Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GIAO AN TUAN 9 - LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.69 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i> Ngày soạn:30 /10/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 2, 02/11/2020 </i>


TỐN


<b>TIẾT 41</b>

<b>:</b>

<b> LÍT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích.


- Biết ca 1 lít. Biết lít là đv đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của
lít.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải tốn có lđến đơn vị lít.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy toán học cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- Chuẩn bị ca 1 lít, cốc, bình nước.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<i>A. Kiểm tra bài cũ: 5p</i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài:
+ Hs 1: Đặt tính rồi tính: 37 + 63;
18 + 82;


+ Hs 2: Tính nhẩm: 10 + 90; 30+70.
- Nhận xét.


<i>B. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: 3p-Ghi bài lên
bảng


2. Làm quen với biểu tượng dung
tích


- Để biết trong cốc ca, can có bao
nhiêu nước; Một can nước và 1 ca
nước yêu cầu nhận xét về mức
nước.


3. Giới thiệu lít (l): 8p


- Để biết trong cốc, ca, can có bao
nhiêu nước; cốc ít hơn ca bao nhiêu
nước... ta dùng đơn vị đo là lít-viết
tắt là l.



- GV viết lên bảng: lít-l và yêu cầu
HS đọc.


- Đưa ra một túi sữa (1l) yc HS đọc
số ghi trên bao bì


- Đưa ra 1 chiếc ca (đựng nước 1l)


Học sinh làm.
- Nhận xét chữa:


- Kết quả : HS 1 : 100 ; 100
HS 2 ; 100; 100
- Học sinh nghe.


- Cốc có ít nước hơn bình nước, bình
nước có nhiều hơn cốc nước.


- Can đựng được nhiều nước hơn ca.
Ca đựng được ít nước hơn can.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đổ sữa trong túi vào ca . Ca chứa
được mấy lít sữa.


- Đưa ra 1 chiếc can có vạch chia.
Rót nước vào can dần theo từng
vạch và yêu cầu học sinh đọc mức
nước có trong can.


<i>B. Bài tập thực hành: 20p</i>


<i>Bài 1(5p): Đọc viết theo mẫu</i>


- Hướng dẫn học sinh làm: Các con
muốn đọc và viết được bài 1 con
phải nhìn vào ở can, ca, cốc, xơ ghi
bao nhiêu lít.


- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i>Bài 2(5p): Tính (theo mẫu)</i>


- Hỏi: Bài tốn u cầu gì?


- Viết lên bảng: 9l + 8l = 17l và yêu
cầu học sinh đọc phép tính.


- Yêu cầu nêu cách thực hiện phép
tính cộng, trừ với các số đo có đơn
vị là lít.


- u cầu học sinh tự làm vào vở,
- Nhận xét học sinh.


<i>Bài 3(5p): Viết theo mẫu</i><b>: </b>


- Y/c Hs q.sát tranh phần a và hỏi:
trong can đựng bao nhiêu lít nước?
- Bài tốn: Trong can có 18l nước.
Đổ nước trong can vào xơ 5l. Hỏi
trong can cịn bao nhiêu lít nước?


- Yêu cầu học sinh đọc phép tính.
- Phần b, c làm tương tự.


<i>Bài 4(5p): </i>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì?- Bài tốn hỏi
gì?


- Muốn biết cả hai lần cửa hàng đó
bán được bao nhiêu lít nước mắm
làm thế nào ?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gv nhận xét .


- Hs thực hiện


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm bài vào VBT.


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm bài vào VBT.
- Hs làm bảng lớp.


a) 9l + 8l = 17l 15l + 5l =15l
b)17l – 6l =11l 18l - 5l = 13l


2l + 2l + 6l = 10 l


28l - 4l - 2l = 22l


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh trả lời: 18l nước
-1hs nêu bài tốn


- Hs nêu phép tính tương ứng.
Mẫu: 18l – 5l = 13l


- Học sinh làm bài vào VBT, 1 học
sinh làm bảng phụ.


