Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.94 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 18</b>
<i><b>Ngày soạn: 25/12/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 01 năm 2018 </b></i>
<b>Tốn</b>
<b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép
tính trừ trong đó có các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
<i>2.Kỹ năng</i>
- Rèn kĩ giải toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ
<i>3.Thái độ</i>
<i>- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5'</b>
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét
- Gv nhận xét
Đặt tính và tính
48 + 52 100- 43
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV giói thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập(27’)</b>
<b>Bài 1: HS đọc đề bài.</b>
- GV tóm tắt: ? Bài cho biết gì ?
? Bài hỏi gì?
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS chữa bài trên bảng.
- Chữa bài, đọc lại bài làm của mình
<b>Bài 2: HS đọc đề bài.</b>
- HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán
- HS làm bài CN, HS chữa bài trên bảng.
- Chữa bài: + Lớp nhận xét Đúng - Sai
+ Dưới lớp đổi chéo vở-
<b>Bài 3: HS đọc đề bài.</b>
- HS tự tóm tắt vào vở
- 1 HS tóm tắt lên bảng
- HS nhận xét – GV nhận xét
- HS làm bài CN, HS chữa bài trên bảng.
C. Củng cố, dăn dò(3’)
- GV nhận xét giờ học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
<b>Bài 1</b>
Bài giải
Buổi chiều bán được số lít dầu là:
48 + 9 = 57( lít dầu )
Đáp số: 57 l dầu
<b>Bài 2 </b>
Bài giải
An cân nặng số ki lô gam là:
30 – 4 = 26 ( ki lô gam)
Đáp số: 26 kg
<b>Bài 3</b>
Bài giải
Cả 2 bạn hái được số quả cam là:
24 + 18 = 42 ( quả cam)
Đáp số: 42 quả cam
<b>Tập đọc</b>
<b> ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I( phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu( BT2); Biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học
(BT3)
<i>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.</i>
<i>3. Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập</i>
<b>*)TH: Quyền được tham gia(viết bản tự thuật)</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết bài 2
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- 2 HS đọc bài
? Nội dung bài Gà ‘‘tỉ tê ’’ với gà
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học(17’)</b>
- Tập đọc bài Thương ông
- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các khổ thơ( 2 lượt)
- Hs đọc các khổ thơ trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
H: Cậu bé Việt trong bài có gì đáng khen?
* Ơn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(15’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề </b>
bài đã cho.
- Lớp làm bài cá nhân, báo cáo kết quả.
- Lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
<b>GV:H:Từ chỉ sự vật là những từ ntn?</b>
<b>Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài</b>
-2 học sinh đọc
Loài gà cũng biết nói với nhau, có
tình cảm với nhau, che chở, bảo
vệ, yêu thương nhau như con
người.
- Đọc tồn bài với giọng vui tươi,
dí dỏm; lời của Việt thể hiện sự
ngây thơ
<b>Bài tập 1: Gạch dưới các từ chỉ sự</b>
vật trong câu sau
Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà
cửa, ruộng vườn, làng xóm, núi
non.
- Lớp làm bài cá nhân
- Nhiều HS đọc bài viết tự thuật của mình.
- Lớp nhận xét.
<b>GV: H: Bản tự thuật bao gồm những thông </b>
tin nào?
H: Khi viết tự thuật cần phải lưu ý gì?
<b>*TH: Hs biết trẻ em có quyền được tham gia </b>
viết bản tự thuật
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV hệ thống lại các kiến thức vừa học.
- GV NX giờ học
- Dăn học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài.
Viết bản tự thuật theo mẫu đã học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>
<b> ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Ôn luyện về cách đặt câu tự giới thiệu.
<i>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.</i>
<i>3. Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập</i>
<b>*TH: Quyền được tham gia(tự giới thiệu về mình với người khác)</b>
- Quyền có cha mẹ, được cha mẹ tặng quà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
- HS: Máy tính bảng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi hs 2 đọc bài “Tìm ngọc”
- Con chó và con mèo trong truyện là những
con vật như thế nào?
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (17’)</b>
* Tập đọc bài Con chó nhà hang xóm
- GV đọc bài, nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các đoan văn
- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- Hs đọc
- Thơng minh, tình nghĩa.
- GV nhận xét
H: Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
* Ôn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(15’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và nêu các tình</b>
huống
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét.
H: Lời tự giới thiệu của bạn gồm mấy câu?
H: Nội dung giới thiệu đã đầy đủ chưa?
H: Lời tự giới thiệu đã thể hiện rõ sự lễ phép,
lịch sự chưa?
- HS tập đóng vai 3 tình huống của bài.
- GV giơ bảng phụ.
<b>*TH: Quyền được tham gia(tự giới thiệu về </b>
mình với người khác)
<b>Bài tập 2</b>
- HS đọc yêu cầu bài.
<b>* Ứng dụng PHTM</b>
- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.
- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs.
- Lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV nhận xét
? Dấu chấm dùng để làm gì?
? Khi viết sau dấu chấm ta phải viết tnào?
? Khi đọc, đến dấu chấm ta đọc như tn?
- HS đọc lại đoạn văn.
