Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIÁO ÁN LỚP 4 TUẦN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.95 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26 </b>

<b>(18/3 </b>

<b> -</b>

<b> </b>

<b> 22/3/2019)</b>


<i><b>Soạn: 11/3/2019 </b></i>


<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 126</b>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. KT:


- Thực hiện được phép chia hai phân số


- Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số


2. KN: Áp dụng phép chia phân số, tìm thành phần trong phép tính với phân số
đúng, nhanh.


3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV theo dõi, nhận xét, tuyên


dương.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài. 1’</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập. 27’</b>
<b>Bài 1 (</b>136 - SGK)


- Gọi Hs nêu y/c - GV HD cách chia
2 phân số


- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu


- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2/</b> tr 136 (SGK)


- GV HD tìm các thành phần chưa
biết


- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại kết
quả đúng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 3’
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm BT


- HS làm bài 4



- Lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS chú ý, theo dõi
- Lớp làm vào vở


- 2 lượt HS lên bảng chữa bài ( mỗi
lượt 3 em)


- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài tập


- Nêu các thành phần chưa biết và cách
tìm


- Lớp làm vào vở, 2hs làm ở bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 51: THẮNG BIỂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của
con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống


yên bình. (trả lời được câu hỏi SGK)


2. KN: Đọc đúng, đọc trôi chảy bài văn. Trả lời đúng các câu hỏi.


3. TĐ: GD học sinh ý thức đấu tranh chống thiên tai, giữ gìn cuộc sống yên bình.


<i>*GDTNMTBĐ:</i> Hs hiểu thêm về môi trường biển, những thiên tai mà biển mang
lại, biện pháp phịng tránh (THB).


<b>II. GDKNS: </b>(Tìm hiểu bài)


- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông.


- Ra quyết định, ứng phó - Đảm nhận trách nhiệm.


<b>III. ĐD DH:</b> BGĐT.


<b>IV. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4’</b>


- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>


<b>b) HD luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i>* Luyện đọc: 10’ </i>



- Gọi 1Hs đọc toàn bài.


- T/c cho Hs đọc nối tiếp theo đoạn, kết
hợp phát âm từ khó và câu dài.


- GV chú ý phát hiện và ghi bảng từ khó
đọc: <i>mênh mơng, nuốt, giữ</i> và kết hợp
giải nghĩa từ khó


- Y/c Hs đọc trong nhóm theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài


<i>* Tìm hiểu bài: 10’</i>


- Y/c Hs đọc, trao đổi để TLCH:


+ Cuộc chiến giữa con người và cơn bão
biển được diễn tả theo trình tự nào?
+ Tìm từ ngữ, hình ảnh trong đoạn văn
nói lên sự đe doạ của cơn bão biển?
+ Cuộc tấn công của cơn bão biển được
diễn ra như thế nào?


+ Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào để miêu tả cơn bão?


+ Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện
lòng dũng cảm, sức mạnh và chiến thắng
của con người trước cơn bão biển?.


- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.
- THGDTNMTBĐ: ...


- 2 HS đọc thuộc lòng bài <i>Bài thơ</i>
<i>về Tiểu đội xe khơng kính </i> nêu nội
dung bài.


- 1 HS đọc toàn bài


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài (3lượt)


- HS đọc phần chú giải trong SGK
- HS luyện đọc


- Hs lắng nghe.
- HS thực hiện.


- HS trả lời lần lượt câu hỏi trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nêu nội dung của bài?
- GV chốt lại, ghi bảng


<b>c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: 10’</b>


- GV HD cách đọc diễn cảm đoạn 3
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố - dặn dò: 2’</b>



-HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét- dặn dò.


- HS nêu nội dung bài, lớp nhận xét,
bổ sung


<i><b>*Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí</b></i>
<i><b>quyết thắng của con người trong</b></i>
<i><b>cuộc đấu tranh chống thiên tai bảo</b></i>
<i><b>vệ con đê, giữ gìn cuộc sống yên</b></i>
<i><b>bình.</b></i>


- 3 HS đọc nốii tiếp 3 đoạn.


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3, HS
thi đọc.


- Lớp theo dõi, nhận xét


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>Tiết 26: THẮNG BIỂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. KT: Nghe và viết một đoạn trong bài ''Thắng biển''. Làm BT chính tả phương
ngữ 2 phần a/b.