<i>10l -2l = 8l 20l -10l = 10l</i>
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm bài vào VBT, 1 học
sinh lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>C. Củng cố, dặn dò: 2p</i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà làm: bài tập trong SGK.


Cả hai lần cửa hàng bán được số lít
nước mắm là:


12 + 15 = 27(lít)


Đáp số: 27lít
- Học sinh nghe và thực hiện.


---TẬP ĐỌC ( 2 TIẾT)


<b>TIẾT 25 - 26:</b> <b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.


- Học sinh đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 40, 50
chữ/phút và trả lời đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Học thuộc lòng bảng chữ cái.


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây
cối.


- Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Ôn cách sắp xếp tên riêng theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>



- Phiếu ghi tên sẵn bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- Bút dạ, 4 tờ giấy to ghi bài 3, 4.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>TIẾT 1</b>


<i>A. Bài mới: </i>
1. Giới thiệu bài: 3p


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
2. Ôn luyện tập đọc và học TL 15p
- Cho HSlên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
- Nhận xét


. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái: 10p
- Gọi học sinh khá đọc thuộc.
- Nhận xét học sinh.


- Yêu cầu HS tiếp nối đọc bảng chữ
cái.


4. Ôn tập về từ chỉ người, chỉ vật, chỉ
cây cối, chỉ con vật: 10p


<i>Bài 3: </i>



- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Lần lượt từng học sinh lên gắp
thăm và đọc bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài.


- Đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 4 lên bảng làm bài


- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
<i>Bài 4: </i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Chia nhóm và phát giấy


- Gọi từng nhóm đọc nội dung từng
cột.


- TD những nhóm hoạt động tích cực
<i>B. Củng cố, dặn dị: 2p</i>


- Dặn HS VN luyện đọc các bài tập
đọc


<i><b>TIẾT 2</b></i>



<i>A. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: 5p


- Nêu mục đích của tiết học.


2. Ơn tập đọc và học thuộc lịng 10p
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng học sinh.
3. Ôn đặt câu theo mẫu Ai (cái gì,
con gì) là gì? 10p


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
- Gọi học sinh khá đặt câu theo mẫu.
- Gọi 5 - 7 HS TB. Chỉnh sửa cho các
em.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT.
4 Ôn xếp tên người theo bảng chữ cái.
10p


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Yêu cầu HS từng nhóm đọc tên các
nhân vật.


vừa tìm được, GV ghi bảng.



- HS thi xếp tên theo TT bảng chữ cái.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp
án.


<i>B. Củng cố, dặn dò: 5p</i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài
sau.


- Các nhóm tB , NX bổ sung


- Học sinh nghe và thực hiện


- Học sinh nghe.


- Học sinh thực hiện.


- Nhóm trả lời


- Học sinh nghe và chuẩn bị cho tiết
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>---Ngày soạn:30 /10/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 3, 03/11/2020 </i>


TOÁN



<b>TIẾT 42:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy toán học cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 1.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Kiểm tra bài cũ: 5p</i>


+ HS 1: Đọc viết các số đo thể tích
có đơn vị lít.


+ HS 2: Tính: 9l + 8l; 13l + 9l;
- Nhận xét.


<i>B. Bài mới:</i>



1. Giới thiệu bài: 3p


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu.
2. Bài tập thực hành: 30p


<i>Bài 1(7p): Tính</i>


- Học sinh tự làm vào VBT.


- Gọi 3 học sinh làm vào bảng phụ.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i>Bài 2(8p): Số?</i>


- Hướng dẫn học sinh làm: muốn
điền được các số các con phải nhìn
vào hình


- Học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i>Bài 3(7p):</i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi học sinh tóm tắt.


- Hỏi: bài tốn cho biết gì?- Bài tốn
hỏi gì?