<b>*TH:Quyền cú cha mẹ,được cha mẹ tặng </b>
quà.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
- GV NX giờ học
- Dăn học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài.
- Cún chơi với Bé, mang cho Bé
tờ báo, cái bút chì, con búp bê,
làm cho Bé cười.
<b>Bài tập 1: Em hãy đặt câu:</b>
a. Cháu chào bác ạ. Cháu là Hà
Linh, học cùng lớp với Thảo. Bạn
Thảo có nhà khơng hả bác?
b.Thưa bác, cháu là Duy Ninh con
bố Hoàng. Bố cháu bảo sang
mượn bác cái kìm ạ.
c. Thưa cơ, em là Quang Huy,
học lớp 2B. Cô Huyền xin cô cho
lớp em mượn lọ hoa ạ.
<b>Bài tập 2</b>
- Dùng dấu chấm câu ngắt đoạn
văn sau thành 5 câu.
- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin
và làm vào máy tính bảng
Đầu năm học mới, Huệ nhận
được quà của bố. Đó là 1 chiếc
- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin
<i><b>Ngày soạn: 26/12/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 02 tháng 01 năm 2018 </b></i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về </i>
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và
phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
- Giải bài tốn về ít hơn.
<i>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài toán về ít </i>
hơn.
<i>3. Thái độ</i>
<i>- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
<b>- 2 HS lên làm bài trên bảng.</b>
- Học sinh nhận xét
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV giới thiệu và ghi tên bài.
<b>2. Luyện tập(27’)</b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu .</b>
- Học sinh đọc kết quả từng cột.
- Lớp nhận xét
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu.</b>
- 2 HS chữa bài trên bảng- Lơp làm vở.
- Chữa bài :
+ HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu </b>
- 2 HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở
+ Giải thích cách làm bài
+ NX Đ-S
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
<b>Bài 4 : HS đọc bài toán.</b>
- Lớp làm vở. 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài:
<b>C. Củng cố, dăn dị: (2’)</b>
H: Hơm nay ơn luyện kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học
Viết số thích hợp vào các ô trống
Luyện tập chung
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
16 – 8 = 9 + 8 = …..…
14 – 7 = 7 + 6 =
18 – 9 = 5 + 7 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>
37+ 48 71 – 25 46+ 47
<b>Bài 3:Tìm x:(Hs Khá)</b>
x + 24 = 50 x – 18 = 18
60 – x = 48
<b>Bài 4</b>
Bài giải
Bao gạo bé nặng số ki - lô - gam là:
45 – 18 = 27(kg )
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Kể chuyện</b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả
<i>2. Kỹ năng</i>
<i>- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.</i>
<i>3. Thái độ</i>
- Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- GV đọc cho HS viết: dừng lại, rừng núi, cây
giang,
<b> B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
GV nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học</b>
<b> Tập đọc bài Điện thoại</b>
- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các đoan văn
- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
H: Khi nhấc máy điện thoại, bạn Tường đã
nói gì?
H: Vì sao bạn Tường khơng nghe bố mẹ nói
chuyện?
* Ơn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (12’)</b>
<b>Bài tập 1</b>
- HS đọc yêu cầu bài
- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ
- 1 HS đọc tên bài.
- Đại diện các tổ dò nhanh theo mục lục sách,
-Lớp viết bảng con
- A lô ! Cháu là Tường , con mẹ
Bình , nghe đây ạ!
- Vì bạn Tường khơng muốn nghe
câu chuyện của bố và mẹ
<b>Bài tập 1</b>
nói to tên bài và số trang.
- Tổ nào tìm nhanh nhất được khen.
<b>GV: Mục lục sách có tác dụng gì?</b>
<b>Bài tập 2. Nghe, viết chính tả(15’)</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn văn – 2 HS đọc lại.
H: Bài chính tả có mấy câu?
H: Những chữ nào trong bài cần viết hoa?
- HS luyện viết bảng con.
b. GV đọc – HS viết bài
c. Nhận xét, chữa bài
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV nhận xét 1 số bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn tập
<b>Bài tập 2 (Nghe – viết)</b>
- Bài chính tả có 4 câu.
- Những chữ đầu câu và tên riêng
của người cần viết hoa.
- Khơng nản, trở thành.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả </b>
<b> ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng,</i>
biết
ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tập đọc bài Tiếng võng kêu
- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động đó.
- Ơn luyện cách nói lời mời nhờ, yêu cầu đề nghị.
<i>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.</i>
<i>3. Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập</i>
<b>*TH: Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền được học tập, vui chơi, lao động.</b>
- Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ, đề nghị).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa bài 2
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3 SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
Gọi học sinh kể lại chuyện: Tìm ngọc
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (12’)</b>
Tập đọc bài Tiếng võng kêu
- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các khổ thơ
- Hs đọc các khổ thơ trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
H: Bạn nhỏ trong bài thơ có gì đáng để chúng
ta học tập ?
- GV liên hệ với HS trong lớp
*HS đọc ôn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu </b>
- HS quan sát tranh
- HS nối tiếp nêu từ chỉ hoạt động trong mỗi
tranh
- HS đặt câu vào vở
- Nhiều HS đọc câu của mình
- GV ghi lên bảng một số câu
- Lớp nhận xét, bổ sung
<b> *TH: Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền</b>
được học tập, vui chơi, lao động.
