Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuần 15 nghề sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.93 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 15 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN</b>
<i>(Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần;</i>


<i>Tên chủ đề nhánh 3: </i>
(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b>-chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ.</b>


- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh


- Kiểm tra đồ dùng, tư
trang của trẻ


- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ
dùng



- Hướng trẻ vào góc chơi
<b>2. Thể dục sáng. </b>


- Động tác hô hấp.


- Động tác phát triển cơ
tay, bả vai.


- Động tác phát triển cơ
lưng, bụng, lườn.


- Động tác phát triển cơ
chân.


<b>* Trò chuyện về chủ đề</b>
- Xem tranh trò chuyện
về nghề sản xuất.


<b>3. Điểm danh.</b>


- Điểm danh kiểm tra sĩ
số


<b>- Dự báo thời tiết</b>


- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ, ghi nhớ những
điều phụ hunh dặn dò.



- Lấy những vật sắc nhọn
trẻ mang theo không đảm
bảo an tồn cho trẻ.


- Rèn tính tự lập và thói
quen gọn gàng, ngăn nắp.
- Tạo hứng thú cho trẻ.


- Trẻ biết tập các động tác
thể dục đúng nhịp theo
hướng dẫn của cô, hứng thú
tập các động tác thể dục.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
Tạo thói quen thể dục cho
trẻ..


- Trẻ biết công việc, sản
phẩm của nghề.


- Nắm được sĩ số trẻ


- Biết được đặc điểm thời
tiết, ăn mặc phù hợp với
thời tiết


- Phịng nhóm
sạch sẽ, sổ tay
- Túi hộp để đồ


- Tủ đồ dùng cá


nhân của trẻ.
- Một số đồ chơi
ở các góc.


- Sân tập sạch sẽ,
mát mẻ, đảm bảo
an tồn.


- Bản nhạc bài
hát.


- Tranh, ảnh chủ
đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Từ ngày 30/11/2020 đến 25/12/2020)</i>


<i><b>Nghề sản xuất</b></i>


<i>Từ ngày 14/12 đến 18/12/2020)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động </b>
<b>của trẻ KT</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.



- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi những
điều phụ huynh dặn dị vào sổ tay.


- Cơ kiểm tra trong túi, ba lơ của trẻ xem có gì khơng an
tồn cho trẻ cô phải cất giữ. Giáo dục trẻ không mang
những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.


- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân
ngay ngắn.


- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ yêu thích.
<b>2. Thể dục sáng:</b>


- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.
+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...


+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng,
cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác
thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc
bài hát chủ đề “nghề nghiệp”.


- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.


+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hồ.
- Cơ nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.


<b>* Trị chuyện:</b>


- Cơ bắt nhịp trẻ hát bài: "lớn lên cháu lái máy cày".


Cho trẻ xem tranh và trò chuyện với trẻ về nghề sản
xuất. Giáo dục trẻ biết yêu quý và trân trọng các nghề.
<b>3. Điểm danh:</b>


- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo
danh sách, điền sổ đúng theo quy định..


- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày. Cho trẻ lấy kí hiệu
thời tiết phù hợp gắn lên bảng. Nhận xét.


- Trẻ chào cô
vào lớp


- Trẻ đưa ba
lô cho cô
kiểm tra.
- Trẻ cất đồ
dùng vào tủ
- Trẻ chơi


- Trẻ tập
- Trẻ tập


- Trẻ chơi
- Trẻ tập
- Trẻ vào lớp.
- Trẻ xem
tranh và trả
lời



- Trẻ ngồi
ngay ngắn
- Lắng nghe
- Gắn kí hiệu
thời tiết.


- Trẻ chào cô
vào lớp


- Trẻ đưa ba
lô cho cô
kiểm tra.
- Trẻ cất đồ
dùng vào tủ
- Trẻ chơi


- Trẻ tập
- Trẻ tập theo
sự hướng dẫn
của giáo
viên.


- Trẻ chơi
- Trẻ tập
- Trẻ vào lớp.
- Trẻ xem
tranh và lắng
nghe bạn trả
lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>1. Góc xây dựng</b>
- Lắp ghép, xây dựng
nhà máy sản xuất.


<b>2. Góc phân vai:</b>
- Đóng vai cô chú
công nhân, thợ thủ
cơng.


- Bán hàng


<b>3. Góc sách – truyện</b>
- Xem sách truyện về
nghề sản xuất. Tìm các
chữ cái trong từ. Tơ
màu tranh dụng cụ các
nghề.


<b>4. Góc nghệ thuật:</b>
- Tô màu, xé dán làm
đồ dùng các nghề.



<b>5. Góc thiên nhiên: </b>
- Tưới nước, chăm sóc
cây


- Biết xử dụng các nguyên
vật liệu khác nhau để xây
trường nhà máy. Biết nhập
vai chơi, biết phối hợp các
vai chơi trong nhóm để
xây lên cơng trình.


- Trẻ biết nhập vai chơi và
phối hợp với nhau khi
chơi.Trẻ có kỹ năng làm
việc theo nhóm.


- Biết thể hiện đúng vai.
- Trẻ có kĩ năng xem sách
- Trẻ biết tìm các chữ cái
có trong từ.


- Phát triển khả năng quan
sát và ghi nhớ của trẻ.
- Trẻ biết cách vẽ, xé dán
đồ dùng.


- Rèn khả năng tư duy,
tưởng tượng, khéo léo đôi
tay cho trẻ.



- Trẻ biết cách tưới nước,
chăm sóc cây.


- Gạch, hàng rào, các
khối gỗ, cây xanh....


- Bàn, ghế, quà lưu
niệm...


- Sách, tranh về nghề
sản xuất.


