Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án lớp 1D- tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.28 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<i><b>(Giáo án buổi sáng)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 1/ 10/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 17:</b>

<b>u, ư</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.


2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: Yêu thích mơn học


*THQTE: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu:
u, ư, nụ, thư.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ,
thợ nề.


- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha
cá về tổ.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


* Âm u: (8’)
a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u
- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải,
2 nét móc ngược.


- So sánh u với i.


- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.



- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm u.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết


Nhìn cơ và
bạn gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi hs đọc: u


- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.


(Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ


- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu-
nặng-nụ.


- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu-
nặng-nụ- nụ.



* Âm ư: (8’)


(Gv hướng dẫn tương tự âm u.)
- So sánh u với ư.


(Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư
có thêm dấu râu.)


c. Đọc từ ứng dụng: (6’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu
đủ, thứ tự, cử tạ.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)


- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.
- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa
sai cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (10’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.


- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư.
Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói: 12’


- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Hs đọc cá nhân,
đt.


- Hs thực hành như
âm u.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.



- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đơ.
+ Trong tranh cơ giáo đưa hs đi thăm cảnh
gì?


+ Chùa Một Cột ở đâu?
+ Hà Nội cịn được gọi là gì?
+ Mỗi nước có mấy thủ đơ?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?


<i>* Để Thủ đô Hà Nội luôn sạch đẹp, khi </i>
<i>chúng ta đến thăm Hà Nội thì chúng ta </i>
<i>phải làm như thế nào?</i>



<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi </i>
<i>giải trí.</i>


c. Luyện viết: 12’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ,
thư.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv
nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.



- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


Nhìn mẫu viết


<i><b>________________________________________</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 17:</b>

<b>Số 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>


Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 7. HS biết 6 thêm 1 bằng 7. Biết đọc, đếm,
viết,phân tích cấu tạo số 7. Biết so sánh số 7 với các số đã học. Biết vị trí của số 7
trong dãy số từ 1 đến 7.


2. Kỹ năng<b> :</b>


Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các số trong phạm vi 7
3. Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết, so sánh
các số trong phạm vi 7


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV : BĐ DT, mơ hình.
- HS : BĐ DT, VBT.



<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: 1’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng


+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ …


- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GVHDHS lập số 7: (10’)</b>
- GV đưa mơ hình , nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
mấy chấm trịn?


+ Vậy 6 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam ?



+ Cơ lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cơ có tất
cả mấy quả ?


Vậy 6 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm trịn?


=> GV để ký hiệu, biểu thị các nhóm
đồ vật có số lượg là 7 ta sử dụng chữ số
7.


- GV giới thiệu số 7 in, số 7 viết.
- GV gắn số 7 in lên bảng


- GV viết số 7 lên bảng
- Số 7 in gồm mấy nét?
- GV cho hs đọc số 7
- GV HDHS viết số 7.
- Số 7 viết gồm mấy nét?


- Số 7 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình


a. 6…6 2…6
6…5 4…6
b. 3 < …< 6


2 < …< 6.
- Đếm 1,2,3,4,5,6.


- Đọc 6,5,4,3,2,1.


Số 7


- HS quan sát trả lời
câu hỏi.


+ Cơ có 6 chấm trịn.
+ Cơ có 7 chấm trịn.
+ 6 thêm 1 là 7
- HS quan sát trả lời
câu hỏi.


.


+ 6 thêm 1 là 7


+ Hai nhóm đồ vật có
số lượng bằng nhau
đều là 7.


- HS đọc cá nhân ,
bàn ,lớp.


- HS qs viết tay
không.


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

viết.



- GV nhận xét cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 7 </b>
<b>trong dãy số: (5’)</b>


- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 7 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 7 lớn hơn những số nào?


- Cho hs đếm, đọc các số từ 1 đến 7.
<b>b. luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1: vbt - 19</b>
- BT1 yêu cầu gì?


- GV quan sát uốn nắn hs.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: vbt - 19</b>


- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- 7 gồm 6 và mấy?



- 7 gồm 5 và mấy?
- 7 gồm 4 và mấy?
<b>Bài 3: vbt – 19</b>


- Muốn điền được số thích hợp vào ô
trống con phải dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


- Cho hs đọc, đếm số từ 1 đến 7.
- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 7 đứng liền sau số nào?


- Qua BT3 con cÇn ghi nhí ®iỊu gì?
<b>4. Củng cố kiến thức: (3’)</b>


- Hôm nay con học số mấy?


- Số 7 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- GV nhận xét.


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:(1’)</b>


- HS viết số 7 vào
bảng con


- 1,2,3,4,5,6.


- Số 7


- số 7 đứng liền sau
số 6.


- Số 7 lớn hơn số
1,2,3,4,5,6.