2. KN: Viết và trình bày đúng, đẹp đoạn chính tả. Làm đúng các bài tập.


3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.


<b>II. ĐD DH: </b>Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2b.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4’</b>


- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. HĐ1 : 1’-Giới thiệu bài:</b> GV nêu
mục đích, yêu cầu của tiết học


<b>b. HĐ2 :20’- Hdẫn HS nghe viết:</b>


- Gọi Hs đọc đoạn viết.


- GV lưu ý cách trình bày 2 đoạn văn
và những từ ngữ dễ viết sai (mênh
mông, dữ dội, giận dữ, quyết tâm)
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc cho Học sinh soát lại bài
- GV chấm 1 số bài và nhận xét.


<b>c. HĐ3 : 10’- Hdẫn HS làm bài tập.</b>



- Gv chọn bài tập 2b


- HS viết các từ: <i>không gian, dãi dầu,</i>
<i>rõ ràng.</i>


- 1 HS đọc 2 đoạn văn cần viết chính
tả trong bài ''Thắng biển'', lớp theo dõi
- HS đọc thầm lại đoạn văn 1 và 2 của
bài.


- HS viết bài vào vở
- HS soát lại bài


- HS trao đổi vở và nhìn sách sốt lỗi
của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hướng dẫn mẫu


- GV theo dõi , nhận xét, chốt lại kết
quả đúng


<b>3. Củng cố- dặn dò: 2’</b>


- Nh.xét tiết học - chuẩn bị tiết sau.


- 2 HS lên bảng điền đúng, điền
nhanh vào phiếu, lớp làm bài vào vở
- Lớp nhận xét, chữa bài


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết 26: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lịng dũng cảm.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).


<i><b>*TT.HCM:</b></i> Bác Hồ yêu nước và sẵn sàng vượt qua nguy hiểm thử thách để góp
sức mang lại độc lập cho đất nước.


<b>II. ĐD DH : </b>HS sưu tầm các truyện viết về lòng dũng cảm.


<b>III. CÂC HOẠT ĐỘNG DH:</b>
<b>A. Bài cũ: 4’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng kể nối tiếp, 1 HS kể toàn
truyện và nêu ý nghĩa truyện '' Những chú bé
không chết''


- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Kiểm tra về sưu tầm truyện của HS.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b>a. HĐ1 : 5’-</b>Tìm hiểu đề


- Gọi HS đọc đề- GV ghi đề lên bảng


- GV phân tích đề, gạch dưới từ ngữ: lòng dũng
cảm, đã nghe, đã đọc.


- Gọi 4 HS đọc gợi ý
- GV gợi ý cho HS rõ đề.


<b> b. HĐ2 : 15’ </b> Kể chuyện trong nhóm.


- Gv chia nhóm: mỗi nhóm 6 HS và y/ c kể
chuỵện và nói ý nghĩa câu chuyện cho các bạn
trong nhóm nghe.


- GV giúp đỡ HS cịn lúng túng.


<b>c. HĐ3 : 10’ </b>Thi kể chuyện trước lớp:


- Gọi HS lên kể chuỵen trước lớp. Khuyến khích
HS khác đặt câu hỏi về nội dung chuyện, ý nghĩa
câu chuyện.


- GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn.


<b>3.Củng cố- dặn dò: 2’</b>
<b>- </b>Hệ thống lại ND bài học


- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau.



- Kể chuyện và trả lời.


- HS nối tiếp đọc đề.
- 4 HS đọc nối tiếp gợi ý.
- HS lắng nghe.


- 6 HS tạo thành nhóm kể
cho nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Soạn: 12/3/2019 </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ 3 ngày 19 tháng 3 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 127:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Thực hiện được phép chia 2 phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
2. KN: Vận dụng phép chia phân số để làm toán đúng, nhanh.


3. TĐ: GD học sinh tính kiên trì, chịu khó và u thích thực hiện phép chia 2 phân
số, số tự nhiên cho psố.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Bảng con BT1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>A. Bài cũ: 4’-</b>GV yêu cầu HS nhắc lại
muốn chia hai phân số ta làm thế nào?


- GV tuyên dương.


