Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tuần 34 Đồ dung lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.73 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 34 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN</b>
<i> (Thời gian thực hiện: Số tuần: 2 tuần;</i>
<i>Tên chủ đề nhánh 1: </i>
(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ.</b>


- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh


- Kiểm tra đồ dùng, tư
trang của trẻ


- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ
dùng


- Hướng trẻ vào góc chơi



<b>* Trị chuyện về chủ đề</b>
- Xem tranh trò chuyện
về một số đồ dùng của
học sinh lớp 1.


<b>3. Điểm danh.</b>


- Điểm danh kiểm tra sĩ
số.


<b>- Dự báo thời tiết</b>
<b>2. Thể dục sáng. </b>
- Động tác hô hấp.


- Động tác phát triển cơ
tay, bả vai.


- Động tác phát triển cơ
lưng, bụng, lườn.


- Động tác phát triển cơ
chân.


- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ, ghi nhớ những
điều phụ hunh dặn dò.


- Lấy những vật sắc nhọn
trẻ mang theo khơng đảm
bảo an tồn cho trẻ.



- Rèn tính tự lập và thói
quen gọn gàng, ngăn nắp.
- Tạo hứng thú cho trẻ.


- Trẻ biết được những đồ
dùng cần thiết của lớp 1.


- Nắm được sĩ số trẻ


- Biết được đặc điểm thời
tiết, ăn mặc phù hợp với
thời tiết.


- Trẻ biết tập các động tác
thể dục đúng nhịp theo
hướng dẫn của cô, hứng thú
tập các động tác thể dục.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
- Tạo thói quen thể dục cho
trẻ..


- Phịng nhóm
sạch sẽ, sổ tay
- Túi hộp để đồ


- Tủ đồ dùng cá
nhân của trẻ.
- Một số đồ chơi
ở các góc.



- Tranh, ảnh chủ
đề.


- Sổ điểm danh
- Lịch của bé


- Sân tập sạch sẽ,
mát mẻ, đảm bảo
an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>


<i>Từ ngày 07/05/2018 đến 18/05/2018)</i>
<i><b>Đồ dùng học sinh lớp 1</b></i>


<i>Từ ngày 07/05 đến 11/05/2018) </i>
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.


- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi
những điều phụ huynh dặn dị vào sổ tay.


- Cơ kiểm tra trong túi, ba lơ của trẻ xem có gì khơng
an tồn cho trẻ cơ phải cất giữ. Giáo dục trẻ không


mang những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.


- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân
ngay ngắn.


- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ u thích.
<b>* Trị chuyện:</b>


- Cho trẻ xem tranh và trò chuyện với trẻ về trường
tiểu học, những đồ dùng cần thiết khi học lớp 1.


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng học tập.
<b>3. Điểm danh:</b>


- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo
danh sách, điền sổ đúng theo quy định..


- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày.


- Cho trẻ lấy kí hiệu thời tiết phù hợp gắn lên bảng.
- Nhận xét.


<b>2. Thể dục sáng:</b>


- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.
+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...
+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng,
cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác
thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc
bài hát chủ đề “cho tôi đi làm mưa với”.



- Cho trẻ tập.


- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.


+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hồ.
- Cơ nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.


- Trẻ chào cô giáo và chào
bố mẹ rồi vào lớp.


- Trẻ đưa ba lô cho cô
kiểm tra.


- Trẻ cất đồ dùng vào tủ
cá nhân


- Trẻ chơi theo ý thích của
trẻ.


- Trẻ xem tranh và trả lời
các câu hỏi của cô theo sự
hiểu biết của trẻ.


- Trẻ ngồi ngay ngắn
- Lắng nghe


- Gắn kí hiệu thời tiết


- Trẻ tập



- Trẻ tập theo sự hướng
dẫn của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>1. Góc phân vai:</b>
- Gia đình đưa bé đi
học lớp 1.


<b>2. Góc xây dựng</b>
- Xây trường tiểu học


<b>3. Góc sách – truyện</b>
- Xem sách, tranh, ảnh
về trường tiểu học.


<b>4. Góc nghệ thuật</b>
- Tơ màu, cắt dán, vẽ
đồ dùng của học sinh
lớp 1.


<b>5. Góc khoa học</b>



- Chơi với các khối.
Phân loại đồ dùng học
tập


- Trẻ biết nhập vai chơi và
phối hợp với nhau khi
chơi. Trẻ có kỹ năng làm
việc theo nhóm.


- Biết thể hiện đúng vai.
- Trẻ biết xếp các khối tạo
thành mơ hình trường tiểu
học.


- Trẻ có kĩ năng xem sách
- Phát triển khả năng quan
sát và ghi nhớ của trẻ.
- Biết tô màu, cắt dán, vẽ


- Rèn khả năng tư duy,
tưởng tượng, khéo léo đôi
tay cho trẻ.


- Trẻ biết chơi với các
khối.


- Biết phân loại đồ dùng


- Trang phục.



- Đồ dùng đồ chơi
gia đình.


- Gạch, hàng rào,
các khối gỗ, cây
xanh....


- Sách, tranh ...


- Giấy A4, bút chì,
màu.