HS đọc yêu cầu bài
tập.


<b>- Viết số 7.</b>


- HS viết 2 dòng số
7.


- nắm được qui trình
viết số 7.


HS đọc yêu cầu bài
tập


- Đếm số lượng chấm
tròn trong mỗi hình
rồi điền.


HS đọc yêu cầu bài
tập.


- Đếm số lượng chấm


trịn trong hình


vng rồi mới điền.
- HS làm bài vào vở.
- Số 1 bé nhất, số 7
lớn nhất


- nắm được vị trí thứ
tự của các số.


- Số 7


- Đứng sau số 6.


bạn viết


HS nhìn
theo cơ và
bạn viết


HS nhìn
theo cơ và
bạn điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- VN học bài, làm bt
trongVBTTN


<b>__________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 1/ 10/ 2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 18: x, ch</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.
- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.


- chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.


2. Kĩ năng: Phân biệt được x, ch với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu:
x, ch, xe, chó


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự,
cử tạ.


- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ.
- Giáo viên nhận xét.


<b>II. Bài mới:</b>



1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


* Âm x: 8’


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x
- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở
trái và nét cong hở phải.


- So sánh x với c.


- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: x


- Gọi hs đọc: x


- Gv viết bảng xe và đọc.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm x.



- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết


Nhìn cơ và
bạn gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trước âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xe


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
* Âm ch: 8’


(Gv hướng dẫn tương tự âm x.)
- So sánh ch với th.


(Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch
bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.)
c. Đọc từ ứng dụng: 6’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa
xa, chì đỏ, chả cá.



- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’


- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.
- Cho hs viết bảng con


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bị, xe lu,


xe ơ tơ.


+ Xe bị thường dùng làm gì?
+ Xe lu dùng làm gì?


- Hs đánh vần và
đọc.


- Hs đọc cá nhân,
đt.


- Hs thực hành như
âm x.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.



- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


Nhìn cơ và
bạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ơ tơ
gì?


c. Luyện viết:10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe,
chó.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>C. Củng cố, dặn dị: 10’</b>


* Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.



- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; - Xem
trước bài 19.


- Hs viết bài.


<b>_________________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 18:</b>

<b>Số 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 8.


- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số
trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


2. kĩ năng: Phân biệt số 8, nhóm đồ vật có số lượng là 8
3. Thái độ: Yêu thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết và
so sánh các số trong phạm vi 8


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV : BĐ DT, mơ hình.
- HS : BĐ DT, VBT.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- 2 hs lên bảng


+ Điền dấu < > = vào chỗ… a. 7…6 3…7


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Điền số vào chỗ …
- HS dưới lớp đếm, đọc số.


- GV nhận xét chữa bài.cho điểm.


7…7 4…7
7…5…3


b. 1;…3;…5;…6;…
7;…5,…3,…1
- Đếm 1,2,3,4,5,6,7
- Đọc 7, 6,5,4,3,2,1.


sát


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’) Số 8</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b> <b><sub>HSKT</sub></b>



<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* GVHDHS lập số 8: (10’)</b>
- GV đưa mơ hình , nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
mấy chấm trịn?


+ Vậy 7 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam ?


+ Cô lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cơ có tất
cả mấy quả ?


Vậy 7 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm tròn?


=> GV Để ký hiệu ,biểu thị các nhóm đồ
vật có số lượg là 8 ta sử dụng chữ số 8.
- GV giới thiệu số 8 in, số 8 viết.


- GV gắn số 8 in lên bảng
- GV viết số 8 lên bảng
- GV cho hs đọc số 8
- GV HDHS viết số 8.
- Số 8 viết gồm mấy nét?



- Số 8 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xét cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 </b>
<b>trong dãy số: (5’)</b>


- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 8 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào bé nhất?
số nào lớn nhất?


- Số 8 lớn hơn những số nào?Vì sao?


- HS quan sát trả lời
câu hỏi.


+ Cơ có 7 chấm trịn.
+ Cơ có 8 chấm trịn.
+ 7 thêm 1 là 8
- HS quan sát trả lời
câu hỏi.


+ Cơ có 7 quả cam.
+ Cơ có 8 quả cam.
+ 7 thêm 1 là 8



+ Hai nhóm đồ vật có
số lượng bằng nhau
đều là 8.


- Gồm 1 nét kết hợp
bởi các nét cơ bản:2
nét cong trái, 2 nét
cong phải.


- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS viết số 8 vào
bảng con


- 1,2,3,4,5,6,7
- Số 8


- số 8 đứng liền sau số
7.


- Số 1 bé nhất, số 8


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho hs đếm , đọc các số từ 1 đến 8.
<b>b. luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- BT1 yêu cầu gì?


