Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.72 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Soạn: 26/11/2020</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2020</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 41. HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. KT: - Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vng góc với nhau bằng êke.
2. KN: Nhận biết và kiểm tra hai đường thẳng vng góc, đúng nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi HS nêu tên 1 số góc ở BT1- SGK.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu bài.1’</b></i>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
<i><b>*HĐ2: GT 2 đường thẳng vng góc. 12’</b></i>
- GV vẽ HCN cho HS nhận biết và đọc tên
các góc của HCN.
- Kéo dài cạnh BC và DC thành 2 đường
thẳng, Y/c HS nhận xét về 2 đường thẳng.
- HD HS kiểm tra bằng ê ke.
- Dùng ê ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh
OM, ON rồi kéo dài 2 cạnh góc vng với
nhau (như SGK).
- Y/c HS nhận xét và rút ra KL.
=> Hai đường thẳng vng góc với nhau
tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh O.
- HD HS vẽ đường thẳng vng góc bằng
êke.
<i><b>* HĐ 3: Luyện tập 15’</b></i>
- Y/c Hs làm và chữa bài tập 1, 2, 3a.
<i><b>* HĐ 4: Củng cố- Dặn dò 3’</b></i>
- Gọi HS nêu cách nhận biết 2 đường
thẳng vuông góc.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời, lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS nêu tên hình và đọc tên các
góc.
+ 2 đường thẳng BC và DC tạo
thành 4 góc vng chung đỉnh C.
- 2 HS dùng ê ke kiểm tra các góc.
- HS nêu nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
- 3 HS lên bảng vẽ.
- Làm và chữa bài.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 17. THƯA CHUYỆN VỚI MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. KN: Đọc đúng, đọc trôi chảy, thể hiện đúng giọng nhân vật. Hiểu đúng ND của
bài. Trả lời đúng các câu hỏi.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, khao khát thực hiện ước mơ.
<i>* GDQTE: Quyền có sự riêng tư (Tìm hiểu bài)</i>
<b>II. CÁC KNSCB </b>
- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp - Thương lượng.
<b>III. ĐDDH:</b> UDCNTT (Tranh, bảng phụghi ND đoạn luyện đọc diễn cảm)
<b>IV. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi HS đọc bài “Đôi giày ba ta màu
xanh” và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét .
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GTB: 1’ </b></i>Cho HS quan sát tranh
minh hoạ và giới thiệu bài (slide 1).
<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Hướng dẫn chia đoạn:
- T/c cho HS đọc nối tiếp từng đoạn.
+Lượt 1: đọc + sửa phát âm
+ Lượt 2: đọc + giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>b. Tìm hiểu bài</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 1 và TLCH:
+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?
+ Cương học nghề thợ rèn để làm gì?
Giảng từ: kiếm sống.
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
- Gọi HS đọc đoạn 2 và hỏi:
+ Mẹ Cương phản ứng như thế nào
khi em trình bày ước mơ của mình?
+ Mẹ Cương nêu lí do phản đối như
thế nào?
+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách
nào?
- Đoạn 2 nói đến điều gì?
- Gọi HS đọc cả bài và nêu nội dung.
- 2 HS đọc nối tiếp - lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu... đến kiếm sống.
+ Đoạn 2: Đoạn còn lại.
- 6 HS đọc nối tiếp 3 lượt
- HS đọc theo cặp
- Cả lớp theo dõi.
- HS đọc to, cả lớp đọc thầm đoạn 1:
+ Cương xin mẹ đi học nghề thợ rèn
+ Cương học nghề thợ rèn để kiếm sống.
Kiếm sống: là tìm cách làm việc để tự
ni mình.
- Ý 1: Ước mơ của Cương trở thành thợ
<i>rèn để giúp đỡ mẹ.</i>
- 1 HS đọc trước lớp.
+ Bà ngạc nhiên và phản đối.
+ Cho là Cương bị ai xui…
+ Cương nghèn nghẹn nắm lấy tay mẹ
nói với mẹ tha thiết nghề nào cũng đáng
quý....
- Ý 2: Cương thuyết phục để mẹ hiểu và
<i>đồng ý với em.</i>
- LH GDQTE: Quyền có sự riêng tư
<i><b> c. Đọc diễn cảm: </b></i>
- Gọi HS phân vai toàn bài.
- Gọi HS nêu giọng đọc tồn bài.
- Tổ chức cho các nhóm đọc diễn cảm
đoạn văn trên Slide 2 <i>(Cương thấy</i>
<i>nghèn nghẹn ... cây bơng).</i>
- Gọi các nhóm thi đọc.
- Nxét, tun dương HS đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
? Câu chuyện của Cương có nghĩa gì?
- Dặn HS về nhà học bài.
<i><b>vì em cho rằng nghề nào cũng đáng</b></i>
<i><b>quý và câu đã thuyết phục được mẹ.</b></i>
- 3 HS đọc phân vai.
- HS nêu giọng đọc.
- HS thực hiện trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
+ Nghề nào cũng đáng quý.
<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>
<b>Tiết 9. THỢ RÈN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Nghe - viết và trình bày các khổ thơ và dịng thơ 7 chữ; khơng mắc q 5
lỗi trong bài. Làm BT chính tả.
2. KN: Nghe và viết đúng, đẹp bài chính tả. Làm đúng bài tập phương ngữ 2a.
3. TĐ: Gd lòng yêu thích mơn học, rèn tính cẩn thận, sạch sẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: BC.</b>
III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- GV đọc cho HS viết bảng: con dao,
<i>rao vặt, giao hàng,...</i>
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết: 21’</b></i>
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả.
+ Những từ ngữ nào cho em biết nghề
thợ rèn rất vất vả ?
+ Nghề thợ rèn có những điểm gì vui
nhộn ?
- Y/c HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.
- Lưu ý cách trình bày, ngồi viết đúng
tư thế, cách để vở, cầm bút.