<b>Bài tập 3: HS nêu yêu cầu.</b>
- HS làm bài vào vở
- HS nối tiếp đọc bài làm của mình
- HS nhận xét
- GV nhận xét, lưu ý HS có thể nói (khơng
đọc)
H: Khi nói lời mời nhờ, u cầu, đề nghị em
cần nói với thái độ như thế nào?
<b>*TH: Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ</b>
đề nghị)
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Bạn nhỏ biết đưa võng ru cho em
ngủ
<b>Bài tập 1: Tìm từ chỉ hoạt động</b>
trong mỗi tranh bên. Đặt câu với
mỗi từ đó
*tập thể dục
Sáng nào em cũng tập thể dục
*vẽ
- Em vẽ rất đẹp
*viết
- Bạn Lan đang viết bài
* quét nhà
- Lâm đang quét nhà
<b>Bài tập 3: Ghi lại lời của em :</b>
a, Chúng em kính mời cô tới dự
buổi họp mừng ngày Nhà giáo Việt
Nam ở lớp chúng em ạ!
b, Cậu khiêng giúp mình cái ghế
với!
c, Mời tất cả các bạn ở lại họp Sao
Nhi đồng
- Nói lời mời: thể hiện sự trân
trọng; lời nhờ: nhã nhặn; lời đề
nghị: nghiêm túc
–––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 27/12/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng 01 năm 2018 </b></i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính
- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ .
- Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài tốn về ít
hơn.
<i>3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b>- HS đọc các bảng cộng trừ đã học</b>
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV giới thiệu và ghi tên bài.
<b>2. Luyện tập(26’)</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu.</b>
- 2 HS làm bài trên bảng- Lơp làm vở
- Chữa bài:
+ HS đọc bài làm
- Nhận xét đúng - sai
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
<b>GV: Lưu ý các phép tính có nhớ trong </b>
phạm vi 100
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu.</b>
- 2 HS chữa bài trên bảng- Lớp làm
- Chữa bài :
+ HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai
+ Dưới lớp đổi chéo vở- Nhận xét bài
bạn
+ GV kiểm tra
H: Nêu thứ tự thực hiện trong dãy tính
này?
<b> Bài 3: HS nêu yêu cầu </b>
- 2 HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở
- Chữa bài :
+ Giải thích cách làm bài
+ NX Đ-S
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình –
GV kiểm tra
<b>Bài 4: HS đọc bài tốn.</b>
- GV tóm tắt: ? Bài tốn cho biết gì ?
Luyện tập chung
<b>Bài 1: Tính </b>
48 92 62 100
+<sub>48 </sub>-<sub> 37</sub> + <sub>60 </sub>_ <sub>43 </sub>
<b>Bài 2: Ghi kết quả tính</b>
15 – 7 + 8 = 17 – 9 + 8 =
6 + 7 – 9 = 9 + 6 – 7 =
12 – 5 + 7 = 14 – 5 + 3 =
<b>Bài 3:Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
Số hạng 45 24 35
Số hạng 5 35 56
Tổng 84 96
Số bị trừ 56 79 110
Số trừ 19 28 28
Hiệu 35 39
? Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vở, HS làm bài trên bảng
- Chữa bài, Bài tốn thuộc dạng gì?
<b>C. Củng cố, dăn dị: (3’)</b>
H: Hơm nay ơn luyện kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học
Thùng bé đựng: 22 kg sơn
Thùng to đựng nhiều hơn: 8 kg sơn
Thùng to
Bài giải
Thùng to đựng được số kg sơn là:
14 + 8 = 22 ( kg sơn )
Đáp số : 22 kg
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1.Kiến thức </i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tập đọc bài Há miệng chờ sung.
- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu.
- Ơn luyện cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
<i>2.Kỹ năng</i>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>3.Thái độ</i>
- Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>TH : Quyền được học tập, được thầy, cô giáo giúp đỡ trong học tập.</b>
- Bổn phận phải chăm chỉ học tập.
- Quyền được tham gia (nói lời an ủi)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3 SGK.
- Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi học sinh đọc bài Tiếng võng kêu.
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
GV nêu mtiêu của tiết học và ghi tên bài.
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (12’)</b>
Tập đọc bài Há miệng chờ sung
- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các đoan văn
- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
H: Câu chuyện này đáng cười ở chỗ nào?
H: Anh chàng trong câu chuyện có gì đáng
chê trách?
- HS đọc ơn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn</b>
- HS làm bài nhóm đơi
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung.
H: Trong các từ chỉ hoạt động trên, từ nào chỉ
H: Từ nào chỉ hoạt động của con gà?
<b>Bài tập 2: HS nêu yêu cầu.</b>
H: Đoạn văn trong bài 2 có những dấu câu
nào?
- HS trả lời
- GV nhận xét
<b>Bài tập 3: HS đọc tình huống và nêu yc của </b>
bài tập
- HS thảo luận theo nhóm đơi- Chuẩn bị sắm
vai
- Các nhóm sắm vai trước lớp
- GV nhận xét, kết luận.
