Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.58 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/01/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 6/01/2020</b></i>


<b>Tốn</b>


<b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Giúp HS củng cố về giải bài tốn đơn bằng một phép tính cộng hoặc


một phép tính trừ trong đó có các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ giải toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ


<i>3. Thái độ:</i>Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước kẻ,phấn màu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5')</b>
- 2 HS lên bảng.


- Lớp nhận xét
- Gv nhận xét


Đặt tính và tính


48 + 52 100- 43



<b>B. Bài mới </b>
<b>1. GT bài (1’)</b>


- GV giói thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Đ làm bài tập (27’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc đề bài.</b>


- GV tóm tắt: ? Bài cho biết gì ?
? Bài hỏi gì?
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS chữa bài trên bảng.


- Chữa bài, đọc lại bài làm của mình
<b>Bài 2: HS đọc đề bài.</b>


- HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán
- HS làm bài CN, HS chữa bài trên
bảng.


- Chữa bài: + Lớp nhận xét Đúng - Sai
+ Dưới lớp đổi chéo vở-
<b>Bài 3: HS đọc đề bài.</b>


- HS tự tóm tắt vào vở
- 1 HS tóm tắt lên bảng
- HS nhận xét – GV nhận xét


- HS làm bài CN, HS chữa bài trên


bảng.


- Gv chữa bài


C. Củng cố, dăn dò (2’)
- GV nhận xét giờ học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>Bài 1</b>


Bài giải


Buổi chiều bán được số lít dầu là:
48 + 9 = 57( lít dầu )


Đáp số: 57 l dầu
<b>Bài 2 </b>


Bài giải


An cân nặng số ki lô gam là:
30 – 4 = 26 ( ki lô gam)
Đáp số: 26 kg
<b>Bài 3</b>


Bài giải


Cả 2 bạn hái được số quả cam là:
24 + 18 = 42 ( quả cam)


Đáp số: 42 quả cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>


<b> ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc rõ ràng, trơi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I( phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)


- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu( BT2); Biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học
(BT3)


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>*)QTE: Quyền được tham gia (viết bản tự thuật)</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu viết tên các bài tập đọc. Bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- 2 HS đọc bài



? Nội dung bài Gà ‘‘tỉ tê ’’ với gà


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học(17’)</b>
- Tập đọc bài Thương ông


- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc


- HS đọc nối tiếp các khổ thơ( 2 lượt)
- Hs đọc các khổ thơ trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét


- GV nhận xét


H: Cậu bé Việt trong bài có gì đáng khen?
* Ôn lại các bài đã học


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(15’)</b>


<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề</b>
bài đã cho.


- Lớp làm bài cá nhân, báo cáo kết quả.


- Lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải


đúng.


<b>GV:H:Từ chỉ sự vật là những từ ntn?</b>
<b>Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài</b>


- Lớp làm bài cá nhân


- Nhiều HS đọc bài viết tự thuật của mình.
- Lớp nhận xét.


- 2 học sinh đọc


Lồi gà cũng biết nói với nhau, có
tình cảm với nhau, che chở, bảo
vệ, yêu thương nhau như con
người.


- Đọc toàn bài với giọng vui tươi,
dí dỏm; lời của Việt thể hiện sự
ngây thơ


<b>Bài tập 1: Gạch dưới các từ chỉ sự</b>
vật trong câu sau


Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà
cửa, ruộng vườn, làng xóm, núi
non.


<b>Bài tập 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: H: Bản tự thuật bao gồm những thông</b>
tin nào?


H: Khi viết tự thuật cần phải lưu ý gì?


<b>*TH: Hs biết trẻ em có quyền được tham gia</b>
viết bản tự thuật


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- GV hệ thống lại các kiến thức vừa học.
- GV NX giờ học


- Dăn học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>


<b> ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)


- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.


- Ôn luyện về cách đặt câu tự giới thiệu.


- Ôn luyện về dấu chấm.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>*TH: Quyền được tham gia (tự giới thiệu về mình với người khác)</b>
- Quyền có cha mẹ, được cha mẹ tặng quà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b> Phiếu viết tên các bài tập đọc. Tranh minh hoạ. Bphụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (17’)</b>
* Tập đọc bài Đi chợ


- GV đọc bài, nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các đoan văn
- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc


- HS nhận xét
- GV nhận xét


H: Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nào?
* Ôn lại các bài đã học



<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(15’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu và nêu các tình huống </b>
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét.


H: Lời tự giới thiệu của bạn gồm mấy câu?