- Giấy màu, keo dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ KT</b>
<b>1. Trò chuyện với trẻ:</b>


- Cô cho trẻ hát bài: Lớn lên cháu lái máy cày
- Cơ trị chuyện với trẻ về nghề xản xuất.
<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi
nào? Cơ giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới
thiệu đồ chơi ở các góc, giới thiệu nội dung chơi ở các
góc.



<b>3. Trẻ tự chọn góc chơi:</b>


- Có rất nhiều góc chơi và đồ chơi trong các góc. Các
con thích chơi ở góc nào? con hãy về góc chơi mà con
thích.


<b>4. Trẻ phân vai chơi: </b>


- Cơ đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai
chơi trong nhóm:


<i>+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hôm</i>
nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...


<i><b>+ </b>Góc phân vai: Ai sẽ đóng vai cơ, chú cơng nhân?</i>
Bạn nào sẽ là thợ thủ cơng?.Ai đóng vai là người bán
hàng?..


<i>+ Góc sách – truyện: Hôm nay con sẽ làm gi? con</i>
xem sách như thế nào? ....


<i>+ Góc nghệ thuật: Con sẽ sử dụng nguyên vật liệu gì</i>
để làm đồ dùng phục vụ cho nghề? ..


<i>+ Góc thiên nhiên: Con chăm sóc cây như thế nào?</i>
<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:</b>
- Cơ đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ
chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết
các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ,


giúp đỡ trẻ khi cần thiết.


<b>6. Nhận xét buổi chơi:</b>


- Cô và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét
mình, nhận xét bạn chơi trong nhóm, cơ nhận xét từng
góc chơi.


<b>7. Củng cố tuyên dương:</b>


- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.


- Trẻ hát
- Trị chuyện
cùng cơ.
- Trẻ kể tên
các góc chơi
- Trẻ lắng
nghe cơ
- Trẻ về góc
chơi mình
thích.


- Trẻ phân
vai chơi.
- Trẻ nói lên
dự định của
mình.


- Trẻ nhận


vai chơi, nói
cách chơi.


- Trẻ tham
gia vào quá
trình chơi


- Trẻ nhận
xét


- Thu dọn đồ
dùng đồ chơi


- Trẻ hát
- Trẻ lắng
nghe cô


Trẻ về góc
chơi tự do


Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>


- Trị chuyện về thời tiết
trong ngày.


- Quan sát cánh đồng
lúa.


- Quan sát vườn rau.
Trải nghiệm tạo hình
bức tranh đồng quê từ
hạt thóc, quan sát bác
làm vườn.


<b>2. Trò chơi vận động</b>
- Ai nhanh nhất


- Thi xem ai nhanh
- Chạy nhanh lấy đúng
tranh.


<b>3. Chơi tự do</b>
- Vẽ phấn trên sân
- Vẽ bóng bay
- Nhặt lá rụng


- Chơi với vật chìm vật


nổi.


- Trẻ biết dc thời tiết trong
ngày.


- Trẻ biết đặc điểm của cánh
đồng lúa khi vào mùa gặt hái.
- Trẻ biết ơn những người nông
dân.


- Rèn sự linh hoạt, khéo léo ở
trẻ


- Trẻ biết công việc hàng ngày
của bác làm vườn.


- Trẻ nắm được luật chơi, cách
chơi của trò chơi


- Trẻ hứng thú với trò chơi và
hiểu rõ được luật chơi, cách
chơi của trò chơi, tham gia chơi
cùng bạn.


- Trẻ biết sử dụng phấn vẽ
- Tạo sự thoải mái cho trẻ trong
khi chơi.


- Trẻ biết chơi với những trị
chơi trẻ thích.



- Địa điểm quan
sát.


- Địa điểm.


- Tranh ành về
các hoạt động.


Thóc, tranh cánh
đồng vẽ bằng
bút chì


- Bóng
- Lơ tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ KT</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.


- Ổn định tổ chức cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.
<i>* Cô cho trẻ quan sát thời tiết trong ngày:</i>


+ Thời tiết hôm nay như thế nào? Mưa hay nắng?....
<i>* Quan sát cánh đồng lúa:</i>



+ Các con đang đứng ở đâu?
+ Các con quan sát thấy những gì?


<i>* Quan sát vườn rau, công việc của bác làm vườn</i>
- Cơ đưa trẻ đến địa điểm quan sát, trị chuyện với trẻ
về một số loại rau. Hỏi trẻ cơng việc hàng ngày của
bác làm vườn là gì?....


-> Giáo dục trẻ: Biết u q, kính trọng các nghề có
ích. Biết trân trọng sản phẩm mà các cô các bác đã vất
vả làm ra.


- Cô cho trẻ hoạt động theo nhóm sử dụng hạt thóc có
sẵn gắn tranh cánh đồng theo hình vẽ mâũ có sẵn.
<b>2. Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên các trị chơi: Ai nhanh nhất, ném
bóng vào rổ, tai ai tinh.


- Cơ phổ biến luật chơi và cách chơi.


- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần (Cơ động viên, khích lệ trẻ
tham gia trị chơi cùng cơ và bạn).


- Nhận xét trị chơi
<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cô giới thiệu các đồ chơi, cho trẻ chọn nhóm và về
nhóm chơi mình thích.



- Cơ bao quát các nhóm chơi, gợi ý giúp đỡ trẻ khi cần
thiết, nhắc nhở trẻ chơi an toàn`


- Kết thúc giờ chơi: Cơ nhận xét qua các nhóm chơi,
động viên tun dương trẻ, nhắc trẻ thu dọn đồ dùng,
đồ chơi gọn gàng, vào lớp vệ sinh rửa tay.


-Khỏe mạnh,
trang phục
gọn gàng.


- Quan sát.
-Trò chuyện,
trả lời các
câu hỏi của
cô.


- Trẻ lắng
nghe


- Lắng nghe


- Trẻ tham
gia chơi


- Trẻ lắng
nghe


- Chơi theo


ý thích


- Lắng nghe
- Vào lớp, vệ
sinh rửa tay.