- Giấy màu


- Các khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Trò chuyện với trẻ:</b>


- Cô cho trẻ hát “ Cháu vẫn nhớ trường Mầm Non”
- Cơ trị chuyện với trẻ về trường tiểu học và một số đồ
dùng cần thiết.


<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi


nào? Cơ giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới
thiệu đồ chơi ở các góc.


<b>3. Trẻ tự chọn góc chơi:</b>


- Cho trẻ tự chọn góc chơi: Các con thích chơi ở góc
nào? con hãy về góc chơi mà con thích.


<b>4. Trẻ phân vai chơi: </b>


- Cơ đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai
chơi trong nhóm:


<i><b>+ Góc phân vai: Ai đóng vai bố? Ai đóng vai mẹ?, ai</b></i>
làcác con?...


<i>+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hơm</i>
nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...
<i>+ Góc sách – truyện: Hơm nay con sẽ làm gì? con</i>
xem sách gì?, như thế nào? ....


<i>+ Góc nghệ thuật: Con sẽ vẽ, tơ màu, cắt dán gì?</i>
<i>+ Góc khoa học: Con sẽ xếp những khối này như thế</i>
nào? Phân loại các đò dùng?


<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:</b>
- Cơ đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ
chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết
các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ,
giúp đỡ trẻ khi cần thiết.



<b>6. Nhận xét buổi chơi:</b>


- Cơ và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét
mình, nhận xét bạn chơi trong nhóm, cơ nhận xét từng
góc chơi.


<b>7. Củng cố tun dương:</b>


- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.


- Trẻ hát


- Trẻ trị chuyện cùng cơ.


- Trẻ kể tên các góc chơi.
- Trẻ lắng nghe cơ.


- Trẻ về góc chơi mình
thích.


- Trẻ phân vai chơi.


- Trẻ nói lên dự định của
mình.


- Trẻ trả lời theo ý tưởng
của mình.


- Trẻ nêu dự định của mình



- Trẻ tham gia vào quá
trình chơi, nhập vai chơi,
phối hợp với nhau trong
nhóm chơi.


- Trẻ nhận xét mình, nhận
xét bạn theo gợi ý của cơ.
- Trẻ đi thăm quan và lắng
nghe cô nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>


- Đi dạo trị chuyện
về tình cảm của trẻ
đối với trường MN.
- Quan sát tranh ảnh
về trường tiểu học
- Quan sát thời tiết


trong ngày.


- Quan sát đồ dùng
của học sinh lớp 1.
- Trò chuyện về công
việc của cô giáo ở
trường MN và tiểu
học.


<b>2. Trò chơi vận</b>
<b>động</b>


- Lộn cầu vồng
- Kéo co


- Rồng rắn lên mây
- Đội nào nhanh nhất
<b>3. Chơi tự do</b>


- Vẽ phấn trên sân
- Chơi với đò chơi
ngồi trời.


- Trẻ nói nên tình cảm của
mình đối với trường MN.


- Trẻ biết được đặc điểm của
trường tiểu học.


- Trẻ biết được thời tiêt trong


ngày mưa hay nắng...


- Trẻ biết những đồ dùng cần
thiết để đi học lơps 1.


- Trẻ hiểu phân biệt được công
việc cảu các cô giáo MN và
tiểu học.


- Trẻ hứng thú với trò chơi và
hiểu rõ được luật chơi, cách
chơi của trò chơi, tham gia
chơi cùng bạn.


- Tạo sự thoải mái cho trẻ
trong khi chơi.


- Trẻ biết chơi với những trị
chơi trẻ thích.


- Địa điểm


- Tranh ảnh


- Địa điểm
- Đồ dùng


- Tranh, ảnh


- Phấn vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.


- Ổn định tổ chức: cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.
- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội
dung quan sát:


<i>* Cơ cho trẻ đi dạo trị chuyện về tình cảm của trẻ </i>
<i>đối với trườngMN.</i>


+ Các con có yêu quý các cô ở trường MN ko? Khi
đi học lớp 1 rồi các con sẽ thế nào?...?.


<i> * Quan sát tranh ảnh về trường tiểu học:</i>


+ Đây là trường gì? Có giống trường MN khơng....?
<i>* Quan sát thời tiết trong ngày.</i>


+ Hôm nay thời tiết như thế nào?


+ Các con sẽ mặc trang phục như thế nào khi thời tiết
nóng?


+ Giáo dục trẻ biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.


<i>* Quan sát đồ dùng học sinh lớp 1</i>


- Đây là cái gì? Dùng để làm gì?...?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng học tập.


<i>* Trị chuyện về công việc của cô giáo MN và Tiểu</i>
<i>học.</i>


- Cơ giáo MN làm những cơng việc gì? Cơ giáo tiểu
học làm cơng việc gì?


.


<b>2. Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên các trò chơi:Rồng rắn lên mây,
Kéo co, lộn cầu vồng, đội nào nhanh nhất


- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.
- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần


- Nhận xét sau khi chơi.
<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cô giới thiệu các đồ chơi và cho trẻ ra chơi.
- Cô bao quát trẻ chơi, nhắc nhở trẻ chơi an tồn.
- Kết thúc giờ chơi: Cơ nhận xét qua các nhóm chơi,
động viên tuyên dương trẻ, nhắc trẻ vào lớp vệ sinh
rửa tay.



