Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.2 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>NG: Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm 2018</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 161. ƠN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Thuộc cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế. Bài tập cần làm: 2, 3
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS </b>
<b>1. Kiểm tra (4’)</b>
- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức
tính S và P các hình đã học.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài.</b>
Ơn tập về tính diện tích, thể tích các
hình:
- GV cho HS lần lượt nêu các quy
tắc và cơng thức tính diện tích, thể
- GV ghi bảng
<b>2.2-Luyện tập (25’)</b>
*Bài tập 2 (168):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở, một HS
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
chữa bài.
*Bài tập 3 (168):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
chữa bài.
*Bài tập 1 (168): (MR)
- HS nêu, lớp nhận xét.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
+ HHCN: Sxq = (a + b) x 2 x c
Stp = Sxq + Sđáy x 2
V = a x b x c
HLP: Sxq = a x a x 4
Stp = a x a x 6
V = a x a x a
- HS nêu y/c, lớp đọc thầm tìm hiểu đề.
- HS xác định dạng toán rồi thực hiện
- Lớp nhận xét sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i>a) Thể tích cái hộp HLP là:</i>
<i> 10 x 10 x 10 = 1000 (cm2<sub>)</sub></i>
<i> b) S giấy màu cần dùng chính là STP</i>
<i>HLP. S giấy màu cần dùng là: </i>
<i>10 x 10 x 6 = 600 (cm2<sub>).</sub></i>
<i> Đáp số: a) 1000 cm2<sub>; b) 600 cm</sub>2<sub>.</sub></i>
- HS nêu y/c, lớp đọc thầm tìm hiểu đề.
- HS xác định dạng toán rồi thực hiện
<i>Bài giải</i>
<i> Thể tích bể là: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3<sub>)</sub></i>
<i>Thời gian để vòi nước chảy đầy bể là:</i>
<i>3 : 0,5 = 6 (giờ)</i>
<i> Đáp số: 6 giờ.</i>
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS ôn
các kiến thức vừa ôn tập.
thực hiện và sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i>Diện tích xung quanh phịng học là:</i>
<i>(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m2<sub>)</sub></i>
<i>Diện tích trần nhà là: 6 x 4,5 = 27 (m2<sub>)</sub></i>
<i>84 + 27- 8,5 = 102,5 (m2<sub>)</sub></i>
<i>Đáp số: 102,5 m2<sub>.</sub></i>
- Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện.
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 65. LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM (Trích)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (Trả lời được
các câu hỏi trong sách giáo khoa)
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
III. Các hoạt động dạy học
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra (3’) </b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài Những
<i><b>cánh buồm và TLCH về bài.</b></i>
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc (12’)</b>
- Mời 1 HS đọc. Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài (10’)</b>
- Cho HS đọc lướt 3 điều 15,16,17:
<i>+ Những điều luật nào trong bài nêu</i>
<i>lên quyền của trẻ em Việt Nam?</i>
<i>+ Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên ?</i>
+) Rút ý 1:
- Cho HS đọc điều 21:
<i>+ Điều luật nào nói về bổn phận của</i>
<i>trẻ em ?</i>
-¸HS đọc bài, lớp nhận xét.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm. Mỗi điều luật là
- 4 HS đọc theo 4 điều luật kết hợp sửa
lỗi phát âm và đọc tìm hiểu từ ở chú giải.
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS đọc lớp theo dõi, lắng nghe.
+ Điều 15,16,17.
+ VD: Điều 16: Quyền học tập của trẻ
em.
<i>+ Nêu những bổn phận của trẻ em</i>
<i>được quy định trong điều luật ?</i>
<i>+ Các em đã thực hiện được những</i>
<i>bổn phận gì, cịn những bổn phận gì</i>
<i>cần tiếp tục cố gắng thực hiện ?</i>
+) Rút ý 2:
<i>- Nội dung chính của bài là gì ?</i>
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
<b>c) HD đọc diễn cảm (8’)</b>
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm bổn phận
1, 2, 3 trong điều 21 trong nhóm 2.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhắc luyện đọc lại bài nhiều lần và
chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
+ HS nêu 5 bổn phận của trẻ em được
quy định trong điều 21.
+ HS đối chiếu với điều 21 xem đã thực
hiện được những bổn phận gì, cịn những
bổn phận gì cần tiếp tục cố gắng thực
hiện.
<i>+) Bổn phận của trẻ em.</i>
- HS nêu: Những nội dung về luật bảo vệ,
<i>chăm sóc và giáo dục trẻ em.</i>
- HS đọc.
- 4HS nối tiếp đọc bài.
- HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
- Lớp nhận xét bình chọn, biểu dương.
- Nghe thực hiện.
- Nghe rút kinh nghiệm.
<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>
<b>Tiết 33. TRONG LỜI MẸ HÁT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng
- Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em
<i> (Bt 2 )</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm viết tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn</b>
Công ước về quyền trẻ em để làm bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra (3’) </b>
<b>- GV đọc cho HS viết vào bảng con</b>
<b>2.Bài mới:</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2-HD HS nghe – viết (20’)</b>
- GV đọc bài viết. Cả lớp theo dõi.
<i>+Nội dung bài thơ nói điều gì?</i>
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
- HS nghe viết, 2HS lên bảng viết, lớp
nhận xét.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- HS theo dõi SGK.
cho HS viết bảng con: ngọt ngào,
<i>chịng chành, nơn nao, lời ru,…</i>
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu thơ cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
<b>2-3. HD làm bài tập chính tả (10’)</b>
- Mời 2 HS đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, trả lời
câu hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì?
- GV mời 1 HS đọc lại tên các cơ
quan, tổ chức có trong đoạn văn.
- GV mời 1 HS nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ
quan, tổ chức, đơn vị.
- GV treo tờ giấy đã viêt ghi nhớ, cả
lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân. GV phát phiếu
cho một vài HS.
- HS làm bài trên phiếu dán bài trên
bảng lớp, phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
đúng.
<b>3. Củng cố dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS luyện viết nhiều và xem
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- 2 HS đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, trả lời câu hỏi,
lớp nhận xét bổ sung.
- 1HS đọc lại tên các cơ quan, tổ chức có
trong đoạn văn.
- 1HSnhắc lại nội dung cần ghi nhớ về
cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn
vị.
- HS làm bài rồi nhận xét sửa bài.
<i><b>*Lời giải:</b></i>
Uy ban/ Nhân dân/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Nhi đồng/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Lao động/ Quốc tế
Tổ chức/ Quốc tế/ về bảo vệ trẻ em
Liên minh/ Quốc tế/ Cứu trợ trẻ em
Tổ chức/ Ân xá/ Quốc tế
Tổ chức/ Cứu trợ trẻ em/ của Thuỵ Điển
Đại hội đồng/ Liên hợp quốc
(về, của tuy đứng đầu mỗi bộ phận cấu tạo
tên nhưng khơng viết hoa vì chúng là quan
hệ từ)
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Nghe thực hiện.
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Củng cố cho HS văn tả cảnh.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết văn.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
<b>II. Các HĐ dạy học</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>Bài 1.</b> <b>Đọc bài văn </b><i><b>Buổi sáng trong thung lũng</b></i><b>, chọn</b>
<b>câu trả lời đúng.</b>
- Gọi HS đọc bài.
- Cho HS làm bài tập
<b>Bài 3. Chọn viết theo 1 trong 2 đề văn: Viết suy nghĩ</b>
<b>của em về hành động của cậu bé trong câu chuyện</b>
<i><b>Chuyện nhỏ trên hè phố</b></i><b> hoặc quan sát các tấm ảnh</b>
<b>để viết về cảnh một buổi sáng ở làng quê.</b>
- Y/c Hs đọc đề bài, nêu y/c của đề sau đó lựa chọn viết
bài, đọc bài.
- Gọi HS đọc bài
- N.xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố - dặn dò 4’ . </b>GV củng cố bài, NX tiết học
- 2 Hs đọc
- Hs làm bài cá nhân
- Hs đọc bài làm.
- Hs thực hiện sau đó
một số Hs đọc bài làm.
<b>---THỰC HÀNH TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Thuộc cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
<b>II. Chuẩn bị: VTH tốn</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra</b>:
<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
-Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1</b>: Khoanh vào chữ trước đáp
số đúng: Một HHCN có chiều dài 3,5
cm, rộng 1,5 cm,cao 2 cm.
Thể tích hình đó là:
<b>Bài tập 2</b>: Một hộp khơng có nắp
dạng hình lập phương bằng bìa có
cạnh dài 12 cm. Tính thể tích hộp
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
-HS lần lượt lên chữa bài
Khoanh vào D. 10,5cm3
<i><b>Bài giải</b></i>
<i>Thể tích hộp là:12 x 12 x 12 = 1728 (cm3<sub>)</sub></i>
<i>Đáp số: 1728 cm3</i>
<i><b>Bài giải</b></i>
<i>Thể tích trong lịng bể là:</i>
<i>1,8 x 1,2 x 1 = 2,16 (cm3<sub>)</sub></i>
<i>Thời gian để vòi chảy đầy bể là:</i>
<i>2,16 : 0,6 = 3,6 giờ</i>
<b>Bài tập 4</b>
<b>4. Củng cố dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học và dặn HS
chuẩn bị bài sau.