- Muốn tính được thùng thứ hai có
bao nhiêu lít dầu con làm như thế


- Học sinh thực hiện.


- Học sinh nghe.
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm vào VBT.
Lời giải:


2l +1l = 3l 15l – 5l =10l
16l + 5l =21l 35l – 12l = 23l
3l + 2l - 1l = 4l 6 l - 4l - 15l = 25l
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm vào VBT.
- Học sinh đọc kq: 6l; 8l;30l


- Đọc u cầu bài.
-1hs tóm tắt đề tốn;


Thùng thứ nhất :16l dầu.
Thùng thứ hai ít hơn :2l dầu.
Thùng thứ hai :..l dầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nào?


- 1 HS lên bảng , dưới lớp làm vào
VBT.



- GV và HS nhận xét.
- Ai câu trả lời khác bạn.


- 14 lít dầu của thùng thứ mấy?
- Dạng tốn gì ?


<i>Bài 4(8p): Thực hành:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn hs thực hành


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i>C. Củng cố, dặn dò: 2p</i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


Thùng thứ hai có số lít dầu là:
16 - 2 = 14(lít)
Đáp số:14lít
- Hs trả lời


- Dạng tốn ít hơn.


- Hs đọc
- Hs thực hiện


<b></b>


---KỂ CHUYỆN



<b>TIẾT 9: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Ôn luyện về đặt câu nói về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: 2p


- Nêu mục đích, u cầu tiết học.
2. Ơn TĐ và học thuộc lịng: 15p


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
- Nhận xét.


3. Ôn từ chỉ hđcủa người và vật:
10p


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Treo BP bài: Làm việc thật là vui.
- Y/C học sinh làm bài trong VBT
- Giáo viên nhận xét.


4. Ôn đặt câu kể về một con vật, đồ


- Học sinh nghe.


- Lần lượt từng học sinh lên gắp
thăm và đọc bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi.


- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động
của mỗi vật, mỗi người trong bài
Làm vịêc thật là vui.


- 2 học sinh đọc bài thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vật, cây cối: 10p



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Yêu cầu học sinh độc lập làm bài.
- HS lần lượt nói câu của mình.
<i>C.Củng cố bài: 3p</i>


<b> - </b>GV nhận xét giờ học.


- Làm bài vào VBT.


- Hs lắng nghe


<b></b>


---CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 17:</b> <b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Rèn kĩ năng nghe- viết chính tả.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>



- Phiếu ghi các bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn Cân voi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: 2p


- Nêu mục tiêu và ghi tên bài.
2. Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng: 15p


- Cho học sinh lên bảng bốc thăm
bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nd bài


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn đọc.
- Nhận xét trực tiếp từng học sinh.
3. Rèn kĩ năng chính tả: 20p


<i>a. Ghi nhớ nội dung:</i>


- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn
- Đoạn văn kể về ai?



- Lương Thế Vinh đã làm gì?
<i>b. Hướng dẫn cách trình bày:</i>
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những từ nào được viết hoa? Vì
sao phải viết hoa?


<i>c. Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Gọi học sinh tìm từ khó viết và u


- Lần lượt từng học sinh lên gắp
thăm và đọc bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi.


- Học sinh đọc.


- Trạng ngun Lương Thế Vinh.
- Dùng trí thơng minh để cân voi.
- 4 câu.


- Các từ: một, sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cầu các em viết các từ này.
- Gọi học sinh lên bảng viết.
<i>d. Viết chính tả:</i>


<i>e. Sốt bài:</i>



<i>B. Củng cố, dặn dò: 3p</i>
- Nhận xét về tiết học.
- Dặn dò học sinh


- 2 học sinh lên bảng viết, dưới lớp
viết vào bảng con.


- Học sinh nghe và thực hiện.
- Hs soát lỗi.