- Khỏe mạnh, trang phục
gọn gàng.


- Quan sát.


- Trị chuyện, trả lời các câu
hỏi của cơ.


- Trả lời cơ


- Quan sát
- Trẻ trả lời cơ


- Trẻ trị chuyện


- Trẻ tham gia chơi
- Trẻ lắng nghe
- Chơi theo ý thích
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Chăm sóc trẻ


trước khi ăn.




- Chăm sóc trẻ
trong khi ăn.


- Chăm sóc trẻ sau
khi ăn.


- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
trước khi ăn, biết rửa tay, rủa
mặt đúng cách. biết xếp hàng
chờ đến lượt rửa tay, rửa tay
xong khóa vịi nước.


- Trẻ ăn hết xuất


- Rèn cho trẻ có thói quen,
hành vi văn minh lịch sự trong
ăn uống.


- Hình thành thói quen tự phục
vụ, biết giúp cô công việc vừa
sức


- Nuớc, xà phòng,
khăn mặt, khăn lau
tay



- Bàn ghế, bát, thìa,
đĩa đựng cơm rơi,
khăn lau tay.


- Cơm, canh, thức
ăn.


- Rổ đựng bát


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ngủ


- Chăm sóc trẻ
trong khi ngủ


- Chăm sóc trẻ sau
khi ngủ


- Hình thành thói quen tự phục
vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.
- Giúp trẻ có thời gian nghỉ
ngơi sau các hoạt động, tạo
cảm giác thoải mái cho trẻ.
- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ
đủ giấc.



- Trẻ thấy thoải mái sau khi
ngủ dậy, tạo thói quen tự phục
vụ cho trẻ.


- Phản, chiếu, chăn,
gối, quạt, phịng
nhóm thống mát,
giá để giày dép cho
trẻ.


- Giá để gối, chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy
trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.
- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.


- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng
các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo
hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.


- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh
không làm rơi vãi, khơng nói chuyện trong khi ăn,
động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở


động viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.


- Trẻ ăn xong cô hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng
nơi quy định.


- Cho trẻ cùng cơ thu dọn đồ dùng.


- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng,
uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi
vệ sinh.


- Trẻ rửa tay, rửa mặt theo
hướng dẫn của cô.


- Trẻ vào bàn ngồi ngay
ngắn


- Trẻ lắng nghe cô giới
thiệu món ăn, giá trị dinh
dưỡng trong các món ăn.
Trẻ mời cô, mời bạn và ăn
cơm.


- Trẻ nhặt cơm rơi vào đĩa
và lau tay bằng khăn ẩm.


- Trẻ cất bát, thìa vào rổ
- Trẻ cùng cô thu dọn bàn
ghế



- Trẻ đi vệ sinh tay, miệng
sạch sẽ


- Cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên
giá để dép và vào phịng ngủ.


- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ,
cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm
ngay ngắn kkhơng nói chuyện.


- Cơ quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát
hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi
trẻ ngủ.


- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép
đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng
để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ


- Trẻ đi vệ sinh và xếp dép
gọn gàng.


- Trẻ vào chỗ nằm và đọc
thơ


- Trẻ ngủ


- Trẻ cất gối, chiếu, đi vệ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


<i><b>1. Vận động nhẹ ăn</b></i>
<i><b>quà chiều</b></i>


<i><b>2. Hoạt động học:</b></i>
<b>- Ôn kiến thức cũ:</b>
<i><b>+ Thực hành vở toán, </b></i>
làm quen với chữ cái.
+ Hát “ Cháu vẫn nhớ
trường MN”...


- Làm quen kiến thức
mới:


+ Trò chuyện về chủ
đề:ẩTường tiểu học.
<b>* Chơi tự do ở các</b>
<b>góc.</b>


<i><b>- Biểu diễn văn nghệ.</b></i>


<i><b>3. Nêu gương.</b></i>


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của
mình.


- Trẻ biết làm các bài trong
vở.


- Trẻ thuộc bài hát


- Trẻ được làm quen trước
với bài mới.


- Trẻ được chơi vui vẻ sau
một ngày học tập.


- Trẻ biểu diễn các bài hát
trong chủ đề.


- Trẻ nêu được các nội quy
của lớp.


- Nhận xét các bạn trong lớp.
- Trẻ nhận biết ống cờ của
mình và lên cắm cờ.


- Quà chiều


- Vở



- Trẻ làm quen


- Các góc chơi.
- Trẻ hát


- Trẻ nêu


- Bảng bé ngoan
- Cờ


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Hướng dẫn trẻ vệ
sinh cá nhân.


- Hướng dẫn trẻ lấy đồ
dùng cá nhân, trao đổi
với phụ huynh về tình
hình trong ngày của
trẻ.


- Trả trẻ tận tay phụ
huynh.


- Trẻ gọn gàng, sạch sẽ trước
khi ra về.


- Giáo dục cho trẻ có thói
quen lễ giáo: Trẻ biết chào


hỏi trước khi về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ
nhàng theo bài hát: Đu quay


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.


* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.


- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trị chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...