<i>S một mặt HLP là: 150 : 6 = 25 (dm2<sub>) </sub></i>
<i>suy ra cạnh HLP là 5dm.</i>
<i>Thể tích hình lập phương là:</i>
<i>5 x 5 x 5 = 125 (dm3<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: 125 dm3</i>
<i>---NS: 30/4/2018</i>
<i>NG: Thứ ba ngày 08 tháng 5 năm 2018</i>
<b>TOÁN </b>
<b>Tiết 162. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra (4’)</b>
- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức
tính diện tích và thể tích các hình đã
học.
<b>2. Bài mới</b>
<b>2.1-GTB: GV nêu MT của tiết học.</b>
<b>2.2-Luyện tập (30’)</b>
*Bài tập 1 (169):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài bằng bút chì vào
SGK.
- GV mời HS nối tiếp nêu kết quả,
GV ghi bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm chữa
bài.
*Bài tập 2 (169):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
<b> </b>
- HS nêu quy tắc và công thức đã học.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS thực hiện rồi nhận xét sửa bài.
*Bài giải:a)
<b>HLP</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>
Độ dài cạnh 12cm 3,5 cm
Sxq 576 cm2 <sub>49 cm</sub>2
Stp 864 cm2 <sub>73,5 cm</sub>2
Thể tích 1728 cm3 <sub>42,875 cm</sub>3
b)
<b>HHCN</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>
Chiều cao 5 cm 0,6 m
Chiều dài 8cm 1,2 m
Chiều rộng 6 cm 0,5 m
Sxq 140 cm2 <sub>2,04 m</sub>2
Stp 236 cm2 <sub>3,24 m</sub>2
Thể tích 240 cm2 <sub>0,36 m</sub>3
- HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài vào nháp, một HS
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
nhóm.
- GV nh.xét, chấm chữa bài.
*Bài tập 3 (169): (MR)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV HD HS nhận xét: “Cạnh HLP
gấp lên 2 lần thì STP gấp lên 4 lần”.
GV HD HS giải thích.
<b>3. Củng cố, dặn dị (3’) </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn các KT vừa ơn tập.
<i>Bài giải</i>
<i>Diện tích đáy bể là: 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2)</i>
<i> Đáp số: 1,5 m.</i>
- HS nêu yêu cầu, xác định dạng tốn, thực
hiện rồi nhận xét sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i>Diện tích toàn phần khối nhựa HLP là:</i>
<i>(10 x 10) x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>Cạnh của khối gỗ HLP là: 10 : 2 = 5 (cm)</i>
<i>S toàn phần của khối gỗ HLP là:</i>
<i>(5 x 5) x 6 = 150 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>STP của khối nhựa gấp STP của khối gỗ số</i>
<i>lần là: 600 : 150 = 4 (lần).</i>
<i> Đáp số: 4 lần.</i>
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Nghe thực hiện.
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 65. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em ( Bt1, Bt2 )
- Tìm được hình ảnh so sánh được về trẻ em (Bt 3); hiểu nghĩa của các thành ngữ,
tục ngữ ở bài tập 4
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC (3’) Y/c HS nêu tác dụng của</b>
dấu hai chấm, cho ví dụ.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2- HD HS làm bài tập (28’) </b>
*Bài tập 1 (147):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc
thầm lại nội dung bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bài tập 2 (148):
- Mời 1 HS đọc nội dung BT 2.
- Cho HS làm bài thao nhóm 4, ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
- Mời một số nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- HS làm bài, lớp nhận xét.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi trả lời : ý c
- Lớp nhận xét, sửa bài.
- Lứa tuổi của trẻ em: Người dưới 16
tuổi
- HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm, ghi kết quả thảo
luận vào bảng nhóm.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng, tuyên dương
những nhóm thảo luận tốt.
*Bài tập 4 (148):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 4 HS nối tiếp trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời
giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’) </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS xem lại bài và CB bài sau
<i><b>*Lời giải:</b></i>
- trẻ, trẻ con, con trẻ,… - không có sắc
thái nghĩa coi thường, hay coi trọng
- trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên,
… - có sắc thái coi trọng
- con nít, trẻ ranh, ranh con, nhãi ranh,
nhóc con,… - có sắc thái coi thường.
- Đặt câu: Vd- Em gái của em đang ở
lứa tuổi nhi đồng.
- 1 HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS thực hiện vào vở.