- Hs lắng nghe


<b></b>


<i> Ngày soạn:30 /10/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 5, 05/11/2020 </i>


TOÁN


<b>TIẾT 43:</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Kĩ năng tính cộng, kể cả cộng các số đo với đơn vị là kilôgam hoặc lít.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Giải bài tốn có tìm tổng hai số.



- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy toán học cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Kiểm tra bài cũ(5p):</i>


- Gv gọi hs đọc các bảng cộng đã
học


- Gv nhận xét.


<i>B. Bài tập thực hành: (30p)</i>
<i>Bài 1(6p): Tính</i>


- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- HS và Gv nhận xét, chốt lại kết
quả.



<i>Bài 2(6p): Số?</i>


- Học sinh làm vào vở.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<i>Bài 3: (6p) Viết số thích hợp vào </i>
<i>ôtrống:</i>


- GVgọi 1 HS làm vào bảng phụ
- Dưới lớp làm vở.


- GV và HS NX, chốt lại kết quả
đúng.


- Học sinh thực hiện.
- Hs lắng nghe


- Học sinh làm vào vở.
5 + 6 =11 16 + 5 =21
8 + 7 =15 27 + 8 =25
9 + 4=13 44 + 9 =43
- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh đọc kết quả.
Kết quả: 45kg; 45l.


- Học sinh làm bảng phụ, dưới


lớp làm VBT.





-Số
hạng


34 45 63 17 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 4(6p): Giải bài tốn theo tóm </i>
<i>tắt:</i>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính được cả hai lần bán
được bao nhiêu kg đường ta làm
ntnào?


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
- Ai câu trả lời khác bạn?


- 83 kg của lần bán trước hay sau?
<i>Bài 5(6p): Khoanh vào chữ đặt </i>
<i>trước câu trả lời đúng:</i>


- HD HS :kim chỉ kg nằm ở đâu? 2
quả cân nặng bao nhiêu kg? bên túi
gạo có một quả cân nặng 1kg rồi vậy
túi gạo còn nặng bao nhiêu kg nữa?
- Học sinh tự làm vào vở.



<i>C. Củng cố, dặn dò: 5p</i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh


hạng


Tổng 51 93 92 63 80
- Học sinh trả lời


- Học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm VBT.


Bài giải


Cả hai lần cửa hàng bán được số ki
lô gam đường là:


45 + 38 =83(kg)
Đ áp số: 83kg


- Học sinh nghe cô giáo hướng dẫn
và làm vào vở.


- Hs lắng nghe và thực hiện


<b></b>


---TẬP ĐỌC



<b>TIẾT 27: </b>

<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.- Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Bài mới:</i>


1: 3p Giới thiệu bài


- Nêu mục đích, u cầu bài.
2. Ơn luyện TĐ và HTL: 18p


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.



<b>- </b>Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS NX bài bạn . GV NX


- Trực tiếp nhận xét từng học sinh.
3. Kể chuyện theo tranh: 17p
- Gọi HS đọc YC.


- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.
+ Để làm tốt bài này cần chú ý điều
gì?


- Yêu cầu HS tự làm .- TB Bài nhận
xét .


GV chỉnh sửa cho các em.
<i>B. Củng cố, dặn dị: 2p</i>


<b>*</b>Trẻ em có quyền được bố mẹ quan
tâm chăm sóc: Đưa đón đi học
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể câu chuyện cho người
thân


thăm và đọc bài.
- Đọc và trải câu hỏi.



Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- Học sinh quan sát:


+ Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc
câu hỏi và trả lời. Các câu trả lời
phải tạo thành một câu chuyện.
- Học sinh tự làm vào VBT.
- Học sinh nghe và thực hiện.


<b></b>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 9:</b> <b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Ơn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>



- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.- Bảng phụ chép bài
3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<i>A. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: 3p


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.


2. Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng: 15p


- Cho học sinh lên bảng bốc thăm
bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về


- Học sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nội dung bài vừa đọc.


- Gọi HS nhận xét bài bạn đọc.
3. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin
lỗi: 10p



- HS đọc yêu cầu bài tập 3.