- Đọc cho HS viết bài.
- GV đọc soát lỗi.
- GV thu 1/3 số bài để KT nhận xét.
- GV nhận xét chung bài viết.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập: 5’</b></i>
- Y/c HS làm và chữa bài tập 2(a)
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC
- Nhận xét, lắng nghe.
- HS nghe.
- 1HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm
- HS trả lời câu hỏi - lớp nhận xét, bổ
- Hs trả lời.
- Các từ khó: trăm nghề, quai một trận,
<i>bóng nhẫy, diễn kịch, nghịch... </i>
- Nghe.
- HS nghe viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS mang bài cho GV chấm.
- Lắng nghe.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS.
<b>Năm gian nhà cỏ thấp le te</b>
Ngõ tối đêm thâu đóm lập loè
<b>Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt</b>
<b>Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.</b>
- Lắng nghe.
<b>---ĐỊA LÝ</b>
<b>Tiết 9. HOẠT ĐỘNG SX CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, H biết.</b>
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây
Nguyên: trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi.
- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
- Dựa vào lược đồ, tranh, ảnh để tìm kiến thức.
- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần thiên nhiên với nhau và giữa thiên
nhiên với hoạt động sản xuất của con người.
- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC (3’)</b>
- Gọi Hs nêu Nd chính của bài trước
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. GTB (1’)</b>
<b>b. PT ND bài (30’)</b>
<i><b>3. Khai thác sức nước:</b></i>
- Y/c Hs quan sát lược đồ hình 4 và cho biết:
+ Kể tên một số con sông ở Tây Nguyên.
+ Những con sông này bắt nguồn từ đâu và chảy ra
đâu?
+ Tại sao các con sông ở TNg lắm thác ghềnh?
+ Người dân TNg khai thác sức nước để làm gì?
+ Các hồ chứa nước do Nhà nước và nhân dân xây
dựng có tác dụng gì?
+ Chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện Y-a-ly trên lược đồ
hình 4 và cho biết nó nằm trên con sông nào?
<i><b>4. Rừng và việc khai thác</b></i>
*HĐ 1: Làm việc theo từng cặp.
- Yêu cầu H quan sát hình 6, 7 và đọc mục 4 và trả lời.
+ Tây Ngun có những loại rừng nào?
+ Vì sao ở Tây Nguyên lại có các loại rừng
khác?
+ Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khợp?
- Gọi một vài H trả lời trước lớp.
- Hs thực hiện
HĐ nhóm
* Đại diện các nhóm báo
- Hs làm việc theo cặp
- G nhận xét giúp H hoàn thiện câu trả lời.
*HĐ 2: Làm việc cả lớp.
- Đọc mục 2, quan sát hình 8, 9, 10 trong SGK và cho
biết:
+ Rừng ở Tây Ngun có giá trị gì?
+ Gỗ được dùng làm gì?
+ Kể tên các cơng việc cần phải làm trong quy
trình sản xuất ra sản phẩm đồ gỗ.
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc mất
rừng ở Tây Nguyên.
+ Thế nào là du canh, du cư?
+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng?
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Liên hệ cho Hs ý thức BVMT rừng
- Nhận xét tiết học, HDVN
kiến
- Hs thực hiện
<i><b>---Soạn: 27/10/2020</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2020</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 42. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
2. KN: Nhận biết và Kt đúng, nhanh hai đường thẳn song song.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước, phấn màu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng
vng góc.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’</b></i>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
<i><b>*HĐ 2: GT 2 đường thẳng vuông góc 12’</b></i>
- GV vẽ HCN như SGK lên bảng và giới
thiệu 2 đường thẳng song song.
- Gọi HS nhắc lại 2 đường thẳng song
song.
- Giúp HS nhận thấy: 2 đường thẳng song
song không bao giờ cắt nhau.
- Y/c HS tìm và nêu 2 đường thẳng song
song.
- HD HS vẽ đường thẳng song song.
<i><b>* HĐ 3: Luyện tập: 16’</b></i>
- 1 HS làm nêu.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS quan sát và nhận biết 2 đường
thẳng song song.
- 2 HS nhắc lại các đường thẳng
- HS tìm những đường thẳng song
song trong lớp.
- Y/c HS làm bài và chữa bài tập 1, 2, 3a.
<b>C. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét, tiết học.
- HS làm bài và chữa bài:
<i>Bài 1: a) AB//DC; AD//BC</i>
b) MN//PQ; MQ//NP
<i>Bài 2: Cạnh BE // với các cạnh: </i>
AG; CD.
<i>Bài 3: a) MN//PQ; DI//GH</i>
- Lắng nghe.
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 17. MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đơi cánh ước mơ; bước đầu tìm
được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ
(BT1, BT2).
- Ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó
(BT3), nêu được ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ (BT4).
2. KN: Hiểu đúng nghĩa các từ thuộc chủ điểm. Tìm và ghép đúng, nhanh các từ
có tiếng ước, tiếng mơ.
3. TĐ: Yêu thích mơn học.
<i>* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng về những lợi ích tốt nhất.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: Phiếu BT</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng
gì? Đặt câu có sử dụng dấu ngoặc
kép.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>
<i><b>2. Luyện tập: 26’</b></i>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.</b>
- Y/c HS đọc bài "Trung thu độc
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- HD HS hiểu nghĩa của từ vừa
tìm. "mong ước, mơ tưởng".
- Y/c hs đặt câu với từ mong ước.
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Y/c HS thảo luận và thực hiện
trong nhóm trên PBT.
- Gọi HS nêu kết quả.
-1HS trả lời - lớp theo dõi.
- Lớp đặt câu và nêu.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và ghi từ
tìm được vào vở nháp.
- HS nêu các từ: mơ tưởng, mong ước.
