Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 2C - Tuần 22 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.81 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>
<i><b>Ngày soạn:17/04/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 20/04/ 2020 </b></i>
<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>BÁC SĨ SÓI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>
<b>Tập đọc: </b>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài


- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu hại Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị
Ngựa thông minh lừa lại .


<b>Kể chuyện: </b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đọan truyện.


- Tập trung theo dõi bạn kể; nhận xét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của
bạn.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu lốt.</i>
- Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.


<i>c)Thái độ: Có thái độ bình tĩnh khi gặp khó khăn hoạn nạn để ra quyết định và ứng</i>


phó với các tình huống căng thẳng,biết u q lồi thú thơng minh trong thiên
nhiên


<b>*GDANQP: Kể chuyện nói về xã hội hiện nay còn những kẻ xấu hay đi lừa gạt</b>
người khác nên các em cần cảnh giác.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: Giúp hs có kĩ năng</b>
ra quyết định và ứng phó với các tình huống căng thẳng.


<b>III. ĐỒ DÙNG: Các slide chia sẻ</b>
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>I. Tập đọc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- 2 HS đọc bài cũ


?Câu trả lời của Cò chứa lời khuyên, lời
khuyên ấy là gì ?


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’). Gt chủ đề</b>


- Chia sẻ màn hình cho HS quan sát
tranh minh họa câu chuyện.


? Tranh vẽ gì. Gv nx
<b>2. Luyện đọc(20’)</b>
<b>a. Đọc mẫu</b>



- GV đọc toàn bài.K.quát chung cách


<i><b>- Cò và cuốc</b></i>


<i>- Khi lao động không ngại vất vả, khó</i>
<i>khăn.</i>


- Mng thú
- Bác sĩ Sói


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đọc


- Gọi 1 hs đọc bài, hd hs luyện từ khó


<b>b. Hd HS l.đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
<i><b>- Gv hỏi hs bài chia mấy đoạn</b></i>


- Chia sẻ màn hình cách chia đoạn.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.


- Luyện đọc câu (chia sẻ cho hs qs câu
dài)


- HS đọc chú giải SGK
- Yêu cầu HS đọc thầm


- Gọi hs đọc đoạn, cả lớp nghe, nx


<b>Tiết 2</b>
<b>c. Hdẫn tìm hiểu bài (trình bày ý kiến</b>


<b>cá nhân) (10’)</b>


- Tìm những từ nào tả sự thèm thuồng
của Sói khi thấy Ngựa?


- GV yêu cầu HS giải nghĩa từ: rỏ rãi
- Sói làm gì để lừa Ngựa?


- Ngựa bình tĩnh giả đau như thế nào ?
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?


- GV đưa ra 3 tên truyện
- Tìm tên truyện phù hợp


<b>d. Luyện đọc lại(5’)</b>


- Gọi 1 Hs đọc từng đoạn, lớp đọc theo
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn
<b>II. Hướng dẫn HS kể chuyện:(20’)</b>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>


- Gv chia sẻ các tranh, lớp quan sát
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, tóm
tắt các sự việc diễn ra trong tranh


?Tranh 1 vẽ cảnh gì ?


?ở tranh 2 Sói thay đổi hình dạng ntn?


- Giọng Sói: giả bộ hiền lành



- Giọng Ngựa: giả bộ lễ phép, ngây thơ
- Từ khó: rỏ rãi, cuống lên, lễ phép, chân
sau, rên rỉ, huơ


- Hs nêu cách chia
- Hs qs cách chia


- Thèm rỏ rãi


- rỏ rãi: nghĩ đến món ngon thèm đến mức
chảy cả rãi ra.


- Giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.
- Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau và
nhờ Sói xem giúp


- Sói và Ngựa (tên hai nhân vật chính )
- Lừa người lại bị người lừa (nội dung
chính của truyện )


- Anh Ngựa thông minh (nhân vật đáng
được ca ngợi)


<b>Bài 1: Dựa vào tranh kể lại từng doạn</b>
<i>câu chuyện</i>


- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp quan sát tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?Tranh 3 vẽ cảnh gì?
?Tranh 4 vẽ cảnh gì?


- Gv cho hs qs tranh1, gọi hs kể đoạn 1
- Gọi hs nx, gv nx, tuyên dương


- Tranh 2,3,4 tương tự.


- Gọi 1 hs kể lại toàn bộ nd câu chuyện
<b>C. Củng cố, dặn dò(5’)</b>


?Em ghét con vật nào trong truyện, Vs?
<b>? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</b>
<i><b>GDANQP: Các con đã bao giờ nghe</b></i>
hoặc xem một tình huống bị lừa gạt
chưa? Hãy kể cho cô và các bạn nghe.
- Kể cho hs nghe những câu chuyện về
những kẻ xấu hay đi lừa gạt người khác.
Nhắc nhở các em cần cảnh giác.


- VN kể lại nd câu chuyện cho người
thân nghe.


- Sói đeo kính khốc áo, đeo ống nghe,
đội mũ thêu chữ thập đỏ.


- Sói mon men lại gần Ngựa, Ngựa nhón
nhón chân


- Ngựa tung vó đá, Sói ngã ngửa, bốn


chân huơ huơ lên trời


- Hs kể lại chuyện


- Ghét Sói vì độc ác, bày mưu hại Ngựa
- Kẻ gian ác bày mưu hại người cuối cùng
sẽ bị trừng trị


- Hs nghe


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>T</b>


<b> oán </b>


<b> BẢNG CHIA 4. MỘT PHẦN TƯ </b>
I. MỤC TIÊU


<i>a)Kiến thức: Giúp HS</i>


- Lập và nhớ bảng chia 4. Biết giải bài tốn có một phép tính, thuộc bảng chia 4.
*)Bt cần làm1,2.


- Giúp HS: Nhận biết “ Một phần tư ”, biết viết và đọc 4
1


- Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
*)BT cần làm 1


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn, tính nhẩm chia cho 4 với phép tính chia</i>


trong bảng chia 4 đã học.


- Rèn kĩ năng tìm 4
1


của một số hình, con vật. Kĩ năng tính nhẩm chia cho 3 với
phép tính chia trong bảng chia 3 đã học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Các Slide để chia sẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* BẢNG CHIA 4</b>
<b>1. KTBC(5p)</b>


- Gọi 2 đọc bn4. HS nxét, GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Giới thiệu phép chia 4 (5p)</b>


- Gv chia sẻ các tấm bìa, yêu cầu HS
lấy 3 tấm bìa mỗi tấm 4 chấm tròn
- GV chia sẻ bài tốn


- Gọi HS nêu cách tính và kết quả tính
- GV chia sẻ bài tốn:


- Gọi HS nêu phép chia



- Dựa vào đâu mà lập được p.chia này?
3. Lập bảng chia 4 (13p)


- Từ 4 x 1 = 4 ta lập được p.chia nào?
- HS tự lập các phép tính của bc 4
- Gọi 2HS đọc bc4.