- Cho HS suy nghĩ và làm việc theo
nhóm đơi


- GV ghi các câu hay lên bảng.
4. Ôn cách sử dụng dấu chấm và
dấu phẩy: 10p


- Gọi 1 học sinh đọc yc- Treo bảng
phụ.


- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi học sinh nhận xét.


- Kết luận : Nhưng con chưa kịp tìm
thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi. Thế
về sau mẹ có tìm thấy vật đó khơng,
hở mẹ.


<i>B. Củng cố, dặn dị: 2p</i>


*Trẻ em có quyền được nói lời cảm
ơn.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc


- Đọc và trả lời câu hỏi.



- Học sinh làm.


- Đọc bài trên bảng phụ.


- 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào vở bài tập.


- Hs lắng nghe


- Học sinh nghe và thực hiện.


<b></b>


<i> Ngày soạn:30 /10/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 5, 05/11/2020 </i>


TOÁN


<b>TIẾT 44: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>




<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính:</b>


35 + 65 85 + 15 49 + 13 98 – 36 67 - 34


<b>Câu 2: Tính bằng cách hợp lí :</b>



9 + 3 + 7 + 1 + 5 + 4 + 5+ 6


<b>Câu 3: Tính</b>


24 + 29 + 5 = 84 – 4 – 10 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 4: </b>Bình có 39 viên bi, An có nhiều hơn Bình 8 viên bi. Hỏi An có bao
nhiêu viên bi?


<b>Câu 5: </b>


Hình bên có mấy hình tam giác, có mấy hình tứ giác


<b></b>


---TẬP VIẾT


<b>Tiết 9: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Ôn luyện cách tra mục lục sách.
- Ơn luyện cách nói mời, nhờ, đề nghị.
<i>3. Thái độ:</i>



- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp khi ơn</i>
<i>tập)</i>


<i>B. Bài mới: (35p)</i>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc.


- Giáo viên thực hiện như tiết 5.
2. Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Giáo viên cho học sinh mở
sách giáo khoa để tìm.


Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự
làm bài vào vở.


- Gọi một số học sinh đọc bài của
mình.



- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
<i>C. Củng cố - Dặn dò. (5p)</i>


- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài.


- Học sinh lên bảng đọc bài.


- Học sinh mở sách giáo khoa tuần 8
nêu tên các bài đã học.


- Một số học sinh đọc tên các bài đã
học.


- Học sinh làm bài vào vở.


a) Mẹ ơi mẹ mua giúp con tấm thiếp
chúc mừng cô giáo nhân ngày 20 –
11 nhé.


b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn
nghệ xin mời các bạn cùng hát chung
một bài nhé.


c) Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi
cô vừa nêu.


<b>- </b>HS lắng nghe




<i>---Ngày soạn:30 /10/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 6, 06/11/2020 </i>


TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>1.Kiến thức:</i>


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<i>2. Kĩ năng: </i>


<b>-</b>Bước đầu làm quen với ký hiệu chữ.
<i>3. Thái độ:</i>


-Phát triển tư duy toán học cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


<b>- </b>Máy- phông chiếu, điều khiển.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Kiểm tra bài cũ (5p): Giáo viên</i>
nhận xét bài kiểm tra.


<i>B. Bài mới:</i>


1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.



2. GV giới thiệu ký hiệu chữ và cách
tìm một số hạng trong 1 tổng.( 10p)
- Cho học sinh quan sát hình vẽ
trong sách giáo khoa.


- Yêu cầu học sinh nhận xét về số
hạng trong phép cộng 6 + 4 = 10.
- Giáo viên nêu bài tốn: Có tất cả
10 ơ vng, có một số ơ vng bị
che lấp và 4 ơ vng khơng bị che
lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- Giáo viên phân tích dẫn dắt học
sinh.


+ Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi
là x. Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta
viết:


x + 4 = 10


+ Muốn tìm số hạng x ta làm thế
nào?


x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6


- Giáo viên hướng dẫn tương tự các
bài còn lại.



Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy
tổng trừ đi số hạng kia.


3. Thực hành. ( 20p)
<i> Bài 1: Tìm x </i>


<b>- </b>Hs nêu yêu cầu.


<b>- </b>Hs lắng nghe


- Học sinh quan sát và viết số thích
hợp vào chỗ chấm.


6 + 4 = 10
6 = 10 – 4
4 = 10 – 6


- Học sinh nhắc lại đề toán.


- Học sinh nêu tên gọi các thành
phần của phép cộng.


- x là số hạng; 4 là số hạng; 10 là
tổng.


- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.


- Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng
thanh, cá nhân.



- 1 hs


- Hs lắng nghe.


- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv nêu mẫu
x + 3 = 9
x = 9 – 3
x = 6
- Gv nhận xét


<i> Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống </i>


<b>- </b>Hs nêu u cầu.


- Yêu cầu hs làm vào vở
- Gv chữa bài – chốt kq đúng.
<i> Bài 3</i>


<b>- </b>Hs đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu hs giải vào vbt
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét



<i>C. Củng cố - Dặn dò. (5p)</i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.


- Hs làm vào vở


- 1 hs lên làm vào bảng phụ
- Hs đổi chéo vở kt bài
- 2 hs.


- Một lớp có 35 hs. Trong đó có 20
hs trai.


- Có bao nhiêu hs gái ?
- 1 hs lên bảng giải.


Bài giải
Số hs gái có là :


35 – 20 = 15 (học sinh)
Đáp số :15 học sinh


- Hs lắng nghe
<b></b>


---CHÍNH TẢ



<b>TIẾT 18: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Củng cố vốn từ qua trị chơi ơ chữ.
<i>3. Thái độ:</i>


- Rèn tính cẩn thận cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<i>A. Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp khi ôn</i>
<i>tập) </i>


<i>B. Bài mới: (35p)</i>


) Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2) Kiểm tra học thuộc lòng.
- Giáo viên thực hiện như tiết 5.


3) Hướng dẫn làm bài tập.


- Giáo viên treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ


- Học sinh lên bảng đọc bài.
- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sẵn ô chữ, hướng dẫn học sinh làm
bài.


+ Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng,
xanh): , dùng để viết?


+ Tập giấy ghi ngày, tháng trong
năm có 4 chữ cái?


+ Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái?
+ Nhỏ xíu giống tên thành phố của
bạn mít trong bài tập đọc em đã học?
- Giáo viên tiếp tục cho đến dịng 10
để hiện ra ơ chữ hàng dọc.


- Đọc kết quả: Phần thưởng.
<i>C. Củng cố - Dặn dò. (5p)</i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài.


- Lịch.
- Quần.



- Tí hon.


- Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế.
- Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng


<b></b>


---TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 9:</b> <b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Rèn kĩ năng đọc văn bản.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Củng cố mẫu câu Ai- Là gì?
- Làm quen với bài kiểm tra.
<i>3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho hs.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


- VBT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<i>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</i>


- GV nêu yêu cầu của bài học
<i>B. Bài mới: GTB</i>


<i>1) Đọc bài "ĐÔI BẠN"(15p)</i>
- Gv yêu cầu hs mở SGK/75
- Gọi hs đọc bài:


- Gv nhắc hs đọc ngắt nhgỉ
- GV chấm điểm cho hs


<i>2) GV yêu cầu hs làm VBT (15p)</i>
Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý
đúng trong các câu trả lời dưới đây?
1.Búp Bê làm những việc gì?


2.Dé Mèn hát để làm gì?


- Hs lắng nghe
- Hs đọc bài nối tiếp
hs luyện đọc cá nhân
- hs đọc nhóm


- hs thi đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã
làm gì?