- Đọc toàn bài với giọng dí dỏm,
lời của cậu bé thể hiện sự ngây
thơ.


<b>Bài tập 1: Em hãy đặt câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H: Nội dung giới thiệu đã đầy đủ chưa?


H: Lời tự giới thiệu đã thể hiện rõ sự lễ phép,
lịch sự chưa?


- HS tập đóng vai 3 tình huống của bài.
- GV giơ bảng phụ.


<i><b>*QTE:</b> Quyền được tham gia(tự giới thiệu về </i>
<i>mình với người khác)</i>


<b>Bài 2</b>



- HS đọc yêu cầu bài.
<b>*PHTM</b>


- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.


- Tiến hành thu thập tập tin của Hs.
- Lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV nhận xét


? Dấu chấm dùng để làm gì?


? Khi viết sau dấu chấm ta phải viết tnào?
? Khi đọc, đến dấu chấm ta đọc như tn?
- HS đọc lại đoạn văn.


<i><b>*QTE: </b>Quyền có cha mẹ, được cha mẹ tặng </i>
<i>quà.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV NX giờ học


- Dăn học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài.


Lân. Bố cháu bảo sang mượn bác
cái kìm ạ.


c. Thưa cô, em là Duy Hiếu học
lớp 2A. Cô Thoa xin cô cho lớp
em mượn lọ hoa ạ.



<b>Bài tập 2</b>


- Dùng dấu chấm câu ngắt đoạn
văn sau thành 5 câu.


- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin
và làm vào máy tính bảng


Đầu năm học mới, Huệ nhận
được quà của bố. Đó là 1 chiếc
cặp rất xinh. Cặp có quai đeo.
Hơm khai giảng ai cũng phải nhìn
Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm
hứa học chăm, học giỏi cho bố vui
lòng.


- Học sinh dưới lớp gửi tập tin


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>PHTN</b>
<b>BD Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Củng cố cho hs cách nhận biết các hình.


- Củng cố cho hs cách vẽ đoạn thẳng.



- Ôn lại cách xem đồng hồ, cách xem lịch, ôn về cách ước lượng ki- lô- gam.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng xem đồng hồ, xem lịch.


3<i>. Thái độ</i>: Hs nghiêm túc học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:5p </b>


2hs lên bảng làm bài
Hs làm bài nháp.
Hs nx kq.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>b. HD hs làm bài tập</b>
Bài 1


- Gọi hs đọc yêu cầu :
- Hs làm bài tập
- Hs đọc kq.
- Gv nx.
Bài 2


- Hs làm bài cá nhân.đọc kq.
- Hs nhận xét


- Gv chữa bài



Bài 3: Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.


- Hs nx, đối chiếu kq.
- Gv nx chữa bài.
Bài 4


- Gọi hs đọc yêu cầu
- Hs tự làm.


- Nhận xét chữa bài
- Gv nx chữa bài


Bài 5


- Hs đọc yêu cầu.


- Hs khoanh vào câu trả lời
đúng


- Lớp nhận xét. Gv sửa
3. Củng cố dăn dò:2p
Nhận xét giờ học


2hs chữ bài tập


76 – 59 53 + 38


Bài 1: Đánh dấu + vào các hình vng


<b> Hình 1, hình 3, hình 4.</b>


Bài 2: a/ Vẽ đoạn thẳng Ab có đọ dài 5cm
b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm


Bài 3: Số?


- Các bạn chào cờ lúc 8 giờ sáng.


- Tan học về, em đi tưới rau lúc 17 giờ hay 5 giờ
chiều


Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm.
Thứ


2


Thứ
3


Thứ
4


Thứ
5


Thứ
6


Thứ


7


chủ
nhật


Tháng
12


1 2 3 4 5


6 7 8 9 10 11 12


13 14 15 16 17 18 19


20 21 22 23 24 25 26


27 28 29 30 31


- Ngày 20/12 là ngày thứ hai, ngày 25/ 12 là ngày
thứ 7.


- Các ngày chủ nhật trong tháng 12 là: 5, 12, 19, 26
Bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soạn: 02/1/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 7/01/2020</b></i>


<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS củng cố về


- Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và
phép trừ khi biết các thành phần cịn lại.


- Giải bài tốn về ít hơn.


<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài tốn về ít


hơn.