- Quan sát.


- Trẻ lắng
nghe


- Lắng nghe


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ăn




- Chăm sóc trẻ


trong khi ăn


- Chăm sóc trẻ sau
khi ăn


- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
trước khi ăn, biết rửa tay, rủa
mặt đúng cách. biết xếp hàng
chờ đến lượt rửa tay, rửa tay
xong khóa vịi nước.


- Trẻ ăn hết xuất


- Rèn cho trẻ có thói quen,
hành vi văn minh lịch sự trong
ăn uống.


- Hình thành thói quen tự phục
vụ, biết giúp cô công việc vừa
sức


- Nuớc, xà phòng,
khăn mặt, khăn lau
tay


- Bàn ghế, bát, thìa,
đĩa đựng cơm rơi,
khăn lau tay.


- Cơm, canh, thức ăn.



- Rổ đựng bát


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ngủ


- Chăm sóc trẻ
trong khi ngủ


- Chăm sóc trẻ sau
khi ngủ


- Hình thành thói quen tự phục
vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.
- Giúp trẻ có thời gian nghỉ
ngơi sau các hoạt động, tạo
cảm giác thoải mái cho trẻ.
- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ
đủ giấc.


- Trẻ thấy thoải mái sau khi
ngủ dậy, tạo thói quen tự phục
vụ cho trẻ.


- Phản, chiếu, chăn,
gối, quạt, phịng


nhóm thống mát, giá
để giày dép cho trẻ.


- Giá để gối, chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động </b>
<b>của trẻ KT</b>
- Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy


trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.
- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.


- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng
các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo
hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.


- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh
không làm rơi vãi, khơng nói chuyện trong khi ăn,
động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở
động viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.


- Trẻ ăn xong cơ hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng
nơi quy định.



- Cho trẻ cùng cô thu dọn đồ dùng.


- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng,
uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi
vệ sinh.


- Trẻ rửa
tay, rửa mặt
- Trẻ vào
bàn ngồi
ngay ngắn
- Trẻ lắng
nghe


Trẻ mời cô,
mời bạn và
ăn cơm.
- Trẻ nhặt
cơm rơi
- Trẻ cất
bát, thìa
vào rổ
- Trẻ cùng
cô thu dọn
đồ dùng


- Trẻ rửa
tay, rửa mặt
- Trẻ vào
bàn ngồi


ngay ngắn
- Trẻ lắng
nghe


Trẻ mời cô,
mời bạn và
ăn cơm.


- Trẻ cất
bát, thìa
vào rổ


- Cơ nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên
giá để dép và vào phịng ngủ.


- Cơ cho trẻ vào phòng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ,
cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm
ngay ngắn khơng nói chuyện.


- Cơ quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát
hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi
trẻ ngủ.


- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép
đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng
để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ


- Trẻ đi vệ
sinh



- Trẻ vào
chỗ nằm


- Trẻ cất
gối, chiếu,
đi vệ sinh.
- Trẻ vận
động nhẹ
nhàng


- Trẻ đi vệ
sinh


- Trẻ vào
chỗ nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


<b>1. Vận động nhẹ ăn</b>
<b>quà chiều</b>



<b>2. Hoạt động học</b>
<b>- Ôn kiến thức cũ:</b>
<b>+ Làm quen với chữ </b>
cái: u.ư.


+ Tạo hình: vẽ dụng
cụ của nghề.


- Làm quen kiến thức
mới:


<b>* Chơi tự do ở các</b>
<b>góc.</b>


<b>- Chơi các trị chơi</b>
<b>Kidsmart</b>


<b>3. Biểu diễn văn </b>
<b>nghệ, nêu gương.</b>


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của
mình.


- Trẻ nhớ chữ cái đã học.


- Biết vẽ dụng cụ của nghề.
- Trẻ được làm quen trước với
bài mới



- Trẻ được chơi vui vẻ sau một
ngày học tập.


- Trẻ biểu diễn các bài hát trong
chủ đề.


- Trẻ nêu được các tiêu chuẩn bé
ngoan.


- Nhận xét các bạn trong lớp.
- Trẻ nhận biết ống cờ của mình
và lên cắm cờ.


- Quà chiều


- Thẻ chữ cái
- Giấy, bút màu,
bút chì


- Các góc chơi.
- Trẻ hát


- Trẻ nêu


- Bảng bé ngoan
- Cờ


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>



- Hướng dẫn trẻ vệ
sinh cá nhân.


- Hướng dẫn trẻ lấy
đồ dùng cá nhân, trao
đổi với phụ huynh về
tình hình trong ngày
của trẻ.


- Trẻ được gọn gàng, sạch sẽ
trước khi ra về.


- Giáo dục cho trẻ có thói quen lễ
giáo: Trẻ biết chào hỏi trước khi
về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động </b>
<b>của trẻ KT</b>
- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ


nhàng theo bài hát: Đu quay


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.


* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học



- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trị chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...


- Cơ cho trẻ tự chọn đồ chơi theo nhu cầu và khả năng
của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết giờ chơi
cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ, nhóm, cá nhân.


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong
tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu
chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.


- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến
khích động viên trẻ cho buổi học hôm sau.


- Trẻ vận
động


- Trẻ ăn
- Trẻ trả lời
những câu
hỏi của cô.
- Trẻ làm
quen.


- Trẻ chơi



- Trẻ biểu
diễn văn
nghệ


- Trẻ nêu


- Trẻ hưởng
ứng theo
- Trẻ ăn
- Trẻ lắng
nghe


- Trẻ làm
quen.


- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang phục
cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.


- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.


- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ trong ngày.


- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn và lấy đồ
dùng cá nhân trước khi về.


- Trẻ rửa mặt
sạch sẽ



- Chuẩn bị
đồ dùng cá
nhân.