- GV gọi HS xung phong học thuộc
<b>4. Hướng dẫn làm bài tập(15p)</b>
<b>Bài 1 (VBT-30): Gọi HS nêu yêu cầu </b>
?BT yêu cầu chúng ta làm gì?


?Chúng ta cần vận dụng kiến thức nào
để làm BT1?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- 2 HS chữa bài trên bảng. Chữa bài
?Bt 1 củng cố cho các con kiến thức gì?
<b>Bài 2 (VBT-30): Gv chia sẻ bài toán</b>
gọi HS đọc bài


?Bài toán cho biết gì ?
?Bài tốn hỏi gì ?


- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài tốn
- HS làm bài vào vở


- Chữa bài: + Nhận xét đúng sai
<b>*) MỘT PHẦN TƯ</b>



<b>1. Giới thiệu “ một phần tư ”(15p)</b>
- GV chia sẻ hình vẽ, yêu cầu HS quan
sát và thao tác theo: Chia hình vng
thành bốn phần bằng nhau


- Đọc bảng nhân 4
- Bảng chia 4


- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3
tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ?


4 + 4 + 4 = 12
4 x 3 = 12


- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi
tấm có 4 c.tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
12 : 4 = 3


- từ 4 x 3 = 12 ta có 12 : 4 = 3
4 : 4 = 1


- 2,3 hs đọc


<b>Bài 1. Hs nhìn bảng chia sẻ đọc u</b>
cầu


- Tính nhẩm
- Bảng chia 4



8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 24 : 4 = 6
16 : 4 = 4 40 : 4 = 10 20 : 4 = 5
4 : 4 = 1 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8
36 : 4 = 9


<b>Bài 2: HS nhìn bảng chia sẻ đọc bài</b>
tốn


- Có 24 cái cốc xếp đều vào 4 bàn
- Mỗi bàn có mấy cái cốc?


Bài giải


Mỗi bàn có số cái cốc là :
24 : 4 = 6 (cái cốc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cắt lấy một phần


- Gv nêu để hs biết: Chia hình vng
thành bốn phần bằng nhau, cắt lấy một
phần, như vậy phần đó là một phần tư
của hình vng.


- GV nêu cách đọc và cách viết


- Nhiều HS đọc lại


- GV yêu cầu HS cắt và chia sẻ 4
1



hình
vng của mình cho các bạn xem
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập(17p)</b>
<b>Bài 2 (VBT-31): Gv chia sẻ yêu cầu, </b>
gọi HS nêu yêu cầu


?BT yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hd HS quan sát, nhận biết các hình
- HS làm bài vào vở


- HS nối tiếp nêu ý kiến
- Chữa bài


*) Gv đưa ra một số hình ảnh, hình vẽ
giúp hs nhận biết1/4


<b>3. Củng cố dặn dò(3p)</b>


- 2 HS đọc thuộc Bảng chia 4
- GV NX giờ học


- Đọc: một phần tư
- Viết : 4


1


- Chia hình vuồng thành 4 phần bằng
nhau, lấy một phần ta được 4



1
hình
vng, chia sẻ cho các bạn


<b> </b>


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt dưới các</b>
hình đã tơ đậm ¼ hình đó.<sub> </sub>


- Nhận biết 4
1


, biết đọc, biết viết 4
1


<b>________________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 11: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức


<b>- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.</b>
2.Kỹ năng


- Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và gọi
điện thoại nhẹ nhàng.


3.Thái độ



- HS lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kĩ năng giao tiếp lich sự khi nhận và gọi điện thoại.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính


- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, vở bài tập, máy tính ( điện thoại thơng
minh)


IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- Nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể
hiện điều gì? Em hãy nói lời u cầu đề
nghị khi mượn sách của bạn.


- Đọc một câu ca dao khuyên mình nói
“Lời hay ý đẹp”.


-Nhận xét.
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Day bài mới </b>



<b>1.HĐ 1: Bày tỏ thái độ.(7’)</b>


- GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời .
- Khi điện thoại reo, bạn Vinh làm gì
và nói gì?


- Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện
thoại như thế nào?


- Em có thích cách nói chuyện qua
điện thoại của 2 bạn khơng? Vì sao?
- Em học được điều gì qua đoạn hội
thoại trên?


- GV nhận xét, kết luận:


- Khi nhận và gọi điện thoại, em cần
có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng,
từ tốn.


<b>2.HĐ2: Sắp xếp các câu thành đoạn </b>
<b>hội thoại(10’)</b>


- GV chiếu 4 câu trong đoạn hội thoại
không theo thứ tự.


- Yêu cầu 1 HS đọc to.


- Yêu cầu HS sắp xếp các câu đó theo
thứ tự đúng.



- Nhận xét.


- GV có thể hỏi thêm:


+Đoạn hội thoại trên diễn ra khi nào?
+Bạn nhỏ trong tình huống đã lịch sự khi
nói chuyện điện thoại chưa? Vì sao?
<b>3.HĐ3: Đánh giá hành vi</b><i>.</i><b>(10’)</b>


-2HS thực hiện theo y/c của Gv
Lớp lắng nghe, nhận xét


- HS trả lời các câu hỏi.
- HS trình bày.


- Nhận xét.


- 1 HS đọc to.
- Lớp quan sát.


- 1 HS trình bày xếp lại.
- Nhận xét.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV đưa nội dung bài tập 3 lên màn
hình


- Gv nêu lần lượt ý kiến tán thành đánh


dấu +.


- HS trình bày


- Nhận xét và kết luận:


- Khi nhận và gọi điện thoại can chào
hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn
gọn, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng;
khơng nói to, nói trống không.


- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là
thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn
trọng chính mình.


+ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể
hiện điều gì?


<b>C.Củng cố, dặn dị(4’)</b>


- Gọi hs nhắc lại cách lich sự khi nhận
và gọi điện thoại.


- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Hs phát biểu cá nhân và đánh dấu +
vào ý kiến tán thành



- Vài HS nhắc lại


- HS trả lời.
- HS nhắc lại.


<b>_______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn:18/04/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 21/04/ 2020 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 119: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS</i>


- Học thuộc bảng chia 4, biết giải bài tốn có một phép chia, thực hành chia một
nhóm đồ vật. Nhận biết 4


1
*)BT cần làm 1,2,3,5.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm </i>4
1


của một số hình, con vật. Kĩ năng tính nhẩm chia
cho 4 với phép tính chia trong bảng chia 4 đã học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Máy tính, BG điện tử, loa
- HS: Máy tính (mt bảng, loa)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:
<b>A. KTBC(5p)</b>


- GV chia sẻ bài Powerpoit
- Y/c HS làm nháp


- Gọi HS đọc Bảng chia 4 - Chia thành 4 phần bằng nhau. Tô màu
4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (30p)</b>
<b>Bài 1/VBT(32)</b>


- GV chia sẻ bài Powerpoit
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu</b>


? BT yêu cầu chúng ta làm gì?