- 4HS nối tiếp trình bày, lớp nhận xét.
a) Tre già măng mọc.
b) Tre non dễ uốn.
c) Trẻ người non dạ.
d) Trẻ lên ba, cả nhà học nói.
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Nghe thực hiện.
<b>---KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 33. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình nhà trường, xã hội chăm
sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình, nhà
trường và xã hội
- Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
<b>II. Đồ dùng dạy học: Một số truyện, sách, báo liên quan.</b>
- Bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1-Kiểm tra (3’) </b>
- HS kể lại chuyện Nhà vô địch, trả lời câu
hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>2-Bài mới:</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2-Hướng dẫn HS kể chuyện (30’)</b>
<i>a) HD HS hiểu đúng yêu cầu của đề:</i>
- Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
- GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp ).
- GV giúp HS xác định 2 hướng kể
chuyện:
+ KC về gia đình, nhà trường, XH chăm
sóc GD trẻ em.
- HS kể lại chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- HS đọc đề, lớp đọc thầm.
+ KC về trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trường, XH.
- Mời 4 HS đọc gợi ý 1, 2,3, 4 trong SGK.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Y/c HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ kể.
<i>b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội</i>
<i>dung, ý nghĩa câu truyện.</i>
- Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lược của câu chuyện.
- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
- Cho HS thi kể chuyện trước lớp:
+ Đại diện các nhóm lên thi kể.
+ Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn
về nội dung, ý nghĩa truyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn:
+ Bạn có câu chuyện hay nhất.
+ Bạn kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn nhất.
+ Bạn đặt câu hỏi thú vị nhất.
<b>3- Củng cố, dặn dò (3’) </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em
đã tập kể ở lớp cho người thân nghe.
- HS theo dõi nắm các cách kể
chuyện
- 4HS đọc nối tiếp.
- HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- HS lập dàn ý câu chuyện sẽ kể.
- HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi
với với bạn về nhận vật, chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- Trao đổi với bạn về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.
- Lớp nhận xét bình chọn, biểu
dương.
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Nghe thực hiện.
<b>---LỊCH SỬ</b>
<b>Tiết 33. ÔN TẬP </b>
<b> I. Mục tiêu </b>
- Nắm được một số sự kiện,nhân vật lịch sử tiêu biẻu từ năm 1858 đến nay:
+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đã đứng lên chống Pháp.
+ Đảng CSVN ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta;CMT8 thành công; ngày
2-9-1945 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước VNDCCH.
+ Cuối năm 1945 TDP trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng
+ Giai đoạn 1954-1975: Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa xây
dựng CNXH, vừa chống trả cuộc chiến tranhphá hoại của Đế quốc Mĩ, đồng thời
chi viện cho miền Nam. Chiến dịch HCM toàn thắng, đất nước được thống nhất.
<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>GV và HS chuẩn bị bảng thống kê lịch sử dân tộc ta từ
1958 đến nay .
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’) </b>
+ Để xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình, cán
bộ cơng nhân hai nước Việt Nam , Liên Xô đã lao
động như thế nào?
+ Nêu vai trị của Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình
đối với công cuộc xây dựng đất nước
+ Em biết thêm những nhà máy Thuỷ điện nào đã
và đang được xây dựng ở nước ta ?
- Nhận xét, tuyên dương .
<b>B. Bài mới</b> :GTB – Ghi mục bài
<b>HĐ 1</b>: <i><b>Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ</b></i>
<i><b>1945 đến 1975.</b></i>
- GV treo bảng thống kê đã hồn thành nhng bịt
kín các nội dung .
- GV chọn 1 HS điều khiển các bạn trong lớp đàm
thoại để cùng xây dựng bảng thống kê, Sau đó HD
HS này cách đặt câu hỏi cho các bạn để cùng lập
bảng thống kê.
<b>Ví dụ</b> : + Từ 1945 đến nay, lịch sử nước ta chia
làm mấy giai đoạn ?
+ Thời gian của mỗi đoạn ?
+ Mỗi giai đoạn có sự kiện lịch sử tiêu biểu
nào ? Sự kiện đó xảy ra vào thời gian nào ?
- GV theo dõi, bổ sung
- GV tổ chức cho HS chọn 5 sự kiện có ý nghĩa
lớn trong lịch sử của dân tộc ta từ 1945 đến nay.
- GV nhận xét, ghi bảng các sự kiện
<b> HĐ 2: </b><i><b>Thi kể chuyện lịch sử</b></i>
- GV y/c HS tiếp nối nhau nêu tên các trận đánh
lớn của lịch sử từ 1945 đến 1975, kể tên các nhân
vậy lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn này. (GV ghi
nhanh các ý kiến của HS lên bảng thành hai phần
Trận đánh lớn/Nhân vật lịch sử tiêu biểu)
- GV tổ chức cho HS thi kể về các trận đánh, các
nhân vật lịch sử trên
- GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương những HS kể
tốt, kể hay.