<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


<b>- 2 HS lên làm bài trên bảng.</b>
- Học sinh nhận xét


- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. Luyện tập(27’)</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu .</b>


- Học sinh đọc kết quả từng cột.
- Lớp nhận xét


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu.</b>


- 2 HS chữa bài trên bảng- Lơp làm vở.
- Chữa bài :


+ HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu </b>


- 2 HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở
- Chữa bài: Giải thích cách làm bài
+ NX Đ-S


+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
<b>Bài 4: HS đọc bài toán.</b>


- Lớp làm vở. 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài:


<b>C. Củng cố, dăn dị (2’)</b>


H: Hơm nay ơn luyện kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học



Viết số thích hợp vào các ơ trống


Luyện tập chung
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


16 – 8 = 9 + 8 = …..…
14 – 7 = 7 + 6 =


18 – 9 = 5 + 7 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


37+ 48 71 – 25 46+ 47


<b>Bài 3:Tìm x:(Hs Khá)</b>


x + 24 = 50 x – 18 = 18
60 – x = 48


<b>Bài 4</b>


Bài giải


Bao gạo bé nặng số ki - lô - gam là:
45 – 18 = 27(kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kể chuyện</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)


- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.


- Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả


<i>2. Kỹ năng: </i>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc.Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- GV đọc cho HS viết: dừng lại, rừng núi, cây
giang,


<b> B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>



GV nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học</b>
- GV đọc bài


- GV nêu cách đọc


- HS đọc nối tiếp các đoan văn
- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc


- HS nhận xét
- GV nhận xét


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (12’)</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ
- 1 HS đọc tên bài.


- Đại diện các tổ dị nhanh theo mục lục sách,
nói to tên bài và số trang.


- Tổ nào tìm nhanh nhất được khen.
<b>GV: Mục lục sách có tác dụng gì?</b>
<b>Bài 2. Nghe, viết chính tả(15’)</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc 1 lần đoạn văn – 2 HS đọc lại.
H: Bài chính tả có mấy câu?



H: Những chữ nào trong bài cần viết hoa?
- HS luyện viết bảng con.


b. GV đọc – HS viết bài
c. Nhận xét, chữa bài


- Lớp viết bảng con


<b>Bài 1</b>


- Thi tìm nhanh một số bài Tập
đọc trong sách Tiếng Việt 2, tập
một theo mục lục


<b>Bài 2 (Nghe – viết)</b>
- Bài chính tả có 4 câu.


- Những chữ đầu câu và tên riêng
của người cần viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV nhận xét 1 số bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ơn tập


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>BUỔI CHIỀU</b>



<b>Chính tả </b>


<b> ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Đọc rõ ràng, trơi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng,


biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1
phút). Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học. Tập đọc bài Tiếng võng kêu


- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động đó.
- Ơn luyện cách nói lời mời nhờ, yêu cầu đề nghị.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>*TH: Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền được học tập, vui chơi, lao động.</b>
- Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ, đề nghị).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa bài 2. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3 SGK.
- Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


Gọi học sinh kể lại chuyện: Tìm ngọc


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (12’)</b>
Tập đọc bài Tiếng võng kêu


- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc


- HS đọc nối tiếp các khổ thơ
- Hs đọc các khổ thơ trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nhận xét


- GV nhận xét


H: Bạn nhỏ trong bài thơ có gì đáng để chúng
ta học tập ?


- GV liên hệ với HS trong lớp
*HS đọc ôn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu </b>


- Học sinh kể lại từng đoạn bài Tìm


ngọc


- Bạn nhỏ biết đưa võng ru cho em
ngủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS quan sát tranh


- HS nối tiếp nêu từ chỉ hoạt động trong mỗi
tranh


- HS đặt câu vào vở


- Nhiều HS đọc câu của mình
- GV ghi lên bảng một số câu
- Lớp nhận xét, bổ sung


<b> *TH: Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền</b>
được học tập, vui chơi, lao động.


<b>Bài tập 3: HS nêu yêu cầu.</b>
- HS làm bài vào vở


- HS nối tiếp đọc bài làm của mình
- HS nhận xét


- GV nhận xét, lưu ý HS có thể nói (khơng
đọc)


H: Khi nói lời mời nhờ, yêu cầu, đề nghị em
cần nói với thái độ như thế nào?