+ mong ước (là mong muốn thiết tha điều
<i>tốt đẹp trong tương lai), mơ tưởng (là mong</i>
<i>mỏi và tưởng tượng điều mình muốn sẽ đạt</i>
- hs nêu câu
- 1 HS đọc.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- GV chốt lại kết qủa đúng.
<b>Bài 3: GV gọi HS đọc y/c của bài.</b>
- Trao đổi nhóm đơi và thực hiện
ghép các từ thích hợp.
- Gọi HS trả lời trước lớp
<b>Bài 4: Y/c HS đọc bài.</b>
- HD HS làm bài tập.
- Gọi các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét và kết luận.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b></i>
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát
<i>vọng về những lợi ích tốt nhất.</i>
- Nhận xét giờ học.
- Y/c HS học thuộc các câu TN.
<i>mơ tưởng, mơ ước, mơ mộng,...</i>
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS trao đổi nhóm đôi và làm bài.
- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- 1 HS nêu y/c.
- Cả lớp làm bài.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Thực hiện theo y/c.
<b>---KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 9. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, người
thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
2. KN: Kể được câu chuyện đúng chủ đề hay, sáng tạo.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, bạo dạn.
<i>*GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng </i>
<b>II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GD</b>
- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Đặt mục tiêu - Kiên định
IV. CÁC H D Y VÀ H CĐ Ạ Ọ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi HS kể lại một câu chuyện đã nghe (đã
đọc) về những ước mơ.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>
- Kiểm tra việc CB bài của học sinh.
<i><b>2. Học sinh kể chuyện: 26’</b></i>
<i><b>a. Tìm hiểu đề bài:</b></i>
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- GV đọc, phân tích đề bài.
+ H: yêu cầu đề bài về ước mơ là gì?
+ Nhân vật chính trong chuyện là ai?
- Gọi học sinh đọc gợi ý 2.
- Y/c hs giới thiệu HD xây dựng cốt chuyện,
kể trong nhóm.
- Y/c hs kể chuyện theo nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh còn kể yếu.
Chú ý: Dùng đại từ "em" hoặc "tôi" xưng hô
- 2 học sinh lên kể.
- Các tổ báo cáo.
- 1 học sinh đọc trước lớp.
- Lắng nghe.
+ ... là ước mơ phải có thật.
+ là em (bạn bè, người thân).
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh nêu
trong khi kể.
<i><b>b. Kể trước lớp</b></i>
- T/c cho HS thi kể.
- GV ghi tên chuyện, ước mơ trong truyện.
- Gọi HS nhận xét bạn kể theo tiêu chí.
- Nhận xét, tuyên dương HS
<b>3. Củng cố dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.
- 3 - 4 hs tham gia thi kể.
- Nhận xét, bình chọn
- Lắng nghe.
<b>---PHTN</b>
<b>Bài 3: DỌN DẸP ĐẠI DƯƠNG (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hs biết được các giải pháp xử lý rác thải trên đại dương.
- Hs lắp ghép được thiết bị thu lượm rác thải bằng bộ Wedo 2.0
- GD ý thức BVMT, tính tư duy, sáng tạo. Yêu thích nghiên cứu khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Robot Wedo, Máy tính bảng.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp (2’)</b>
- Y/c HS về các nhóm, nêu Nd của tiết học.
- Y/c các nhóm trưởng nhận đồ dùng học tập
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>2.1. Tìm hiểu về MT biển, đại dương (5’)</b></i>
- T/c cho Hs xem video về thực trạng MT đại dương, biển
hiện nay, y/c Hs TL theo các câu hỏi:
? Diện tích biển, đại dương trên thế giới chiếm ?
? Tình hình mơi trường đại dương hiện nay ntn?
? VN có bao nhiêu diện tích biển? MT đó ntn?
? Hãy suy nghĩ về giải pháp xử lí rác thải trên đại dương?
- Các nhóm thảo luận và trả lời.
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>2.2. Hs thực hành lắp ghép (25’)</b></i>
- Y/c các nhóm trưởng nhận thiết bị và tiến hành lắp ghép.
- GV theo dõi, hỗ trợ
- T/c cho HS trưng bày sản phẩm
<b>3. Củng cố, dặn dị (3’)</b>
- Y/c các nhóm dọn dẹp thiết bị, vs phòng học
- Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi, thảo
luận theo nhóm, nêu ý
kiến
- Hs thực hiện
<b></b>
<b>---HĐNG</b>
<b>BÁC HỒ VỚI NHỮNG BÀI HỌC ĐẠO ĐỨC VÀ LỐI SỐNG</b>
<b>Bài 3. DÙNG ĐỦ THÌ THƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nhận thức được về đức tính tiết kiệm của Bác Hồ.
<b>II. CHUẨN BỊ: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống </b>
<b>III. NỘI DUNG </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Bài cũ: Chi tiêu như thế nào là hợp lý ?</b>
Tại sao phải chi tiêu hợp lý?
<b>2. Bài mới: Dùng đủ thì thôi</b>
<b>1. HĐ 1: </b>
- GV đọc tài liệu (trang 11)
+ Khi nước VNDCCH mới thành lập, Bác Hồ đã kêu
gọi tồn dân tiết kiệm thơng qua những việc gì?
+ Bác nói thế nào khi cơ quan đề nghị sắm cho Bác
quần áo mới?
+ Khi đến thăm đất nước Ba Lan, Bác đã nhắc nhở
điều gì?
<b>3. HĐ 3: GV chia HS làm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo</b>
luận 1 câu:
+Nhóm 1:- Bác Hồ ln nhắc mọi người tiết kiệm và
bản thân mình cũng ln nêu gương tiết kiệm. Theo
em đó là đó là đức tính gì?
+ Nhóm 2: Em hãy nêu một vài việc làm tiết kiệm
trong cuộc sống hàng ngày của em.