1.Vì saoBúp Bê cảm ơn Dế Mèn?
Câu nào dưới đây được cấu tạo theo
mẫu Ai- Là gì?


<i>C. Củng cố -dặn dị (5p)</i>
- Gv nhận xét giờ học


- Nhắc hs về nhà ôn lại bài chuẩn bị
kiểm tra


b) Thấy bạn vất vả,hát để tặng bạn.
c) Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của
Dế Mèn.


c) Vì cả hai lí do trên.
a) Tơi là Dế Mèn.
- Hs nhận xét

<b> </b>

<b>SINH HOẠT </b>


A.KĨ NĂNG SỐNG(20P)


<b> </b>

<b>BÀI 1:TỰ BẢO VỆ BẢN THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết và tránh được một số việc làm, hành động gây nguy hiểm đến bản thân
và những người xung quanh.


- Biết tự bảo vệ bản thân trước những mối nguy hiểm có thể gặp hàng ngày.


<b>II. Đờ dùng</b>:



- Sách bài tập thực hành KNS lớp 2.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Khởi động: </b>


<b> - </b>HS hát tập thể.
- GV giới thiệu bài.


<b>B. Bài mới</b>:


 <b>Hoạt động 1</b>:


- GV kể cho HS nghe câu chuyện
“ <b>Anh chàng hiếu động”.</b>


<b> + </b>Bạn Nam ở trong câu chuyện
trên đã có những hành động nào
chưa đúng?


+ Theo em, chúng ta khơng nên
chơi đùa ở những nơi nào? Vì sao ?


 <b>Hoạt động 2</b>:


- GV chia HS thành các nhóm
thảo luận làm bài tập.



- u cầu các nhóm trình bày.


- Lớp hát bài “ Bắc kim thang”


- HS lắng nghe, suy nghĩ, thảo luận
nhóm và tự thực hiện vào vở thực hành
phần trả lời câu hỏi.


- Trình bày ý kiến.


- Các nhóm thảo luận và làm bài tập ở
sách thực hành.


*Cách sơ cứu đúng khi bị bỏng nhẹ do
nước sôi, lửa, ống pô xe máy,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>Hoạt động 3</b>:


- Gv hướng dẫn HS nắm được
những giá trị rút ra Câu chuyện và
Trải nghiệm.


 <b>Hoạt động 4</b>: Tự đánh giá


- GV nhận xét.


 <b>Củng cố, dặn dị:</b>


* Những việc em có thể làm để bảo vệ
bản thân.



- HS nêu những việc làm giúp em bảo
vệ bản thân:


+ Nói với người lớn khi bị dụ dỗ.
+ Tập bơi.


+ Không đánh nhau.
+ Mặc áo ấm mùa đông.
+ Không trèo cây.


+ Không nghịch bên bếp lửa.
- Em có nguy cơ bị tổn thương đến
thân thể khi làm những điểu sau:
+ Tiếp xúc với người lạ.


+ Đánh nhau với bạn.
+ Nghịch ổ điện.


+ Nghịch bếp lửa, ông pô xe máy.
+ Đi chơi một mình.


+ Nghịch dao. kéo, nước sơi.
+ Nhận đồ của người lạ.
+ Cho người lạ vào nhà.


- HS tự đánh giá vào vở thực hành việc
em cẩn thận đối với vật nguy hiểm,
người lạ, người xấu.



B. SINH HOẠT (20P)


<b>SINH HOẠT LỚP </b>
<b>TUẦN 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 9 có phương
hướng phấn đấu trong tuần 10.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 9.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:</i>
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần4</i>
Ưu điểm


* Nền nếp: ( Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)



Học tập:………...
………..
* TD-LĐ-VS:


………
………


Tồn tạị:


………
………
………
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 10</b></i>


………
………
………


<b>D. Sinh hoạt tập thể: </b>


<i>- Văn nghệ, dọn vệ sinh lớp học</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×