<b>*TH: Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ</b>
đề nghị)


<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


trong mỗi tranh bên. Đặt câu với
mỗi từ đó


*tập thể dục


Sáng nào em cũng tập thể dục
*vẽ


- Em vẽ rất đẹp
*viết


- Bạn Lan đang viết bài
* quét nhà


- Lâm đang quét nhà


<b>Bài tập 3: Ghi lại lời của em :</b>
a, Chúng em kính mời cô tới dự
buổi họp mừng ngày Nhà giáo Việt
Nam ở lớp chúng em ạ!


b, Cậu khiêng giúp mình cái ghế
với!



c, Mời tất cả các bạn ở lại họp Sao
Nhi đồng


- Nói lời mời: thể hiện sự trân
trọng; lời nhờ: nhã nhặn; lời đề
nghị: nghiêm túc


–––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>HĐNG</b>


<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 5. KHƠNG ĐI BỘ DÀN HÀNG NGANG TRÊN ĐƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS biết đi bộ dàn hàng ngang trên đường là rất nguy hiểm không những gây tai
nạn cho mình mà cho người khác nữa.


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS xác định được cách đi bộ an toàn trên đường (trên hè phố, dưới lịng đường ở
đơ thị, trên đường ở nông thôn); biết cách đi bộ qua đường phố, đường giao thông
ở đô thị và ở nông thơng đảm bảo trật tự, an tồn giao thơng mà khơng dàn hàng
ngang.


- Biết cách phịng tránh khi gặp cản trở đơn giản trên đường phố.



- Biết đánh giá hành vi sai trái của người khác khi họ đi bộ mà dàn hàng ngang trên
đường.


<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức chấp hành quy định an tồn giao thơng dành cho người đi bộ.
- Biết vận động mọi người cùng thực hiện đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tranh ảnh về người đi bộ và cách đi bộ an tồn, khơng an tồn khi dàn hàng
ngang trên đường đề trình chiếu minh họa (nếu là giáo án điện tử).


- Tranh ảnh sưu tầm hoặc chuẩn bị, hoặc tranh ảnh về giao thông trong đồ dùng
học tập của trường.


- Các hình ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 2.</i>


<b>2. Học sinh </b>


- Sách <i>Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 2</i> và các đồ dùng theo sự phân công
của GV.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
* Các phương pháp và kĩ thuật dạy học


<b>- Có thể sử dụng kết hợp các phương pháp và</b>
kĩ thuật dạy học như: trải nghiệm, thảo luận
nhóm/lớp, đóng vai, tổ chức trò chơi, thi đố,…
1) Dạy trong lớp


a) Trải nghiệm



- Em có thường đi bộ trên đường giao thơng
khơng?


- Em và mọi người đi bộ trên đường như thế
nào để đảm bảo an toàn?


- Vậy khi đi bộ trên đường có bao giờ em nhìn
thấy các bạn của mình dàn hàng ngang trên
đường khơng? Em thấy việc làm đó có nguy
hiểm không?


- GV dẫn dắt vào bài: Không đi bộ dàn hàng
ngang trên đường.


b) Hoạt động cơ bản: <i>Đọc truyện “Hại mình,</i>
<i>hại người”</i>


- GV cho HS đọc truyện, quan sát hình ảnh
trong sách và cho HS thảo luận nhóm đơi hoặc
thảo luận cả lớp theo các câu hỏi:


+ Vì sao Trung, Đức, Ngân và Hoa phải đi bộ
dưới lòng đường?


+ Lúc đầu, bốn bạn đi bộ thế nào trên đường?
+ Vì sao chị đi xe đạp va phải bốn bạn?


+ Em rút ra được bài học gì cho mình qua câu
chuyện trên?



+ Em có đi bộ đến trường mà dàn hàng ngang
như các bạn Trung, Đức, Ngân và Hoa khơng?
Vì sao?


- Cho HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi sau
đó gọi các nhóm trả lời, một số nhóm bổ sung
ý kiến.


- GV chốt ý:


+ Bốn bạn Trung, Đức, Ngân và Hoa phải đi
bộ dưới lịng đường vì các hàng quán bán trên


- Hs trả lời


- Hs lắng nghe


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đường rất đông và xe cũng để choán hết lối đi.
+ Lúc đầu bốn bạn cũng đi theo hàng một theo
lề phải nhưng sau đó các bạn lại dàn hàng
ngang vừa đi vừa nói chuyện.


+ Đến một ngã ba, chị đi xe đạp rẽ bất ngờ nên
va vào các bạn.


- Hai câu dưới HS trả lời theo ý của mình sau
đó GV nhận xét.



- Để HS hiểu rõ hơn về đi bộ, an toàn, ngoài
việc HS quan sát trong sách, GV cịn có thể
trình chiếu video clip, các tranh ảnh hoặc
chuẩn bị các tranh ảnh trong khổ giấy A0 về đi
bộ an tồn và khơng an toàn( đi dàn hang
ngang dưới lòng đường).


