Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.19 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>NS:12 /1/2018 </b></i>
<i><b> NG: Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 96. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức: Biết tính chu vi hình trịn, đường kính của hình trịn khi biết chu vi
của hình trịng đó.
2. Kĩ năng: HS vận dụng quy tắc tính chu vi hình trịn, rèn kĩ năng tính bán kính
hình trịn, đường kính hình trịn khi biết chu vi.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : - Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính chu vi
hình tròn. => HS nhận xét.
<b>B-Bài mới: </b>
1-Giới thiệu bài: (1p) Nêu mục tiêu tiết học.
*Bài tập 1 (T99): Tính chu vi hình trịn
- Mời 1 HS nêu u cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
HS nêu yêu cầu bài toán và tự làm.
<b> - GV và HS cùng củng cố lại cách tính chu vi</b>
hình trịn
- Cho HS làm vào bảng con. GV nhận xét.
*Bài tập 2 (T99):
-Mời 1 HS nêu u cầu.
a)Tính đường kính hình trịn có chu vi là 15,7
m
- Cho HS làm .
- Cho HS đổi vở, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (99):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. HS nêu cách làm.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm - Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò: (4)</b>
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến
thức vừa luyện tập.
<b>*Bài tập 1</b>
B, 253,712dm
C, 9,42m
<b>*Bài tập 2</b>
Bài giải
Đường kính của hình trịn là:
3,14 : 3,14 = 1( m)
Bán kính của hình trịn là:
188,4 : 3,14 : 2 = 30 (cm)
Đ/S : a. 1m
b. 30cm
Bài giải:
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 39. THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ</b>
1. Kiến thức : Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
<i><b>- Hiểu được nội dung các từ ngữ khó và nội dung ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi thái</b></i>
sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, khơng vì tình riêng
mà làm sai phép nước.
2. Kĩ năng : Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: Kính trọng, biết ơn và học tập đức tính tốt của ơng.
<i>* Giáo dục HS quyền được tự do phát biểu ý kiến và tiếp nhận thông tin.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : Máy tính, máy chiếu, bảng tương tác..</b>
<b>III. CÁC HĐ DH :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ. (4p)</b>
- Gv kiểm tra 4 HS đọc phân vai đoạn kịch
<i>Người công dân số một.</i>
<b>2. Bài mới. </b>
<i>a) Giới thiệu bài: Trực tiếp (1p)</i>
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
<i>b) Hướng dẫn HS luyện đọc</i> . 12p
- Y/c 1 học giỏi đọc bài.
GV chia 3 đoạn
- 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn lần 1.
- GV kết hợp sửa chữa lỗi phát âm, ngắt
nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc chưa
phù hợp với từng nhân vật.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 2.
GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ
khó trong phần giải thích SGK.
- GV đưa ra đoạn văn dài, hướng dẫn cách
đọc từ nhấn giọng, ngắt nghỉ.
- GV chia lớp thành 6 nhóm đọc (4P)
- Gọi 4 nhóm đọc, nhận xét
- GV đọc mẫu tồn bài.
<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài.8p</i>
- 1 HS đọc thầm đoạn 1
+ Khi có người xin chức câu dương, Trần
Thủ Độ đã làm gì?
- HS đọc kết hợp nêu nội dung.
<i>Thái sư Trần Thủ Độ</i>.
Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha
cho
Đoạn 2: tiếp đến nói rồi, lấy vàng
lụa, thưởng cho.
Đoạn 3: Phần còn lại.
khinh nhờn; lấy làm lo lắng.
- Lớp theo dõi.
- 3 HS đọc, lớp theo dõi.
- 2 HS đọc chú giải SGK
<i>Xin bệ hạ <b>quở trách</b> thần /và ban</i>
<i>thưởng cho người <b>nói thật.</b></i>
- 4 HS đọc nối tiếp (mỗi em 1
đoạn), lớp nhận xét bạn đọc.