H: Khi cần biết một điều gì đó, em phải sử
dụng loại câu gì?
H: Khi đọc câu hỏi ta phải đọc như thế nào?
Khi viết câu hỏi cuối câu phải có dấu gì?
<b>TH : Quyền được học tập, được thầy, cô giáo</b>
giúp đỡ trong học tập.
- Bổn phận phải chăm chỉ học tập.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc và
học thuộc lòng.
- Anh lười lại gặp một anh lười
hơn, mà còn dám chê lười
- Anh ta lười biếng không chịu
làm
<b>Bài tập 1</b>
Gạch dưới 8 từ chỉ hoạt động
trong đoạn văn sau:(nằm , vươn,
lim dim, dang, kêu , vỗ, chạy, gáy)
<b>Bài tập 2: Đoạn văn trong bài 2 </b>
có những dấu câu nào?
dấu phẩy dấu ngoặc kép
dấu hỏi dấu chấm hỏi
dấu chấm than dấu hai chấm
<b>Bài tập 3: Nếu em là chú công an,</b>
em sẽ hỏi thêm những gì để đưa
em nhỏ bị lạc về nhà:
- Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa
- Cháu tên là gì?
- Mẹ cháu tên là gì?
- Nhà cháu ở đâu?
- Hs trả lời
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b> Tập viết</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học
- Tập đọc bài Đàn gà mới nở
- Ôn luyện về kể chuyện theo tranh.
- Ôn luyện cách viết tin nhắn
<i>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.</i>
<i>3. Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập</i>
<b>*TH: Quyền được vui chơi, giải trí( tham dự tết Trung thu)</b>
- Quyền được tham gia(viết tin nhắn cho bạn)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi học sinh đọc bài “ Há miệng chờ
sung”
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (12’)</b>
Tập đọc bài Bán chó
- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các đoan văn
- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
H: Bạn Giang đã bán có như thế nào?
H: Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?
HS đọc ôn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu </b>
- HS quan sát tranh
- HS làm bài nhóm đơi
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-Học sinh đọc bài
- Giang đã đổi chó để được hai chú mèo
- Bố bảo phải bán bớt chó đi vì nhiều
q nuôi không xuể, vậy mà bạn Giang
lại đem đổi một con chó lấy hai con
mèo
<b>Bài tập 1: Kể chuyện theo tranh và đặt </b>
tên cho câu chuyện
Tranh 1: Một bà cụ chống gậy, lúng
túng không sang được đường
- HS kể lại câu chuyện( 3 HS)
- HS đặt tên cho câu chuyện
Qua câu chuyện em học được điều gì?
<b>Bài tập 2: HS nêu yêu cầu.</b>
H: Người viết tin nhắn là ai?
H:Người nhân tin nhắn là ai?
H: Nội dung tin nhắn bao gồm gì?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm vào bảng phụ
- HS nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét chữa
<b>*TH: Quyền được vui chơi, giải trí(tham</b>
dự tết Trung thu)
- Quyền được tham gia(viết tin nhắn cho
bạn)
- Nhiều HS đọc bài làm
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập
đọc và học thuộc lòng để chuẩn bị kiểm
tra.
cụ
Tranh 3: Bạn Tuấn dắt cụ sang đường
<i> Ngọc ơi!</i>
Tớ đến mà cậu khơng có nhà. Mời
bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự Tết trung
thu ở Nhà văn hóa khu!
Bạn của cậu
Khánh Linh
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>Bài 18: THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an
tồn.
<i>2. Kĩ năng: Biết làm một số cơng việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp: Quét</i>
lớp, quét sân… tưới và chăm sóc cây xanh.
<i>3. Thái độ: Có ý th</i>ức giữ gìn trường lớp sạch đẹp v tham gia nhà ững hoạt
động l m cho trà ường học sạch đẹp.
*GDMT: GD HS biết cách giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp, góp phần giữ sạch
môi trường xung quanh trường lớp làm cho môi trường trong sạch, khơng khí trong
lành.
II. ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC
- Tranh vẽ trang 38,39 phiếu BT, vở b i tà ập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
- Nêu cách phòng tránh té ngã khi ở
trường
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát(12’)</b>
<b>*Làm việc theo cặp</b>
-Gv hướng dẫn quan sát các hình ở trang
Các bạn trong từng hình đang làm gì?
Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
Việc làm đó có tác dụng gì?
<b>*Làm việc cả lớp</b>
- Gọi đại diên nhóm trả lời
- Trên sân trường, xung quanh sân
trường các phòng học sạch hay bẩn?
-Xung quanh sân trường có trồng cây
xanh khơng?
- Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch
khơng?
- Trường học của em đã sạch đẹp chưa?
- Theo em thế nào là trường học sạch
đẹp?
- Em phải làm gì để trường học sạch
đẹp?