?Chúng ta cần vận dụng KT nào đã
học để làm bài?



- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- HS đọc nối tiếp kết quả


- Chữa bài: GV và HS Nhận xét
?Bt1 củng cố cho các con kiến thức gì
<b>Bài 2/VBT(33): </b>


- GV chia sẻ bài Powerpoit
- Gọi HS nêu yêu cầu


?BT yêu cầu chúng ta làm gì?
? Số cần điền là gì?


- Hs làm bài vào vở
- 3 HS đọc bài làm


- Chữa bài. Nhận xét đúng sai


?Bt 2 củng cố cho các con k.thức gì?
<b>Bài 3: </b>


- GV chia sẻ bài Powerpoit
- Gọi HS đọc bài toán
Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài tốn
- HS làm bài vào vở



- Gọi HS đọc bài làm


- Chữa bài: + Nhận xét đúng sai
<b>Bài 4: Gọi HS đọc bài toán</b>


- GV tóm tắt: ? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
- HS làm bài vào vở


- Gọi HS đọc bài làm


- GV và HS chữa bài trên bảng


?Bt 3,4 củng cố cho các con k.thức gì?
<b>3. Củng cố dặn dò(3p)</b>


- 2 HS đọc thuộc Bảng chia 4
- GV NX giờ học


* * * *
* * * *
Luyện tập


<b>Bài 1:</b>


<b>- HS quan sát </b>
<b>- HS nêu yêu cầu</b>
- Tính nhẩm
- Bảng chia 4



4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
36 : 4 = 9 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5
40 : 4 = 10 24 : 4 = 6 32 : 4 = 8


<b>36</b> : 4 = 9
- Bảng chia 4


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu </b>
- Điền số


4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 5 = 20
12 : 4 =3 8 : 4 =2 20 : 4 = 5


<b>Bài 3: </b>


HS đọc bài tốn


- Có 24 quyển vở chia đều vào 4 tổ
- Mỗi tổ có mấy quyển?
Bài giải


Mỗi tổ có số quyển vở là :
24 : 4 = 6 (quyển vở)
Đáp số: 6 quyển vở
<b>Bài 4. </b>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

__________________________________________
<b>Chính tả </b>



<b>BÁC SĨ SĨI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện “Bác sĩ Sói ”</i>
- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG: Các slide để chia sẻ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gv đọc, HS viết bảng con, nháp
- Dưới lớp viết nháp. HS nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép(25’)</b>
<b>* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b>


- GV chia sẻ đoạn viết, đọc cho hs nghe
- Gọi 2 HS đọc lại. Gv nêu câu hỏi
- Tìm tên riêng trong đoạn chép ?


- Lời nói của Sói được đặt trong dấu gì ?
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.


<i><b>* GV yêu cầu học sinh chép bài vào vở.</b></i>
<i><b>* Nhận xét, chữa bài:</b></i>


- GV Nhận xét bài khoảng 5 em.


- Nhận xét bài viết của học sinh, rút kn.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(8’)</b>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>


- Yêu cầu Hs làm bài vào vở, chia sẻ
- HS nx. GV nhận xét


- 1 HS đọc lại bài làm
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu hs làm bài, chia sẻ
- Hs đọc bài làm của mình
- Hs nx, gvnx


6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi


<b>Bác sĩ Sói</b>


- Nghe GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại.


- Ngựa, Sói


- Câu nói của Sói được đặt trong dấu
ngoặc kép, sau dấu hai chấm.



- chữa, giúp, trời giáng, giở trò, rên rỉ


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu Chọn chữ nào</b>
trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- Hs làm bài, chia sẻ bài cho cả lớp
- 1 HS đọc lại bài làm


( lối, nối ): nối liền, lối đi
( lửa, nửa): ngọn lửa, một nửa


<b>Bài 2: Tìm nhanh các từ: Chứa tiếng</b>
bắt đầu bằng l/n


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
- GV nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.


<i>–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</i>
<b>Luyện từ cà câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Mở rộng vốn từ về muông thú</i>


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào ?
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Máy tính, BG điện tử, loa
- HS: Máy tính (mt bảng, loa)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- GV chia sẻ bài Powerpoit
- 1 HS đọc y/c


- Gọi HS trả lời
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu bài và ghi bảng


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:(30’) </b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài </b>
- HS làm bài cá nhân


- 2 HS chữa bài trên bảng
- Lớp nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét


? Hãy kể tên các loài thú khác mà em
biết?



- GV chia sẻ bài Powerpoit


- Cho hs xem trang ảnh một số loài thú
?BT1 cho chúng ta biết gì?


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>
- 1 HS hỏi, 1 HS trả lời.


- Hs nhận xét.


- Gv nx tuyên dương.


Chỉ tranh và nêu tên các loài chim đã
học ở tiết trước


Từ ngữ về muông thú


Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
<b>Bài 1: Viết tên các con vật dưới đây</b>
vào nhóm thích hợp


a. Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn
lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
b. Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa
vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu
- Hs kể tên một số lồi thú mình biết.


<b>Bài 2: Dựa vào hiểu biết về các con</b>
vật trả lời các câu hỏi sau:



<i>a.</i> <i>?Thỏ chạy như thế nào?</i>
- Thỏ chạy nhanh như bay.


<i>b.</i> <i>?Sóc chuyền cành như thế nào?</i>
- Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?BT2 củng cố cho chúng ta KT gì?
<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>


- GV chia sẻ bài Powerpoit
- HS nối tiếp phát biểu
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’) </b>


- GV hệ thống nội dung bài(Bài học
hôm nay cung cấp và củng cố cho các
con kiến thức gì?)


- Yc HS tìm hiểu thêm về các loài thú
- GV nhận xét giờ học


- Gấu đi lặc lè.


<i>d.</i> <i>?Voi kéo gỗ như thế nào?</i>
- Voi kéo gỗ rất khỏe.



- Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi có
cụm từ Như thế nào ?


<b>Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</b>
dưới đây:


- Trâu cày như thế nào?
- Ngựa phi như thế nào?


?Thấy chú Ngựa béo tốt, Sói thèm như
thế nào?


?Đọc xong nội quy, Khỉ cười như thế
nào?


___________________________________________
<i><b>Ngày soạn:19/04/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 22/04/ 2020 </b></i>
<i> Toán</i>


<b>TIẾT 120 + 121: BẢNG CHIA 5. MỘT PHẦN NĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Bảng chia 5</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS</i>


- Biết cách thực hiện phép chia 5. Lập được bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5. Biết giải bài toán có một phép chia.