- Chào bố
mẹ, cô giáo
và các bạn
trước khi về.
- Tự lấy đồ
dùng cá
nhân.




Trẻ vệ sinh
sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<i><b>Thứ 2 ngày 14 tháng 12 năm 2020</b></i>


Tên hoạt động: Thể dục


VĐCB: <i><b>Trườn sấp chui qua cổng</b></i>


<b> </b><i><b> ÔNVĐ: Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát</b></i>


Hoạt động bổ trợ: - Câu đố, hát
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



<i>- Trẻ biết trườn sấp chui qua cổng đúng kỹ thuật động tác. </i>
- Trẻ biết đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát 1 cách thành thạo.


- Đối với trẻ khuyết tật: Biết chú ý quan sát bạn tập và tập trườn theo hướng
dẫn của cô


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng bò cho trẻ.


- Luyện khả năng khéo léo, chính xác cho trẻ, phối hợp tay chân để bị.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định cho trẻ.


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể, tích cực, chủ động trong giờ học


- Yêu thích và thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện thể lực và
sức khoẻ. Biết u q và kính trọng cơ giáo.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


<i>a. Đồ dùng của cô: Chiều, cổng thể dục. Sân rộng, 2 đường kẻ , 2 ghế thể dục</i>
<i>b. Đồ dùng của trẻ<b>: </b></i>2 ống cờ, Trang phục gọn gàng.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Tổ chức ngoài sân trường</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ KT</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>


- Kiểm tra sức khỏe và trang phục của trẻ.
- Cho trẻ hát “ Lớn lên cháu lái máy cày”
- Bài hát nói về điều gì?




- Cơ cùng trẻ trị chuyện về nghề sản xuất.


-> Giáo dục: Giáo dục trẻ chăm ngoan, học giỏi.
yêu quý và trân trọng sản phẩm của nghề.


- Để học tâp tốt chúng mình cần có một cơ thể
khỏe mạnh. Vậy bây giờ cô và các con cùng nhau tập


- Trẻ xếp
hàng


- Trẻ hát
- Máy cày
- Trẻ trị
chuyện


cùng cơ
- Trẻ lắng
nghe


Trẻ xếp vào
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 2. Hướng dẫn.</b>


<i><b> 2.1.Hoạt động 1: Khởi động</b>:</i>


- Cô cho trẻ hát bài “Tập thể dục buổi sáng” và
thực hiện các kiểu đi khác nhau: Đi thường, đi bằng
mũi bàn chân, đi bằng gót bàn chân, đi khom lưng,
chạy nhanh, chạy chậm.


- Cho trẻ về 2 hàng dọc, chuyển 4 hàng ngang.


<i><b> * Hoạt động 2: Trọng động </b></i>


<i> * Bài tập phát triển chung:</i>
- Tập các động tác:


+ Động tác phát triển cơ tay, bả vai: Đưa tay ra
phía trước, sang ngang


+ Động tác phát triển cơ lưng, bụng: Cúi người về
phía trước ngửa ra sau


+ Động tác phát triển cơ chân: Đưa chân ra các


phía


- Cô tập cùng trẻ các động tác theo nhạc bài hát “
Cô dạy em ” (bao quát lớp, nhắc nhở động viên trẻ tập,
chú ý sửa sai cho trẻ).


- Cơ cho trẻ chuyển đội hình thành hai hàng đứng
đối diện nhau.


* Vận động cơ bản<i><b>: </b>Trườn sấp chui qua cổng</i>
- Cô giới thiệu bài tập.


+ Cô làm mẫu lần 1: Toàn bộ động tác.
+ Cô làm mẫu lần 2 và phân tích động tác:


TTCB: Nằm xuống chiếu, Chống 2 bàn tay xuống sàn
TH: Khi nghe một tiếng sắc xô các con trườn bằng tay
nọ chân kia, trườn làm sao không được nhổm mông lên.
Cứ thế trườn hết 2 – 3m sau đó trườn qua cổng khéo
léo sao cho người khơng chạm cổng, đến vạch đích
đứng dậy đi nhẹ nhàng về cuối hàng.


+ Lần 3: Cơ tập tồn bộ động tác.
- Cho 1-2 trẻ lên tập và nhận xét.
- Cho trẻ lần lượt thực hiện 2 lần.


- Cô bao quát và hướng dẫn, sửa sai kịp thời cho


Trẻ hát


- Trẻ thực
hiện theo
nhạc


-Trẻ chuyển
2 hàng dọc


- Tập 4 lần
x 8 nhịp
- Tập 2 lần
x 8 nhịp
- Tập 4 lần
x 8 nhịp
- Trẻ tập
cùng cô các
động tác
thể dục


- Trẻ lắng
nghe


- Trẻ quan
sát


- Trẻ quan
sát và lắng
nghe


- Trẻ quan
sát cô tập


- 2 trẻ tập
- Trẻ thực
hiện động
tác


Trẻ đi vào
vòng tròn


Trẻ quan
sát bạn tập


Chú ý quan
sát cô tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trẻ.


- Cho trẻ tập với hình thức thi đua giữa hai đội


<i><b> * Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b></i>


- Hát làm động tác: “ chim bay” nhẹ nhàng quanh
sân 2 phút.


<b> 4. Củng cố: </b>


- Hỏi trẻ học bài vận động gì?
<b> 5. Kết thúc.</b>


- Cô nhận xét giờ học, tuyên dương, động viên
khen ngợi trẻ. Cô cho trẻ cất gọn đồ dùng và ra chơi.



- Trẻ thi
đua


- Trẻ đi lại
nhẹ nhàng
- Bò bằng
bàn tay, bàn
chân 4-5m.
- Trẻ lắng
nghe


- Trẻ ra
chơi.




* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ;
<i>trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


<i> ...</i>
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 3 ngày 15 tháng 12 năm 2020</b></i>



Tên hoạt động: Khám phá khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề
<b>I. Mục đích – yêu cầu.</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết được một số nghề sản xuất.


- Biết tên, đặc điểm dụng cụ, sản phẩm của nghề sản xuất.
- Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các nghề sản xuất
- Đối với trẻ khuyết tật: Trẻ biết gọi tên một số nghề sản xuất
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Trả lời đủ câu, diễn đạt mạch lạc, rõ ràng.
- Rèn kĩ năng so sánh


<b>3. Giáo dục thái độ: </b>


- Yêu quý, biết ơn những người lao động.
- Biết tôn trọng, giữ gìn sản phẩm lao động
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
<b>a. Đồ dùng của cô</b>


- Tranh vẽ công việc của nghề nông, thợ hàn, đánh cá.
- 1 túi quà bên trong có một cái áo



<b>b. Đồ dùng của trẻ</b>


- Lô tô vẽ các nghề xây dựng, thợ may, nghề nông
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Tổ chức trong lớp
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của trẻn KT</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cho cả lớp hát bài: Cháu yêu cô thợ dệt
+ Bài hát nhắc về nghề gì?


+ Cô thợ dệt làm những cơng việc gì?


- Hàng ngày các cô thợ dệt làm việc rất vất vả để
dệt lên những tấm vải đẹp, công việc tuy vất vả nhưng
các cô vẫn vui vẻ hăng say lao động. Những người làm
nghề như các cô gọi là nghề thợ dệt đấy.


- Ngồi nghề thợ dệt ra chúng mình cịn biết
những nghề gì khác nữa?



- Hôm nay cô và các con cùng nhau tìm hiểu về


- Trẻ hát
- Nghề dệt
- Dệt vải


- Nghề nông
nghiệp.
nghề, may…
- Vâng ạ


- Trẻ hưởng
ứng theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

một số nghề sản xuất nhé.
<b> 2. Hướng dẫn:</b>


<b> 2.1. Hoạt động 1: Quan sát - đàm thoại</b>
* Quan sát tranh vẽ nghề nông nghiệp
- Cô đọc câu đố:


Nghề gì vất vả sớm hơm


Làm ra hạt thóc nuôi em hàng ngày?
- Cho trẻ xem vi deo bác nông dân đang làm
ruộng.


- Các con xem bác nông dân đang làm gì vậy?
- Dụng cụ để bác nông dân làm việc gồm có
những gì?



- Cơ tóm lại: Những hình ảnh các con vừa xem đó
là cơng việc của nghề nơng như: Cày bừa, cuốc đất, cấy
cày, chăm bón cho cây. Bác nông dân cần nhiều dụng
cụ để làm như: Cuốc, cày, bình tưới...Bác nơng dân làm
việc rất vất vả, trời nắng, trời mưa bác đều phải làm
việc phơi lưng ngoài cánh đồng.


- Sản phẩm của bác nơng dân là gì?


+ Cho trẻ xem hình ảnh hạt thóc, ngơ, khoai…
- Cô nhấn mạnh: Sản phẩm của bác nông dân là
những hạt gạo, lúa, ngô, khoai, sắn, rau, củ, quả cần
thiết cho con người. Vì vậy các con cần phải biết yêu
quí và trân trọng sản phẩm của những người lao động.
* Quan sát nghề thợ may:


- Cô đưa ra một hộp quà và cho tre tự khám phá.
- Đây là chiếc áo mà mẹ bạn Thảo đã may giúp cơ
đấy. Các con thấy chiếc áo này may có đẹp không?
- Mẹ Thảo làm nghề gì vậy?


+ Cô cho trẻ xem hình ảnh về cơng việc của nghề
thợ may.


- Nghề thợ may làm những cơng việc gì vậy?
- Để làm được những cơng việc đó thì người thợ
may cần phải có những dụng cụ gì?


- Sản phẩm của nghề thợ may là gì?



Cơ tóm lại: Nghề thợ may đã tạo ra áo, quần, váy,
rèm cửa, chăn…để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của con


Trẻ đoán
- Trẻ xem
- Đang,
cuốc……
- Cày, cuốc.
- Lắng nghe


- Hạt thóc,
lúa, ngơ…


- Trẻ quan
sát


- Có ạ


- Thợ may ạ
- Quan sát
- May quần
áo


- Máy may,
kim, chỉ
- Quần, áo,
váy…
- Lắng nghe



Trẻ xem
Trẻ gọi tên:
Nghề nông
nghiệp


Chú ý lắng
nghe


Trẻ xem


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Được mặc quần áo đẹp các con có thích không?
- Giáo dục trẻ biết ơn các cô thợ may và giữ gìn
đồ dùng cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.


- Cho trẻ xem các hình ảnh về các nghề sản xuất
khác: Thợ hàn, thợ xây và đàm thoại tươn t


<b> 2.2. Hoạt động 2: So sánh</b>


- Cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau giữa nghề
thợ may, nông nghiệp, thợ hàn, thợ đánh cá.


+ Giống nhau: Đều là nghề sản xuất, sản phẩm
làm ra đều phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của con
người: Ăn, mặc, ở…


+ Khác nhau


Dụng cụ
lao động



Sản phẩm
lao động
Nghề thợ


may


Kim, máy
khâu, chỉ, kéo,
phấn màu…


áo, quần, dép,
chăn, rèm cửa…
Nghề


nông


Liềm, cuốc,
dao,


Lúa, ngô, khoai,
sắn, ngô, rau, củ,
quả


Nghề
ngư
nghiệp


Lưới, thuyền,
chài



Cá, tôm, cua,
ghẹ, mực
Nghề thợ


hàn


Máy hàn.. Xây cầu


- Cho trẻ nhắc lại
<b> 2.3. Luyện tập</b>


* Trị chơi 1: Tìm nhanh theo hiệu lệnh của cô.
- Cô chuẩn bị cho mỗi trẻ một rổ đồ chơi đựng
lôtô các nghề: Thợ may, thợ hàn, nông nghiệp, ngư
nghiệp…


- Cơ u cầu trẻ tìm lơtơ theo hiệu lệnh của cô
* Trị chơi 2: Phân nhóm đồ dùng, dụng cụ các
nghề.