+ Nhóm 3: Hãy kể những việc em nên làm và không
nên làm để thực hành tiết kiệm trong cuộc sống hàng
ngày
<b>=>KL: Bác Hồ luôn luôn tiết kiệm thời gian và tiền</b>
bạc trong sinh hoạt cũng như trong mọi công việc.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
+ Người biết cách tiết kiệm cs như thế nào?
- Nhận xét tiết học
- 2 HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời cá nhân
- HS thảo luận nhóm, ghi
vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm khác bổ sung
- HS lắng nghe, nhắc lại
<i><b>---Khoa học:</b></i>
<b>PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được một số việc nên và không nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước:
+ Khơng chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối; giếng, chum, vại, bể nước phải có nắp
đậy.
+ Chấp hành các quy định về an tồn khi tham gia giao thơng đường thuỷ.
+ Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
- Thực hiện được các quy tắc an tồn phịng tránh đi nước.
<b>II. GD KỸ NĂNG SỐNG:</b>
-Phân tích và phán đốn những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nước
-Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi.
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh ảnh
<b> IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Y/c HS trả lời câu hỏi: Khi bị bệnh chúng
ta cần phải ăn uống như thế nào?
- Nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
- Nêu MT tiết học.
<b>2. Tìm hiểu nội dung:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận về các biện</b></i>
<i><b>pháp phòng tránh tai nạn đuối nước.</b></i>
- GV u cầu HS thảo luận nhóm 2:
+ Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh
đuối nước trong cuộc sống hằng ngày?
- Y/c HS trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: Không chơi đùa gần hồ ao,
sơng, suối. Giếng nước phải được xây thành
cao, có nắp đậy,…
<i><b>*Hoạt động 2 : Thảo luận một số nguyên </b></i>
tắc khi tập bơi và khi bơi.
- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK, trả lời
các câu hỏi:
+ Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?
- Kết luận: Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có
người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ
các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
- Nhắc nhở HS không nên bơi lội khi đang
ra mồ hôi, trước khi xuống nước phải vận
động, khơng nên bơi khi vừa ăn no hoặc
q đói.
<i><b>* Hoat động 3: Thảo luận nhóm</b></i>
- GV chia lớp thành 6 nhóm, giao nhiệm vụ
hai nhóm thảo luận một tình huống:
<i>a) Tình huống 1: Hùng và Nam vừa chơi đá</i>
bóng về, Nam rủ Hùng ra hồ nước ở gần
nhà để tắm. Nếu là Hùng, bạn sẽ ứng xử thế
nào?
<i>b) Tình huống 2: Lan nhìn thấy em mình </i>
đánh rơi đồ chơi vào bể nước và đang cuối
xuống để lấy. Nếu bạn là Lan, bạn sẽ làm
gì?
<i>c) Tình huống 3: Trên đường đi học về trời </i>
đổ mưa to và nước suối chảy xiết, Mỵ và
các bạn của Mỵ nên làm gì?
- Y/c đại diện các nhóm trình bày, nhận xét,
bổ sung.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm 2
+ Không chơi đùa gần bờ sông khi
không biết bơi, khơng lội ra xa khi
- Đại diện trình bày, nhận xét, bổ
sung.
- Lắng nghe.
- Quan sát hình, vốn hiểu biết bản
thân trả lời câu hỏi:
+ Tập bơi khi có người lớn, đi bơi
ở hồ bơi…
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thảo luận theo nhóm.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Kể tên một số việc nên và khơng nên làm
để phịng tránh tai nạn đuối nước.
- Nhận xét tiết học
- HS kể.
- Lắng nghe.
<i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ tư ngày 04 tháng 11 năm 2020</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 43. VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đường thẳng
cho trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
2. KN: Vẽ được đường thẳng vng góc, đường cao trong tam giác nhanh, đúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng vng góc,
hai đường thẳng song song.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’</b></i>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
<i><b>*HĐ2: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và</b></i>
<i><b>vng góc với đường thẳng cho trước. 8’</b></i>
- GV vẽ đường thẳng AB và điểm E nằm trên AB
(như SGK).
- Tương tự cho HS nhận biết và vẽ điểm E ở ngoài
đường thẳng (HD cách vẽ như SGK).
+ Muốn vẽ đường thẳng vng góc ta dùng dụng
cụ gì?
- HD HS vẽ đường thẳng vng góc.
<i><b>* HĐ 3: GT đường cao của hình tam giác. 5’</b></i>
- GV vẽ hình tam giác lên bảng.
- GT: Qua điểm A ta vẽ đường thẳng vng góc
với đường thẳng BC.
- KL: Đoạn thẳng AH ta gọi là đường cao của tam
giác ABC.
<i><b>* HĐ 4: Luyện tập 15’</b></i>
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1, 2.
<i><b>* HĐ 4: Củng cố- Dặn dò:3’</b></i>
- Gọi HS nêu cách vẽ 2 đường thẳng vng góc.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS thực hành vẽ.
- HS trả lời.
- HS thực hành vẽ.
- Quan sát GV vẽ.
- Theo dõi GV vẽ và giới
thiệu.
- 2 HS nhắc lại.
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 18. ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin khẩn cầu của
Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt).
- Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con
<i>người. </i>
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. KN: Đọc đúng, đọc trôi chảy câu chuyện. Hiểu đúng ND chính của bài.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
<i>* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng những điều tốt đẹp.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ ghi ND bài học (1 slide) luyện đọc.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi HS đọc bài “Thưa chuyện với
mẹ” và nêu đại ý.
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>
- Gọi HS đọc to toàn bài.
- Y/c HS chia đoạn.
- T/c cho HS đọc nối tiếp từng đoạn (2,
3 lượt; kết hợp đọc chú giải).
- Luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>b. Tìm hiểu bài</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Thần Đi- ơ- ni- dốt cho vua Mi-đát
cái gì?
+ Vua Mi-đát xin thần điều gì?