HS trao đổi thảo luận trả lời các câu
hỏi ở cuối bài
- 1 em đại diện nêu câu hỏi để các
bạn trao đổi và trả lời.
- Đại diện vài em phát biểu.
+ Theo em Trần Thủ Độ làm như vậy
nhằm mục đích gì?
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá.
- 1 HS đọc thầm đoạn 2
+ Trước việc làm của người quân hiệu
Trần Thủ Độ xử lí ra sao?
+ Theo em Trần Thủ Độ làm như vậy ơng
có ý gì?
- 1 HS đọc thầm đoạn 3
+ Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chun quyền Trần Thủ Độ nói thế
nào?
+ Những lời nói và việc làm của Trần Thủ
Độ cho thấy ơng là người như thế nào? rút
ra nội dung chính của bài.
-GV tóm ý ghi bảng.
<i>d) Hướng dẫn đọc diễn cảm</i>.7p
- 3 HS nêu lại giọng đọc của từng đoạn.
- Tổ chức hướng dẫn đọc phân vai đoạn 3.
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá và
bình chọn bạn đọc tốt,nhóm bạn đọc hay .
<b>3. Củng cố, dặn dò. (5p)</b>
- Nêu nội dung ý nghĩa của bài.
- Liên hệ: <i>Giáo dục HS học tập và khâm</i>
<i>phục tấm gương yêu nước gương mẫu,</i>
<i>khơng vì tình riêng mà làm sai phép nước</i>
<i>của Trần Thủ Độ.</i>
- GV nh.xét tiết học. Dặn HS CB bài sau.
yêu cầu chặt một ngón chân của
người đó để phân biệt với các câu
đương khác.
+ Ông muốn răn đe những kẻ không
làm theo phép nước.
- HS đọc thầm để trả lời.
+ Trần Thủ Độ khơng những khơng
trách móc mà cịn thưởng cho vàng,
lụa.
+ Ơng khuyến khích những người
làm đúng theo phép nước.
+ Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua
ban thưởng cho viên quan dám nói
thẳng.
<i><b>* Trần Thủ Độ là người nghiêm</b></i>
<i><b>minh, cư xử nghiêm khắc với bản</b></i>
<i><b>thân luôn đề cao kỉ cương phép</b></i>
<i><b>nước.</b></i>
- HS luyện đọc theo hướng dẫn của
GV, lớp theo dõi và nhận xét giọng
đọc của từng nhân vật
- HS thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử
1 bạn đại diện tham gia
2 hs nêu
Lắng nghe
<b>---Chính tả (nghe – viết)</b>
<b>Tiết 20. CÁNH CAM LẠC MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:viết đúng chính tả của bài thơ <i>Cánh cam lạc mẹ</i>.
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/ gi hoặc o, ô dễ lẫn.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết đúng, víêt đẹp
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<i>* GDHS quyền được sống trong mơi trường gia đình được u thương chăm sóc</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ.(5)</b>
HS làm bài 2 trong tiết chính tả trước.
=> GV nhận xét
- 2 HS làm bài.
<b>B.Bài mới</b>
1.Giới thiệu bài: (1p)
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.-Hướng dẫn HS nghe – viết: (17p)
a. GV đọc bài viết.
+ Khi bị lạc mẹ cánh cam được những ai
giúp đỡ? Họ giúp như thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho Em
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
b- Hướng dẫn HS làm bài tập: (10p)
* Bài tập 2:
Phần a:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- Cho cả lớp làm bài cá nhân.
- GV dán 5 tờ giấy to lên bảng lớp, chia lớp
thành 5 nhóm, cho các nhóm lên thi tiếp
sức. HS cuối cùng sẽ đọc toàn bộ câu
chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng
cuộc
Phần b:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào bảng nhóm theo nhóm 7
- Mời một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>C-Củng cố dặn dò: (4)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem
lại những lỗi mình hay viết sai.
Nghe viết: <i>Cánh cam lạc mẹ</i>.
- HS theo dõi SGK.