- GV đưa ra kết luận cho HS dễ nhớ bài


<i>Trên đường xe cộ lại qua</i>


<i>Chớ đi hàng bốn hàng ba choán đường</i>


c) Hoạt động thực hành


- GV yêu cầu HS xem 2 hình ảnh SGK và trả
lời câu hỏi:


- Trong 2 hình thì hình nào có hành động đúng,
hình nào có hành động sai? Vì sao?


- Cho HS thảo luận nhóm đơi để trả lời.


- Goi đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung ý kiến.


- GV chốt ý:


+ Hình 1 là hành động sai vì các bạn đi xe đạp


dàn nhiều hàng ngang trên đường. Như vậy sẽ
rất nguy hiểm cho bản than và cả người đi
đường.


+ Hình 2 là hành động đúng vì 2 bạn gái đã
biết đi bộ theo hàng một và đi sát lề bên phải.
Đi như vậy mới đảm bảo an toàn.


-Gv hỏi HS: Em sẽ nói gì với các bạn có hành
động sai trong hình 1?


- Cho HS suy nghĩ cá nhân và trả lời.


- Gọi khoảng 3 em trả lời, GV chốt kết luận.


<i>Dàn ngang đi trên phố đông</i>
<i>Dễ gây cản trở lại khơng an tồn</i>


d) Hoạt động ứng dụng


-HS đọc mẩu chuyện ngắn trong sách.
-GV nêu câu hỏi:


+ Tại sao Đông lưỡng lự chưa đồng ý ngay?
+ Theo em, Ánh và Đơng có nên làm theo đề
nghị của Thư khơng? Vì sao?


- Hs quan sát
- Hs trả lời



- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HS thảo luận nhóm 4 để trả lời 2 câu hỏi trên.
-Gv yêu cầu HS viết tiếp đoạn kết câu chuyện
trên theo ý của em. Cho HS làm việc cá nhân
viết vào sách của mình.


HS cần nêu được: Vỉa hè là lối đi chung
dành cho người đi bộ; không phải nơi đùa
nghịch, đi dàn hàng ngang hoặc tụm lại chiếm
hết đường đi của người khác. Làm như vậy sẽ
rất nguy hiểm cho bản than và cả người khác
nữa. Mọi người đi bộ trên vỉa hè không làm
những điều như trên là thể hiện người có văn
hóa khi tham gia giao thơng.


- GV kết luận: Lịng đường hay hè phố là lối
đi chung. Em cần giữ trật tự và an tồn.


- Hs lắng nghe
____________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 03/01/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 8/01/2020</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>1.Kiến thức:</i>Giúp HS củng cố về


- Cộng trừ các số trong phạm vi 100


- Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính


- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ .
- Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.


2.<i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài tốn về ít


hơn.


<i>3.Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>- HS đọc các bảng cộng trừ đã học</b>
- Học sinh nhận xét


- Giáo viên nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu và ghi tên bài.
<b>2. Luyện tập(26’)</b>



<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu.</b>


- 2 HS làm bài trên bảng- Lơp làm vở
- Chữa bài:


+ HS đọc bài làm
- Nhận xét đúng - sai


+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể


Luyện tập chung
<b>Bài 1: Tính </b>


48 92 62 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV: Lưu ý các phép tính có nhớ trong </b>
phạm vi 100


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu.</b>


- 2 HS chữa bài trên bảng- Lớp làm
vở.


- Chữa bài :


+ HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai
+ Dưới lớp đổi chéo vở- Nhận xét bài
bạn



+ GV kiểm tra


H: Nêu thứ tự thực hiện trong dãy tính
này?


<b> Bài 3: HS nêu yêu cầu </b>


- 2 HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở
- Chữa bài :


+ Giải thích cách làm bài
+ NX Đ-S


+ Dưới lớp đọc bài làm của mình –
GV kiểm tra


<b>Bài 4: HS đọc bài tốn.</b>


- GV tóm tắt: ? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vở, HS làm bài trên bảng
- Chữa bài, Bài toán thuộc dạng gì?
<b>C. Củng cố, dăn dị (1’)</b>


H: Hơm nay ơn luyện kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học


<b>Bài 2: Ghi kết quả tính</b>


15 – 7 + 8 = 17 – 9 + 8 =


6 + 7 – 9 = 9 + 6 – 7 =
12 – 5 + 7 = 14 – 5 + 3 =


<b>Bài 3:Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


Số hạng 45 24 35


Số hạng 5 35 56


Tổng 84 96


Số bị trừ 56 79 110


Số trừ 19 28 28


Hiệu 35 39


<b>Bài 4: Tóm tắt </b>
Thùng bé đựng: 22 kg sơn


Thùng to đựng nhiều hơn: 8 kg sơn
Thùng to:………? kg


Bài giải


Thùng to đựng được số kg sơn là:
14 + 8 = 22 ( kg sơn )
Đáp số : 22 kg


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức</i>: Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng,


biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1
phút)


- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.