+ Theo em tại sao Mi-đát lại ước như
vậy? Ước mơ đó được thực hiện như
thế nào?
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:
+ Giảng nghĩa: khủng khiếp.
- 3 HS đọc nối tiếp và trả lời - lớp
nhận xét.
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- Chia 3 đoạn:
+ Đ1: Từ đầu... thế nữa.
+ Đ2: Tiếp theo... được sống.
+ Đ3: Đoạn còn lại.
- Đọc nối tiếp, GV theo dõi sửa sai.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Theo dõi GV đọc.
- HS đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời:
+ Thần Đi- ô- ni- dốt cho vua Mi-đát
cho một điều ước.
+ Làm cho mọi vật ơng chạm đều biến
thành vàng.
+ Vì ông ta là người tham lam,...
<i>Ý 1: Điều ước của vua Mi-đát thành</i>
<i>hiện thực.</i>
- HS đọc đoạn 2, trả lời:
+ Tại sao Mi-đát lại xin lấy lại điều
ước?
- Gọi HS nêu ý đoạn 2.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu
hỏi:
+ Vua Mi-đát có được điều gì khi
nhúng mình vào dịng sơng Pác-Tơn?
+ Vua Mi-đát hiểu ra điều gì?
- Nêu ý đoạn 3:
- Gọi HS nêu nội dung của bài.
<i><b>c. Đọc diễn cảm</b></i>
- Y/c HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
(slide 1).
- Gọi HS phân vai đọc toàn bài.
- T/c cho hs luyện đọc cá nhân đoạn:
Mi-đát bụng đói cồn cào ... tham lam;
sau đó thi đọc theo các tổ
- Nh.xét, tuyên dương.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
mức tột độ.
+ Vì nhận ra sự khủng khếp của điều
ước…
<i>Ý 2: Vua Mi-đát nhận ra sự khủng</i>
<i>khiếp của điều ước.</i>
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, trả lời:
+ Ông đã mất đi phép màu và rửa sạch
lòng tham.
+ Hạnh phúc không thể xây dựng bằng
ước muốn tham lam.
<i>Ý 3: Vua Mi - đát rút ra bài học quý.</i>
- ND: Những điều ước tham lam không
<i>bao giờ mạng lại điều ước cho con</i>
<i>người.</i>
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc phân vai.
- Hs thực hiện cá nhân, sau đó đại diện
các tổ thi đọc.
- Lắng nghe.
- hs nêu ý kiến.
<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 18: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố lại kiến thức cơ bản đã học về con người và sức khỏe.
- Trình bày trước nhóm và trước lớp những kiến thức cơ bản về sự trao đổi chất
của cơ thể người và mơi trường, vai trị của các chất dinh dưỡng, cách phịng tránh
một số bệnh thơng thường và tai nạn sơng nước.
- Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 điều khuyên về dinh
dưỡng hợp lí của Bộ Y tế.
- Biết áp dụng những kiến thức cơ bản đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- Luôn có ý thức trong ăn uống và phịng tránh bệnh tật tai nạn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
Ăn uống khi bị bệnh
+ Theo em, chúng ta phải làm gì để
phịng tránh tai nạn đuối nước ?
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới: </b>
<b>*Giới thiệu bài 1’</b>
<b>*Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã</b>
<b>học về con người và sức khỏe 13’</b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình
bày về ND mà nhóm mình nhận được.
<i>Nhóm 1, 3, 5:</i>
+ Trong q trình sống, con người lấy
từ mơi trường những gì? Và thải ra
mơi trường những gì?
+ Cơ quan nào tham gia trong quá
trình trao đổi chất ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác con
người cần gì để sống ?
<i>Nhóm 2, 4, 6: </i>
+ Kể tên các nhóm chât dinh dưỡng
mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủ
và thường xuyên.
+ Hầu hết thức ăn, đồ uống có nguồn
gốc từ đâu ?
+Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn ?
- Nhận xét, tuyên dương
<b>* Hoạt động 2: Củng cố kiến thức</b>
<b>biết phối hợp nhiều loại thức ăn</b>
<b>trong các bữa ăn 14’</b>
- Yêu cầu Hs theo dõi ghi lại tên thức
ăn, đồ uống hằng ngày của mình vào
vở theo mẫu trang 39 và nhận xét các
bữa ăn trong tuần có sử dụng nhiều
loại thức ăn không?
- Nhận xét
<b>* Hoạt động nối tiếp: 3’</b>
- GDHS: Bảo vệ môi trường và ăn đầy
đủ các loại thức ăn.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập: Con người và
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe, vỗ tay
- Lắng nghe, nêu lại tựa
- Thảo luận và trình bày:
+ Lấy khí ơ xi, thức ăn, nước uống từ
mơi trường và thải ra khí các bơ níc,
nước tiểu và các chất thải khác ra mơi
trường.
+ Cơ quan hơ hấp, tiêu hóa, tuần hồn
và bài tiết.
+ Học tập, sinh hoạt, vui chơi,…
+ Chất đạm, chất béo, chất bột đường,
vi ta min, chất khoáng
+ Động vật hoặc thực vật
+ Mỗi loại thức ăn cung cấp mỗi loại
chất dinh dưỡng khác nhau nên cần ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn.
- Lắng nghe
- Theo dõi và nêu nhận xét các bữa ăn
trong tuần có sử dụng nhiều loại thức
ăn.
- Hs nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện.
- Lắng nghe, thực hiện.
- Lắng nghe.
<i><b>Soạn: 29/10/2020</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2020</b></i>
<b>TOÁN</b>
1. KT: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho
trước (bằng thước kẻ và êke).
2. KN: Vẽ đúng, nhanh hai đường thẳng song song.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng hai
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’</b></i>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
<i><b>*HĐ 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm</b></i>
<i><b>E và song song với đường thẳng AB cho</b></i>
<i><b>trước.12’</b></i>
- GV HD cách vẽ theo các bước HD SGK.
+ Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E và
vng góc với AB.
+ Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
vng góc với MN.
- Y/c HS nhắc lại các bước vẽ.
<i><b>* HĐ 3: Luyện tập 17’</b></i>
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 sgk.
<i><b>* HĐ 4: Củng cố - Dặn dò 3’</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS trả lời câu hỏi: Muốn vẽ đường
- Muốn vẽ đường thẳng song song
ta dùng dụng cụ gì?
- HS làm và chữa bài.
- Lắng nghe.
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 18. ĐỘNG TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: - Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự
vật, hiện tượng).
- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
2. KN: Xác định đúng, nhanh động từ.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: BGPP, phiếu BT, BC.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Hỏi: DT là gì? Cho ví dụ.
- Nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu bài: 12’</b></i>
<b>*Phần Nhận xét (Slide 1)</b>
- 2-3HS trả lời - lớp theo dõi.
- Lắng nghe.
- Đưa đoạn văn, gọi HS đọc
- T/c cho HS TL cặp đôi để trao đổi để
tìm ra các từ theo yêu cầu.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
=>KL: Tất cả các từ chỉ HĐ, trạng thái
<i>của người và vật đó là động từ.</i>
<b>*Phần Ghi nhớ</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Cho HS lấy VD
<i><b>3. Luyện tập: 16’</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Lưu ý: phân biệt từ và cụm từ.
Ví dụ: "quét nhà " là một cụm từ, "quét"
là 1 từ chỉ hoạt động.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Nhận xét, KL.
<b>Bài 2: Slide 2</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đưa ND bài tập, t/c cho HS làm việc
theo nhóm.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: Slide 3</b>
- Gọi HS đọc bài.
- Y/c HS quan sát tranh để mô tả trò chơi
- Y/c HS thi biểu diễn kịch câm, cả lớp
nêu từ diễn tả hành động.
<b>4. Củng cố - dặn dị: 3’</b>
- H: Động từ là gì? Cho ví dụ?
- Nhận xét giờ học.
- HS thực hiện theo yêu cầu và viết
trên BC.
+ Các từ chỉ HĐ: nhìn, nghĩ, thấy.
+ Chỉ trạng thái của sự vật: đổ, bay.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- HS viết ra BC: đi, nhảy, bay, ngủ, ...
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nêu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
<i>a. đến, yết kiến, cho, nhận, làm, dùi,</i>
<i>có thể, lặn.</i>
<i>b. mỉm cười, ưng thuận, thử bẻ, biến</i>
<i>thành, ngắt, thành, tưởng, có.</i>
- 1 HS yêu cầu.
- Cả lớp quan sát tranh và làm động
tác mô tả.
- HS lên biểu diễn, cả lớp đoán từ.
- 2 HS nhắc lại.
<b>---LỊCH SỬ</b>
<b>Tiết 9. ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức: - Nắm được những nét chính về sự kiện ĐBL dẹp loạn 12 sứ quân:
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa
phương nổi dậy chia cắt đất nước.
- Đôi nét về ĐBL: ĐBL quê ở vùng Hoa Lư, Ninh Bình, là một người cương nghị,
mưu cao và có chí lớn, ơng có cơng dẹp loạn 12 sứ quân.
2. Thái độ: Tự hào lịch sử hào hùng của dân tộc ta.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình SGK phóng to. PHT, thông tin về ĐBL.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC(5’) </b>
- Nêu lại diễn biến và ý nghĩa của chiến
thắng Bạch Đằng.
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài (2’) </b>
<b>b. Các hoạt động (25’)</b>
<b>* HĐ 1: </b>
- Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta
như thế nào ?
<b>*HĐ 2 : T/c cho Hs HĐ trên PHT trong tg</b>
5 phút:
? Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
? Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?
? Sau khi thống nhất đất nước, Đinh Bộ
Lĩnh đã làm gì ?
- GV nhận xét, chốt KT, giới thiệu cho HS
một số thông tin về ĐBL.
- Giải thích các từ:
+ Hồng : là Hồng đế, ngầm nói vua nước
ta ngang hàng với Hồng đế Trung Hoa.
+ Đại Cồ Việt : nước Việt lớn.
+ Thái Bình : n ổn, khơng có loạn lạc và
chiến tranh.
<b>*HĐ 3: </b>
- Y/c các nhóm lập bảng so sánh tình hình
đất nước trước và sau khi thống nhất:
Th.gian Trước khi Sau khi
- 2 HS nêu câu trả lời theo yêu cầu
của GV - Hs khác nhận xét.
- Lắng nghe
<i><b>HĐ cá nhân</b></i>
+ Triều đình lục đục tranh nhau ngai
vàng , đất nước bị chia cắt thành 12
vùng, dân chúng đổ máu vơ ích,
ruộng đồng bị tàn phá, quân thù lăm
le ngoài bờ cõi.
<i><b>Hoạt động cặp đơi</b></i>
- HS thực hiện, sau đó đại diện 3-4
cặp trình bày trước lớp
+ ĐBL sinh ra và lớn lên ở Hoa Lư,
Gia Viễn, Ninh Bình. Truyện Cờ lau
tập trận nói lên từ nhỏ ơng đã tỏ ra
có chí lớn.
+ Lớn lên, gặp buổi loạn lạc, ĐBL
đã XD lực lượng, đem quân đi dẹp
loạn 12 sứ quân. Năm 968, ông đã
thống nhất được giang sơn.
+ ĐBL lên ngôi vua, lấy hiệu là
Đinh Tiên Hoàng, đóng đơ ở Hoa
Lư, đặt tên nước là Đại Cồ Việt,
niên hiệu là Thái Bình.
- Lắng nghe.