+ Bọ dừa dừng nấu cơm. Cào cào
ngưng giã gạo. Xén tóc thơi cắt
áo… rủ nhau đi tìm, về nhà tơi.
HS viết bảng con: <i>ran, khản đặc,</i>
<i>giã gạo, râm ran…</i>
- HS viết bài.
- HS soát bài.
*Lời giải:
Các từ lần lượt cần điền là:
<i>a) ra, giữa, dòng, rò, ra, duy,</i>
<i>ra, giấu, giận, rồi.</i>
<i>b) đông, khô, hốc, gõ, ló,</i>
- 1-2 HS đọc lại đoạn văn.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<i><b>---NS:13/1/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 97. DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i><b>1. Kiến thức: Giới thiệu cách tính diện tích hình trịn.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích hình trịn khi biết bán kính hoặc đường kính.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.</b></i>
<b>III. CÁC HĐ DH :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
Nêu quy tắc và cơng thức tính chu vi hình
trịn?
=> GV nhận xét.
<b>B-Bài mới: </b>
<i>1-GTB:</i> (1p)nêu MĐYC của tiết học.
<i>2- Kiến thức:</i> (10p)
<b>*Quy tắc: Muốn tính diện tích hình trịn ta</b>
làm thế nào?
<b>*Cơng thức: </b>
<b> S là diện tích, r là bán kính thì S được tính</b>
như thế nào?
<b>*Ví dụ:</b>
- GV nêu ví dụ - Cho HS tính ra nháp.
- Mời một HS nêu cách tính và kết quả, GV
ghi bảng.
3-Luyện tập:
<b>*Bài tập 1 (5p): Tính diện tích hình trịn có</b>
bán kính r:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2 (5p): Tính diện tích hình trịn có</b>
đường kính d:
-Mời 1 HS nêu u cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS đổi
vở chấm chéo.
-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
<b>*Bài tập 3 (9p): </b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò: (4)</b>
- Cho HS nhắc lại quy tắc và cơng thức tính
diện tích hình trịn.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ơn lại
các kiến thức vừa học.
- 3 HS trình bày.
=> HS nhận xét.
+ Muốn tính diện tích hình trịn ta
- HS nêu: S = r x r x 3,14
Diện tích hình trịn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: 12,56 dm2<sub>.</sub>
Bài tập 1
a) 16,6106 cm2
b) 0,1256 dm2
Bài tập 2
a) 52,7834 cm2
b) 271,578 dm2
Bài tập 3
Diện tích của sàn diễn đó là:
6,5 x 6,5 x 3,14 = 132,665(cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 132,665(cm2
- HS lắng nghe và ghi nhớ
1. Kiến thức: Hiểu được nghĩa của từ công dân; xếp được một số từ chứa tiếng
công dânvào nhóm thích hợp theo YC BT2 .
- Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn
cảnh.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng sử dụng từ.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ
đề..
<i>*GDHS làm theo lời Bác, mỗi cơng dân phải có trách nhiệm bảo vệ tổ quốc.</i>
<i>*GD BVMT: GD tình cảm u q lồi vật trong môi trường thiên nhiên, nâng cao</i>
<i>ý thức BVMT.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : - Bảng phụ cho nội dung bài 2.- HS có từ điển.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH : </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra. (4p)</b>
- Gọi Hs chữa BT2 – Nh.xét
<b>2/ Bài mới : (30p)</b>
<i>a) Giới thiệu bài. (2p)</i>
<i>b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
<b>* Bài 1. (5p) Chọn nghĩa thích hợp.</b>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
<b>* Bài 2. (8p) Xếp các từ vào nhóm thích</b>
hợp.
- u cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm
việc theo nhóm đơi.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
<b>* Bài 3: (10p) Tìm từ đồng nghĩa.</b>
- HD làm nhóm 4.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>* Bài 4: (5p) HD bày tỏ thái độ.</b>
- Nhận xét bổ sung thêm.
<b>3/ Củng cố – dặn dị. (4p)</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs chữa BT.