- GV quan sát uốn nắn hs.



- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập</b>


- Trước khi điền số con phải làm gì?
-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- Qua BT2 con cần ghi nhớ điều gì?
- 8 gồm 7 và mấy?


- 8 gồm 6 và mấy?
- 8 gồm 5 và mấy?
- 8 gồm 4 và mấy?


<b>Bài 3: (sgk) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Muốn điền được số thích hợp vào ô
trống con phải dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


- Cho hs đọc, đếm số từ 1 đến 8.


- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào bé nhất?
số nào lớn nhất?


- Số 8 đứng liền sau số nào?


- Qua BT3 con cÇn ghi nhớ ®iỊu gì?


lớn nhất.



<b>Bài 1 Viết số 8.</b>


- HS viết 2 dịng số 8.
- Nắm được qui trình
viết số 8.


<b>Bài 2 Điền số thích </b>
hợp vào ơ trống.
- Cấu tạo số 8.


- 8 gồm 7 và 1
=> 4, 5 hs đọc


- 8 gồm 6 và 2
- 8 gồm 5 và 3


+Bài 3 Điền số vào ơ
trống, rồi đọc các số
đó.


- Dựa vào các số đã
cho.


- HS làm bài vào vở.
- sè 1 bÐ nhÊt, sè 8 lín
nhÊt


- số 8 đứng liền sau số
7



- Nắm được vị trí của
các số trong dãy số.


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn điền


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


<b>4.Củng cố kiến thức: (3’)</b>
- Hôm nay con học số mấy?


- Số 8 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- 2 hs đọc, đếm lại các số.


- Số 8


- Đứng sau số 7
- GV nhận xét.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:(1’)</b>


- VN học bài, làm bt trong sgk.


<b>______________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 2/ 10/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 19:</b>

<b> s, r</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Kĩ năng: phân biệt được s, r với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu:
s, r, rễ, sẻ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả
cá.


- Gọi hs đọc câu: xe ơ tô chở cá về thị xã.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


* Âm s: 8’



a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s
- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét
thắt, nét cong hở trái.


- So sánh s với x.


- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s


- Gọi hs đọc: s


- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sẻ.


(Âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ-
sẻ.


* Âm r: 7’


(Gv hướng dẫn tương tự âm s.)
- So sánh r với s.



(Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh-
nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm s.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Hs đọc cá nhân,
đt.


- Hs thực hành
như âm s.
- 1 vài hs nêu.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn
viết


Nhìn cơ và


bạn gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhau: kết thúc r là nét móc ngược cịn s là nét
cong hở trái.)


c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ
rá, cá rô.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’


- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số


<i>Kết luận: Trẻ em được học tập, chăm sóc, dạy </i>
<i>dỗ.</i>


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
c. Luyện viết: 10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs luyện viết


bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh-
nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


Nhìn cơ và
bạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu
cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.



- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài
20.


<b>______________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 19:</b>

<b>Số 9</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Có khái niệm ban đầu về số 9.


- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số
trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


2. Kĩ năng: - Phân biệt, viết các số 9. Đếm và so sánh nhanh các số trong phạm vi
9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành
viết các số 9 và so sánh các số trong phạm vi 9


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV : BĐ DT, mơ hình.
- HS : BĐ DT, VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng


+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ …


- HS dưới lớp đếm, đọc số.


- GV nhận xét chữa bài, cho điểm.


a. 8…8 8…6
7…8 7…7
b. 8 > …> 6
- Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8
- Đọc 8, 7,


6,5,4,3,2,1.


HS quan sát


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài: (1’) Số 9</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HSKT</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>



<b>* GVHDHS lập số 9: ( 7’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
mấy chấm trịn?


+ Vậy 8 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam ?


+ Cô lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cơ có tất cả
mấy quả ?


Vậy 8 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả cam
và số lượng chấm tròn?


=> GV Để ký hiệu, biểu thị các nhóm đồ
vật có số lượng là 9 ta sử dụng chữ số 9.
- GV gắn số 9 in lên bảng


- GV viết số 9 lên bảng


- GV giới thiệu số 9 in, số 9 viết.
- GV cho hs đọc số 9


- gv nhận xét.



- GV HDHS viết số 9.
- Số 9 viết gồm mấy nét?


- Số 9 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xét cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 </b>
<b>trong dãy số: (4’)</b>


- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 9 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào bé nhất?
số nào lớn nhất?