*)BT cần làm1, 2.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn, tính nhẩm chia cho 5 với phép tính chia</i>
trong bảng chia 5 đã học.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>2. Một phần năm</b>


a. Kiến thức: Nhận biết “ Một phần năm ”, biết viết và đọc 5
1



b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết,viết và đọc 5


1

c. Thái độ: Hs hứng thú, tích cực học tập


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Máy tính, BG điện tử, loa


- HS: Máy tính (mt bảng, loa), giấy thủ cơng có ơ vuông mặt sau.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. KTBC(5p)</b>


- Gọi HS đọc BN 5, BC 5
- HS nhận xét. GV nxét
<b>2. Bài mới</b>



<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Giới thiệu phép chia 5(5p)</b>
- GV chia sẻ bài Powerpoit
4 tấm bìa mỗi tấm 5 chấm tròn
- GV nêu bài tốn


- Gọi HS nêu cách tính và kết quả tính
- GV nêu bài tốn: Trên các tấm bìa có
20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn.
Hỏi có mấy tấm bìa?


- Gọi HS nêu phép chia


- Dựa vào đâu mà lập được pchia này?
3. Lập bảng chia 5(13p)


- Từ 5 x 4 = 20 ta lập được pchia nào?
- GV viết phép chia và hỏi: Phép chia
này được lập từ phép nhân nào?


- HS TL nhóm để xây dựng bảng chia 5
- 2 HS đọc Bảng chia 5


- GV tổ chức cho HS học thuộc
<b>4. Hướng dẫn làm bài tập(15p)</b>
<b>Bài 1/VBT(34): Gọi HS nêu yêu cầu</b>
?BT yêu cầu chúng ta làm gì?



?Chúng ta cần vận dụng KT nào đã học
để làm bài?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- HS đọc nối tiếp kết quả
- HS làm bài vào vở


- 1 HS chữa bài. Chữa bài. GV NX
<b>Bài 2/VBT(34): Gọi HS nêu yêu cầu </b>
- GV chia sẻ bài Powerpoit


?BT yêu cầu chúng ta làm gì?
? Số cần điền là gì?


- Hs làm bài vào vở
- 3 HS làm trên bảng


- Chữa bài. Nhận xét đúng sai


?Bt 2 củng cố cho các con kiến thức gì?
<b>Bài 3/VBT(34): Gọi HS đọc bài tốn</b>
Bài tốn cho biết gì ?


Bài tốn hỏi gì ?


- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán
- HS làm bài vào vở


- Đọc bảng nhân 5. Bảng chia 5



- Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm
bìa có tất cả mấy chấm tròn ?


5 + 5 + 5 + 5 = 20
5 x 4 = 20


- 4 tấm bìa
20 : 5 = 4


- Dựa vào phép nhân


- từ 5 x 4 = 20 ta có 20 : 5 = 4
- 5 x 4 = 20


5 : 5 = 1
10 : 5 = 2
15 : 5 = 3
20 : 5 = 4
25 : 5 = 5


30 : 5 = 6
35 : 5 = 7
40 : 5 = 8
45 : 5 = 9
50 : 5 = 10
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>


- Tính nhẩm
- Bảng chia 5



5 : 5 = 1 45 : 5 = 9
10 : 5 = 2 30 : 5 = 6
15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
20 : 5 = 4 40 : 5 = 8
25 : 5 = 5 50 : 5 = 10
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu </b>


- Số


Nhân 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35 5 x 10 = 50
Chia 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7 50 : 5 = 10


<b>Bài 3: HS đọc bài toán</b>
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chữa bài: + Nhận xét đúng sai
<b>B. Một phần 5</b>


<b>1. Giới thiệu bài( 1p)</b>


<b>2. Giới thiệu “ một phần năm ” (5p)</b>
- GV chia sẻ bài Powerpoit


- GV cùng HS thao tác: Chia hình
vng thành năm phần bằng nhau
- GV yêu cầu HS cắt lấy một phần
- GV yêu cầu HS giơ phần vừa cắt lên
GV: Chia hình vng thành năm phần
bằng nhau , cắt lấy một phần, như vậy
phần đó là một phần năm của hvuông.


- GV chia sẻ bài Powerpoit


- GV nêu cách viết và cách đọc
- Nhiều HS đọc lại


- GV kết luận


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập( 5p)</b>
<b>Bài 1: </b>


- GV chia sẻ bài Powerpoit
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gv HD HS làm bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi hS nối tiếp nêu ý kiến
- Chữa bài : + Nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò(2p)</b>
- 2 HS đọc thuộc bảng chia 5
- GV NX giờ học


Một phần năm


- Đọc : một phần năm. Viết: 5
1


Chia hình vuồng thành 5 phần bằng
<i>nhau, lấy một phần ta được </i>5


1



<i> hình </i>
<i>vng</i>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>


- HS làm bài vào vở


- Đã tơ màu một phần năm hình: A và D


______________________________________
<b>Tập viết</b>


<b> CHỮ HOA T</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Biết viết chữ cái hoa T cỡ vừa và nhỏ</i>


- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: “Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ nhỏ, chữ
viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa T theo cỡ vừa và nhỏ.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Máy tính, BG điện tử, loa
- HS: Máy tính (mt bảng, loa)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>
- Y/c HS viết vở nháp
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


- GV giới thiệu bài học và ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(8’) </b>


<i><b>a. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận</b></i>
<i><b>xét</b></i>


- GV chia sẻ bài Powerpoit


- HS quan sát mẫu chữ đặt trong khung.
?Chữ T hoa cỡ nhỡ cao mấy ô? rộng mấy
đơn vị chữ?


? Chữ T hoa cỡ nhỡ gồm mấy nét, là
những nét nào?


- GV chia sẻ bài Powerpoit GV hướng dẫn
cách viết.


- GV viết mẫu chữ T hoa, vừa viết vừa nói
lại cách viết.


<i><b>b. Luyện viết bảng con.</b></i>



- HS luyện viết chữ T hoa 2 lượt
- GV nhận xét, uốn nắn


<b>3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:(5’) </b>
<i><b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng</b></i>


- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng trên bảng
phụ


- Em hiểu ntn là “Thẳng như ruột ngựa”?
<i><b>b. Hdẫn học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>
- GV chia sẻ bài Powerpoit Nêu độ cao
của các chữ cái?


- Vị trí các dấu thanh?


- Kcách giữa các chữ cái được viết thế
nào?


- GV chia sẻ bài Powerpoit viết mẫu chữ
Thẳng trên dòng kẻ


<i><b>c. Hướng dẫn viết </b></i>


- HS viết chữ Thẳng 2 lượt trên không
trung


<b>4. Viết vào vở tập viết:(15’) </b>
- GV nêu yêu cầu viết.



<i>Chữ hoa T</i>


- Cao 5 ô, rộng 4 li.