Các mặt thống nhất thống nhất
Đất nước
Bị chia
thành 12
vùng
Đất nước quy
về một mối
Triều
đình
Lục đục Được tổ chức
lại quy củ
Đời sống
của nhân
dân
Làng mạc,
ruộng đồng
bị tàn phá,
dân nghèo
khổ, đổ máu
vơ ích
Đồng ruộng
trở lại xanh
tươi, ngược
xuôi buôn bán,
khắp nơi chùa
tháp được XD
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’) </b>
- GV gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
- GDHS tự hào về những trang sử hào hùng
- Nhận xét tiết học - Học thuộc ghi nhớ
- Đại diện các nhóm thơng báo kết
quả làm việc của nhóm trước lớp.
- Nhận xét chéo bài của nhau.
- Vài HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 17. LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Kể lại nội dung trích đoạn kịch <i>Ở Vương quốc Tương Lai</i> (bài tập đọc - tuần
7) - BT1 theo trình tự thời gian.
- Củng cố lại cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3)
2. KN: Có ý thức dùng từ hay, viết câu văn trau chuốt, giàu hình ảnh.
3. TĐ: u thích môn học.
<b>II. CÁC KNSCB </b>
- Tư duy sáng tạo, phân tích phán đốn - Thể hiện sự tự tin - Xác định giá trị.
<b>III. ĐD DẠY-HỌC:</b> Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
IV. CÁC H D Y - H CĐ Ạ Ọ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Bài cũ 3’</b>
- Gọi HS lên bảng kể một câu chuyện
mà em thích.
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: 29’ </b>
*Hướng dẫn HS làm bài tập
<i><b>Bài 1</b>:</i> Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
H: Câu chuyện <i>“Trong công xưởng</i>
<i>xanh” </i>là lời thoại trực tiếp hay lời
kể?
+ Gọi HS kể lời thoại của Tin tin và
- 2 HS nối tiếp nhau kể
- HS đọc yêu cầu.
+ Câu chuyện <i>“Trong công xưởng</i>
<i>xanh”</i> là lời thoại trực tiếp giữa các nhân
vật.
em bé thứ nhất.
* Tuyên dương HS.
- Treo bảng phụ viết sẵn chuyển lời
thoại thành lời kể.
- Treo tranh minh hoạ truyện “Ở
Vương Quốc Tương Lai”. Y/c HS kể
chuyện trong nhóm theo trình tự thời
gian.
- T/c thi kể từng màn. Nh.xét HS.
<i>Bài 3. </i>+ Cho HS đọc y/c của bài.
+ Dán tờ phiếu lên bảng so sánh đoạn
1 và đoạn 2.
- GV nêu nh.xét chốt lại lời giải đúng.
- Có thể kể đoạn nào trước cũng
được.
- Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay
đổi.
<b>3. Củng cố - Dặn dò 3’</b>
+ Y/c HS nhắc lại sự khác nhau giữa
hai cách kể chuyện
- GV nhận xét tiết học,
<i>em bé mang một cỗ máy có đôi cánh</i>
<i>xanh. Tin-tin ngạc nhiên hỏi:</i>
<i>- Cậu làm gì với đơi cánh xanh ấy?</i>
<i>Em bé trả lời:</i>
<i>- Mình sẽ dùng nó vào việc sáng chế trên</i>
<i>trái đất.</i>
+ 2 HS nối tiếp nhau đọc từng cách. Cả
lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh, 2 em cùng bàn kể, sửa
chữa cho nhau.
- Tổ chức 3-5 em thi kể.
- Theo cách kể 2
- HS nhắc lại
- Lắng nghe
---KĨ THUẬT
<b>KHÂU ĐỘT THƯA (tiết 2)</b>
- Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.
- Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường
khâu có thể bị dúm
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa
- Mẫu khâu, vật liệu để thực hành
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
HĐ của GV HĐ của HS
I. Kiểm tra: 3’
Kiểm tra dụng cụ học tập
<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:1’ Nêu MĐYC</b>
<b>2. HĐ3: Học sinh thực hành khâu đột </b>
<b>thưa 21’</b>
- Gọi HS nhắc lại cách làm
- Nhận xét và củng cố kỹ thuật khâu
- Học sinh tự kiểm tra chéo
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Hướng dẫn HS thực hành
- GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành
- Hướng dẫn thêm những điểm cần lưu ý
khi thực hành
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Theo dõi, uốn nắn thao tác cho những
học sinh còn lúng túng
<b> HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học </b>
<b>sinh 7’</b>
- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản
phẩm
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
- Nhận xét đánh giá kết quả học tập của
học sinh
- Tuyên dương những học sinh làm tốt
<b> Hoạt động nối tiếp: 3’</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
và kết quả học tập của HS
- Hướng dẫn về nhà chuẩn bị vật liệu dụng
cụ theo sách giáo khoa để học bài khâu
viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
thưa
- Học sinh lắng nghe
- Lấy dụng cụ thực hành
- Học sinh thực hành
- Tất cả trưng bày sản phẩm
- Học sinh lắng nghe
- Tự kiểm tra đánh giá chéo
- Nhận xét
<i><b></b></i>
<i><b>---Đạo đức</b></i>
<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt hằng ngày một cách hợp lí.
<i>* GDTT HCM: Cần kiệm liêm chính</i>
<b>II. </b>KỸ NĂNG SỐNG:
- Xác định giá trị của thời gian là vô giá
- Lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng thời gian hiệu quả
- Quản lí thời gian trong sinh hoạt học tập hằng ngày
- Bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sưu tầm chuyện, tấm gương về tiết kiệm tiền của.</b>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS nêu một số việc nên làm để tiết
kiệm tiền của.
- GV đánh giá, nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
- 2 HS nêu
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>2. Bài giảng: 27’</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Kể chuyện "</b><b>Một phút"</b></i>
- GV kể chuyện.
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi 3 câu hỏi
SGK.
- Y/c đại diệnc các nhóm trình bày.
- GV kết luận: Tiết kiệm là một thói quen
tốt, là biểu hịên của con người văn minh, xã
hội văn minh.