- Nhận xét
<b>Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh </b>
<b>trường lớp.(16’)</b>
<b>*Làm việc theo nhóm</b>
-Phân cơng cơng việc cho mỗi nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ
- Giáo viên u cầu nhóm làm theo phân
cơng
- Gv nhắc nhở các nhóm cách sử dụng
dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và
giữ vệ sinh cơ thể: đeo khẩu trang, dùng
chổi cán dài, vẩy nước khi quét lớp, quét
sân. Khi làm vệ sinh xong phải rửa tay
sạch bằng xà phòng
- Gv tổ chức cho mỗi nhóm kiểm tra lại
kết quả
- Nhận xét
- GDMT: GD học sinh biết cách giữ vệ
sinh trường lớp sạch đẹp, góp phần giữ
sạch mơi trường xung quanh trong sạch,
-Từng cặp trao đổi ý kiến với nhau
- Các phịng học sạch
- Có nhiều cây xanh xung quanh sân
- Quét dọn sạch không xả rác, nhắc các
bạn ý thức giữ vệ sinh trường lớp
- Vài em nhắc lại
- Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ
Làm vệ sinh theo nhóm
+ Nhóm 1: làm vệ sinh lớp
= Nhóm 2: nhặt rác quét sân
+ Nhóm 3 tưới cây xanh sân trường
+ Nhóm 4 Nhổ cỏ tưới hoa vườn trường
khơng khí trong lành.
<b>C. Củng cố, dặn dị(3’)</b>
- Em nên làm những cơng việc gì để giữ
gìn trường lớp sạch đẹp?
-Nhận xét tiết học
- HS trả lời.
- Nên có ý thức giữ gìn trường lớp:
không vẽ bẩn lên tường, không vứt rác
khạc nhổ, đại tiện, tiểu tiện đúng nơi
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 07/ 12/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/ 12/ 2017 </b></i>
<b>Toán </b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức:Giúp HS củng cố về </i>
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100
- Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính
- Giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
<i>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài toán về ít </i>
hơn.
<i>3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- HS đọc các bảng cộng trừ đã học
- HS NX
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
- GV giới thiệu và ghi tên bài.
<b>2. Luyện tập(26’)</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu.</b>
- 2 HS làm bài trên bảng
- Lớp làm vở.
- Chữa bài
+ HS đọc bài làm
- Nhận xét đúng - sai
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu.</b>
- 2 HS chữa bài trên bảng- Lơp làm vở.
- Chữa bài :
+ HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai
+ Dưới lớp đổi chéo vở- Nhận xét bài
Luyện tập chung
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
<b>Bài 2: Ghi kết quả tính </b>
14 + 9 + 7 =
bạn
+ GV kiểm tra xác suất
<b>Bài 3: HS đọc bài toán.</b>
- Lớp làm vở
- 1 HS chữa bài trên bảng, Chữa bài
<b>C. Củng cố, dăn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
<b>Bài 3</b>
Bài giải
Tuổi của bố là:
70 – 28 = 32 ( tuổi )
Đáp số: 32 tuổi
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ cà câu</b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1.Kiến thức</i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học
- Tập đọc bài Bán chó
- Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm
- Ôn luyện cách viết bưu thiếp
<i>2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.</i>
<i>3.Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập</i>
<b>*TH: Quyền được học tập.</b>
- Bổn phận kính trọng, biết ơn các thầy, cô giáo (viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô
giáo nhân ngày 20-11)
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ bài tập 2
- Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi học sinh đọc lại bài Bán chó
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học(12’) </b>
Tập đọc bài Đàn gà mới nở
- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các khổ thơ
- Hs đọc các khổ thơ trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
-Học sinh đọc
- lơng vàng mát dịu, mắt đen sáng
ngời, như hịn tơ nhỏ. . .
H: Tìm những hình ảnh đẹp va đáng yêu
của gà con ?
H: Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu
đàn gà mới nở ?
- HS đọc ôn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu </b>
- HS đọc các câu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm vào bảng phụ
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét
H: Lạnh giá là đặc điểm của gì?( tiết trời)
H: Vàng tươi là đặc điểm của gì?
H: Giàn mướp có đặc điểm như thế nào?
<b>Bài tập 2: HS đọc đề bài</b>
H: Em phải viết bưu thiếp cho ai? Với nội
dung gì?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm vào bảng phụ
- HS nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét chữa
- NHiều HS đọc bài làm
<b>TH: Bổn phận kính trọng, biết ơn các thầy,</b>
cô giáo (viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô
giáo nhân ngày 20-11)
<b>GV: Khi viết bưu thiếp cần phải lưu ý gì?</b>
<b>C. Củng cố, dặn dị:(3’)</b>
H: Bài học hơm nay ôn luyên kiến thức gì
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc
và học thuộc lòng để chuẩn bị kiểm tra.