- Chữ T hoa gồm 1 nét là kết hợp của
3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét
lượn ngang


- N1: ĐB giữa ĐK 4 và ĐK5, viết nét
cong trái nhỏ, DB trên ĐK 6


- N2: Từ điểm DB của N1, viết nét
lượn ngang từ trái sang phải, DB trên
Đk 6


- N3: Từ điểm DB của N2 viết tiếp
nét cong trái to. Nét cong trái cắt nét
lượn ngang tạo thành 1 vòng xoắn
nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới,
cuối nét uốn cong vào trong, DB ở
ĐK2


- Nghĩa gốc: ruột ngựa rất dài và
thẳng


- Nghĩa chuyển: chỉ người thẳng thắn
- Chữ T, h, g: 2,5 li. Chữ t: cao 1,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li.


- Dấu “hỏi” đặt trên chữ ă, dấu


“nặng” đặt dưới ô và


- Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS viết bài theo yêu cầu.


- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
<b>5. Nhận xét bài:(5’) </b>


- GV y/c HS chụp bài viết và nhận xét bài
10 em qua ứng dụng Zalo


- Nx rút kinh nghiệm bài viết của HS
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’) </b>


- GV nhận xét chung giờ học


1 dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ.
2 dòng cụm từ ứng dụng


<b>Tập đọc + Tập làm văn</b>


<b>NỘI QUY ĐẢO KHỈ - VIẾT NỘI QUY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Đọc trơn cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</i>
- Đọc rõ rành từng điều quy định


- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài. Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy
* Biết viết lại một vài điều trong nội quy của nhà trường



- Luyện nói, viết và xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kn đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát, hiểu được từ và bài đọc.</i>
- Rèn kn nghe, nói, viết và xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.


<i>c)Thái độ: Có thái độ u q, và biết bảo vệ mơi trường.</i>


- Có thái độ nghiêm túc khi thực hiện các nội quy của trường, lớp.


<b>*GDBVMT: Khi đến thăm quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý</b>
thức bảo vệ môi trường.


<b>*TH : Quyền được tham gia. Bổn phận thực hiện đúng nội quy của trường mình.</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


<b>- Hs có kĩ năng giao tiếp và biết ứng xử có văn hố, biết lắng nghe tích cực.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG: GV: Máy tính + PP; HS: Máy tính( ĐT); VBT tiếng việt; đọc</b>
trước bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Gọi 3 HS đọc bài Bác sĩ Sói và TL câu hỏi
- GV nhận xét đánh giá


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Sli de1-Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Luyện đọc (20’) </b>


<i><b>* Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc toàn bài + Nêu cách đọc toàn bài
( Đọc rõ ràng rành rẽ từng mục. ; đ1: Đọc
với giọng hào hứng; đ2: Đọc rõ ràng từng
mục trong nội quy)


- Chia đoạn như SGK: Đ1: 3 câu đầu; Đ2:
Nội quy và câu cuối bài.


- 3 Hs đọc nối ttps


- HS lớp nghe + nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>* Hd HS l. đọc nối tiếp đoạn+ kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ ( lần 1)</b></i>


* Slide2:+ tham quan, khành khạch, khối
chí, nội quy, trêu chọc.


Yêu cầu HS nối tiếp đoạn ( lần 2)


- Luyện đọc câu dài( Cách ngắt nghỉ, nhấn
giọng)


*Slide2:


+Mua vé tham quan trước khi lên đảo.//


+Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.//
- Tổ chức HS đọc thi đoạn


+ Gv nhận xét, công bố HS đọc hay.
- Gọi HS đọc chú giải SGK


<b>3. Tìm hiểu bài (10’) </b>
- Gọi HS đọc thầm tồn bài
- H/dẫn HS tìm hiểu:


?CH1: Nội quy đảo khỉ gồm mấy điều ?
?CH2: Em hiểu những điều quy định trên
như


thế nào ?


- GV n/xét và chốt:


+ Điều 1:Mua vé tham quan trước khi lên
đảo


+Điều 2: Không trêu chọc thú nuôi trong
chuồng.


+ Điều 3: Không cho thú ăn các thức ăn lạ.
+ Đ iều 4: Giữ gìn VS trên đảo.


? CH3: Vì sao đọc xong bảng nội quy này
Khỉ Nâu lại cười khối chí ?



? Bài học muốn nói điều gì?


* Slide3: Muốn nhắc nhở chúng ta cần có ý
thức tuân theo nội quy.


<b>C. Củng cố, dặn dị (2’) </b>


? Nội quy là gì, Em biết bản nôi quy nào?
* Slide4: GV giới thiệu nội quy trường
- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>* TH: Quyền được vui chơi, giải trí.</b>


- Bổn phận phải hiểu và có ý thức tn theo
nội quy nơi cơng cộng.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>1.H/dẫn Hs làm bài 2 ( VBT -trang 21)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- 3HS nối tiếp đọc- Lớp nhận xét.
- HS đọc nối tiếp.


- 3 HS


- Nhiều HS đọc


- 6 HS ( Mỗi đoạn 2 HS). Lớp nghe
+ n/xét , bình chọn.



- 1HS
- 1HS.


- HS nghe + T/ lời.
+ 4 điều: . . .
- Hs nêu


+ Vì bảng nội quy này bảo vệ Khỉ
Nâu và bảo vệ đảo Khỉ


- HS nêu
- 2 HS nêu lại


- Hs nêu trường, lớp, Nội quy phòng
học trải nghiệm; Nội quy ăn nghỉ
bán trú; Nôi quy thư viện,….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Sli de 5: Nội quy trường


<b>NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>1. Kính trọng, lễ phép với thầy cơ, cán bộ</b>
CNV. Giúp đỡ bạn bè trong học tập và rèn


luyện hạnh kiểm.


<b>2. Thuộc bài và làm bài đầy đủ theo yêu cầu</b>
của giáo viên bộ môn trước khi lên lớp.
<b>3. Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà </b>


trường, giữ gìn vệ sinh và cảnh quang mơi
trường XANH - SẠCH - ĐẸP.


<b>4. Tuyệt đối không uống rượu bia, hút </b>
thuốc lá và dùng các chất kích thích khác.
<b>5. Khi đến trường phải mặc đồng phục theo </b>
qui định, mang bảng tên và huy hiệu Đoàn
(Nếu là đoàn viên).


<b>6. Thật thà trung thực trong học tập, dũng </b>
cảm, biết bảo vệ lẽ phải, cái đúng, cái tốt.
<b>7. Không gây gỗ, bè phái đánh nhau trong </b>
và ngồi nhà trường. Tuyệt đối khơng mang
theo hung khí, chất nổ vào trong trường
học.


<b>8. Khi nghỉ học phải có đơn xin phép với lý</b>
do chính đáng và được cha mẹ xác nhận.
<b>9. Hàng tháng học sinh phải trình cho gia </b>
đình sổ liên lạc và ghi rõ kết quả học tập và
rèn luyện đạo đức đã được giáo viên chủ
nhiệm và nhà trương xác nhận.


<b>10. Tham gia tích cực và đầy đủ các ngày </b>
lễ, sinh hoạt chủ điểm do nhà trường và các
đoản thể tổ chức.