- Tập đọc bài Há miệng chờ sung.


- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu.


- Ơn luyện cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3.Thái độ:</i> Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>TH : Quyền được học tập, được thầy, cô giáo giúp đỡ trong học tập.</b>
- Bổn phận phải chăm chỉ học tập.


- Quyền được tham gia (nói lời an ủi)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3 SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi học sinh đọc bài Tiếng võng kêu.
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


GV nêu mtiêu của tiết học và ghi tên bài.
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (12’)</b>
Tập đọc bài Há miệng chờ sung


- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc


- HS đọc nối tiếp các đoan văn
- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc


- HS nhận xét
- GV nhận xét


H: Câu chuyện này đáng cười ở chỗ nào?
H: Anh chàng trong câu chuyện có gì đáng
chê trách?


- HS đọc ơn lại các bài đã học


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn</b>
- HS làm bài nhóm đơi


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung.


H: Trong các từ chỉ hoạt động trên, từ nào chỉ
hoạt động của con mèo?


H: Từ nào chỉ hoạt động của con gà?
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu.</b>


H: Đoạn văn trong bài 2 có những dấu câu
nào?


- HS trả lời
- GV nhận xét


<b>Bài 3: HS đọc tình huống và nêu yc của bài </b>
tập


- HS thảo luận theo nhóm đơi- Chuẩn bị sắm
vai


-Học sinh đọc


- Anh lười lại gặp một anh lười
hơn, mà còn dám chê lười


- Anh ta lười biếng không chịu
làm


<b>Bài 1</b>


Gạch dưới 8 từ chỉ hoạt động
trong đoạn văn sau:(nằm , vươn,
lim dim, dang, kêu , vỗ, chạy, gáy)


<b>Bài 2: Đoạn văn trong bài 2 có </b>
những dấu câu nào?


dấu phẩy dấu ngoặc kép
dấu hỏi dấu chấm hỏi
dấu chấm than dấu hai chấm
<b>Bài 3: Nếu em là chú cơng an, em </b>
sẽ hỏi thêm những gì để đưa em
nhỏ bị lạc về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Các nhóm sắm vai trước lớp


- GV nhận xét, kết luận.


H: Khi cần biết một điều gì đó, em phải sử
dụng loại câu gì?


H: Khi đọc câu hỏi ta phải đọc như thế nào?
Khi viết câu hỏi cuối câu phải có dấu gì?
<i><b>QTE : </b>Quyền được học tập, được thầy, cô </i>
<i>giáo giúp đỡ trong học tập.</i>



<i> - Bổn phận phải chăm chỉ học tập.</i>
<i> - Quyền được tham gia (nói lời an ủi)</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc và
học thuộc lịng.


cháu về nhà ngay. Cháu hãy nói
cho chú biết:


- Cháu tên là gì?
- Mẹ cháu tên là gì?
- Nhà cháu ở đâu?
- Hs trả lời


- Lắng nghe


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 03/01/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 9/01/2020</b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i>Giúp HS củng cố về



- Cộng trừ các số trong phạm vi 100


- Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính
- Giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài tốn về ít


hơn.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- HS đọc các bảng cộng trừ đã học
- HS NX


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu và ghi tên bài.
<b>2. Luyện tập(26’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu.</b>
- 2 HS làm bài trên bảng
- Lớp làm vở.



- Chữa bài


+ HS đọc bài làm


Luyện tập chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét đúng - sai


+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu.</b>


- 2 HS chữa bài trên bảng- Lơp làm vở.
- Chữa bài :


+ HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai
+ Dưới lớp đổi chéo vở- Nhận xét bài
bạn


+ GV kiểm tra xác suất
<b>Bài 3: HS đọc bài toán.</b>
- Lớp làm vở


- 1 HS chữa bài trên bảng, Chữa bài :
<b>C. Củng cố, dăn dò (1’)</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn bài


<b>Bài 2: Ghi kết quả tính </b>


14 + 9 + 7 =


25 + 25 – 19 =
44 + 48 – 38 =
63 – 15 + 27 =
<b>Bài 3</b>


Bài giải
Tuổi của bố là:


70 – 28 = 32 ( tuổi )
Đáp số: 32 tuổi


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KỲ I (tiết 6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc rõ ràng, trơi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)


- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học


- Tập đọc bài Đàn gà mới nở


- Ôn luyện về kể chuyện theo tranh.


