cs
<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
- Gọi hs nêu yc
- GV hd mẫu, các phần còn lại yc H làm.
- Gọi 3 H lên bảng làm.
<i><b>948 : 4</b></i> 246 : 3 468 : 4 543 : 6
<i><b>948 4</b></i> 246 3 468 4 543 6
<i><b>14 237</b></i> 06 82 06 117 03 90
<i><b> 28 </b></i> 0 28 3
<i><b> 0</b></i> 0
- Nx và y/c H nhắc lại các bước thực hiện phép
chia?
<b>Bài 3:</b> Giải toán
- Gọi hs đọc bài tốn.
+ BT cho biết gì? hỏi gì?
+ Muốn biết xem Q.đường AC dài bn ta cần biết
gì?
+ Tìm quãng đường BC bằng cách nào?
- Yc giải vào vở
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Quãng đường BC dài là:</b></i>
<i><b>125 x 4 = 500 (m)</b></i>
<i><b>125 + 500 = 625 (m)</b></i>
<i><b> Đáp số: 625m</b></i>
- Gọi H chữa bài.Gvnx, củng cố
<b> Bài 4.Tính độ dài đường gấp khúc</b>
- Gọi hs nêu yc
- Yc hs tự làm bài
- Gv chữa bài, nx
<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- Nx tiết học, HDVN.
<b>Bài 2:</b>
- Đặt tính rồi tính (theo
mẫu)
- Làm bảng con.
- 3 H lên bảng làm.
<b>Bài 3:</b> Giải toán
- Hs nêu
- Biết quãng đường BC.
- Lấy 125 x 4
- Hs làm bài, 1 H lên bảng
làm.
<b>Bài 4.</b>
- 1 Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài.
- Hs lắng nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>
<b>GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>: Hs biết dựa vào bài TLV tuần 14 viết 1 đoạn văn giới thiệu về tổ
em.
<i>c) Thái độ </i>: GD h/s có tình cảm yêu mến các bạn trong lớp, tổ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b> bảng phụ chép B1
<b>III. CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
+ Gv nhận xét
<b>2. Bài mới: 30’</b>
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
- Gọi hs nêu yc
- Dựa vào B2 tiết trước . Viết đoạn văn
giới thiệu về tổ em. Không cần viết giới
thiệu với khách.
+ Tổ em gồm những bạn nào ? DT nào?
+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?
+ Tháng vừa qua các bạn làm được
những việc gì tốt?
- Y/c H viết bài.
- Gọi 1 số HS đọc bài.
- GV, lớp nhận xét bổ sung.
<b>3. Củng cố- dặn dò(2’)</b>
- Nx tiết học, HD học ở nhà.
- Hs theo dõi .
- 1 hs đọc
- Bạn Hoa, Huyền, Châu,..các bạn
- Hoa hát hay, Huyền học giỏi. Châu
vẽ đẹp…
- Thi dành nhiều hoa điểm 10, thi văn
nghệ,…
- Cả lớp viết bài.
- Một số H đọc bài viết.
––––––––––––––––––––––––––––
<b>CHÍNH TẢ( nghe - viết)</b>
<b>NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài “ Nhà rông ở Tây Nguyên”.
- HS làm đúng các BT phân biệt ưi/ ươi.
<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kỹ năng trình bày đúng bài chính tả.
<i>c) Thái độ </i>: Giáo dục ý thức tích cực rèn chữ viết đẹp
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>: phấn màu
<b>III.CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b> GV gọi 2 HS viết bảng
lớp: mũi dao, con muỗi, bỏ sót, đồ xôi.
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiêu bài(1’)</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết: (25’)</b></i>
a) Chuẩn bị : GV đọc đoạn viết
- Gọi 1 em đọc lại
- Hỏi: Bài chính tả có mấy câu ?
- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?
- HS khác viết bảng con
- HS theo dõi .
- HS theo dõi .
- Hs đọc
- 3 câu
- Gv hd viết chữ khó: giỏ mây, lập làng, nơng cụ,
chiêng trống.
- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó:
- Đọc bài cho hs viết vào vở .
- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
c) Chấm, chữa bài , NX
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập: 8’</b></i>
<b>BT1:</b> Điền vào chỗ trống <b>ưi</b> hay <b>ươi</b>
- Gọi hs đọc yc
- YC hs điền vào VBT.
- gọi 1 em lên chữa bài.
<b>BT2a:</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Gọi 2 em lên làm
- NX, chốt lời giải đúng
<b>C. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- Nhận xét về chính tả.
- Nx tiết học, HDVN.
- Viết bảng con.
- Hs viết bài chính tả, sốt
- Đọc u cầu của bài
- Làm vở bài tập
- Tìm những tiếng có thể
ghép với mỗi tiếng sau
- Làm vở bài tập
sâu bọ, sâu sắc, xâu kim…
san sẻ, thợ xẻ…
- Hs lắng nghe
<i><b> ______________________________________________________</b></i>
<b>Thực hành Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i> HS củng cố về cách chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
<i>b)Kĩ năng:</i> Giúp HS biết thực hiện phép chia và vận dụng vào tính và giải tốn.
<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học, u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:Bảng phụ
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>:(5’)
- GV cho HS chữa bài 1.
- GV cùng HS chữa và nêu cách chia.
<i><b>B. Bài mới (30’)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>
GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài tập 1 : Tính( VTH -107)
- GV cùng HS chữa bài.
<b>Bài tập 2, 3</b>, : Tính( VTH -107)
- Gọi hs đọc yc
- GV hướng dẫn HS hiểu YC. Tương tự như
bài tập số 1
- Củng cố cách thực hiện phép tính.
- GV chấm và chữa bài.
<b> Bài tập 4:</b> Giải toán
- 2 HS lên bảng, dưới làm nháp.
<b>Bài tập 2, 3</b>, : Tính
- HS đọc yêu cầu.
- HS tiến hành làm trên bảng con.
- 3 HS lên bảng, dưới làm VBT
- HS nêu cách chia.
- Gọi hs đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì
? Bài tốn hỏi gì
? Muốn biết mỗi thùng dầu có bao nhiêu lít ta
làm như thế nào
- GV nhận xét chữa
<i><b>C. Củng cố dặn dò:(1’)</b></i>
- Củng cố nội dung giờ học.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
Tóm tắt:
8 thùng : 320 lít
Mỗi thùng : …. lít?
Bài giải
Mỗi thùng có số lít dầu là:
320 : 8 = 44 (lít)
<b>Sinh hoạt</b>
<b>TUẦN 15</b>
<b>PHẦN I: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 15 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 16</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trước khi đến
lớp.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
<b>II. TIẾN HÀNH</b>
<b>A. Ôn định tổ chức(1’)</b>
<b>B. Các bước tiến hành(18’)</b>
- Cả lớp hát tập thể một bài.
- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.
- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.
- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngoài lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 15:</b>
* Ưu điểm:
………
………
………..
………
*Tồn tại:
………
………
………
- Tuyên dương:……….
………
- Nhắc nhở:………...
………
<b>2. Phương hướng tuần 16: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 15</b>
- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt tiếng trống sạch trường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.
- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các
phòng học.
- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
- Tích cực luyện chữ chuẩn bị thi viết chữ đẹp cấp trường.
<b>C, Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- GV nhắc nhở HS cần ghi nhớ các nội quy.