- Cơ cho trẻ tự chọn đồ chơi theo nhu cầu và khả
năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết
giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn
gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ, nhóm, cá nhân.


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn
theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.


- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến
khích động viên trẻ cho buổi học hôm sau.


- Trẻ vận động
- Trẻ ăn


- Trẻ trả lời những câu hỏi
của cô.


- Trẻ làm quen.
- Trẻ chơi


- Trẻ biểu diễn văn nghệ.
- Trẻ nêu


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lên cắm cờ.


- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang
phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.


- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.


- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh
về tình hình trẻ trong ngày.


- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn và lấy đồ


dùng cá nhân trước khi về.


- Trẻ rửa mặt sạch sẽ
- Chuẩn bị đồ dùng cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. HOẠT ĐỘNG HỌC


<i><b>Thứ 2 ngày 07 tháng 05 năm 2018 </b></i>
Tên hoạt động: Thể dục:


<i> VĐCB: Ném xa bằng hai tay</i>
<i><b> VĐÔ: Đi khuỵu gối</b></i>


Hoạt động bổ trợ:
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết ném xa bằng 2 tay và ðu khuỵu gối.
- Trẻ nhớ tên vận động.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển cơ chân, tay.


- Phát triển tính cách tự tin, mạnh dạn của trẻ.
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ trật tự trong giờ học, chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu
cầu của cô.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Trang phục cô và trẻ gọn gàng.
- Vạch chuẩn


- Xắc xô


- Sân rộng, sạch sẽ thoáng mát
<b> - Bóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Trò chuyện về chủ đề trường tiểu học.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay cô và các con cùng nhau tập bài vận động
"Ném xa bằng 2 tay – đi khuỵu gối”


<b>3. Hướng dẫn trẻ học</b>
- Cô kiểm tra sức khoẻ trẻ.
<b>3.1. Hoạt động 1: Khởi động.</b>


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp với nhạc: đi bằng gót


chân, mũi bàn chân, khom lưng, chạy chậm, chạy
nhanh. Về 3 hàng dọc.


<b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động</b>
<b>* Bài tập phát triển chung:</b>


- Cho trẻ chuyển đội hình 3 hàng ngang.


+ Động tác tay: Tay đưa sang ngang gập khửu tay.(3lần
x 8 nhịp)


+ Động tác chân : Bước khuỵa chân ra trước chân sau
thẳng.(3 lần x 8 nhịp)


+ Động tác bụng : Hai tay chống hông quay người sang
hai bên.(2 lần x 8 nhịp)


+ Động tác bật : Bật tiến về phía trớc. (2lần x 8 nhịp)
<b>* Vận động cơ bản: "Ném xa bằng 2 tay – đi khuỵu</b>
gối”


- Cô giới thiệu tên vận động:


- Cô tập mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
- Tập lần 2: Kết hợp phân tích


Cơ đứng ở vạch xuất phát, tư thế chuẩn bị đứng chân
trước chân sau, hai tay cầm bóng đưa cao lên đầu dùng


- Trò chuyện



- Trẻ đi theo yêu cầu


- Tập các động tác
cùng cô


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sức của thân và tay để ném đi xa. Sau đó đi khuỵu gối
và về cuối hàng đứng.


- Cô mời 2 trẻ lên tập cho cả lớp quan sát.
( Cô quan sát và sửa cho trẻ ).


- Trẻ thực hiện:


+ Lần 1: Cô cho lần lượt 2 trẻ lên tập
( Cô động viên và sửa sai cho trẻ)
+ Lần 2: Cho tập với hình thức thi đua


- Chia trẻ làm 2 đội, khi có hiệu lệnh các thành viên của
2 đội lần lượt lấy bóng đi khuỵu gối thật khéo léo qua
một con đường, sau đó ném bóng vào rổ. Sau một bản
nhạc đội nào ném được nhiều bóng vào rổ thì đội đó sẽ
chiến thắng.


- Trẻ thi đua


- Nhận xét sau khi chơi.
<b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>



- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng theo nền nhạc
<b>4. Củng cố;</b>


- Hỏi lại trẻ tên baì học?


- Giáo dục trẻ chăm tập thể dục thể thao giúp cơ thể
khoẻ mạnh.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét - tuyên dương trẻ


- Trẻ lên tập mẫu


- Lần lượt trẻ lên thực
hiện.


- Trẻ thi đua theo tổ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ thi đua


- Lắng nghe cô nhận
xét.


- Trẻ tập


- Ném xa bằng 2 tay



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ 3 ngày 08 tháng 05 năm 2018
Tên hoạt động: KPXH


<b> Tìm hiểu một số đồ dùng học tập của học sinh lớp 1</b>
Hoạt động bổ trợ: Thơ " Bé vào lớp 1"


<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết tên và hiểu được chức năng, công dụng của một số đồ dùng học
tập ở lớp.


- Nói được tên các đồ dùng : sách, vở, bút, thước kẻ, cặp sách...
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn luyện phát triển vốn từ, góp phần giáo dục thẩm mỹ.
- Phát triển tư duy ghi nhớ có chủ định cho trẻ.