- Số 9 lớn hơn những số nào?Vì sao?
- Cho hs đếm , đọc các số từ 1 đến 9.
<b>* GV giới thiệu cấu tạo số 9: (3’)</b>
<b>- GV gắn hình vẽ lên bảng,nêu câu hỏi.</b>
+ Hình vng thứ 1 có mấy chấm trịn?
+ Hình vng thứ 2 có mấy chấm trịn?
+ Cả 2 hình vng có mấy chấm trịn?
- Nhìn vào hình vẽ con có nhận xét gì?
<b>= > GV đó chính là cấu tạo của số 9.</b>
<b>b. luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- BT1 u cầu gì?



câu hỏi.


+ Cơ có 8 chấm trịn.
+ Cơ có 9 chấm trịn.
+ 8 thêm 1 là 9


+ Cơ có 8 quả cam.
+ Cơ có 9 quả cam.
+ 8 thêm 1 là 9


+ Hai nhóm đồ vật có
số lượng bằng nhau
đều là 9.


- HS lấy số 9 gài vào
bảng


- Gồm 2 nét : Nét
cong trịn khép kín và
nét cong dưới.


- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS viết số 9 vào
bảng con


- 1,2,3,4,5,6,7,8
- Số 9


- số 9 đứng liền sau


số 8.


- Số 1 bé nhất, số 9
lớn nhất.


- Có 8 chấm trịn.
- Có 1 chấm trịn.
- Có 9 chấm trịn.
- 9 gồm 1 và 8.
+Bài 1 Viết số 9.
- HS viết 2 dòng số 9.


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV quan sát uốn nắn hs.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- 9 gồm 8 và mấy?


- 9 gồm 7 và mấy?
- 9 gồm 6 và mấy?
- 9 gồm 5 và mấy?
- 9 gồm 4 và mấy?


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập</b>



- Muốn điền được dấu thích hợp vào chỗ
chấm con phải làm gì?


- GV nhận xét chữa bài.


BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS nêu kết quả ,gv chữa bài.


- Ở phép tính thứ nhất con điền số mấy? vì
sao?


- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?
<b>Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập</b>


- Dựa vào đâu để con điền số?
- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
- Cho hs nêu lại các số theo cách
đếm,cách đọc.


- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?


- Nắm được qui trình
viết số 9.


+Bài 1 Điền số thích
hợp vào ơ trống.
- Đếm số lượng chấm
trịn trong mỗi hình


rồi điền.


- 9 gồm 6 và 3
- 9 gồm 5 và 4
- 9 gồm 4 và 5


+Bài 3 Điền dấu > <
= vào chỗ chấm
- Quan sát 2 số, so
sánh, rồi điền dấu.
- HS làm bài vào vở.
- Cách so sánh các số
trong phạm vi 9
+Bài 4 Điền số.
- Quan sát dấu và số
đã cho, chọn số cho
phù hợp với yêu cầu
rồi điền.


- Cách so sánh các số
trong phạm vi 9.
+Bài 5 Điền số.
- Con dựa vào cách
đọc,cách đếm các số.
- Nắm được vị trí thứ
tự của các số trong
dãy số từ 1 đến 9.


HS nhìn theo
cơ và bạn viết



HS nhìn theo
cơ và bạn
điền


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


<b>4.Củng cố kiến thức: (3’)</b>
- Hôm nay con học số mấy?


- Số 9 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- GV nhận xét.


- Số 9


- Đứng sau số 8


- 2 hs đọc, đếm lại các số.
<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 2/ 10/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.


- Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
2. Kĩ năng:


- Phân biệt được k, kh với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ:


- u thích mơn học


*THQTE: Trẻ em có quyền được học tập, quyền được kết giao với bạn bè.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu:
k, kh, kẻ, khế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá,


cá rô.


- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:


* Âm k: 8’


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k
- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết
trên, nét thắt, nét móc ngược.


- So sánh k với h.


- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: k


- Gọi hs đọc: k


- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.


(Âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)


- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm k.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết


Nhìn cơ và bạn
gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi-
kẻ.


- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi-
kẻ- kẻ.



* Âm kh: 7’


(Gv hướng dẫn tương tự âm k.)
- So sánh kh với k.


(Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có
thêm h.)


c. Đọc từ ứng dụng: 5’


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì
cọ, khe đá, cá kho.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’


- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ,
khế.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa
sai cho hs


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 10’


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, </i>
<i>quyền được kết giao với bạn bè.</i>


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo,


- Hs đọc cá nhân,
đt.


- Hs thực hành như
âm k.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.



- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


Nhìn cơ và bạn
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vù vù, ro ro, tu tu
+ Trong tranh vẽ gì?



+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như
thế nào?


+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta
phải chạy vào nhà ngay?


c. Luyện viết: 10’


- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ,
khế.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


<b>_________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 20:</b>

<b>Số 0</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Có khái niệm ban đầu về số 0.


- Biết đọc, viết các số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so
sánh số 0 với các số đã học.