<b>Bài tập 1: Tìm từ chỉ đặc điểm của</b>
người và vật trong những câu dưới
dây
a,Càng về sáng tiết trời càng lạnh
giá
b,Mấy bông hoa vàng tươi như
những đốm nắng đã nở sáng trưng
trên giàn mướp xanh mát.
c,Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng
cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
<b>Bài tập 2: Cô giáo lớp 1 của em đã</b>
chuyển sang dạy ở một trường khác
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em
hãy viết bưu thiếp chúc mừng cô
Xuân Sơn, ngày 17 -11
<i> Cơ kính mến!</i>
<i> Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam,</i>
<i>em chúc cô luôn luôn mạnh khỏe,</i>
<i>xinh tươi và cơng tác tốt.</i>
<i> Học trị cũ luôn nhớ đến cô</i>
<i> Quang Minh</i>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 29/12/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 05 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>Toán </b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b>
<b>(Đề của Trường)</b>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>
<b>KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU</b>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả</b>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Sinh hoạt</b>
<b>TUẦN 18</b>
<b>I. MUC TIÊU</b>
- Đánh giá các hoạt động tuần 17
- Triển khai các hoạt động tuần 18
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1.Nội dung sinh hoạt</b></i>
- Lớp trưởng sinh hoạt lớp
- Gv nx các mặt hoạt động trong tuần qua
<b>* Ưu điểm……….……….………....</b>
……….………....
……….……….………...……....
……….………....
……….……….………...……....
<b>* Nhược điểm……….……….………...</b>
……….………....
……….……….………...……....
……….………....
……….……….………...……....
<b>- Tuyên dương: …………..….………...………</b>
<b>- Nhắc nhở: ………..………...………</b>
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
……….……….………...……..
……….………...………
………..………...
……….………..
……….
……….……….………...
……….
………...
………..………...
……….………..
……….
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>TUẦN 18 (chiều)</b>
<i><b>Ngày soạn: 25/12/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 01 năm 2018 </b></i>
<b>Thực hành tiếng việt</b>
<b>TIẾT 1. ÔN TẬP TỪ CHỈ SỰ VẬT, DẤU CÂU </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
<i>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu loát.</i>
<i>3. Thái độ: Có ý thức làm bài nghiêm túc</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và TV</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
- Hs đọc lại đoạn văn viết về con vẹt của
bé Bi.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập(29’)</b>
<b>Bài 1:Gv đọc yêu cầu</b>
- Hs làm bài
- Hs đọc nối tiếp các từ chỉ sự vật
- Hs nhận xét.
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu</b>
- Hs làm bài
- Hs đọc nối tiếp các dấu câu
- Hs nhận xét.
<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu</b>
- Hs tự làm bài.
- Gv theo dõi, nhận xét
- Hs đọc bài viết
<b>C. Củng cố dặn dò(2’)</b>
- Gv nx tiết học.
-Học sinh đọc
<b>Bài 1: Đàn sếu, vườn hoa, thành phố, </b>
núi rừng, làng mạc, biển cả.
<b>Bài 2: Các dấu câu cần điền:</b>
- Dấu phẩy, dấu hỏi, dấu phẩy, dấu
chấm.
<b>Bài 3:</b>
Họ tên: nam, nữ:
Ngày, tháng, năm:
Nơi sinh:
Quê quán:
Nơi ở hiện nay:
Nghề nghiệp:
Nơi làm việc:
Sở thích:
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Toán</b>
<b> TIẾT 1. ÔN TẬP BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ (tiết 1)</b>
<b>I. Môc tiªu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Củng cố cho học sinh các bảng cộng và bảng trừ đã học.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán.</i>
<i>3. Thái độ: Hs nghiêm túc học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng việt</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp
- Hs n.xét, nêu cách đặt tính và cách
tính
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập (27’)</b>
<b>Bài 1 </b>
- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv và hs nx.
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu</b>
- Hs đọc bài toán.
- Hs lên bảng làm.
- Hs đọc bài toán.
- Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 4</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng điền số thích hợp
- Gv nhận xét chữa bài
<b>C.Củng cố dặn dò.(2’)</b>
<b> Gv nx tiết học</b>
<b>Bài 1 Bài giải</b>
Cả hai lớp có số học sinh là:
28 + 25 = 53 (kg)
Đáp số: 53 kg
Bài 2
<b>Bài giải</b>
Con lợn cõn nặng số ki - lô - gam là:
15 + 43 = 58 (kg)
Đáp số: 58 kg
<b>Bài 3 </b>
<b>Bài giải</b>
Con thỏ cân nặng số ki - lô - gam là:
15 – 8 = 7 (kg)
Đáp số: 7 kg
<b>Bài 4: Đố vui</b>
2 + 1 = 3 3 + 2 + 1 = 6
4 + 3 + 2 + 1 = 10
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 06/ 12/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/ 12/ 2017 </b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b> TIẾT 2. ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Củng cố cho hs cách dùng dấu câu và các từ chỉ hoạt động.
- Củng cố cho học sinh các mẫu câu đã học.
<i>2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng dùng dấu câu và các từ chỉ hoạt động.</i>
<i>3. Thái độ:Có ý thức làm bài nghiêm túc</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tv</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi học sinh đọc phần tóm tắt lí lịch
của người thân.
- Nhận xét
<b>B.Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập.(27’)</b>
<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu</b>
- Gọi 2- 3 học sinh đọc
- Hướng dẫn hs làm bài tập
- Hd hs làm
- Gọi hs đọc bài
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu</b>
- Hướng dẫn hs làm bài tập
- Hd hs làm
- Gọi hs đọc bài
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 3</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- gọi 2hs lên bảng làm
- Gv nhận xét chữa bài
a.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo
mẫu Ai - làm gì?
b.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo
mẫu Ai - thế nào?
c.Bộ phận in đậm trong câu” Hà Mã rất
<b>thông minh?”trả lời câu hỏi nào?</b>
<b>C.Củng cố dặn dò:(2’)</b>
- Gv nhận xét tiết học
<b>tiếng đầu câu</b>
- Câu 1: Con mèo ... xuống trước.