<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Thực hành: 30’</b>


<i><b>* Bài 1:</b></i>


- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- GV hướng dẫn tính và rút gọn


- Nhận xét chung, chốt lại kết quả đúng
<i><b>*Bài 2: </b></i>


- Gọi HS đọc bài<i><b> </b></i>
- GV hướng dẫn HS theo mẫu SGK


- Gọi 3 hs lên làm bảng
- GV chốt lại kết quả đúng


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Hệ thống lại bài


- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau



- 3 HS đọc


- 1 HS đọc - 1 HS trả lời


- 4 HS lên bảng làm, lớp làm
vào bảng con


- Lớp nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc


- HS theo dõi


- 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở


- Nhận xét, chữa bài


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 51: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ </b>

<i><b>AI LÀ GÌ?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. KT: Nhận biết được về câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của
câu kể (BT1), xác định được bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu kể Ai là gì?
đã tìm được (BT2), viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì? (BT3).


- Viết được đoạn văn có dùng ít nhất 5 câu theo YC của BT3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. TĐ: GD lòng u thích mơn học.


<b>II. ĐD DH: </b>BGĐT, phiếu BT3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A) Bài cũ : 4’</b>


- Đặt câu kể Ai là gì ? Trong đó có dùng các
cụm từ ở BT2


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B) Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


Hỏi: Câu kể Ai là gì? Được dùng để làm gì?


<b>2. Hướng dẫn làm BT</b>
<b>HĐ1</b>: 10’- Bài 1


- Gọi Hs đọc y/c của bài và các câu.
- Y/c Hs làm bài cá nhân.


- Tại sao câu <i>Tàu nào có hàng cần bốc là cần</i>
<i>trục vươn tay tới</i> khơng phải là câu kể Ai là
gì?



- GV giải thích.


<b>HĐ2</b>: 10’ - Bài 2:


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>HĐ3</b>:<b>10’ </b>- Bài 3.


- Gọi HS đọc YC bài tập
- Yêu cầu làm theo nhóm


- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dị : 3’</b>


- Tổ chức cho HS đóng vai tình huống ở BT3
- Nhận xét, khen ngợi các em


- Nhận xét tiết học - Dặn về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng làm, lớp theo
dõi, nhận xét


HS đọc yêu cầu BT1


- 1HS lên bảng làm, HS khác
nhận xét bài của bạn


- HS đọc yêu cầu BT



- HS tự làm vào vở, 1HS lên
bảng làm. HS khác nhận xét
- HS đọc yêu cầu BT


- HS tự làm theo nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng dán
phiếu bài tập.


<i><b>Soạn: 13/3/2019 </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ 4 ngày 20 tháng 3 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 128: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I .MỤC TIÊU:</b>


1. KT:


- Thực hiện được phép chia hai phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Bảng phụ (BT4)



<b>III.CÁC HĐ DẠY- HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của H</b>


<i><b>A. Bài cũ(4’)</b></i><b>: </b>


- Chữa bài 4:Củng cố về kĩ năng chia
phân số


<i><b>B.Bài mới:</b></i>
+ GTB (1’):


<i><b>HĐ1</b>: HDHS luyện tập(18’):</i>


- Cho HS nêu YC các bài tập
- HDHS nắm YC các bài tập
- Cho HS làm bài vào vở


- Quan sát, giúp đỡ thêm HS tiếp thu
chậm


<i><b>HĐ 2</b>: 15’</i>
<b>Bài 1. Tính:</b>


(Củng cố về kĩ năng thực hiện phép chia
phân số).


<b>Bài 2.Tính (theo mẫu): </b>


Giúp HS thành thục tính chia phân số cho


một số tự nhiên .


- GV nhận xét, củng cố lại cách tính.


<b>Bài 3. Tính: </b>


YC HS nêu cách thực hiện biểu thức có
nhiều phép tính .


+ YC HS tính giá trị biểu thức .


<b>Bài 4: </b>


YC HS tóm tắt đề tốn : Tính chu vi hình


- 2HS làm bảng lớp.