- Ôn luyện cách viết tin nhắn


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>*TH: Quyền được vui chơi, giải trí( tham dự tết Trung thu)</b>
- Quyền được tham gia(viết tin nhắn cho bạn)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi học sinh đọc bài “ Há miệng chờ
sung”. Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (12’)</b>
Tập đọc bài Bán chó


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc bài . GV nêu cách đọc
- HS đọc nối tiếp các đoan văn


- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc


- HS nhận xét- GV nhận xét.


H: Bạn Giang đã bán có như thế nào?
H: Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?
HS đọc ôn lại các bài đã học


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu </b>
- HS quan sát tranh


- HS làm bài nhóm đơi


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS kể lại câu chuyện( 3 HS)
- HS đặt tên cho câu chuyện


Qua câu chuyện em học được điều gì?
<b>Bài tập 2: HS nêu yêu cầu.</b>


H: Người viết tin nhắn là ai?
H:Người nhân tin nhắn là ai?
H: Nội dung tin nhắn bao gồm gì?


- HS làm bài vào vở. 1 HS làm vào bảng
phụ. HS nhận xét bài trên bảng



- GV nhận xét chữa


<b>*TH: Quyền được vui chơi, giải trí(tham</b>
dự tết Trung thu)


- Quyền được tham gia(viết tin nhắn cho
bạn)


- Nhiều HS đọc bài làm
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Giang đã đổi chó để được hai chú mèo
- Bố bảo phải bán bớt chó đi vì nhiều
q ni khơng xuể, vậy mà bạn Giang
lại đem đổi một con chó lấy hai con
mèo


<b>Bài tập 1: Kể chuyện theo tranh và đặt </b>
tên cho câu chuyện


Tranh 1: Một bà cụ chống gậy, lúng
túng không sang được đường


Tranh 2: Bạn Tuấn đến bên hỏi han bà
cụ


Tranh 3: Bạn Tuấn dắt cụ sang đường
<b>Bài tập 2: Viết nhắn tin cho bạn khi em</b>


đến nhà bạn báo tin cho bạn đi dự tết
Trung thu nhưng cả nhà bạn lại đi vắng
8 giờ, ngày 11-9


<i> Ngọc ơi</i>!


Tớ đến mà cậu khơng có nhà. Mời
bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự Tết trung
thu ở Nhà văn hóa khu!


Bạn của cậu
Khánh Linh


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)


- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học


- Tập đọc bài Đàn gà mới nở


- Ôn luyện về kể chuyện theo tranh.


- Ôn luyện cách viết tin nhắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>*QTE: Quyền được vui chơi, giải trí (tham dự tết Trung thu)</b>
- Quyền được tham gia(viết tin nhắn cho bạn)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi học sinh đọc bài “ Há miệng chờ
sung”


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. HS đọc ôn lại các bài đã học (12’)</b>
Tập đọc bài Bán chó


- GV đọc bài
- GV nêu cách đọc


- HS đọc nối tiếp các đoan văn


- Hs đọc các đoạn văn trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc


- HS nhận xét
- GV nhận xét.


H: Bạn Giang đã bán có như thế nào?
H: Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?


HS đọc ôn lại các bài đã học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(14’)</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu </b>


- HS quan sát tranh
- HS làm bài nhóm đơi


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS kể lại câu chuyện( 3 HS)
- HS đặt tên cho câu chuyện


Qua câu chuyện em học được điều gì?
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu.</b>


H: Người viết tin nhắn là ai?
H:Người nhân tin nhắn là ai?
H: Nội dung tin nhắn bao gồm gì?
- HS làm bài vào vở



- 1 HS làm vào bảng phụ
- HS nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét chữa


-Học sinh đọc bài


- Giang đã đổi chó để được hai chú mèo
- Bố bảo phải bán bớt chó đi vì nhiều
q ni khơng xuể, vậy mà bạn Giang
lại đem đổi một con chó lấy hai con
mèo


<b>Bài 1: Kể chuyện theo tranh và đặt tên </b>
cho câu chuyện


Tranh 1: Một bà cụ chống gậy, lúng
túng không sang được đường


Tranh 2: Bạn Tuấn đến bên hỏi han bà
cụ


Tranh 3: Bạn Tuấn dắt cụ sang đường
<b>Bài 2: Viết nhắn tin cho bạn khi em đến</b>
nhà bạn báo tin cho bạn đi dự tết Trung
thu nhưng cả nhà bạn lại đi vắng


8 giờ, ngày 11-9


<i> Ngọc ơi</i>!