<b>3. Giáo dục thái độ: </b>


- Trẻ biết giữ gìn sách vở và các đồ dùng học tập, sắp xếp gọn gàng ngăn
nắp.


- Giáo dục cháu hào hứng, mong ước mau lớn để được đi học ở trường tiểu
học.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Đồ dùng của cô: </b>


- Một số đồ dùng học tập : cặp sách, bảng, phấn, thước kẻ, bút chì, vở...
- Vẽ sẵn các hình đồ dùng học tập cho trẻ tô màu.


<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>
- Giấy màu, kéo, hồ, giấy.
- Bàn ghế đúng quy cách
<b>3. Địa điểm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Tổ chức hoạt động: </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


- Cho trẻ đọc thơ " Bé vào lớp 1"
- Trò chuyện về nội dung bài thơ.
- Khi đi học có những đồ dùng gì?


- Cho trẻ quan sát và đốn xem trong cặp có những
gì?


- Cơ lấy từng thứ trong cặp ra cho trẻ quan sát
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Đây là những đồ dùng chúng mình sẽ sử dụng khi
vào lớp 1 và hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu


chúng nhé.


<b>3. Hướng dẫn </b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại.</b>
* Trò chuyện về trường tiểu học :


- Cho trẻ xem ảnh bạn An
+ Đây là ai?


- Sang năm bạn An cũng lên lớp 1 giống như các
con. Hôm qua mẹ bạn dẫn bạn đi mua những đồ
dùng của học sinh lớp 1, xem bạn mua những gì?
- Lần lượt cho các trẻ xem: cái cặp


+ Cái cặp này làm từ chất liệu gì?


- Đây là cặp da, cặp có hai quai mang vào vai để giữ
thăng bằng vai vì xương của các con còn mềm.
+ Cái cặp dùng để làm gì?


- Cái cặp dùng để đựng đồ dùng học tập.


+ Vậy các con biết những đồ dùng học tập nào dành
cho những bạn học sinh lớp 1?


+ Muốn viết bài thì cần có gì?


- Trẻ đọc thơ
- Trị chuyện


- Cặp sách


- Trẻ quan sát


- Vâng ạ


- Trẻ xem


- Mua cặp sách, bút..
- Trẻ quan sát


- Từ da
- Lắng nghe


- Dùng để đựng sách vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cây bút để viết bài, có nhiều loại bút: bút bi, bút
chì, bút mực.


+ Vậy cây bút thì viết vào đâu?


- Đây là quyển vở, đầu năm học lớp 1 các con sẽ tập
viết với vở 5 ô li, nhìn xem đây là vở 5 ơli để kiểm
tra xem các con có viết đúng ơ li khơng.


- Cho trẻ xem sách lớp 1


+ Để kẻ cho ngay ngắn thì cần có gì?
+ Cây thước có dạng như nào?



+ Nhìn xem trên cây thước có ghi gì?


- Cây thước rất thẳng có nhiều vạch nhỏ và có ghi
số, muốn kẻ thì chúng ta để thước cho ngay ngắn và
kẻ nhẹ một đường thẳng lên chỗ cần kẻ.


- Ngồi ra cịn có những đồ dùng nào khác?
- Cho trẻ xem và gọi tên: cục tẩy, bảng con, hộp
bút..


<b>b. Hoạt động 2: Trò chơi. </b>
+ Trò chơi 1: Chiếc túi kỳ diệu


- Cô bỏ tất cả đồ dùng vào túi, sau đó gọi một trẻ
lên nhắm mắt lại và thò tay vào túi lấy đồ dùng đó
ra và nói đó là gì ?


+ Trị chơi 2: Hãy kể nhanh.


- Cơ chia 2 nhóm kể tên các đồ dùng học tập. Đọc
và đếm xem nhóm nào kể được nhiều tên nhất.
- Tổ chức cho trẻ chơi,


- Nhận xét sau khi chơi.
<b>4. Củng cố </b>


- Cho trẻ nhắc lại tên hoạt động
<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét - tuyên dương.



- Lắng nghe
- Viết vào vở


- Trẻ xem sách
- Có thước kẻ
- Vạch số


- Có tẩy, hộp bút


- Lắng nghe


- Trẻ chơi hứng thú


- Trẻ lắng nghe cô


- Trẻ chơi hứng thú, đoàn
kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Thứ 4 ngày 09 tháng 05 năm 2018</b></i>
Tên hoạt động : Làm quen với chữ cái


<b> Làm quen với chữ cái v,r</b>
Hoạt động bổ trợ: Hát: Tạm biệt búp bê


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Trẻ nhận biết và phỏt õm chính xác chữ cái v, r


- Trẻ nhận ra âm và chữ cái v, r trong tiếng và từ trọn vẹn


- Nhận biết được đặc điểm cấu tạo, điểm giống và khác nhau của chữ cái v, r
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng phát âm, chọn chữ cái đã học


- Phát triển ngôn ngữ, vốn từ, khả năng sáng tạo của trẻ
<i><b>3. Giáo dục thái độ:</b></i>


- Trẻ biết hợp tác với bạn trong các trò chơi vận động
- Trẻ biết tuân thủ các luật chơi


- Trẻ yêu mến trường học và các bạn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>
<i><b>* Đồ dùng cho giáo viên:</b></i>


- Tranh trường tiểu học, viên phấn
- Chữ cái v, r, g, y. Bút dạ màu vàng, đỏ
- Những chữ cái rời ghép từ. Chữ v, r to
<i><b>* Đồ dùng cho trẻ:</b></i>


- Mỗi trẻ một bộ thẻ chữ v,r
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III - TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>Hướng dẫn của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trẻ</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Hát “ Tạm biệt búp bê”
- Bài hát nói lên điều gì?