- Cách chơi: Cô chia trẻ làm hai nhóm đi theo
đường hẹp lên lấy tranh.


+ Nhóm nơng dân: Chọn những tranh của nghề


- Có ạ


- Quan sát



- Trẻ so sánh


- Lắng nghe


- Trẻ nhắc
lại


Lắng nghe


- Chơi hứng
thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nông nghiệp.


+ Nhóm ngư dân: Chọn những tranh của nghề
ngư nghiệp.


- Luật chơi: Nhóm nào chọn tranh sai sẽ khơng
đựoc tính.


- Tổ chức cho trẻ chơi 1 – 2 lần.
- Nhận xét trẻ sau khi chơi
<b> 3. Kết thúc</b>


- Chúng mình vừa được tìm hiểu về điều gì?


- Cho cả lớp đọc bài thơ: Bé làm bao nhiêu nghề
- Cho trẻ thu dọn đồ dùng gọn gàn, ngăn nắp
- Nhận xét - tuyên dương



- Lắng nghe


- Trẻ chơi.


- Tìm hiểu
về một số
nghề sản
xuất.


- Trẻ đọc thơ
- Cất đồ
dùng


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ;
<i>trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


<b>Thứ 4 ngày 16 tháng 12 năm 2020</b>
Tên hoạt động: Làm quen với chữ cái


<b> Làm quen với chữ cái u, ư</b>


Hoạt động bổ trợ: Trị chơi: mơ phỏng hành động của nghề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trẻ nhận biết, phân biệt và phát âm chuẩn chữ u, ư
- Tìm và nhận ra chữ u, ư qua từ, trò chơi.


- Đối với trẻ khuyết tật: Trẻ biết phát âm chữ u, ư
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ.
- Nhận biết, phân biệt chữ u, ư.


- Phát triển thính giác và ghi nhớ.


- Phát triển thính giác âm vị, khả năng chú ý, điều chỉnh giọng nói.
- Phát triển trí nhớ có chủ định


<b>3. Giáo dục: </b>


- Tính kỷ luật, tập trung trong tập thể


- Yêu quí và trân trọng các ngành nghề trong xã hội


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
<b>a. Đồ dùng của cô: </b>


- Thẻ chữ to u, ư. Tranh có chứa từ " cấy lúa"," đưa thư ". Các miếng ghép rời
bằng bìa cứng để trẻ ghép thành chữ u, ư.


<b>b. Đồ dùng của trẻ: </b>


- Thẻ chữ u, ư cho trẻ. 7 quyển sách, các lá thư, các cây lúa có chứa chữ cái
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Tổ chức trong lớp
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ KT</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cùng trẻ chơi trị chơi: Mơ phỏng hành động
của nghề.


- Trò chuyện cùng trẻ về một số nghề.


- Các bạn biết không trong xã hội có rất nhiều


các ngành nghề khác nhau, nghề nào cũng cao cả cũng
đáng qúi. Và hôm nay các con sẽ đựoc làm quen với 2
chữ cái mới qua hình ảnh một số nghề nhé.


<b> 2. Hướng dẫn: </b>


<b> 2.1. Hoạt động 1: Làm quen chữ cái u, ư</b>
* Cô cho trẻ làm quen với chữ cái u.


- Cô treo tranh " Cấy lúa"
+ Cô hỏi:


- Trẻ chơi
cùng cơ
<b>- Trị chuyện </b>
cùng cơ


- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tranh vẽ gì?


- Những người nông dân này làm nghề gì?
- Cô cho trẻ đọc từ "cấy lúa" dưới bức tranh.
- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.


- Cô giới thiệu chữ cái u
- Cô phát âm mẫu 2 lần
- Cho cả lớp phát âm.


- Lần lượt cho tổ, nhóm, cá nhân phát âm.


- Cô cho trẻ nói cấu tạo của chữ u


- Cô chốt lại: Chữ u gồm một nét cong và một
nét thẳng đứng.


- Cho cả lớp nhắc lại


- Cô đưa chữ u in thường và viết thường cho trẻ
đốn sau đó cơ giới thiệu lại.


* Cô cho trẻ làm quen với chữ ư.


- Cho trẻ xem hình ảnh bác đưa thư bên dưới có
từ “ Đưa thư”


- Cho trẻ đọc từ


- Cho trẻ tìm chữ cái đã học trong từ đưa thư.
- Cô giới thiệu chữ cái ư


- Cô phát âm mẫu 2 lần
- Cho cả lớp phát âm.


- Lần lượt cho tổ, nhóm, cá nhân phát âm.
- Cô cho trẻ nói cấu tạo của chữ ư


- Cô chốt lại: Chữ ư gồm một nét cong, một nét
thẳng đứng và 1 nét móc.


- Cho cả lớp nhắc lại



- Cô đưa chữ ư in thường và viết thường cho trẻ
đốn sau đó cơ giới thiệu lại.


<b> 2.2. Hoạt động 2: So sánh</b>


<b> - Cô đưa ra 2 chữ u và ư cho trẻ so sánh</b>
+ Cô chốt lại:


- Giống nhau: Đều gồm một nét cong và một nét
thẳng đứng


- Khác nhau; Chữ u khơng có móc cịn chữ ư có
móc


- Cô cho trẻ nhắc lại


<b> 2.3. Hoạt động 3. Luyện tập</b>


- Nghề nơng
- Trẻ đọc
- Trẻ tìm


- Trẻ phát âm
- Trẻ nói cấu
tạo


- Lắng nghe
- Nhắc lại



- Trẻ xem
- Trẻ đọc
- Trẻ tìm


- Trẻ phát âm
- Tổ, nhóm,
cá nhân phát
âm.