-GV y/c HS đọc ND bài học trong SGK.
- GV kết luận.
<b>C. Củng cố – dặn dò</b> (3’)
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn tập lại để tiết sau kiểm tra
- HS đọc lại bảng thống kê
mình đã làm ở nhà theo yêu
cầu của tiết trớc .
- Lớp trưởng điều khiển các
bạn làm việc: HS cả lớp trả
lời, bổ sung ý kiến
- HS cả lớp nêu ý kiến, trao
đổi và thống nhất các sự kiện
- HS xung phong lên kể trước
lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn kể
- HS đọc ND bài học trong
SGK.
<i>---NS: 01/5/2018</i>
<i>NG: Thứ tư ngày 09 tháng 5 năm 2018</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 163. LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1-Kiểm tra(3’) Cho HS nêu quy</b>
tắc và cơng thức tính S và V các
hình đã học.
<b>2-Bài mới</b>
<b>2.1-GTB: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2-Luyện tập (30’)</b>
<i><b>Bài tập 1 (169): </b></i>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV mời HS nối tiếp nêu kết quả,
GV ghi bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
chữa bài
<i><b>Bài tập 2 (169): </b></i>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở, một HS
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
chữa bài.
<i><b>Bài tập 3 (170): (BTMR)</b></i>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
chữa bài.
- HS nêu các quy tắc đã học.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm tìm hiểu.
- HS xác định dạng tốn, phân tích, giải.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở, sửa bài
<i><b>Bài giải</b></i>
<i> Nửa chu vi mảnh vườn HCN là:</i>
<i> 160 : 2 = 80 (m)</i>
<i> CD mảnh vườn HCN là: 80 - 30 = 50 (m)</i>
<i> S mảnh vườn HCN là: 50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub></i>
<i> Số kilogam rau thu hoạch được là:</i>
<i>15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)</i>
<i> Đáp số: 2250 kg.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm tìm hiểu.
- HS xác định dạng tốn, phân tích, giải.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở, sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i> Chu vi đáy hình HHCN là:</i>
<i> (60 + 40) x 2 = 200 (cm)</i>
<i> C.cao HHCN đó là: 6000 : 200 = 30 (cm)</i>
<i> Đáp số: 30 cm.</i>
- HS đọc yêu cầu, xác định dạng tốn, phân
tích, giải, 1HS lên bảng sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i> Độ dài thật cạnh AB là:</i>
<i> 5 x 1000 = 5000 (cm) hay 50m</i>
<i> Độ dài thật cạnh BC là:</i>
<i> 2,5 x 1000 = 2500 (cm) hay 25m</i>
<i> Độ dài thật cạnh CD là:</i>
<i> 3 x 1000 = 3000 (cm) hay 30m</i>
<i> Độ dài thật cạnh DE là:</i>
<i> 4 x 1000 = 4000 (cm) hay 40m.</i>
<i> Chu vi mảnh đất là:</i>
<i> 50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)</i>
<i> S mảnh đất ABCE là: 50 x 25 = 1250 (m2<sub>)</sub></i>
<i>S mảnh đất hình tam giác vng CDE là: </i>
<i>30 x 40 : 2 = 600 (m2<sub>)</sub></i>
<b>3-Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS
ôn các kiến thức vừa ôn tập
<i> Đáp số: a) 170 m ; b) 1850 m2<sub>.</sub></i>
- Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện.
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 66. SANG NĂM CON LÊN BẢY </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do
- Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã từ tuổi thơ ; con sẽ
có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng nên (trả lời
được các câu hỏi trong sách giáo khoa; Thuộc hai khổ thơ cuối bài)
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
II. Các hoạt động dạy học
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1- Kiểm tra (3’) HS đọc bài Luật Bảo</b>
<i><b>vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và trả</b></i>
lời các câu hỏi về ND bài.
<b>2- Dạy bài mới:</b>
<b>2.1- GTB: GV nêu MĐYC của tiết học.</b>
<b>2.2-HD luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a) Luyện đọc (12’)</b></i>
- Mời 1 HS đọc. Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>b) Tìm hiểu bài (10’)</b></i>
- Cho HS đọc khổ thơ 1, 2
<i>+ Những câu thơ nào cho thấy thế giới</i>
<i>tuổi thơ rất vui và đẹp?</i>
+) Rút ý 1:
- Cho HS đọc khổ thơ 2, 3:
<i>+ Thế giới tuổi thơ thay đổi TN khi ta</i>
<i>lớn lên?</i>
<i>+ Từ giã tuổi thơ con người tìm thấy</i>
<i>HP ở đâu?</i>
<i>+ Bài thơ nói với các em điều gì?</i>
+) Rút ý 2:
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- HS đọc bài và TLCH. Lớp nhận xét.