* Đọc yêu cầu.
- Chọn ý thích hợp nhất, nêu miệng
Dịng b: “Người dân của một nước, có
nguồn lợi và nghĩa vụ với đất nước”
nêu đúng nghĩa của từ <i>công dân</i>.
- Nhận xét, bổ sung.
* HS tự làm bài theo nhóm đơi, nêu kết
quả.
+ Công (1): công dân, công cộng, công
chúng.
+ Công (2): cơng bằng, cơng lí, cơng
minh, cơng tâm.
+ Cơng (3): cơng nhân, cơng nghiệp.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
*Các nhóm thảo luận, hoàn thiện bài
tập - Cử đại diện nêu kết quả.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân:
<i>nhân dân; dân chúng</i>, <i>dân</i>
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu: Thử thay thế các từ
đồng nghĩa với từ <i>công dân</i> và bày tỏ
thái độ.
- Kết quả: không thay thế được.
Lắng nghe
<b>---Kể chuyện</b>
<b>Tiết 20: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sống, làm
việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng kể chuyện
3.Thía độ: Giáo dục HS học tập tấm gương sống và làm việc theo pháp luật..
<i>* GDBP: BP sống và làm việc teo pháp luật, giữ gìn trật tự vệ sinh, nếp sống văn </i>
minh nơi công cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : - Một số truyện đọc có liên quan.</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra. (5p)</b>
- Gọi Hs kể lại truyện “Chiếc đồng
hồ” và nêu ý nghĩa truyện.
- Nhận xét.
<b>2/ Bài mới. (30p)</b>
<b>*HĐ1: (15p)</b>
<b> HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.</b>
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Giáo viên gạch chân dưới những từ
ngữ cần chú ý và giúp học sinh xác
định đúng yêu cầu đề
- HD học sinh tìm truyện ngồi sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết
học này.
<b>*HĐ2: </b> <b>(15p) HD thực hành kể</b>
chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Hướng dẫn kể chuyện trong nhóm
- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp
- HD Hs nhận xét : nội dung chuyện
có hay có mới không ? Cách kể,
giọng điệu, cử chỉ ? Khả năng hiểu
câu chuyện của người kể
- Giáo viên nhận xét và hướng dẫn
- 1-2 em thực hiện theo yêu cầu.
* Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo
yêu cầu.
<b>Đề bài: Em hãy kể một câu chuyện em</b>
<i><b>đã nghe hay đã đọc về những tấm</b></i>
<i><b>gương sống, làm việc theo pháp luật,</b></i>
<i><b>theo nếp sống văn minh.</b></i>
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
- Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trước lớp
tên câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là
truyện nói về vấn đề gì.
* Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý
- Học sinh xung phong lên kể. Mỗi em
kể một chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện đó.
các em bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, kể tự nhiên hấp dẫn nhất,
bạn đặt câu hỏi thú vị nhất.
<b>3) Củng cố - dặn dị.(3p)</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
Liên hệ : <i>Giáo dục HS học tập tấm</i>
<i>gương sống và làm việc theo pháp</i>
<i>luật. Các em có bổn phận sống và</i>
<i>làm việc theo pháp luật, giữ gìn trật</i>
<i>tự vệ sinh, nếp sống văn minh nơi</i>
<i>công cộng và ý thức chấp hành nội</i>
<i>quy</i>
- Nhắc Hs về nhà kể lại cho người
thân nghe và chuẩn bị giờ sau.
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay, kể
hấp dẫn tự nhiên...
Lắng nghe
<b>BÀI 40: NĂNG LƯỢNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
-KT:Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví
dụ.
-KN: Làm đươc thí nghiệm
-TĐ: Có ý thức học tập tốt
<b>II. Chuẩn bị</b>
Nến, diêm, Ơ tơ đồ chơi chạy pin có đèn và còi.
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
-Câu hỏi
Nêu các tác dụng có thể làm biến đổi hoá
học của các chất?