- Trẻ nói theo
ý hiểu.


- Trẻ nhắc lại


- Trẻ so sánh


Trẻ đọc cùng
bạn


Trẻ tập đọc
chữ u


Trẻ đọc theo
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Cách chơi: Mỗi trẻ tự đi lấy cho mình 1 rổ chữ
cái. Cơ u cầu trẻ tìm chữ cái và dơ lên hoặc cơ nói
cá nét trẻ tìm chũe cái có các nét đó dơ lên và phát âm.
- Tổ chức cho trẻ chơi.



* Trò chơi 2: Đội nào giỏi hơn


+ Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội: nông dân và
bưu diện. Đội nơng dân tìm những bơng lúa có chứa
chữ cái u. đội bưu điện tìm những lá thư có chứa chữ
cái ư.


+ Luật chơi: Đội nào tìm sai theo u cầu sẽ
khơng đựơc tính.


- Cho trẻ chơi 1 – 2 lần.
<b> 3. Kết thúc</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên chữ cái vủa học.


- Giáo dục trẻ kính trọng sản phẩm của các nghề
- Nhận xét – tuyên dương


- Cho trẻ thu dọn đồ dùng


- Trẻ chơi


- Trẻ nhắc lại


Trẻ chơi theo
khả năng


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ;
<i>trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>



<i> ...</i>
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Thứ 5 ngày 17 tháng 12 năm 2020</b>
Tên hoạt động: Làm quen với các biểu tượng toán sơ đẳng


<i><b> </b></i><b>Nhận biết, phân biệt khối vuông, khối chữ nhật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trẻ nhận biết, gọi tên và phân biệt được đặc điểm: khối vuông, khối chữ
nhật.


- Đối với trẻ khuyết tật: Trẻ biết gọi tên các khối
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- Rèn kỹ năng so sánh, phân biệt khối vuông, khối chữ nhật.</b>
<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ yêu quý các nghề.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Khối vuông, khối chữ nhật của cô.
- Khối vuông, khối chữ nhật đủ cho trẻ.



- Khối vuông, khối chữ nhật ở xung quanh lớp.
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>Hưỡng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của trẻ KT</b>
<b> 1. Ổn định tố chức</b>


- Hôm nay cô sẽ cho các con đi thăm quan cơng
trình xây dựng của các bác kỹ sư nhỏ tuổi vừa đi vừa
hát bài hát " Cháu yêu cô chú công nhân"


<b> - Xuất hiện 1 chú cơng nhân tặng 1 món q </b>
trong món q có các khối vng và chữ nhật.
- Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con 2 khối
này nhé!


<b> 2. Hướng dẫn</b>


<b> 2.1. Hoạt động 1: Hãy đặt tên cho khối:</b>


- Các con nhận xét gì về cơng trình của các kỹ sư
nhỏ tuổi.


- Cô khái quát lại: Chú công nhân đã tặng chúng
mình món q để xây được các cơng trình xây dựng
các kỹ sư nhỏ tuổi đã sử dụng các khối vuông, khối


chữ nhật để làm nên những ngôi nhà cao tầng, bếp ăn
sạch đẹp; vì thế khối này có tên gọi là khối vng, cịn
khối này có tên là khối chữ nhật


- Bây giờ các con cùng khám phá xem khối
vuông; khối chữ nhật có điều gì kỳ diệu nhé?


<b> 2.2. Hoạt động 2: Nhận biết, phân biệt khối </b>
<b>vuông, khối chữ nhật.</b>


<b> * Khối vuông.</b>


- Thao tác 1: Sờ mặt bao của khối


- Trẻ vừa đi
vừa hát


- Quan sát


- Trẻ chú ý
lắng nghe cô
khái quát lại.


Trẻ sờ và


<b> Trẻ đi theo </b>
bạn


Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Ai có nhận xét gì về khối vuông?
- Thao tác 2: Lăn khối vuông


- Khi lăn khối vuông các con thấy thế nào?
- Thao tác 3: Chồng 2 khối vuông


+ 2 khối vuông này khi chồng lên nhau các con
thấy điều gì xảy ra?


- Cho trẻ đếm lại.


+ Cô khái quát lại: Khối vng có 6 mặt, các mặt
đều là hình vuông và xếp chồng được lên nhau.


<b> * Khối chữ nhật: </b><i><b>( cho trẻ thao tác tương tự </b></i>
<i><b>như khối chữ nhật)</b></i>


- Cơ khái qt : Khối chữ nhật có 6 mặt là hình
chữ nhật, các mặt khơng bằng nhau, khối chữ nhật có
thể xếp chồng được lên nhau.


<b> * Cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau giữa </b>
khối vuông và khối chữ nhật.


+ Cô khái quát lại: Khối chữ nhật có 6 mặt; các
mặt là hình chữ nhật; không lăn được và chồng được
lên nhau.


- Tuy nhiên trong thực tế cũng có khối chữ nhật
có mặt là hình vuông như hộp kem đánh răng; loa; tủ


lạnh.


<b> 2.3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b> * Trò chơi 1: Chiếc hộp kỳ lạ:</b>


- Cho trẻ lên sờ và tìm khối theo u cầu của cơ.
<b> * Trò chơi 2: “ Đội nào nhanh nhất”</b>


- Cô nêu cách chơi và luật chơi:


+ Cách chơi : Cô chia làm 2 đội làm các kỹ sư
xây dựng một đội xây cho cô các ngôi nhà bằng khối
vuông, một đội xây cho cô những ngôi nhà bằng khối
chữ nhật. Trong thời gian là một bản nhạc nếu đội nào
xây nhanh, đẹp hơn thì đội đó thắng cuộc.