2. Kĩ năng: Phân biệt được số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9,
biết so sánh số 0 với các số đã học.


3. Thái độ: yêu thích, vận dụng trong thực tế.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết dấu để
so sánh số 0 với các số đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 4 que tính, 10 tờ bìa.- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Cho 3 hs lên bảng làm bài tập.
+ viết các số theo 2 cách.


+ điền số thích hợp.
+ điền dấu < > =
- GV nhận xét chữa bài.


- Đếm:


1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Đọc:


9,8,7,6,5,4,3,2,1,
9 > …> 7
5…9 6…8
9…4 8…9


HS quan sát


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b> <b><sub>HSKT</sub></b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GV HDHS lập số 0: (8’)</b>
- GV gài 3 quả cam lên bảng.


- Cơ có mấy quả cam?


- Cơ lấy bớt đi 1 quả cịn lại mấy quả?
- Cơ lấy tiếp đi 1 quả nữa còn lại mấy
quả?


- Cơ lấy tiếp đi 1 quả nữa cịn lại mấy
quả?


- Qua 3 lần lấy cơ cịn lại mấy quả?
- GV quan sát uốn nắn.


- Con có nhận xét gì về 2 nhóm đồ vật?
=> GV Các nhóm đồ vật có số lượng là 0
nguời ta sử dụng chữ số 0 để viết.


- GV giới thiệu số in, số viết.
- GV gắn số 0 lên bảng hs qs.


- GV viết số 0 lên bảng để giới thiệu.
- GV qs nhận xét chung.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí thứ tự của </b>
<b>số 0 trong dãy số : (5’)</b>


- Con được học những số nào?
- con vừa học thêm số nào?


- Số 0 đứng ở vị trí nào trong dãy?



- Trong dãy số từ 0 đến 9, số nào lớn nhất,
số nào nhỏ nhất?


- Cho hs đọc số , đếm số
<b>b. Luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- hs lấy đò dùng để
lên bàn.


- 3 quả cam.
- còn lại 2 quả.
- còn lại 1 quả.
- Cơ khơng cịn quả
nào cả.


- Cơ cịn lại 0 quả
- HS thực hành lấy
que tính thực hành
như trên.


- 2 nhóm đồ vật đều
có số lượng là 0
- HS luyện đọc số 0.
- HS đọc cá nhân,
bàn, lớp.


- HS thực hành lấy
số 0 gài vào bảng.



1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 0


- Đứng liền trước số
1vì 0 < 1


- Số 9 lớn nhất, số 0
nhỏ nhất


0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
9,8,7,6,5,4,3,2,1,,0
+Bài 1 Viết số 0.


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV viết mẫu ,kết hợp nêu qui trình viết
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Qua BT1 con củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được số thích hợp vào ơ trống
con dựa vào đâu?


- GV nhận xét, chữa bài.


- Vỡ sao con điền số 4 vào ụ trống?
- ở BT2 con đã nhận biết đợcvấn đề gì
trong dãy số ?



<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Bài tập 3 khác bài 2 ở chỗ nào?
- dựa vào đâu để con điền số?
- GV chữa bài.


- Số liền trước của 8 là mấy?
- Số liền sau của 5 là mấy?


- Qua BT3 con cần ghi nhớ điều gì?
- Tìm số liền trước ta làm như thế nào?
- Tìm số liền sau ta làm như thế nào?
<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn điền dược dấu vào chỗ chấm con
phải làm gì?


- Gv chữa bài.


- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?


- Cách viết số 0.
+Bài 2 Viết số thích
hợp vào ơ trống.
- Vì số 4 đứng liền
trước số 5.


- Vị trí thứ tự của
các số tư 0 đến 9.
- Tìm số liền trước,


số liền sau.


- Cách tìm số liền
trước, số liền sau.
- Lấy số liền sau trừ
đi 1


- Lấy số liền tríc
cộng thêm 1.


- Dựa vào các số đã
cho, so sánh 2 số rồi
điền dấu.


- HS đọc kết quả,
- Cách so sánh các
số trong phạm vi 9.


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn viết


HS nhìn theo
cơ và bạn viết
<b>4. Củng cố kiến thức: (4’)</b>



- Hôm nay con học số mấy?


- Số 0 đứng ở vị trí nào trong dãy số.
- Số 0 bé hơn những số nào? Vì sao.


- Số 0


- Đứng trước số 1.


- 0 bé hơn 1,2,3,4,5,6,7,8,9,. Vì 0 đứng
trước tất cả các số đó.


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: ( 1’)</b>


- VN làm bài 5, 6 trongVBTBT trong sgk xem tríc bµi sè 10


<b>_________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 3/ 10/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 21:</b>

<b>Ôn tập </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s,
r, k, kh.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.



- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử. (Chưa yêu cầu tất cả HS
kể chuyện)


2. Kĩ năng: Phát âm đúng các âm đã học với các âm khác. Đọc lưu lốt.
3. Thái độ: u thích mơn học


* THQTE: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn ghép và viết được theo mẫu:
u, ư, x, ch, s, r, k, kh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + bé lê.


+ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: 5’



- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.


2. Ơn tập:


a, Các chữ và âm vừa học: 5’


- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.


b, Ghép chữ thành tiếng: 7’


- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng
ôn.


- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết
hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.


c, Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’


- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- Hs thực hiện.


- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân,
đồng thanh.


- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.


<b>HSKT</b>
Nhìn bạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.


- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: 7’


- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: 7’


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1


- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.


- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô
chở khỉ và sư tử về sở thú.



? Các em đã được thăm sở thú bao giờ
chưa?


<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi</i>
<i>giải trí.</i>


b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. 15’


- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử
có nguồn gốc từ truyện Thỏ và sư tử.


- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.


- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện
theo tranh.


- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:
Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ
cũng bị trừng phạt.


c. Luyện viết: 7’


- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừ


- Hs viết bảng con.



- Vài hs đọc.


- Hs quan sát và
nêu.


- Hs đọc nhóm, cá
nhân, cả


lớp.


- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm
kể thi kể.


- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài


Nhìn mẫu
viết


<b>________________________________________</b>
<b>Sinh hoạt</b>


<b>TUẦN 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.


<b>-</b> Hiểu rõ vai trị và tầm quan trọng của việc học



<b>-</b> Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.
2. Kĩ năng:


<b>-</b> Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.


<b>-</b> Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khố.
3.Thái độ


<b>-</b> Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao


<b>-</b> Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên,
tích cực phát biểu xây dựng bài.


II. NỘI DUNG (20’ <sub>)</sub>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:...


Tổ 2:...
Tổ 3:...
Tổ 4:...


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung


a. Ưu điểm


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trường đề ra :



………
………
………
………..


b. Nhược điểm


………
………
………
………


3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


- Thành lập đội tuyển ôn chữ viết đẹp cho học sinh
<b>* Tổ chức văn nghệ trò chơi</b>


- GV hướng dẫn lớp phó văn thể cho lớp hát các bài hát
- GV nhận xét trò chơi, và tiết học


<b>____________________________________________</b>


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>



<b>Bài 5: </b>

<b>Đi bộ và qua đường an toàn</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.</b>


<b>-</b> Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi
qua đường.


<b>-</b> Biết động cơ và tiếng cịi của ơtơ, xe máy.


<b>-</b> Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các
loại xe.


<b>2)Kĩ năng : </b>


- Biết cách đi bộ qua đường an tồn .


3)Thái độ: Có thái độ đi an tồn khi qua đường.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ
trên đường và khi qua đường.


<b>II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG(20’)</b>
<b>HĐ giáo viên</b>


<b>I/ Ồn định tổ chức : </b>
<b>II/Kiểm tra bài cũ : (5)</b>


- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an
toàn trên đường .



- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa .
<i><b>III / Bài mới :</b></i>


- Giới thiệu bài : (1)


- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay
người lớn.


- Đi trên đường phố cần phải đi cùng
người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có
vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi
xuống lịng đường nhưng quan sát vào lề
đường,


- Qua đường có vạch đi bộ qua
đường( phân biệt với vạch sọc dài báo
hiệu xe giảm tốc độ)cẩn thận khi qua
đường.


<b>Hoạt động 1 :Quan sát đường phố. (10’)</b>
-Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm
thanh của động cơ, của tiếng cịi ơ tơ, xe
máy.


- Nhận biết hướng đi của các loại xe.
- Xác định những nơi an toàn để đi bộ,và
khi qua đường.



+ chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các
em nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn,
hs quan sát đường phố nếu không có gv


<b>HĐ học sinh</b>
+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV , HS cả
lớp nghe và nhận xét phần
trả lời câu hỏi của bạn .
+ Cả lớp chú ý lắng nghe
- 02 học sinh nhắc lại tên
bài học mới


- Hs cả lớp lắng nghe


<b>-</b> Hs lắng nghe


<b>-</b> Hs nêu 1 vài tiếng
động cơ mà em
biết.


<b>-</b> Hs lắng nghe


<b>-</b> Hs trả lời.


<b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi


các em hàng ngày qua lại.


Gv hỏi : Đường phố rộng hay hẹp?


<b>-</b> Đường phố có vỉa hè không?


<b>-</b> Em thấy người đi bộ ở đâu ?


<b>-</b> Các loại xe chạy ở đâu ?