<b>-GV nhận xét, đánh giá</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về năng</b>
<b>lượng</b>
- GV chia nhóm, yêu cầu nhóm thực hành
theo SGK trang 82 và thảo luận các câu
hỏi:
+ Hiện tượng quan sát được?
+ Vật bị biến đổi như thế nào?
+ Nhờ đâu vật có biến đổi đó?
-HS trả lời
<b>-</b> HS thực hành theo nhóm
+ Đưa cặp sách đang nằm yên trên
bàn lên cao
+ Thắp nến và quan sát
GV nhận xét, kết luận:
<b>-</b> Khi dùng tay nhấc cặp sách, năng
lượng do tay ta cung cấp đã làm cặp sách
dịch chuyển lên cao.
<b>-</b> Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt
phát ra ánh sáng. Nến bị đốt cháy đã cung
cấp năng lượng cho việc phát sáng và toả
nhiệt.
<b>-</b> Khi lắp pin và bật công tắc ô tô đồ
chơi, động cơ quay, đèn sáng, còi kêu.
Điện do pin sinh ra cung cấp năng lượng
<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu các nguồn</b>
<b>năng lượng</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK
trang 83 nêu ví dụ hoạt động của con
người động vật, các phương tiện, máy
móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các
hoạt động đó.
-GV chốt lại: Mọi hoạt động của con
người, động vật, các phương tiện, máy
móc đều cần đến nguồn năng lượng.
<b>3. Củng cơ - dặn dị</b>
<b>-</b> u cầu HS tìm thêm các nguồn
năng lượng khác phục vụ cho các hoạt
động của con người
<b>-</b> Chuẩn bị: “Năng lượng mặt trời”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
ơtơ đồ chơi
- Các nhóm thảo luận 3 câu hỏi
<b>-</b> Đại diện các nhóm báo cáo,
nhóm khác bổ sung
<b>-</b> HS tự đọc mục Bạn có biết
trang 83 SGK.
<b>-</b> Người nông dân cày, cấy
(năng lượng từ thức ăn)
<b>-</b> Các bạn HS đá bóng, học bài
(năng lượng từ thức ăn)
<b>-</b> Chim săn mồi (năng lượng từ
thức ăn)
<b>-</b> Máy bơm nước (năng lượng
từ điện)
- Nhiều HS trình bày
<b></b>
<i><b>---NS:14/1/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
1. Kiến thức: HS biết tính chu vi và diện tích hình trịn và vận dụng để giải các
bài toán liên quan đến chu vi và diện tích của hình trịn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích và chu vi hình trịn.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ.</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra. (5p)</b>
- Gọi Hs chữa BT 4 - Nhận xét.
<b>2/ Bài mới. (30p)</b>
<i>a) Giới thiệu bài: </i>Trực tiếp (1p)
<i>b) Bài mới.(29p)</i>
<b>*Bài 1: (15p)</b>
<b> Tính diện tích hình trịn có BK r.</b>
- Hướng dẫn làm bài cá nhân ra
bảng con.
- Nhận xét đánh giá.
<b>*Bài 2: (14p)</b>
- HD làm nhóm đơi.
- Hướng dẫn cách tính diện tích khi
biết chu vi của nó.
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa
biết dạng r x 2 x 3,14 = 6,28
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Nhận xét đánh giá.
<b>3/ Củng cố - dặn dị.(3p)</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs chữa bài.
<i>Luyện tập</i>
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích
cách làm.
a) r = 12 cm S = 12 x 12 x 3,14 = 452,16
cm2
b) r = 0,35 dm S = 0,35 x 0,35 x 3,14 =
0,38465 dm2
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm nhóm đơi, báo cáo kết quả.
- 2 Hs chữa bảng, lớp nhận xét bổ sung.
Bài giải
Bán kính hình trịn là:
6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm)
Diện tích hình trịn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)
Đáp số: 3,14 cm2
.