- GD cho HS tư tưởng của Bác đức tính
“Cần kiệm liêm chính”
<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (BT 2</b></i>
<i>SGK).</i>
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
- Y/c các nhóm thảo luận.
- Gọi HS trình bày ý kiến.
- GV kết luận:
<i><b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (BT3- SGK).</b></i>
- GV nêu lần lượt các tình huống, Y/c HS
- GV kết luận: ý kiến d là đúng, ý kiến a,b, c
là sai.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Y/c HS liên hệ bản thân.
<i><b>* Hoạt động nối tiếp: 3’</b></i>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài 4,5 SGK.
- Theo dõi GV kể chuyện
- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lắng nghe.
- Mỗi nhóm thảo luận một tình
huống.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời.
+ HS đến trường thi muộn có thể
khơng được thi.
+ Hành khách đến muộn có thể bị
nhỡ tàu.
+ Người bệnh đến muộn có thể
nguy hiểm đến tính mạng.
- Lắng nghe.
- HS trao đổi theo cặp và bày tỏ
thái độ.
- 2 HS bài trong SGK.
- HS tự liên hệ bản thân.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
<i></i>
<i><b>---Soạn: 31/10/2020</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2020</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 45. THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT. </b>
<b>THỰC HÀNH VẼ HÌNH VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Vẽ được HCN. Vẽ được hình vng (bằng thước kẽ và êke).
2. KN: Vẽ đúng, nhanh hình chữ nhật và hình vng.
III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi HS lên bảng vẽ 2 đường thẳng song song,
2 đường thẳng vng góc.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’</b></i>
<i><b>* HĐ2: HD vẽ HCN có chiều dài 4cm, chiều</b></i>
<i><b>rộng 2cm. 10’</b></i>
- GV hướng dẫn và vẽ mẫu.
+ Vẽ đoạn thẳng DC= 4cm
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại D lấy
DA = 2cm…CB = 2cm
- Nối A với B ta được hcn ABCD.
- Y/c HS đo các góc của hình chữ nhật.
- Củng cố các bước vẽ hình chữ nhật.
<i><b>* HD vẽ hình vng có cạnh 3 cm.</b></i>
- HDHS coi HV như HCN có cả 4cạnh là 3 cm.
- HD HS vẽ theo các bước sau:
+ Vẽ đoạn thẳng CD=3dm.
+ Vẽ đường thẳng CB vng góc với DC tại C
và lấy CB = 3 dm.
+ Vẽ đường thẳng DA vng góc với DC tại D
và lấy DA = 3 dm.
+ Nối A với B ta được hình vng ABCD.
- Y/c HS đo và nêu tên các góc của hình vng.
+ Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng vng góc.
- Cho HS thực hiện vẽ ra giấy nháp
<i><b>*HĐ 3 : Luyện tập 15’</b></i>
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1( SGK – 54)
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 (55- sgk.)
<i><b>*HĐ 4: Củng cố- Dặn dò 3’</b></i>
- Củng cố về cách vẽ hình chữ nhật.
- 2 HS lên bảng vẽ.
- Lắng nghe.
- HS quan sát và nhận biết.
<b> A B</b>
<b> 2cm</b>
<b> D 4cm C</b>
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS quan sát.
- Cả lớp vẽ, 1 HS vẽ trên bảng
- Hs nêu tên.
- HS thực hiện.
- Hs thực hiện.
- Thực hiện vào vở
- Lên bảng chữa.
- Hs lắng nghe
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 18. LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1.KT: Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; lập được dàn ý rõ nội
dung của bài trao đổi để đạt mục đích.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục
đích thuyết phục.
2. KN: Đóng vai và lập được dàn ý trao đổi đúng mục đích, lời lẽ thuyết phục.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. CÁC KNSCB</b>
- Thương lượng - Đặt mục tiêu, kiên định.
<b>III. ĐD DẠY HỌC: </b>
<b>IV. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi HS kể câu chuyện giờ trước
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’ </b></i>
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 26’</b></i>
<i>a. Tìm hiểu đề:</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV phân tích và dùng phấn gạch chân dưới những
từ ngữ quan trọng: nguyện vọng, môn năng khiếu,
trao đổi, ủng hộ, anh (chị), cùng bạn đóng vai.
- Gọi HS đọc gợi ý: Y/c HS trao đổi và TLCH:
+ Đối tượng ở đây là ai?
+ Mục đích trao đổi để làm gì?
+ Hình thức chọn như thế nào?
+ Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi?
<i>b. Trao đổi nhóm:</i>
- Chia nhóm 4 HS. Yêu cầu 1 HS đóng vai anh chị
của bạn và tiến hành trao đổi.
<i>c. Trao đổi trước lớp:</i>
-Yêu cầu từng nhóm trao đổi trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố- Dặn dò: 3’</b>
- Hỏi: Khi trao đổi với người thân cần lưu ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS thực hiện y/cầu.
- Lớp nh.xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- 2HS đọc bài..
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc nối tiếp..
- Từng nhóm HS trao đổi.
Nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm trao đổi trước
lớp.
- HS trả lời.
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 9 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 10</b>
<b>1. Nhận xét tuần 9</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
<b>2. Phương hướng tuần 10</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.
- Thực hiện nghiêm túc quy định về phòng chống dịch covid - 19
- Thực hiện nghiêm túc quy định về học tập.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.
- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang tiền, trang sức vàng bạc, quà vặt và tiền đến trường.
- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.
- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
- Tham gia cuộc thi Những kỉ niệm sâu sắc về thầy cô và mái trường mến yêu.
- HS tiếp tục tham gia sinh hoạt các câu lạc bộ.
- Tập luyện 1 tiết mục văn nghệ chuẩn bị chào mừng ngày 20/11( Hát + múa phụ
hoạ bài Điều em muốn).