<b>-</b> Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch
đi bộ qua đường nào khơng ?


+ Khi đi bộ một mình trên đường phố
phải đi cùng với người lớn.


+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ?
+ Nếu vỉa hè có vật cản khơng đi qua thì
người đi bộ có thể đi xuống lòng đường,
nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt
qua khu vực đó.


- Khơng chơi đùa dưới lòng đường.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường</b>
<b>(8’)</b>


<i><b>Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai</b></i>
người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay
qua đường. Cho một vài cặp lần lượt qua


đường,các em khác nhận xét có nhìn tín
hiệu đèn khơng, cách cầm tay, cách đi ….
Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy
định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng
đi của động cơ.


<b>VI/ Củng cố : (1’)</b>


<b>-</b> Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải
nắm tay người lớn.đi trên vỉa hè .


<b>-</b> Khi qua đường các em cần phải làm gì ?


<b>-</b> Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em
cần phải làm gì ?


- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi
đi bộ qua đường.


<b>-</b> Hs trả lời.


<b>-</b> Chia nhiều nhóm lần
lượt các nhóm biểu diễn.


<b>-</b>HS trả lời.


<b>-</b> Nhìn tín hiệu đèn
- Nơi có vạch đi bộ qua
đường.



- Đi xuống đường quan sát


HS tham
gia chơi
cùng bạn


_______________________________________________
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 2/ 10/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 2: </b>

<b>Giữ trật tự, an toàn trước cổng trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Kiến thức: Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.


- Kĩ năng: Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.


- Thái độ: Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng
trường.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, có thái độ ban đầu thực hiện giữ trật
tự, an toàn trước cổng trường.


<b>II/ ĐỒ DÙNG:</b>


-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thơng, tranh phóng to.


- Học sinh: Sách Văn hóa giao thơng, bút chì.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>1/ Trải nghiệm: ( 5’)</b>


Hỏi: Cổng trường của chúng ta vào buổi
sáng như thế nào?


HS trả lời
GV: Công trường vào buổi sáng và khi tan


trường rất đơng người. Vậy chúng ta cần
phải làm gì để giữ trật tự, an tồn trước
cổng trường.Hơm nay cơ và các em cùng
tìm hiểu bài 2: Giữ trật tự, an toàn trước
cổng trường.


Học sinh lắng nghe.


<b>-2/Hoạt động cơ bản: ( 10’)</b>


GV kể truyện “Xe kẹo bơng gịn” theo nội
dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi.


HS quan sát
các tranh
GV kể nội dung tranh 1



Hỏi:Sáng nay trước cổng trường của bạn
Tâm có gì lạ?


Học sinh trả lời
GV kể nội dung tranh 2


Hỏi:Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bơng
gịn?


Học sinh trả lời
GV kể nội dung tranh 3


Hỏi: Tại sao các bạn bị ngã? Học sinh trả lời
GV kể nội dung tranh 4


Hỏi: Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?
Hỏi: Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy
cô giáo và học sinh không thể vào được?


Học sinh trả lời
GV kể nội dung tranh 5


Hỏi: Khi xe kẹo bơng gịn đi rồi, cổng
trường như thế nào?


Học sinh trả lời câu
hỏi.


GV : Vì xe kẹo bơng gịn trước cổng
trường mà làm cho cổng trường mất trật


tự, thầy cô và học sinh ra vào khó khăn
khơng an tồn.


Chốt câu ghi nhớ:


Không nên chen lấn, đẩy xơ
Cổng trường thơng thống ra vơ dễ dàng.


Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3/ Hoạt động thực hành:( 10’)</b>
Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút


Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể
hiện việc mình khơng nên làm.


- Gọi các nhóm trình bày.


- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể
hiện việc mình khơng nên làm. Tuyên
dương nhóm làm tốt.


Học sinh sinh hoạt
nhóm


Các nhóm trình bày


HS nhìn cơ HS
rồi đánh dấu



<b>4/ Hoạt động ứng dụng( 10’)</b>
Đóng vai - Xử lý tình huống
GV kể câu chuyện


Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì
với dì ấy?


HS quan sát
các tranh
Chia nhóm theo tổ đóng vai -Học sinh thảo luận


nhóm, đóng vai
Gọi các nhóm trình bày


Nhận xét các nhóm. Tun dương.


Các nhóm trình bày


-GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự,
an toàn trước cổng trường mỗi chúng ta
phải tự giác thực hiện.


Học sinh lắng nghe.


-GV chốt câu ghi nhớ:


Cổng trường sạch đẹp, an toàn
Mọi người tự giác, kết đồn vui chung.


Học sinh đọc theo


cơ.


<b>5/Củng cố, dặn dị ( 2’)</b>


Hỏi: Để cổng trường thơng thống , ra vơ
dễ dàng ta phải làm gì?


- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.


Học sinh trả lời
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Trò chơi </b>



I-MỤC TIÊU: Giúp HS:


1. Kiến thức: Thuộc trò chơi “ Trời mưa”


2. Kỹ năng: Rèn cho HS tính nhanh nhẹn, mềm dẻo.


3. Thái độ: Hứng thú với các hoạt động thư giãn làm sảng khoái tinh thần.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS hứng thú với các hoạt động thư
giãn làm sảng khoái tinh thần.


II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Các hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>HSKT</b>


<b>1- Ơn định tổ chức: 1’</b>



- GV cho lớp hát một bài. - Lớp hát.
<b>2- Các hoạt động 1: 10’</b>


<i> Học lời đối thoại</i>


+ Trời mưa, trời mưa.
+ Mưa nhỏ


- Che ơ, đội mũ.
- Tí tách, tí tách.


HS quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Sấm nổ. - Đùng dồng, đùng
đồng.


+ Đã chín giờ tối. - Đi ngủ, đi ngủ.


+ Trời đã sáng rõ.
+Rủ nhau đến trường.


- Gà gáy ó ,o..
- Ngồi vào lớp học.
<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<i><b>Ghép lời đối thoại</b></i>


<i><b> với động tác phụ hoạ </b></i>


- GV làm mẫu.


- GV sửa cho HS.


<b>Hoạt động 3: 10’ Đồng diễn</b>
- Gv cho Hs đồng diễn


- HS làm theo.
- Luyện tập trong
nhóm.


- Hs thi giữa cỏc tổ.


HS quan
sát




<b>3- Nhận xét các hoạt động: 4’</b>


- Đồng diễn cả lớp.
- Gv nhận xột giờ hoạt động của lớp. - Hs lắng nghe.


<i><b>________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 3/ 10/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ÔN TẬP </b>




<b>I. Mục tiêu: Giúp h/s củng cố:</b>
1. Kiến thức:


- Đọc thông viết thạo các âm đã học từ bài 13 -> 16


- Đọc tương đối nhanh các tiếng từ chứa âm ôn (đối với h/s)
- Nhận biết và đọc đúng âm, tiếng từ chứa âm ôn.


2. Kĩ năng:


- Hiểu nối chữ đúng chữ được từ ngữ đúng. Quan sát tranh điền đúng chữ ghi
tiếng.


- Viết bài sạch, đẹp.


3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.


* HSKT: Qua quan sát giáo viên hướng dẫn, HS nhìn và thực hành viết thạo các
âm đã học từ bài 13-> 16


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ.


- Vở BTT Việt, vở ô li.


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài: (5’)</b>



-Từ bài 12-> 15 các em đã đựơc học
những âm nào?


- Gv ghi bảng.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
1. Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 h/s nêu.


- 3 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Ôn tập các âm đã học từ bài 12-> 15.
2. HD học sinh ôn tập:


a. Ôn tập:


* Bài 1: Ghép tiếng (từ) chứa
i: bé ti, li ti, mĩ, đi đò,…
a: lả tả, nụ na, bó mạ…
n, m, t, th (dạy như i)


* Bài 2: Hãy thêm tiếng để được từ có ~:
lí do má bà má chơi
luận ba má đ i học
chí rau má làm
cái má ….
- Gv nhận xét: Chỉ những từ h/s đã được
học.



b. Làm bài tập bài 16 ôn tập:
* Bài 1: Y/c nối chữ với chữ
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
* Bài 2: Điền tiếng:


- Tranh vẽ gì?


- Viết bằng chữ viết thường.
- Quan sát, nhận xét.


* Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề
- Dạy tương tự btập 3 bài n, m.
- HD h/s viết chưa đẹp.


* Bài 4: Viết vở ô li mỗi từ viết 2 dòng
- Gv đọc từng từ kết hợp quan sát HD:
tổ cò, thả cá, thỏ thẻ.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Ơn âm nào?


- Chỉ bảng lớp.
- Nhận xét.


- H/s cài bảng ghép
- Lần lượt đọc 5 h/s
- Lớp nhận xét
- Giải nghĩa 1 số từ.


- Mỗi h/s tìm 1 từ


- 3-> 5 h/s đọc.
- H/s tự đọc nối.
- 6 h/s đọc từ ngữ.
- Thỏ, dê.


- H/s viết, 3 h/s đọc.
- 3 hs.


- 3 h/s đọc


Nhìn cơ và
bạn và ghép


Nhìn cơ và
bạn rồi nối
Nhìn cơ và
bạn rồi điền
Nhìn cơ và
bạn rồi viết
Nhìn cơ và
bạn rồi viết


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×