- Câu 2: Con chó ... người quen.
- Câu 3: Chim bồ câu ... nhà mình.
<b>Bài 2: a.Điền các từ chỉ hoạt động vào</b>
<b>chỗ chấm:</b>
- Kiếm ăn, muốn, biết, chở, biết.
<b>Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.</b>
- Hà Mã kiếm ăn bên sông.
- Hà Mã rất thông minh.
- Thế nào?
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>LUYỆN ĐẶT TÍNH VÀ TÍNH, GIẢI TỐN</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Luyện cách đặt tính, tính các dạng tính cộng, trừ đã học; Giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong làm toán .
<i>2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng đặt tính, tính các dạng tính cộng, trừ đã học.</i>
<b>3. Thái độ:Hs nghiêm túc học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Nội dung luyện tập. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi hs đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số
<b> B. Bài mới</b>
<b> 1.Giới thiệu bài(1’)</b>
<b> 2. Luyện tập(28’)</b>
<b> Bài 1: </b>
32 - 9 72 +17 100 - 65
62 + 18 92 - 58 100 – 39
- Yêu cầu hs tự đặt tính
(rèn kĩ năng đặt tính và tính cộng, trừ có
nhớ cho hs yếu)
- Nhận xét, chữa
<b>Bài 2: Tìm x</b>
- 2 hs
- Nghe
- Hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con
Nêu cách đặt tính và tính.
x + 15= 72 46 - x = 28
20 + x = 30 x - 35 = 62
- Cho hs xác định tên gọi thành phần và
kết quả của phép tính.
- Nhận xét, chữa
Bài 3: Tóm tắt :
<b> Buổi sáng bán : 73 kg đường </b>
Buổi chiều bán ít hơn : 29 kg đường
Buổi chiều : ... kg đường?
- Yêu cầu hs tự đặt đề tốn nhận dạng tốn
( ít hơn) nêu cách giải, giải vào vở.
- Chấm bài, nhận xét , chữa
<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ ...( hs</b>
khá, giỏi)
... – 7 = 15 ; 12 - ... = 8 ; ... – 9 + ... = 20
... – 3 = 18 ; 30 - ... = 13 ; 8 + ... - ... = 24
- Nhận xét, chữa
<b> C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Trả lời
4 hs (yếu) làm bảng lớp, lớp làm VN
- 1hs đọc tóm tắt bài tốn
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở,
sau đó theo dõi bài chữa của bạn,
kiểm tra bài mình.
- Đọc yêu cầu. Tự làm bài
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 07/ 12/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15/ 12/ 2017 </b></i>
<b>Thực hành Toán</b>
<b> TIẾT 2. ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC, ĐOẠN THẲNG, XEM LỊCH</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
<i>- Củng cố cho hs cách nhận biết các hình. </i>
- Củng cố cho hs cách vẽ đoạn thẳng.
- Ôn lại cách xem đồng hồ, cách xem lịch, ôn về cách ước lượng kg.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem đồng hồ, xem lịch</i>
<i>3. Thái độ:Hs nghiêm túc học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng việt</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
<b> 2hs lên bảng làm bài</b>
Hs làm bài nháp.
Hs nx kq.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1 Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài </b>
<b>tập(28’)</b>
<b>Bài 1 </b>
- Gọi hs đọc yêu cầu :
2hs chữa bài tập
76 – 59 53 + 38
<b>Bài 1: Tính</b>
- Hs đọc kq.
- Gv nx.
<b>Bài 2 </b>
- Hs làm bài cá nhân, lên bảng
chữa
- Hs nhận xét
- Gv chữa bài
<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu.</b>
- Hs làm bài.
- Hs nêu kết quả và giải thích
- Gv nx chữa bài.
<b>Bài 4</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu :
- Hs tự làm.
- Nhận xét chữa bài
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét. Gv sửa
<b>3. Củng cố dăn dò(3’)</b>
Nhận xét giờ học
25 38 65 25 60
<b> 50 35 100 75 100</b>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
a, 29 + 38 b, 17 + 45 c, 82 - 37
<b>Bài 3: Vẽ thêm kim ngắn ở đồng hồ</b>
- Đi từ lúc 8 giờ, đi hết 1 giờ nữa là 9 giờ
- Kim dài chỉ số 12, vẽ thêm kim ngắn chỉ số 9
<b>Bài 4: </b>
<i>Bài giải</i>
<i> Năm nay anh của Bình có số tuổi là</i>
<i> 7 + 5 = 12( tuổi)</i>
<i> Đáp số : 12 tuổi</i>
<b>Bài 5: Vẽ thêm 1 đường kẻ vào hình chữ nhật </b>
cho trước để có 2 hình tam giác và một hình
chữ nhật
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b> TIẾT 3. ÔN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Hướng dẫn hs dùng cách nói so sánh để nói tiếp câu .