- 1HS đọc, lớp theo dõi SGK. Mỗi khổ
thơ là một đoạn.
- HS nối tiếp đọc bài, kết hợp sửa lỗi
phát âm.
- HS luyện đọc trong nhóm.
- HS lắng nghe nắm cách đọc.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tìm hiểu
TLCH:
+ Giờ con đang lon ton/ Khắp sân
trường chạy nhảy/ Chỉ mình con nghe
thấy/…
<i>+) Thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp.</i>
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tìm hiểu
TLCH:
+ Thế giới của trẻ thơ rất vui và đẹp vì
đó là…
+ Thế giới tuổi thơ thay đổi khi ta lớn
lên.
+ Con người tìm thấy hạnh phúc trong
đời thật
- HS nêu.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
<b>c) HD đọc diễn cảm (8’)</b>
- Mời HS 3 nối tiếp đọc bài thơ.
- Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,
2 trong nhóm 2.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cho HS luyện đọc thuộc lịng, sau đó
thi đọc
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò (4’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc về học bài và chuẩn bị bài sau.
<i>lớn lên từ giã từ tuổi thơ ; con sẽ có một</i>
<i>cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính</i>
<i>hai bàn tay con gây dựng nên. </i>
- HS đọc.
- 3HS tiếp nối đọc bài thơ.
- HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ
thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS thi đọc thuộc lịng.
- Lớp nhận xét bình chọn, biểu dương.
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Nghe thực hiện
<i>---NS: 02/5/2018</i>
<i>NG: Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2018</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>TOÁN</b>
<b> Tiết 164. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết một số dạng toán đã học
- Biết giải toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu
của hai số đó.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1-Kiểm tra (3’)</b>
Cho HS nêu quy tắc và cơng thức
tính S và V các hình đã học.
<b>2-Bài mới:</b>
<b>2.1 -GTB: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2-Ôn kiến thức (5’)</b>
- GV cho HS lần lượt nêu một số
dạng bài toán đã học.
- GV ghi bảng (như SGK).
<b>2.3-Luyện tập (25’)</b>
<b>*Bài tập 1 (170): </b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.
- HS nêu
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- HS nêu, lớp bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm tìm hiểu.
- HS xác định dạng tốn, phân tích, giải.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở, sửa bài.
<i>Bài giải</i>
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
chữa bài.
<b>*Bài tập 2 (170): </b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp, một HS
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 3 (170)( MR)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa ôn tập.
<i> (12 + 18 ) : 2 = 15 (km)</i>
<i> Trung bình mỗi giờ xe đạp đi được là: </i>
<i> (12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)</i>
<i> Đáp số: 15 km.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm tìm hiểu.
- HS xác định dạng tốn, phân tích, giải.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở, sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i> Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:</i>
<i> (60 + 10) : 2 = 35 (m2<sub>)</sub></i>
<i> Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:</i>
<i> Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:</i>
<i> 35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: 875 m2<sub>.</sub></i>
- 1HS đọc yêu cầu, xác định dạng toán,
phân tích, giải, 1HS lên bảng sửa bài.
Tóm tắt: 3,2 cm3<sub> : 22,4g</sub>
4,5 cm3<sub> : …g ?</sub>
<i>Bài giải</i>
<i>1 cm3<sub> kim loại cân nặng là:</sub></i>
<i>22,4 : 3,2 = 7 (g)</i>
<i>4,5 cm3<sub> kim loại cân nặng là:</sub></i>
<i>7 x 4,5 = 31,5 (g)</i>
<i>Đáp số: 31,5g.</i>
- Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện.
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 65. ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Lập được dàn ý một bài van tả người theo đề bài gợi ý trong sách giáo khoa.
- Trình bày miệng đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn 3 đề văn. Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS </b>
<b>1-Giới thiệu bài</b>
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2-HD HS luyện tập (30’)</b>
<b>*Bài tập 1</b>
<i><b>Chọn đề bài:</b></i>
- Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK.
- GV dán trên bảng lớp tờ phiếu đã viết 3
- Nghe nhắc lại tựa bài.
đề bài, cùng HS phân tích từng đề – gạch
chân những từ ngữ quan trọng.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Mời một số HS nói đề bài các em chọn.