- Gọi HS đọc lại


- Y/c HS đọc kĩ nội quy nhiều lần và làm


bài 2 ( VBT).


- Gọi HSS t/ bày bài làm + Giải thích điều
em chép


- GV nhận xét


<b>2. Củng cố, dặn dò(1p)</b>


- GV nhận xét giờ học + Tuyên dươngg HS
- Nhăc HS thực hiện nghiêm túc nội quy
trường, lớp


- 2HS


- 2 HS


- HS làm việc cá nhận.
- 4 HS. Lớp nhận xét


___________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Củng cố và khắc sâu những kiến thức về chủ đề xã hội. </i>


<i>b) Kĩ năng: Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người </i>
dân nơi em sống.



<i>c) Thái độ: Có ý thức giữ gìn mơi trường gia đình, trường học sạch sẽ và xây dựng</i>
cuộc sống xung quanh tốt đẹp hơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các slide chia sẻ</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


- Gv chia sẻ các câu hỏi, hs qsát, hs trả lời
?Hãy kể tên một số ngành nghề ở nông
thôn


?Kể tên một số ngành nghề ở thành phố?
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’) </b>
<b>b. Dạy bài mới</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Kể về gia đình, nhà</b></i>
<i><b>trường, cuộc sống xung quanh (15’) </b></i>
- Gv chia sẻ màn hình, yêu cầu hs suy
nghĩ.


- Kể về Gia Đình.
- Kể về Nhà Trường.


- Kể về cuộc sống xung quanh
- Gv giao việc cho từng hs



- Gọi hs kể, lớp nghe các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ sung cho bạn.


- GV nhận xét.


*Hoạt động 2: Làm phiếu học tập (15’)
- GV yêu cầu hs làm phiếu bài tập


- Đánh dấu X vào ô trống trước các câu
em cho là đúng.


- Nối câu cột A với một câu ở cột B tương
ứng.


- Gọi hs kể tên 2 ngành nghề ở nông thôn,
2 ngành nghề ở thành phố, 2 ngành nghề
ở địa phương mà em biết.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét, bổ sung


- HS lắng nghe.



- Hs kể


- Hs nhận xét.


- HS làm VBT


- Hs nói về chủ đề được gv yêu cầu
- Hs lắng nghe nx bổ sung cho bạn.


- Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày soạn:19/04/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/ 04/ 2019 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP – LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<b>1.Kiến thức: Củng cố bảng chia 5. Củng cố về tìm một thừa số chưa biết</b>


Biết cách thực hiện dãy tính khi có phép nhân và phép chia( Thực hiện từ trái sang
phải). Củng cố tìm một thừa số chưa biết.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các bảng chia đã học và Giải tốn có lời </b>
văn.


- Rèn kĩ năng tìm một thừa số chưa biết



<b>3. Thái độ: Hs u thích mơn học, tích cực học tập.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. KTBC(3p)</b>


- Gọi HS đọc Bảng chia 5
- HS nhận xét. GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập(30p)</b>
<b>* Slide 1:Bài 1. Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét + chia sẻ kết quả
<b>Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS làm bài trên bảng


- Nhận xét+ Chữa bài bài trên bảng
- GV chốt: Khi lập phép chia từ 1 phép
nhân ta lấy tích chia choT/số này thì
Thường sẽ là T/số kia.


<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài, hd hs phân </b>
tích đề



?Bài cho biết gì?Bài hỏi gì ?
- Hs nhìn tóm tắt đọc đề tốn


+ Muốn biết số hàng cây dừa làm tn?


Luyện tập


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài vào vở
- 6 HS


5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 40 : 5 = 8
45 : 5 = 9 10 : 5 = 92 25 : 5 =5
50 : 5 = 10 30 : 5 = 6 15 : 5 = 3
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu</b>


- HS làm bài vào vở
- 3 HS T/ bài làm


3 x 2 = 6 5 x 3 = 15 5 x 2 =
10


6: 2 = 3 15 : 3 = 5 10 : 2
=5


6 : 3 =2 15 : 5 =3 10 : 5 =
2


<b>Bài 4: 2HS đọc đề bài, TLCH</b>
- Hs nhìn tóm tắt đọc đề tốn.


* Tóm tắt


5 cây : 1 hàng


20 cây:……? hàng cây dừa


+ Lấy tổng số cây dừa chia cho số cây
của một hàng ta tìm được số hàng cây
dừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS làm bài vào vở
- N/ xét và Chữa bài


- Chia sẻ bài giải y/c Hs đối chiếu và
báo cáo kết quả bài làm.


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>Bài 1. </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu và mẫu


* Slide 1:Mẫu: 4 x 3 : 2 = 12 : 2
= 6


- H/dẫn cách thực hiện dãy tính


+Yêu cầu HS nêu các phép tính có trong
dãy tính


- Nêu và chia sẻ: Khi thựchiện dãy tính


có phắp nhân và phép chia ta. tính từ trái
sang phải


- HS làm bài vào vở
- Gọi HS chia sẻ bài làm


* Sli de1: N/xét chia sẻ kết quả


<b>Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


+ X trong mỗi phép tính là gì? HS nêu
cách tìm ?


- Y/c HS làm bài .
-N/xét và Chữa bài
<b>Bài 4. ( Sli de2)</b>
- Gọi HS đọc BT


- GV hd hs phân tích đề, tóm tắt
+ Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì?
- Gọi HS nhìn TT nêu lại bài toán
- Y/c HS làm bài vào vở


- Gọi HS T/ bày bài giải trước lớp
- N/xét-Chữa bài và chí sẻ bài giải y/c
lớp đối chiếu và báo cáo kết quả.


Bài giải



Số hàng cây dừa được trồng là:
20 : 5 = 4 ( hàng cây)
Đáp số : 4 hàng cây dừa
<b>Bài 1. </b>


-1 hs


<b>M: 3 x 4 : 2 = 12 : 2 </b>


= 6
+ Phép nhân và phép chia


- 2HS nhắc lại.


- HS làm bài cá nhân
- 4HS. Lớp nhận xét


a)2 x 6 : 3 = 12 : 3 a) 6 : 2 x 4 = 3 x
4


= 4 = 12
5 x 4 : 2 = 2 0: 2 10: 5 x 7 = 2 x
7


= 10 = 14
<b>Bài 2 . Tìm x </b>


a)x + 3 = 6 b)4 + x = 12
x x 3 = 6 4 x x = 12


+ x là hạng và thừa số.


- Làm VBT cá nhân
<b>Bài 4:</b>


- 2HS đọc ., TLCH
* Tóm tắt:


5 chuồng: 20 con thỏ


Mỗi ( 1)chuồng:……? con thỏ .
- Làm bài cá nhân.


- 3 HS.Lớp n/xét
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Củng cố dặn dò(2p)</b>
- Gọi HS nhắc KT giờ học
- Nhận xét và nhắc HS ôn bài.


nhân và chia; Giải tốn có lời văn.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc + Kể chuyện</b>


<b>QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các</i>
cụm từ dài. Phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.



- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài


- Hiểu nội dung truyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khơn khéo
nghĩ mưu thốt nạn. Những kẻ bội bạc giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn.
* Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn truyện.


- Tập trung theo dõi bạn kể; nxét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của bạn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát.</i>


- Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.


<i>c)Thái độ: Có thái độ bình tĩnh khi gặp khó khăn hoạn nạn để ra quyết định và ứng</i>
phó với các tình huống căng thẳng.


- Có thái độ u q lồi thú thơng minh cảnh giác với lồi thú dữ trong thiên
nhiên.


<i><b>GDANQP: Kể chuyện nói về lòng dũng cảm và mưu trí để thốt khỏi nguy hiểm.</b></i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Giúp hs có kĩ năng ra quyết định và ứng phó với căng thẳng, có tư duy sáng tạo.
<b>III. ĐỒ DÙNG:GV </b>Máy tính; Slide; HS:máy tính ( điên thoại); VBT; đọc trước
bài.


IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- 2 HS đọc bài Nội quy Đảo Khỉ và TL:
?Vì sao đọc xong bảng nội quy, Khỉ Nâu


lại cười khành khạch?


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài qua tranh ảnh</b>
<b>b. Luyện đọc(30p)</b>


<i><b>* Đọc mẫu:</b></i>


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài văn.
(+ Giọng người dẫn chuyện:Đ1. vui vẻ
+ Giọng Khỉ: chân thật, hồn nhiên ở
đoạn kết bạn với CS, phẫn nộ khi mắng
CSấu


+ Giọng Cá Sấu: giả dối)


<i><b>* GV chia đoạn và H/dẫn HS l.đọc kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ</b></i>


+ 2 HS đọc. Lớp n/xét


<i><b>Bác sĩ Sói</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS nối tiếp nhau đọc đoạn( lần 1)


*Slide1: Luyện đọc từ khó(- leo trèo,
quẫy mạnh, sần sùi)



- Gọi HS đọc đoạn (lần 2)


- Luyện đọc cách ngắt nghỉ câu dài:
*Slide1: Con vật bội bạc kia!//Đi
đi!//Chẳng ai thèm kết bạn với kẻ giả dối
như mi đâu!//


- Gọi HS đọc đoạn( lần 3)
( Gv nhận xét và sửa)


- Gọi HS đọc chú giải SGK.
<b>3. Hdẫn tìm hiểu bài(10’)</b>


+ Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
+ Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
+ Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
+ Câu nói nào của Khỉ khiến Cá Sấu tin
lời?


+ Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?


+Tìm từ nói lên tính nết của Khỉ và Cá
Sấu?


- Câu chuyện nói với em điều gì?


* Slide2:Chốt ND bài: Khỉ bị Cá sấu lừa
nhưng đã khôn khéo nghĩ ra mẹo để
thoát thân. Những kẻ bac bội như Cá Sấu
chẳng bao giờ có bạn



<b>4. Luyện đọc lại</b>


<b>5. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


<i><b>GDQPAN: Gv kể cho hs nghe những câu</b></i>
chuyện (xem hỉnh ảnh, video) về lòng
dũng cảm và mưu trí để thốt khỏi nguy
hiểm


- Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét giờ học.
<b>* TH: Quyền được kết bạn.</b>


- Bạn bè có bp phải chân thật với nhau.
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Bác
<i><b>sĩ Sói</b></i>


- 4 HS
<b>-HS đọc</b>
- 4HS
- 3 HS đọc.
7- 8HS
- 1HS.


- Nghe và t/ lời:



+ Khỉ mời Cá Sấu kết bạn, ngày nào
cũng hái quả mời Cá Sấu ăn


+ Cá Sấu vờ mời Khỉ đến chơi nhà, Khỉ
nhận lời. Khi đã xa bờ, Cá Sấu nói muốn
có quả tim của Khỉ


+ Khỉ vờ sẵn sàng gúp CS, bảo CS đưa
trả lại bờ để lấy quả tim để quên ở nhà
+ Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng
báo trước.


+ Cá Sấu tẽn tò vì bị lộ bộ mặt bội bạc
giả dối


+ Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh
- Cá Sấu: giả dối, bội bạc


- HS phát biểu


+ Phải sống chân thật, không nên dối trá
- 2HS nhắc lại.


- 4 HS đọc
- Hs nghe kể


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Em thích nvật nào trong truyện? VS?


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Quả tim Khỉ</b>
<b>b. Hướng dẫn HS kể chuyện:(30p)</b>
<b>Bài 1:(17p) HS nêu yêu cầu.</b>


* Slide1:Y/c lớp quan sát tranh minh họa
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, tóm
tắt các sự việc diễn ra trong tranh


+Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì?


+ Tranh 3 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì?


- Y/c HS qs tranh kể từng đoạn câu
chuyện.( 5’)


* Lưu ý: Khi kể cần thể hiện giọng nói,
điệu bộ từng nhân vật


+ Đ1. vui vẻ.
+ Đ2. hồi hộp


+ Đ3. Hả hê, vui sướng



+ Giọng Khỉ: chân thật, hồn nhiên ở
đoạn kết bạn với CS, phẫn nộ khi mắng
CS


+ Giọng Cá Sấu: giả dối


- GV tổ chức thi kể trước lớp( Chia sẻ
từng tranh)


<b>3. Củng cố, dặn dò:(3p)</b>


- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- GV nhận xét giờ học


- VN kể lại cho người thân nghe chuẩn
bài Voi nhà.


- 2HS nêu.
-HS q/sát


- Lớp q/sát + nghe và t/ lời :


+ Khỉ thấy CS khóc bèn ngỏ lời kết bạn
+ Cá Sấu mời Khỉ đến chơi nhà để bày
mưu hại Khỉ. Khỉ tìm kế thốt thân.


+ Cá Sấu trúng kế của Khỉ, Khỉ thoát nạn
+ Khỉ mắng CSấu, Cá Sấu tẽn tò lặn mất
- Làm việc cá nhân



- Lớp lắng nghe.


- Hs kể trước lớp ( Mỗi đoạn 2 HS). Lớp
nghe + n/ xét và bình chọn bạn kể hay.
- Phải thật thà, không nên dối trá, nếu dối
trá sẽ chẳng ai tin và yêu mình


<i><b>Ngày soạn:19/04/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/ 04/ 2019 </b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 120+121 : Giờ, phút. Thực hành xem đồng hồ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết 1 giờ có 60 phút. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, số 3 hoặc số 6.
- Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: Giờ , phút.


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Thái độ:</b>


- HS phát triển tư duy
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính


- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, vở bài tập, máy tính ( điện thoại thơng


minh)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


- HS làm bài vào vở nháp
X x 3 = 18 4 x X = 20
- Yêu cầu HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới :(30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu bài.