- Tại sao bạn nhỏ tạm biệt những đồ chơi của
mình?


- Bạn nhỏ tạm biệt búp bê, thỏ bơng và gấu
bông để vào lớp 1. Vậy các con học lớp 1 ở
trường nào?


- Trường tiểu học có đặc điểm gì khác với
trường mầm non?


- Trường tiểu học khơng có đồ chơi ngoài trời
và trong lớp như trường mầm non. Vậy các con
có muốn được học ở trường tiểu học khơng?
- Giáo dục trẻ ngoan ngoãn học giỏi để học lớp
1.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay các con sẽ được làm quen với chữ
v, r qua các đồ dùng học tập nhé


<b>3. Hướng dẫn: </b>



<b>* Hoạt động 1: làm quen chữ cái r,v</b>
- Làm quen chữ cái r


+ Các con nhìn xem cơ giáo có tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu từ “Trường tiểu học”


+ Tìm chữ cái đã học.


+ Cô giới thiệu chữ cái r, cô phát âm
+ Cho cả lớp phát âm


+ Mời tổ, nhóm, cá nhân


- Trẻ hát.


- Bé chuẩn bị vào lớp 1
- Bạn nhớ


- Trường tiểu học


- Nhiều lớp và nhiều bạn
hơn.


- Có ạ


Trẻ chú ý lắng nghe


- Vẽ trường tiểu học



- Trẻ chú ý nghe cơ giới
thiệu


- Trẻ tìm


- Lắng nghe cơ phát âm
- Trẻ phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Hỏi cấu tạo chữ cái r


- Cô nhắc lại cấu tạo chữ r: Chữ cái r gồm một
nét thẳng và một nét cong.


- Cô giới thiều chữ r in hoa, r in thường và r
viết thường


- Làm quen chữ cái v:
+ Đọc thơ:


Thân tơi vừa trắng vừa trịn


Viết bao nhiêu chữ tơi mịn bấy nhiêu
Là cái gì?
+ Viên phấn dùng để làm gì?


+ Giới thiệu: viên phấn, đọc từ


+ Trẻ tìm chữ cái đã học, giới thiệu chữ cái v
- Cô phát âm mẫu và cho trẻ phát âm dưới các
hình thức



+ Hỏi cấu tạo chữ cái v


- Cô nhắc lại cấu tạo chữ v và giới thiệu chữ v
in hoa, v in thường và v viết thường.


<b>* Hoạt động 2: So sánh</b>
<b>- Giống nhau: Đều có 2 nét</b>


- Khác nhau: Chữ r có 1 nét thẳng và 1 nét
cong, chữ v có 2 nét xiên phải và trái.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Trò chơi : Hái quả


+ Cách chơi : Trên cây có nhiều quả mang chữ
v - r - g - y. Chia trẻ làm 6 tổ thi nhau lên hát


hình thức


- Trẻ nhận xét cấu tạo chữ


- Viên phấn
- Dùng để viết
- Trẻ đọc từ


- Lắng nghe cô phát âm
- Phát âm cùng cô


- Trẻ phát âm theo các


hình thức


Chữ v gồm 2 nết xiên, nét
xiên trái và nét xiên phải


- Trẻ nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

quả có chữ v và chữ r. Tổ nào hái nhanh và
đúng thì tổ đó chiến thắng.


+ Luật chơi: Chỉ được hái quả có chữ v, r.
- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Trò chơi : Đường đến lâu đài


+ Cách chơi : Muốn đến được lâu đài, dùng
màu đỏ tô chữ v, màu vàng tô chữ r. Chỉ được
tô tiếp khi trên con đường có chữ v - r đi liền
nhau. Nếu tơ khơng đúng và khơng theo liên
tục chữ v - r thì sẽ không đến lâu đài.


+ Luật chơi: Chỉ tô màu chữ v - r đi liền nhau,
không tô những chữ khác.


+ Trẻ chơi, cô quan sát xem trẻ chơi
- Trị chơi: Xếp chữ v - r.


Cách chơi: Cơ có nhiều hạt. Bây giờ các con
hãy dùng các hạt này xếp chữ theo yêu cầu của



- Cô bao qt, xem trẻ đó xếp chữ gì
<b>4. Củng cố </b>


- Hơm nay các con được học chữ gì?


- Giáo dục trẻ biết yêu quý và giữ gìn các loại
đồ dùng đồ chơi


<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Trẻ chơi hứng thú cùng


- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ 5 ngày 10 tháng 05 năm 2018</b></i>
Tên hoạt động: Làm quen với tốn


<b> Ơn số lượng trong phạm vi 10 </b>
<b> Hoạt động bổ trợ : Thơ '' Tìm bạn ''</b>
Trị chơi : “Dán hoa ''


<b> I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết được các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 .
- Biết đếm xuôi từ 1-10 và ngược lại .