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>*QTE: </b>Quyền được vui chơi, giải trí </i>
<i>(tham dự tết Trung thu)</i>


<i>- Quyền được tham gia(viết tin nhắn cho </i>
<i>bạn)</i>


<i>- Nhiều HS đọc bài làm</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập
đọc và học thuộc lòng để chuẩn bị kiểm
tra.


Bạn của cậu
Khánh Linh


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 04/01/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 10/01/2020</b></i>


<b>Toán </b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b>
<b>(Đề của Trường)</b>


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiếng Việt </b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b>
<b>(Đề của Trường)</b>


<b>Sinh hoạt</b>
<b>TUẦN 18</b>
<b>I. MUC TIÊU</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 17
- Triển khai các hoạt động tuần 18
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1.Nội dung sinh hoạt</b></i>


- Lớp trưởng sinh hoạt lớp


- Gv nx các mặt hoạt động trong tuần qua
<i><b>* Ưu điểm </b></i>


...
...
...
...
<i>*<b>Tờn tại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>* Tun dương</b>: </i>...
<i><b>*Phê bình: </b></i>………...
<b>2. Các hoạt động tuần 19</b>


- Duy trì sĩ số. Nhắc HS đi học chuyên cần, đúng giờ; thực hiện tốt 15 phút truy bài
đầu giờ.



- Tiêếp tục học mới ôn tập và thi cuối học kì 1 ngày 8+9/1/2020. Duy trì tốt nề nếp
học và làm bài trước khi đến lớp.


- Thực hiện tốt nề nếp xếp hàng ra vào lớp và thể dục giữa giờ.
- Tiếp tục thực hiện tốt luật ATGT;nghị định 36 CP.


- Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa.
- Phịng tránh ngộ độc, không ăn quà vặt.


- Thực hiện công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh rường lớp.
- Tiếp tục thực hiện nghiêm túc nề nếp ăn nghỉ bán trú.


<b>BUỔI CHIỀU</b> <b>BDHS</b>


<b>ÔN LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT</b>
I. MỤC TIÊU


<i>a)Kiến thức</i>: Bồi dưỡng nhằm nâng cao kiến thức đã học cho học sinh về đọc diễn


cảm bài : “Con chó nhà hàng xóm”. Viết đúng và đẹp đoạn trong bài “Con chó
nhà hàng xóm”.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kn đọc và viết cho các em.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp.


II. CHUẨN BỊ: Hệ thống các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: <i>(2ph)Giới thiệu bài</i>



Hôm nay chúng ta ôn luyện về đọc và viết
2. Hoạt động 2<i>: (15ph) </i>


<i>Luyện đọc: Bài “</i>Con chã nhµ hµng xãm<i>”.</i>


- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm, đọc đúng
giọng của từng nhân vật .


? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


+ Gọi từng em đọc theo từng đoạn của chuyện .
- Thi đọc theo nhóm .


- Theo dõi và uốn nắn giúp hs đọc tốt.


3. Hoạt động 3<i>(15ph)Luyện viết: đoạn văn Bài</i>


Lắng nghe hướng dẫn cách đọc.


Tình bạn giữa Bé và Cún Bông giúp
cho Bé mau lành bệnh.


- Câu chuyện ca ngợi tình bạn thân
thiết giữa Bé và Cún Bông. Các vật
nuôi trong nhà là bạn của trẻ con- Từng
em đọc theo đoạn.


- Các nhóm thi đọc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>““</i>Con chã nhµ hµng xãm<i>”.</i>


- Gv đọc bài viết trên bảng.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài viết.
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh viết.
- Yêu cầu đọc kq bài.


4. Hoạt động 4<i>: (3’) Nhận xét,dặn dò.</i>


- Gv chấm và nhận xét 4- 5 em.
- Hệ thống lại bài.


- Hs đọc lại bài.


- Hs nêu nội dung bài viết và cách viết.
- Hs viết bài vào vở




- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.


–––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×