- Biết viết 1 đoạn văn 3 – 4 câu nói về con vẹt của bé Bi trong đó có dùng cách nói
so sánh.
<i>2. Kỹ năng</i>
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn kể về con vật.
<i>3. Thái độ</i>
- Có thái yêu quý và chăn sóc con vật ni.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Sách thực hành Tốn và Tv</b>
<i><b>III. C C HO T </b><b>Á</b></i> <i><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y H C </b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
<b>-Gv gọi hs đặt câu theo mẫu Ai </b>
làm gì?
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập(28’)</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài trong nhóm bàn
- Các nhóm trình bày bài làm.
- Gv nx sửa sai.
<b>Bài 2</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Gv hướng dẫn
- Hs làm bài
- Hs đọc bài làm của mình.
- Các nhóm nhận xét
- Gv sửa câu lời
<b>C. Củng cố dặn dò(3’) </b>
Nhận xét giờ học.
<b>Bài 1 </b>
- Dùng cách nói so sánh, viết tiếp các câu sau
a. Bộ lơng của chú mèo mượt như nhung.
b. Chim bói cá có bộ lông xanh biếc như da
trời.
c. Đôi mắt của chú vẹt đen láy như hạt na.
<b>Bài 2</b>
- Viết 3- 4 nói về một con vật ni ở nhà
VD: Nhà em nuôi một con mèo rất đẹp. Nó
có bộ lơng màu xám. Cái mũi của nó nhỏ xinh
xinh. Đơi mắt của chú xanh như hai hịn bi ve.
Nó đi lại rất nhẹ nhàng. Em rất thích chú chú
mèo nhà em
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống</b>
<b>Bài 5: YÊU THƯƠNG NHÂN DÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
-Thấy được 1 đức tính cao đẹp của Bác Hồ. Đức tính cao đẹp đó chính là tấm lịng
u thương nhân dân; tình cảm u mến, kính trọng nhân dân của Bác được thể
hiện qua những hành động và việc làm cụ thể.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Thực hành, ứng dụng được bài học yêu thương nhân dân. Biết làm những công
việc thể hiện sự quan tâm và tình yêu thương với những người trong cộng đồng xã
hội.
<i>3. Thái độ:u thích mơn học</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2.
- Tranh
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
- Em đã làm gì để bảo vệ cây xanh ở
trường?
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
- HS trả lời
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>2.1. HĐ 1: Đọc hiểu(10’)</b>
* HĐ cá nhân:
- GV cho HS đọc đoạn văn “Yêu thương
nhân dân”
- Bác gặp và chúc thọ riêng cụ Thiệm
nhân dịp nào?
- Bác đã khen cụ Thiệm vì cụ có những
tính cách, việc làm tốt đẹp nào?
- Bác Hồ đã nói về việc kết nghĩa anh
em với cụ Thiệm thế nào?
- Cụ Thiệm đã trả lời Bác ra sao?
- Cuối câu chuyện Bác đã nói và làm gì?
- Theo câu chuyện này, dựa vào điều gì
để Bác Hồ đề nghị ai làm em, ai làm
anh?
* Hoạt động nhóm
- Đối với nhân dân, câu chuyện khuyên
ta điều gì?
<b>2.2. HĐ 2: Thực hành- ứng dụng(19’)</b>
* HĐ cá nhân
- Dựa vào câu chuyện, em hãy giải thích
“ Kết nghĩa anh em” là gì?
- Khi đã kết nghĩa anh em, người ta sẽ
sống với nhau thế nào?
* HĐ nhóm:
- Những người như thế nào, chúng ta có
thể kết nghĩa anh em?
- Các em hãy kể cùng các bạn những
việc làm tốt thể hiện sự u thương của
mình đối với hàng xóm, bạn bè, thầy cơ,
người cao tuổi.
<b>C. Củng cố, dặn dị(2’)</b>
- Đối với nhân dân, câu chuyện khuyên
ta điều gì?
- HS đọc
- Dịp Bác về thăm Trà Cổ.
- Bác khen cụ đã già nhưng vẫn làm
gương cho các cháu, chăm lo thờ phụng
Chúa, thực hiện giới răn, thi đua sản
xuất.
- Cụ nhiều tuổi hơn xin cụ nhận là anh.
- “Không dám, không dám, cụ làm việc
cho cả nước cả dân tộc...”
- “ Dẫu sao Cụ là lớp đàn anh đi trước,
xin cụ nhận cho”.
- Bác tặng cụ vải và chăn bông.
- Dựa vào tuổi
- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu hỏi, ghi
vào bảng nhóm
-Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
bổ sung
- Là hai người tuy khơng có quan hệ anh
em máu mủ, họ hàng nhưng lại có quan
hệ mật thiết, thân tình với nhau như
những người anh em thật sự nên họ nói
lời kết nghĩa với nhau.
- Người ta sẽ sống với nhau thân thiết,
tình cảm như anh em ruột thịt.
- HS thảo luận nhóm đơi
- Nhận xét tiết học.
- VN ôn bài và thực hiện những điều đã
học.