- Biết so sánh hai nhóm đối tượng nhiều hơn và ít hơn .
- Ôn kĩ năng xếp tương ứng 1-1 .


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đếm, xếp tương ứng 1-1
- Rèn kĩ năng ghi nhớ, chú ý có chủ định.
<i><b> 3. Giáo dục:</b></i>


- Biết sáng tạo và thực hiện yêu cầu của cô.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng đồ chơi cho giáo viên và trẻ: </b></i>
- Mỗi trẻ 1 cây hoa 10 lá thăm .


- Thẻ số từ 1- 10 cho cơ và trẻ,
- Mỗi trẻ 10 que tính .


<i><b> 2. Địa điểm : </b></i>
- Lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định </b>


- Cho trẻ đọc thơ: Tình bạn



- Trò chuyện: sắp đến ngày chia tay rồi
chúng mình có muốn có những lọ hoa đẹp để


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trưng bày ở lớp mình không?
2. Giới thiệu bài.


<i><b>- Hôm nay cô và các con cùng ôn số lượng</b></i>
trong phạm vi 10 nhé.


<b>3: Hướng dẫn.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Ôn mối quan hệ các số</b></i>
<i><b>trong phạm vi 10 luyện đếm 10 .</b></i>


- Cô xếp lên bảng 4 số liên tiếp, không theo
thứ tự. Gọi trẻ lên xếp theo thứ tự tăng dần và
giảm dần .( 3, 6 ,8 ,5 ) .


- Cho cả lớp cùng thực hiện .


- Cơ cho trẻ tìm các đồ vật xung quanh lớp
có số lượng từ 1-10 .


<b>* Hoạt động 2: So sánh thêm bớt , tạo</b>
<i><b>nhóm đồ vật có số lượng trong phạm vi 10 .</b></i>


- Cô xếp 10 bông hoa vào 9 lọ hoa .
- Cho trẻ đếm sô hoa và số lọ hoa .


- 10 bông hoa và 9 lọ hoa số nào nhiều hơn .


- Muốn số lọ hoa nhiều bằng bông hoa phải
làm thế nào ?


- Cho trẻ đếm số hoa và số lọ hoa sau khi đã
thêm 1 lọ hoa vào .


- Cho trẻ đếm xuôi , và đếm ngược từ 1-10 .
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b></i>


<i>+ Trị chơi : '' Tìm bạn ''</i>


- Cơ chia nhóm trẻ theo thẻ mà trẻ đã chọn.
Từng đội bốc thăm và làm theo yêu cầu bốc
thăm.


- Chọn 10 món đồ trẻ thích .
- Đếm xi và ngược từ 1-10 .


- Trị chuyện cùng cơ


- Vâng ạ


- Trẻ xếp theo thứ tự tăng
hoặc giảm dần .


- Cả lớp thực hiện .
- Trẻ tìm


- Trẻ xếp và đếm cùng cô
- 10 bông, 9 lọ .



- 10 bông hoa nhiều hơn
- Thêm một lọ hoa


- 1,2 ,3 ....10 bơng hoa, 10 lọ
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tìm bài xếp sai .


- Gắn số tương ứng với bài bạn vừa tìm .
<i>+ Trị chơi '' Dán hoa '' .</i>


- Cơ đã chuẩn bị cho chúng mình hai bức
tranh rất đẹp đó là gì?


- Chúng mình hãy đếm xem có mấy bơng
hoa, mấy lọ hoa trong bức tranh.


- Các con hãy cắt rời từng bông hoa ra và
dán vào hai lọ hoa cho đẹp nhé, xem ai là người
có hai lọ hoa đẹp nhất, sau khi cắt dán xong hãy
đếm số lượng hoa ở từng lọ và viết số tương ứng
nhé.


- Khi trẻ thực hiện cô quan sát hướng dẫn
trẻ.


<b>4. Củng cố.</b>


- Cô và các con vừa ôn gì?


<b> 5: Kết thúc</b>


- Đọc đồng dao '' keo cưa lừa xẻ ''


- Trẻ chơi .


- Ôn số lượng trong phạm vi
10


- Trẻ đọc


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ 6 ngày 11 tháng 05 năm 2018 </b></i>
<b>Tên hoạt động: Làm quen với tạo hình</b>


<b> Vẽ các đồ dùng của học sinh lớp 1</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: Trò chuyện về các đồ dùng của học sinh lớp 1</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết một số đồ dùng mà học sinh lớp 1 dùng như: Vở ôli, sách giáo
khoa, bút mực, hộp bút …


- Trẻ vẽ một số đồ dùng của học sinh lớp 1 mà trẻ thích
- Biết cơng dụng của từng đồ dùng



<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho trẻ kỹ năng vẽ, tô màu


- Phát triển óc thẩm mĩ, khả năng quan sát và ghi nhớ cho trẻ
<b>3. Giáo dục: </b>


- Qua hoạt động giúp trẻ u thích mơn tạo hình
- Trẻ u thích được vào học lớp 1


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng - Đồ chơi: </b>


- Tranh vẽ một số đồ dùng mà học sinh lớp 1 thường dùng
- Vở bút, màu cho trẻ


<b>2. Địa điểm: </b>


- Tổ chức trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: </b>


<i><b>Hướng dẫn của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trẻ</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cùng trẻ hát bài hát: “Tạm biệt búp bê”


+ Chúng mình vừa cùng cơ hát bài hát gì? Bài hát nói
về nội dung nào? Vậy chúng mình có muốn trở thành


học sinh lóp 1 khơng nào?