<i><b>Lập dàn ý:</b></i>
- GV mời HS đọc gợi ý 1, 2 trong SGK.
- GV nhắc HS: Dàn ý bài văn tả người cần
- Cho HS lập dàn ý, 3 HS làm vào bảng
nhóm.
- Mời 3 HS làm vào bảng nhóm, treo bảng
nhóm, trình bày.
- GV nhận xét, hồn chỉnh dàn ý.
- Mỗi HS tự sửa dàn ý bài viết của mình.
<b>*Bài tập 2:</b>
- Mời 1 HS yêu cầu của bài.
- HS dựa vào dàn ý đã lập, từng em trình
bày trong nhóm 4.
- GV mời đại diện các nhóm thi trình bày
dàn ý bài văn trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người
trình bày hay nhất.
<b>3-Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- Phân tích đề.
- HS nối tiếp nói tên đề bài đã chọn.
- Hai HS nối tiếp đọc
- HS lắng nghe
- HS lập dàn ý vào nháp.
- HS trình bày, lớp nhận xét góp ý.
- HS sửa dàn ý của mình.
- HS đọc u cầu.
- HS trình bày dàn ý trong nhóm 4.
- Thi trình bày dàn ý.
- Lớp bình chọn, học tập dàn ý của
bạn.
- Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện.
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 66. ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU NGOẶC KÉP)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được bài tập thực hành về dấu ngoặc
kép
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép ( BT 3 )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu ngoặc kép.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS </b>
<b>1-Kiểm tra (3’) GV cho HS làm lại BT</b>
2, 4 tiết LTVC trước.
<b>2- Dạy bài mới</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2- HD HS làm bài tập (30’)</b>
*Bài tập 1 (151):
- Mời 1 HS nêu y/c. Cả lớp theo dõi.
- Mời HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu
ngoặc kép.
- GV treo bảng phụ viết nội dung cần
ghi nhớ về dấu ngoặc kép, mời một số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bài tập 2 (152):
- Mời 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập
2, cả lớp theo dõi.
- GV nhắc HS: Đoạn văn đã cho có
những từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt
nhưng chưa được đặt trong dấu ngoặc
kép. Các em cần đọc kĩ đoạn văn để
phát hiện ra và đặt chúng vào trong dấu
ngoặc kép cho đúng.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời một số HS trình bày.
- GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (152):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nhắc HS : Để viết được đoạn văn
theo đúng y.cầu của đề bài các em phải
dẫn lời nói trực tiếp của những thành
- Cho HS làm bài vào vở, sau đó gọi HS
đọc đoạn văn.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Gọi HS nhắc lại tác dụng của dấu
ngoặc kép.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- HS nêu tác dụng về dấu ngoặc kép.
- HS làm bài rồi nhận xét sửa bài.
<i><b>*Lời giải :</b></i>
Những câu cần điền dấu ngoặc kép là:
- Em nghĩ : “Phải nói ngay điều này để
thầy biết” (dấu ngoặc kép đánh dấu ý
nghĩ của nhân vật).
-…ra vẻ người lớn : “Thưa thầy, sau
này lớn lên, em muốn làm nghề dạy
học. Em sẽ dạy học ở trường này” (Dấu
- 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2,
cả lớp theo dõi.
- HS trao đổi rồi làm bài vào vở.
- Vài HS trình bày.
- Lớp nhận xét sửa bài.
<i><b>*Lời giải:</b></i>
Những từ ngữ đặc biệt được đặt trong
dấu ngoặc kép là:
“Người giàu có nhất” ; “gia tài”
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- HS nghe nắm cách làm bài.
- HS viết đoạn văn vào vở.
- HS trình bày, lớp nhận xét góp ý bổ
sung cho bạn.
- HS nhắc lại, lớp nghe khắc sâu KT.
- Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện.
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Thuộc cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
<b>II. Chuẩn bị: VTH toán</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. HD Hs luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1</b>: Giải toán
- Gọi Hs đọc bài tốn, tóm tắt
- T/c cho hs làm bài cá nhân,
chữa bài
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2</b>: Một hộp khơng có nắp
dạng hình lập phương bằng bìa
có cạnh dài 45cm. Tính V và S
miếng tơn làm hộp.
<b>Bài 3:</b> Giải toán
- Gọi Hs đọc bài toán, tóm tắt
- Gọi 1 Hs lên bảng
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương
<b>Bài 4. Đố vui</b>
<b>3. Củng cố dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học và dặn HS
chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện cá nhân.