+ Luật chơi: Khi chơi các con phải bật qua vịng
lên tìm khối xây thành những ngôi nhà.


- Cho trẻ chơi
<b> 3. Kết thúc </b>


- Trả lời
- Không lăn
được


- Trẻ chồng
hai khối
vuông
- Trẻ đếm


cùng cô
- Trẻ quan
sát.


- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ so sánh
- Ghi nhớ


- Trẻ tìm
khối theo
yêu cầu.


- Trẻ hiểu
cách chơi.


- Trẻ chơi.


Trẻ chú ý
quan sát bạn


Trẻ tập đếm
cùng cô


Trẻ gọi tên
Khối chữ
nhật


Lắng nghe



Trẻ chơi
cùng bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hỏi lại trẻ tên bài học


- Giáo dục trẻ cất đồ chơi gọn gàng sau khi học.
- Nhận xét – tuyên dương


- Cho trẻ đọc bài thơ " Bé làm bao nhiêu nghề".


- Nhắc lại
- Ghi nhớ


- Trẻ đọc Hưởng ứng
theo


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ;
<i>trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 6 ngày 18 tháng 12 năm 2020</b></i>


Tên hoạt động: Âm nhạc


<i> Dạy hát: <b>Lớn lên cháu lái máy cày</b></i>


<b> TCAN: </b><i><b>Tai ai tinh</b></i>


Hoạt động bổ trợ: - Trò chuyện.
- Câu đố


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết lắng nghe cô hát bài hát nghe “Em yêu cơ thợ dệt”
- Biết chơi trị chơi thành thạo.


- Trẻ biết nhún nhảy, vận động theo bài hát
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng ca hát, kỹ năng hát đúng nhạc, đúng lời
- Rèn kỹ năng nghe nhạc.



- Trẻ có kĩ năng nhanh nhẹn khi chơi trò chơi.
<b>3. Giáo dục - thái độ:</b>


- Trẻ biết yêu quý và kính trọng một số nghề trong xã hội.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng - đồ chơi cho giáo viên và trẻ:</b>


<i><b>a. Đồ dùng của cơ: </b></i> Đàn, trang phục, đài nghe hát. Trang trí về chủ đề, sắc xô<i><b>.</b></i>


Tranh ảnh về một số nghề.


<i><b>b. Đồ dùng của trẻ</b></i><b>: Trang phục gọn gàng</b>


<b>2. Địa điểm tổ chức: Tổ chức trong lớp học</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Họat động</b>


<b>của trẻ</b>


<b>Họat động</b>
<b>của trẻ KT</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cho cả lớp đọc bài thơ “Hạt gạo làng ta”
- Bài thơ nói tới nghề gì?


- Để có những hạt gạo ăn hàng ngày thì các cơ
bác nơng dân phải làm những cơng việc gì hàng ngày?


- Các con có yêu các cô bác nông dân không?
<b> - Hôm nay cô sẽ dạy các con một bài hát thật là</b>
hay đó là bài “Lớn lên cháu lái máy cày”


<b> 2. Hướng dẫn:</b>


<b> * 2.1. Hoạt động 1: Dạy hát: Lớn lên cháu lái</b>
<b>máy cày, Nhạc và lời: Kim Hưng</b>


- Cô giới thiệu tên bài hát tên tác giả Kim Hưng
sáng tác. Bài hát vui tươi vừa phải các con hãy lắng
nghe cô hát:


- Cô hát lần 1: kết hợp với đàn
+ Cô hỏi tên bài hát, tên tác giả?


+ Cô giảng nội dung bài hát: Bài hát nói về một


- Trẻ đọc thơ
- Nghề nơng
- Trẻ trả lời
- Có ạ


- Trẻ lắng
nghe


- Trẻ lắng
nghe


- Lớn lên


cháu lái máy
cày – Kim
Hưng


Trẻ hưởng
ứng theo




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bạn nhỏ thật đáng khen, bạn ước mơ có một chiếc máy
cày và lớn lên sẽ lái máy cày thay con trâu. Để giúp
bác nông dân dỡ mệt nhọc.


- Cô hát lần 2: Kết hợp cử chỉ điệu bộ


+ Cô hỏi trẻ cảm nhận giai điệu bài hát như thế
nào?


- Cô hát lần 3:


- Cô cho cả lớp từng câu 2 lần
- Cho cả lớp hát cùng cô 1 lần
- Mời từng tổ hát


- Mời 2 nhóm: Nhóm bạn trai
Nhóm bạn gái
- Mời cá nhân hát


* <i><b>2. 3: Hoạt động 3: Trò chơi: Tai ai tinh</b></i>



- Giới thiệu tên trò chơi, phổ biến luật chơi,
cách chơi:


+ Luật chơi: Đoán đúng tên bài hát nếu đoán sai
sẽ thua cuộc và phải hát hoặc nhảy lò cò


+ Cách chơi: Mời một bạn lên đội mũ chóp kín
- Tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần, cô quan sát,
động viên trẻ.


- Nhận xét sau mỗi lần chơi.
<b> 3. Kết thúc</b>


- Hôm nay các con được hát bài hát gì? Của tác
giả nào?


- Cô nhận xét giờ học, tuyên dương, động viên
khen ngợi trẻ.


- Cho trẻ ra chơi


- Trẻ lắng
nghe


- Rất hay ạ
- Trẻ lắng
nghe


- Cả lớp hát
- Trẻ thể


hiện


- Nhóm thể
hiện


- Cá nhân
thể hiện
- Trẻ lắng
nghe


- Trẻ chơi
- Trẻ lắng
nghe


- Lớn lên
cháu lái máy
cày- Kim
Hưng


- Trẻ ra chơi


Trẻ lắng
nghe


Trẻ vận


động theo
nhạc


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ;


<i>trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×