Lắng nghe
<b>---Tập đọc</b>
1. Kiến thức: Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự
đóng góp tiền của ơng Đỗ Đình Thiện cho cách mạng.
- Hiểu nội dung bài đọc: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ
và tài trợ tiền cho cách mạng
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GD cho HS trách nhiệm của công dân với đất nước.
<i>*GDQ: Quyền được có tổ quốc, quê hương.</i>
<i>BP yêu nước, có trách nhiệm với đất nước tuỳ theo tuổi, theo sức của mình.</i>
<b>III, CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra. (4p)</b>
- Gọi 2 Hs đọc và nêu nội dung bài
“<i>Thái sư Trần Thủ Độ</i>”.
- Nhận xét.
<b>2/ Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<i>a) Giới thiệu bài</i><b> (Trực tiếp). (1p)</b>
<i>b) HD luyện đọc và tìm hiểu bài.</i>
<i><b>* Luyện đọc.(12p)</b></i>
- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.
- HD chia 5 đoạn và gọi Hs đọc.
- Gọi 5 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng,
từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- 5 Hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 kết
hợp giải nghĩa từ khó
- Đưa ra câu văn dài yêu câu HS đọc,
nêu cách ngắt nghỉ
- GV dùng kí hiệu ngắt nghỉ, từ nhấn
giọng
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp. (3p)
GV gọi 3 cặp đọc theo đoạn, nhận xét
- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>* Tìm hiểu bài.(8p)</b></i>
- Cho học sinh đọc thầm từng đoạn, GV
nêu câu hỏi và hướng dẫn trả lời.
+ Kể lại những đóng góp của ơng Thiện
qua các thời kì.
a. Trước Cách mạng tháng 8- 1945
b. Khi cách mạng thành công.
c. Trong kháng chiến chống thực dân
Pháp.
d. Sau khi hồ bình lặp lại
+ Việc làm của ông Thiện thể hiện
những phẩm chất gì?
- 2 Hs thực hiện theo yêu cầu.
<i>Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng</i>.
- 1 Hs đọc toàn bài.
-Đoạn 1: Từ đầu đến tỉnh Hồ Bình.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến <i>24 đồng</i>.
-Đoạn 3: Tiếp cho đến <i>phụ trách quỹ</i>.
-Đoạn 4: Tiếp cho đến <i>cho Nhà nước</i>.
-Đoạn 5: Đoạn còn lại.
- 5 HS đọc
64 lạng vàng; khu II; tài trợ.
- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- 5 HS đọc
2 HS đọc chú giải.
Với quỹ độc lập của trung ương,
ơng cũng đóng góp tới 10 vạn đồng
Đơng Dương / và được chính phủ tín
nhiệm giao phụ trách Quỹ.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
+ Ông ủng hộ quỹ Đảng 3 vạn đồng
Đơng Dương.
+ Ơng ủng hộ chính Phủ 64 lạng vàng,
góp vào Quỹ Độc lập Trung ương 10
vạn đồng Đơng Dương.
+ Gia đình ơng ủng hộ hàng trăm tấn
thóc.
+ Ơng hiến toàn bộ đồn điền Chi Nê
cho Nhà nước.
+ Từ câu chuyện này, em có suy nghĩ
như thế nào về trách nhiệm của công
dân đối với đất nước?
+ Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng(mục 1), ghi bảng. Gọi
Hs đọc.
<i>* Hướng dẫn đọc diễn cảm (7p)</i>
- Gọi Hs đọc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 2 và HD đọc
diễn cảm.
- Cho Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn Hs
đọc hay nhất.
- Đánh giá, ghi điểm
<b>3/ Củng cố-dặn dò.(3p)</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
cho sự nghiệp chung.
+ Người công dân phải có trách nhiệm
với vận mệnh của đất nước. Người
công dân phải biết hi sinh vì cách
mạng, vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc.
<i><b>*Biểu dương một công dân yêu nước,</b></i>
<i><b>một nhà tư sản đã trợ giúp cách mạng</b></i>
<i><b>rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời</b></i>
<i><b>kì cách mạng gặp khó khăn về tài</b></i>
<i><b>chính.</b></i>
- 2-3 Hs đọc.