<i>Bài giải</i>
<i>Sxq của HHCN là:(25 + 15) x2 x8,5 = 960 (cm2)</i>
<i>Stp của HHCN là:960 + 25x15x2 = 1430 (cm2)</i>
<i>V của HHCN là: 25 x 15 x 8,5 = 3187,5 (cm2<sub>)</sub></i>
- HS làm bài tập.
-HS lần lượt lên chữa bài
<i>---NS: 03/5/2018</i>
<i>NG: Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2018</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 165. LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Biết giải một số bài tốn có dạng đã học
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II. Các hoạt động dạy học
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1-Kiểm tra (4’) Cho HS nêu cách giải</b>
một số dạng tốn điển hình đã học.
<b>2-Bài mới</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài.</b>
<b>2.2-Luyện tập (30’)</b>
*Bài tập 1 (171):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- HS nêu, lớp nhận xét bổ sung.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- 1 HS đọc y/c, lớp đọc thầm tìm hiểu.
- HS xác định dạng tốn, phân tích, giải.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở, sửa bài.
<i>Bài giải</i>
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm chữa
bài.
*Bài tập 2 (171):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp, một HS
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm chữa
bài.
*Bài tập 3 (171):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm chữa
bài.
<b>*Bài tập 4 (171): (MR)</b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp, một HS
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm chữa
bài.
<b>3-Củng cố, dặn dò (3’) </b>
<i> 13,6 : (3 - 2) x 2 = 27,2 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>S hình tứ giác ABED là:</i>
<i>27,2+13,6=40,8(cm2)</i>
<i>Diện tích hình tứ giác ABCD là: </i>
<i> 40,8+27,2 = 68 (cm2<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: 68 cm2<sub>.</sub></i>
- 1 HS đọc y/c, lớp đọc thầm tìm hiểu.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Nam: 35
Nữ: học sinh
Theo sơ đồ, số HS nam trong lớp là:
<i> 35 : (4 + 3) x 3 = 15 (HS)</i>
<i>Số HS nữ trong lớp là:</i>
<i> 35 - 15 = 20 (HS)</i>
<i>Số HS nữ nhiều hơn HS nam là: </i>
<i> 20 - 15 = 5 (HS)</i>
<i> Đáp số: 5 HS.</i>
- 1 HS đọc y/c, lớp đọc thầm tìm hiểu.
- HS xác định dạng tốn, phân tích, giải.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở, sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i> Ơ tơ đi 75km thì tiêu thụ số lít xăng là:</i>
<i> 12 : 100 x 75 = 9 (l)</i>
<i> Đáp số: 9 lít xăng.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu, xác định dạng tốn,
phân tích, giải, 1HS lên bảng sửa bài.
<i>Bài giải</i>
<i>Tỉ số phần trăm HS khá của trường</i>
<i>Thắng Lợi là:</i>
<i> 100% - 25% - 15% = 60%</i>
<i>Mà 60% HS khá là 120 HS.</i>
<i>Số HS khối lớp 5 của trường là:</i>
<i> 120 : 60 x 100 = 200 (HS)</i>
<i>Số HS giỏi là: </i>
<i> 200 : 100 x 25 = 50 (HS)</i>
<i>Số HS trung bình là: </i>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa ôn tập.
- Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện ở
nhà.
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 66. TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong sách giáo khoa. Bài văn rõ nội
dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Dàn ý cho đề văn của mỗi HS.
III. Các hoạt động dạy học
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS </b>
<b>1-Giới thiệu bài:</b>
<b>2-HD HS làm bài kiểm tra (10’)</b>
- Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra trong
SGK. Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- GV nhắc HS :
+ Ba đề văn đã nêu là 3 đề của tiết lập dàn ý
trước. Các em nên viết theo đề bài cũ và dàn ý
đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn các em vẫn có thể
chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết học
trước.
+ Dù viết theo đề bài cũ các em cần kiểm tra lại
dàn ý, sau đó dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài
văn.
<b>3-HS làm bài kiểm tra (25’)</b>
- HS viết bài vào vở.
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.
<b>4-Củng cố, dặn dò (3’) </b>
- GV nhận xét tiết làm bài.
- Dặn HS về CB nội dung cho tiết TLV tuần 34.
- Nghe nhắc lại tựa bài.
- HS nối tiếp đọc đề bài, cả lớp
đọc thầm.
- HS chú ý lắng nghe nắm cách
làm bài.
- HS viết bài vào vở.
- Thu bài nộp.
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Nghe thực hiện .
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
<i><b>*Tồn tại:</b></i>……….………...
<i><b>*Tuyên dương:</b></i> ………
……….
<b>2. Phương hướng tuần 34 </b>
...
...
...
...
...…...
...