- Gọi h/s nhắc lại đầu bài.


<b>2. Giới thiệu cách xem giờ ( Khi kim </b>
<b>phút chỉ số 3 hoặc số 6)</b>


+ Các em đã được học các đơn vị chỉ
thời gian nào?


+ Ngoài các đơn vị trên các em còn
biết những đơn vị nào khác ?


- Nhỏ hơn giờ là đơn vị phút. Một giờ
được chia thành 60 phút, 60 phút tạo


thành một giờ.


<b>*GV chiếu: 1 giờ có 60 phút.</b>
+ Một giờ bằng bao nhiêu phút ?
- GV chiếu mơ hình đồng hồ, HD học
sinh cách xem đồng hồ.


- Chỉ trên mặt kim đồng hồ và nói:
Trên đồng hồ khi kim phút quay được
một vòng là được 60 phút.


+ Quay vị trí kim đến 8 giờ và hỏi,
đồng hồ chỉ mấy giờ ?


+ Tiếp tục quay kim đồng hồ đến 8 giờ
15 phút và hỏi: Bây giờ là mấy giờ ?
+ Lúc 8 giờ 15 phút thì kim phút chỉ
vào số mấy, kim giờ chỉ vào số mấy?
- GV gọi HS nhin lên màn hình thực
hành xem đồng hồ đến các giờ khác
nhau trong ngày.


<b>3. Thực hành:</b>


- 2 đọc bài làm của mình.
X x 3 = 18 4 x X = 20
X = 18 : 3 X = 20 : 4
X = 6 X = 5
- HS nhận xét



- HS lắng nghe.
-HS nhắc lại đầu bài.
+ Tuần lễ, ngày, giờ.
+ Gìơ, phút giây,..
-HS lắng nghe.


+ 1 giờ bằng 60 phút.
- HS lắng nghe.


+ 8 giờ.


+ 8 giờ 15 phút.


+ Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ
vào số 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1/125: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>
- Gọi h/s đọc y/c đề bài.


- Yêu cầu học sinh làm việc theo cá
nhân.


- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2/125: Mỗi tranh vẽ ứng với </b>
<b>đồng hồ nào ?</b>


- Gọi h/s đọc y/c đề bài.


- HD học sinh làm bài.


+ Muốn biết Tranh nào ứng với đồng
hồ nào chúng ta cần làm gì?


- Gọi HS trình bày.


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3/126:Tính (theo mẫu.</b>
- Gọi h/s đọc y/c đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS trình bày bài làm
- Y/C HS nhận xét


- Gv nhận xét, chữa bài


<b>Bài 1/126: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>
- Gọi h/s đọc y/c đề bài.


- Gv yêu cầu HS xem tranh vẽ rồi đọc
giờ trên mặt đồng hồ theo cá nhân.
- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2/126 HS đọc y/c đề bài.</b>
- Gọi


- HS đọc y/c đề bài.
- HS theo dõi và làm bài.
- 2 HS trình bày:



+ Hình A: 7 giờ 15 phút.
+ Hình B: 2 giờ 30 phút.
+ Hình C: 11 giờ 30 phút.
+ Hình D: 3 giờ.


- HS đọc y/c đề bài.
- Lớp lắng nghe.


+ Xem số giờ ở từng đồng hồ và đối
chiếu với giờ ở mỗi bức tranh.


- Cho HS xem tranh: xem đồng hồ,
lựa chọn giờ thích hợp với từng bức
tranh.


- 2 HS trình bày.
+ Tranh 1 đồng hồ: C
+ Tranh 2 đồng hồ: B
+ Tranh 3 đồng hồ: D
+ Tranh 4 đồng hồ: A
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm bài .


<b>a. 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ</b>
4 giờ + 6 giờ = 10 giờ
8 giờ + 7 giờ = 15 giờ
<b>b. 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ</b>
12 giờ - 8 giờ = 4 giờ
16 giờ - 10 giờ = 6 giờ


- HS trình bày bài làm
- HS nhận xét


- HS đọc y/c đề bài.
- HS theo dõi và làm bài.


Hình A: 4 giờ 15 phút
Hình B: 1 giờ 30 phút
Hình C: 9 giờ 15 phút
Hình D: 8 giờ 30 phút
- HS đọc y/c đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HD học sinh làm bài theo cá nhân.
- Gọi HS trình bày


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3/126 HS đọc y/c đề bài.</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình và
tìm nhanh đáp án đúng


- Gọi học sinh nêu đáp án
- Yêu cầu học sinh nhận xét
- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:(5’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò học sinh.


- 3 học sinh trình bày bài làm


<b>a. Đồng hồ A</b>


<b>b. Đồng hồ D</b>
<b>c. Đồng hồ B</b>
<b>d. Đồng hồ E</b>
<b>e. Đồng hồ C</b>
<b>g. Đồng hồ G</b>


- HS đọc y/c đề bài.


- 1 HS đọc bài làm : 2 giờ; 1 giờ 30
phút; 6 giờ 15 phút; 5 giờ rưỡi
- HS nhận xét


- Lắng nghe.


<b>____________________________________</b>
<b>Chính tả</b>


<b>TIẾT 47: QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn truyện “Quả tim Khỉ ”
- Làm đúng các bài tập phân biệt s/x


<i>b)Kỹ năng</i>


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x


<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn các bài tập.</b>
Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- GV chiếu: lung linh, lóng lánh, lập lòe,
nôn nao.


- HS lớp viết nháp
– GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép(25’)</b>
<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b>
- GV đọc bài chính tả.


- 2 HS đọc lại.


Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào ?
Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
Vì sao?


- HS viết vào nháp


- Quả tim Khỉ



- Khỉ mời cá Sấu kết bạn, hái quả cho
Cá Sấu ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Lời nói của Khỉ và Cá sấu được đặt sau
dấu gì ?


- HS luyện viết từ khó vào bảng con hoặc
nháp.


<b>b. GV đọc - học sinh viết bài vào vở.</b>
- GV đọc - HS viết bài vào vở


<b>c. Chấm, chữa bài:</b>


- HS chữa lỗi bằng bút chì.
- GV nhận xét bài học sinh.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(7’)</b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>


- Hs làm bài vào vở
- 1 HS đọc lại bài làm.
- GVnhận xét bài học sinh.
<b>Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Hs làm bài vào vở.
- 2 HS đọc lại bài làm.
- GVnhận xét bài học sinh.
<b>4. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
- GV nhận xét chung bài viết


- GV nhận xét giờ học.


- Câu nói của Khỉ và Cá Sấu được đặt
sau dấu gạch đầu dòng.


- ngày nào, vì sao, kết bạn , hái cho


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống : s hay x</b>
say sưa; xay lúa


xông lên; dòng sông


<b>Bài 2: Tìm thêm tên các con vật bắt</b>
đầu bằng s


- con sên - con sâu
- con sam - con sẻ


</div>

<!--links-->

×