* 5 Hs nối tiếp đọc bài.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất.
<i><b>---NS: 15/1/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
1. Kiến thức: Củng cố cho hs về cách tính chu vi và diện tích hình trịn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích và chu vi hình trịn.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính
=> GV nhận xét
<b>B-Bài mới:</b>
<i>1</i>-Giới thiệu bài: (1p)
<i>2.</i>Luyện tập: (25p)
*Bài tập 1 (10):
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- 3 HS trình bày.
=> HS nhận xét.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS làm vào bảng phụ.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (10):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- GV hướng dẫn HS làm bài:
+ Tính bán kính hình trịn lớn.
+ So sánh bán kính hình trịn lớn, hình
trịn bé…
- Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.
- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (101) (9p)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách
làm.
- Mời một số HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
- Cho HS đổi vở, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>C-Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa luyện tập.
Mỗi cánh hoa là một nửa hình trịn. Vậy
độ dài của một cánh hoa là:
9 x 3,14 : 2 = 14,13 (cm)
Độ dài của sợi dây thép là:
14,13 x 4 = 56,52 (cm)
*Bài giải:
Bán kính của hình trịn lớn là:
40,82 : 3,14 : 2 = 6,5 (m)
Bán kính hình trịn lớn hơn bán kính
hình trịn bé là:
6,5 - 5 = 1,5 (m)
Đ/S : 1,5 m.
- HS nêu yêu cầu.
*Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
7 x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 10 = 140 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hai nửa hình trịn là:
7 x 7 x 3,14 = 153, 86 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình đã cho là:
140 + 153,86 = 293,86 (cm2<sub>)</sub>
Đ/S : 293,86 cm2
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>---Tập làm văn</b>
1. Kiến thức : HS viết được một bài văn có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện được
những quan sát riêng; dùng từ đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết một bài văn tả người.
3. Thái độ: HS chủ động làm bài, học bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>
GV ; Một số tranh ảnh minh hoạ đề văn.
HS : chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III.CÁC HĐ DH :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>B. Bài mới :</b>
1-Giới thiệu bài: (1p)
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra: (5p)
- Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra trong
SGK.
- GV nhắc HS:
+ Các em cần suy nghĩ để chọn được trong 3 đề
bài đã cho một đề hợp nhất với mình.
+ Nếu chọn tả một ca sĩ thì chú ý tả ca sĩ đó đang
biểu diễn. Nếu tả nghệ sĩ hài thì chú ý tả chi tiết
gây cười của nghệ sĩ đó…
+ Sau khi chọn đề bài, cần suy nghĩ để tìm ý, sắp
xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn ý viết bài văn tả
người hoàn chỉnh.
- Mời một số HS nói đề tài chọn tả.
3- HS làm bài kiểm tra: (26p)
- HS viết bài vào vở TLV.
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.
<b>C- Củng cố, dặn dò: (3p)</b>
- GV nhận xét tiết làm bài.
- Dặn HS về đọc trước nội dung tiết TLV tới <i>Lập</i>
<i>chương trình hoạt động.</i>
- HS chú ý lắng nghe.
-HS nối tiếp đọc đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS nói chọn đề tài nào.
-HS viết bài.
-Thu bài.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<i><b>---NS : 16/1/ 2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
1. Kiến thức: HS làm quen với biểu đồ hình quạt.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình
quạt
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : Máy tính, máy chiếu, bảng tương tác..</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
<b>B-Bài mới:</b>
<i>1-</i>Giới thiệu bài: (1p)
<b> GV nêu mục tiêu của tiết học.</b>
<i>2.-</i>Giới thiệu biểu đồ hình quạt<i>:</i> (12p)
<b>a)Ví dụ 1: GV yêu cầu HS quan sát kĩ</b>
biểu đồ hình quạt ở VD 1 trong SGK.