Vậy để vào học được lớp 1 thì chúng mình cần có


- Trẻ hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

những đồ dùng gì?
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Vậy hôm nay các con sẽ vẽ những đồ dùng đó để
chuẩn bị vào lớp 1 nhé!


<b>3. Hướng dẫn </b>


- Hơm nay nhân dịp chúng mình sắp bước vào lớp 1
cơ có một món q nhỏ tặng cho chúng mình đấy các
con có muốn biết đó là gì khơng ?


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại:</b>
* Quan sát một số đồ dùng của học sinh lớp 1.


- Cô tặng cho trẻ 1 hộp q: Cùng khám phá xem đó
là món q gì nhé!


- Cô cho trẻ khám phá một số đồ dùng của học sinh
lớp 1 và đặt câu hỏi :


+ Các con có biết đây là gì khơng?
+ Vậy đồ dùng này để làm gì?



+ Con có nhận xét gì về hình dạng của chúng ?
+ Chúng mình cần sử dụng chúng như thế nào? + +
Vậy con có thể kể tên thêm những đồ dùng nào mà
mà học sinh lớp 1 thường hay sử dụng nữa ?


- Cô giáo dục trẻ biết sử dụng cẩn thận , giũ gìn sách
vở thật cẩn thận và sạch sẽ.


<b>* Quan sát tranh vẽ một số đồ dùng của học sinh lớp</b>
1:


- Hôm nay có một bạn nhỏ đã lên lớp 1 và mở 1 cuộc
triển lãm tranh chúng mình có muốn tham dự cùng
bạn ấy không nào?


- Cô cùng trẻ đến triển lãm tranh và quan sát một số


- Trẻ kể


- Vâng ạ!


- Trẻ quan sát


- Cặp sách


- Để đựng sách vở
- Hình chữ nhật, bên
trong có nhiều ngăn.
- Cho sách vở, hộp bút...
- Thước kẻ, hộp bút...



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tranh vẽ đồ dùng của học sinh lớp 1.


+ Các con có nhận xét gì về những bức tranh của bạn
nhỏ? Tranh vẽ nội dung gì ? Bạn nhỏ vẽ tranh bố cục
như thế nào? Để vẽ hộp bút bạn nhỏ đã vẽ như thế
nào? Dùng những kỹ năng nào để vẽ?


- Cô hỏi trẻ về màu sắc và một số kỹ năng vẽ được
thể hiện trong bức tranh.


+ Chúng mình có muốn tham dự cuộc thi và vẽ tranh
về một số đồ dùng của học sinh lớp 1 không nào?
* Hỏi ý tưởng của trẻ:


- Vậy con muốn vẽ những đồ dùng gì trong bức tranh
của mình? Con sẽ vẽ như thế nào? Bố cục bức tranh
ra sao? Con sẽ tơ màu gì cho bức tranh của mình ?
- Hỏi ý tưởng của 2 – 3 trẻ.


Cô nhắc trẻ : Khi vẽ cần chú ý đến bố cục tranh, vẽ
vào chính giữa của tờ giấy, vẽ nét bằng bút đen, khi
vẽ chú ý đến tư thế ngồi vẽ, cầm bút …


<b>b. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện vẽ </b>
- Cô phát bút, vở, màu cho trẻ vẽ


- Trẻ vẽ cô đến bên trẻ quan sát và giúp đỡ, hướng
dẫn cho trẻ vẽ, cô gợi ý cho trẻ một số đồ dùng của
học sinh lớp 1 mà trẻ thường sử dụng



- Trẻ vẽ xong cô gợi ý cho trẻ chon màu sắc phù hợp
để tô màu, nhắc trẻ tô đẹp, không chườm ra ngoài.
<b>c. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b>


- Trẻ vẽ xong cơ cho trẻ mang sản phẩm của mình
lên trưng bày , cô cho trẻ đi quan sát bài vẽ của các
bạn.


+ Con thấy thích bài vẽ của bạn nào nhất? Vì sao con
thích?


- Trẻ nhận xét và trả lời
câu hỏi của cơ.


- Có ạ!


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cô hỏi từ 3 – 4 trẻ, cho trẻ nêu rõ lí do thích và nêu
thêm một số nhận xét về bài của các bạn.


- Cô nhận xét : Cô nhận xét bài vẽ của trẻ, cô chọn ra
1 bài vẽ mà theo cơ là đẹp nhất, cơ thích nhất, cơ nêu
ra lí do mà cơ thích, động viện những bạn chưa vẽ
xong hoặc vẽ chưa đẹp.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hôm nay các con được vẽ gì?


<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho trẻ thu dọn đồ dùng


- Trẻ mang bài lên


- Vẽ đồ dùng của học
sinh lớp 1


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×