+ Biểu đồ có dạng hình gì? chia làm mấy
3 HS bảng làm bài 3 SGK
Nhận xét, sửa sai
<i>Giới thiệu biểu đồ hình quạt</i>.
phần?
+ Trên mỗi phần của hình trịn ghi những
gì?
- GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ:
+ Biểu đồ nói về điều gì?
+ Sách trong thư viện của trường được
phân làm mấy loại?
+ Tỉ số phần trăm của từng loại là bao
nhiêu?
<b>b)Ví dụ 2: </b>
+ Biểu đồ nói về điều gì?
+ Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia
môn Bơi?
+ Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu?
+ Tính số HS tham gia môn Bơi?
<i>4- </i>Thực hành đọc, phân tích và xử lí số
liệu trên biểu đồ hình quạt<i>:</i> (14p)
<b>*Bài tập 1 : </b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>C-Củng cố, dặn dò: (3) </b>
<b> - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại</b>
phần.
+ Trên mỗi phần của hình trịn đều
ghi các tỉ số phần trăm tương ứng.
+ Tỉ số phần trăm số sách trong th
viện.
+ Các loại sách trong thư viện được
chia làm 3 loại.
- HS nêu tỉ số phần trăm của từng
loại sách.
+ Nói về tỉ số % HS tham gia các
mơn TT…
+ Có 12,5% HS tham gia mơn Bơi.
+ TSHS: 32
+ Số HS tham gia môn bơi là:
32 x 12,5 : 100 = 4 (HS)
-HS nêu yêu cầu.
Kết quả
a. 40 x 50 : 100 =20 (HS)
b. 40 x 25 : 100 = 10 (HS)
c. 40 x 20 : 100 = 8 (HS)
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>---Tập làm văn</b>
1. Kiến thức: Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chương
trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập CTHĐ nói chung.
2. Kĩ năng: Qua việc lập CTHĐ, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa
học, ý thức tập thể cho HS.
3. Thái độ: HS chủ động làm bài, học bài.
<b>II. KNSCB </b>
- Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hồn thành chương trình hoạt động)
- Thể hiện sự tự tin, đảm nhận trách nhiệm
<b>III. ĐỒ DÙNG DH </b>
<b>IV. CÁC HĐ DH </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ: (4p)</b>
<i>1</i>-Giới thiệu bài: (1p)
<i>2.</i>Hướng dẫn HS luyện tập: (27p)
<b>*Bài tập 1: (15p)</b>
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả
lớp theo dõi SGK.
- GV giải nghĩa cho HS hiểu thế nào là
<i>việc bếp núc.</i>
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ
trả lời các câu hỏi trong SGK:
+ Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên
hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
+ Để tổ chức buổi liên hoan cần làm
những việc gì? Lớp trưởng đã phân cơng
như thế nào?
+ Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên
hoan?
- Mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2: (12p)</b>
- Mời một HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
Cả lớp theo dõi SGK.
- GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 5.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>C-Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- GV nhận xét giờ học ; khen những HS
tích cực học tập ; nhắc HS chuẩn bị cho
tiết TLV lần sau.
3 HS đọc đoạn mở bài trực tiếp và
gián tiếp bài văn tả người
<i>Lập chương trình hoạt động.</i>
- Mục đich: Chúc mừng thầy cô
giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt
Nam 20 – 11 ; bày tỏ lịng biết ơn
thầy cơ.
- Phân cơng chuẩn bị:
+ Cần chuẩn bị: bánh, kẹo, hoa
quả, chén đĩa,… làm báo tường,
+ Phân cơng: …
- Chương trình cụ thể:
Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ.
Mở đầu là chương trình văn nghệ.
Thu Hương dẫn chương trình, Tuấn
Béo biểu diễn …
- HS đọc đề.
- HS làm việc theo nhóm.
- HS trình bày.
- HS nhắc lại lợi ích của việc lập
CTHĐ và cấu tạo 3 phần của một
CTHĐ.