+ HS khác so sánh kết quả, nhận
xét


- HS mở SGK, theo dõi bài.
- HS nêu YC các bài tập


- HS làm bài vào vở


- HS chữa bài, lớp nhận xét
- 1 HS lên bảng chữa:


a) 36



35
4
7
9
5
7
4
:
9
5




b) 5


3
1
3
5
1
3
1
:
5
1





c) 2


3
2
3
1
3
2
:


1   


- 1 HS lên bảng chữa


a) 21


5
3
1
7
5
1
3
:
7
5
3
:
7
5







b) 10


1
5
1
2
1
1
5
:
2
1
5
:
2
1





c) 12


2
4


1
3
2
1
4
:
3
2
4
:
3
2





- 2 HS lên bảng làm:


a) 3
1
36
6
3
1
9
2
4
3






b) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chữ nhật ?


<b>C. Củng cố - dặn dò(2’): </b>


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Giao việc về nhà.


2
1
6
3







- 1HS làm bài vào bảng phụ
- Lớp làm vào vở BT


Chiều rộng của mảnh vườn là:
60 5


3




= 36 (m)
Chu vi của mảnh vườn là:
(60 + 36)

2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vườn là:
60

36 = 2160 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: Chu vi: 192 m
Diện tích: 2160m2


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau .


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 52:</b>

<b>GA-VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- </b>Đọc đúng các tên riêng người nước ngoài, biết đọc đúng lời đối đáp giữa các
nhân vật và phân biệt với lời người dẫn truyện.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài : <i>Ca ngợi tinh thần dũng cảm của chú bé Ga-vrốt</i>(
trả lời được các câu hỏi SGK).


<b>II. GDKNS: </b>


- Kĩ năng: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân - Đảm nhận trách nhiệm - Ra
quyết định (THB).



<b>III. ĐD DH :</b> Tranh minh hoạ sgk.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Bài cũ:4’ </b>- Y/ c HS đọc bài '' Thắng
biển'' và trả lời nội dung bài.


- Gọi HS nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu tranh và
giới thiệu bài


<i><b>2.Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc: 10’</b></i>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp toàn bài ( 3 lượt).
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ câu dài,
nhấn giọng ở 1 số câu cảm, câu hỏi.


- Y/ c HS đọc các tên riêng: Ga- vrôt,
Ăng- giôn - ra, Cuốc- giăng - sắc.


- Y/ c HS đọc phần chú giải


- 2 HS đọc nối tiếp bài.


- 1 HS trả lời nội dung
- HS nhận xét bạn.


- HS quan sát và lắng nghe.


- 3 HS đọc nối tiếp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Y/ C HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>b.</b><i><b>Tìm hiểu bài:10’</b></i>


- Y/ c HS đọc thầm đoạn 1
- GV nêu câu hỏi


- GV chốt và giảng thêm


- Nêu ý nghĩa chính của đoạn 1.
- Y/ c HS đọc đoạn 2.


- Nêu ý chính đoạn 2.
- Y/ c HS đọc thầm đoạn 3.
- Nêu ý nghĩa chính đoạn 3.
- Nội dung của bài là gì?


<b>c.</b><i><b>Luyện đọc diễn cảm.10’</b></i>
- Y/ c 4 HS đọc phân vai



- Treo bảng phụ đoạn 3 hướng dẫn đọc.
- GV đọc mẫu


- Thi đọc diễn cảm


+ GV và cả lớp bình chọn bạn đọc hay và


<b>3. Củng cố- dặn dò: 2’</b>


- HS nêu lại ND bài - Nhận xét tiết học


- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc


- HS theo dõi.
- HS đọc
- HS trả lời.
- HS nêu.
- 1 HS đọc


- Cả lớp theo dõi.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc.
- HS trả lời.


- 4 HS đọc theo vai (2 lượt)
- HS theo dõi


- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc thi trước lớp.



<b>Khoa học</b>


Tiết 51: <b>NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT:


- Hiểu được sơ giản về truyền nhiệt, lấy được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh
đi.


2. KN: Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến co giản vì nóng
lạnh của chất lỏng.


3. TĐ: Yêu thích khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b> Nhiệt kế, nước đá đang tan, cốc nước,…


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Nóng, lạnh và nhiệt độ
- Hỏi:


+ Nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu?
+ Nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu?
+ Muốn đo nhiệt độ của vật, người ta dùng dụng
cụ gì?



- Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới: </b>
<b>- Giới thiệu bài</b>


- Hát
- Trả lời:
+ 1000<sub>C</sub>


+ 00<sub>C</sub>


+ Nhiệt kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về sự truyền nhiệt</b>


- Nêu thí nghiệm: Có 1 chậu nước và 1 cốc nước
nóng. Đặt cốc nước vào chậu nước.


- u cầu HS dự đốn mức độ nóng lạnh của cốc
nước có thay đổi khơng? Nếu có thì thay đổi như
thế nào?


- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm


- Hỏi: Tại sao mức nóng lạnh của cốc nước và
chậu nước thay đổi?


- Nhận xét, kết luận: Do có sự truyền nhiệt từ vật
nóng hơn sang vật lạnh hơn nên trong thí nghiệm


trên, sau một thời gian thì nhiệt độ của cốc nước
và chậu nước sẽ bằng nhau


- Yêu cầu HS nêu các ví dụ trong thực tế mà em
biết về các vật nóng lên hoặc lạnh đi.


- Hỏi: Trong các ví dụ trên thì vật nào là vật thu
nhiệt? Vật nào là vật tỏa nhiệt?


- Nhận xét, kết luận: Các vật ở gần vật nóng hơn
thì thu nhiệt sẽ nóng lên. Các vật ở gần vật lạnh
hơn thì tỏa nhiệt sẽ lạnh đi. Vật nóng lên do thu
nhiệt, vật lạnh đi do tỏa nhiệt.


<b>Hoạt động 2: Nước nở ra khi nóng lên và co lại</b>
<b>khi lạnh đi</b>


- Tổ chức cho Hs làm thí nghiệm theo nhóm sáu:
Đổ nước nguội vào đầy lọ. Đo và đánh dấu mực
nước. Sau đó đặt lọ nước vào cốc nước nóng,
nước lạnh, sau mỗi lần đặt phải đo và ghi lại xem
mực nước trong lọ có thay đổi khơng?


- Nhận xét


- Hướng dẫn HS dùng nhiệt kế để làm thí nghiệm:
Đọc, ghi lại mức chất lỏng trong bầu nhiệt kế.
Nhúng bầu nhiệt kế vào nước ấm, ghi lại cột chất
lỏng trong ống. Sau đó, nhúng bầu nhiệt kế vào
nước lạnh, ghi lại cột chất lỏng trong ống.



- Gọi HS trình bày kết quả
- Gọi Hs nhận xét


- Hỏi:


+ Em có nhận xét gì về sự thay đổi mức chất lỏng
trong ống nhiệt kế?


+ Giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống nhiệt
kế thay đổi khi ta nhúng nhiệt kế vào các vật
nóng lạnh khác nhau?


+ Chất lỏng thay đổi như thế nào khi nóng lên và


- Theo dõi


- Dự đoán kết quả thí
nghiệm: nhiệt độ của cốc
nước nóng giảm đi, nhiệt độ
của chậu nước tăng lên
- Làm thí nghiệm, trình bày
- Trả lời: Do sự truyền nhiệt
từ cốc nước nóng sang chậu
nước lạnh


- Lắng nghe


- Nêu ví dụ
- Trả lời


- Lắng nghe


- Thảo luận làm thí nghiệm,
trình bày


- Lắng nghe
- Làm thí nghiệm


- Trình bày
- Nhận xét
- Trả lời:


+ Mức chất lỏng thay đổi
+ Chất lỏng trong ống nhiệt
kế nở ra khi nóng lên, co lại
khi nhiệt độ thấp đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lạnh đi?


+ Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt kế ta
thấy được điều gì?


- Nhận xét, kết luận: Khi dùng nhiệt kế đo các vật
nóng, lạnh khác nhau, chất lỏng trong ống sẽ nở
ra hay co lại khác nhau nên mực chất lỏng trong
ống nhiệt kế cũng khác nhau. Vật càng nóng, mực
chất lỏng trong ống càng cao. Dựa vào mực chất
lỏng này ta có thể biết được nhiệt độ của chất
lỏng



<b>Hoạt động 3: Ứng dụng trong thực tế</b>


- Hỏi:


+ Tại sau khi đun nước, không nên đổ nước đầy
ấm?


+ Tại sao khi sốt, người ta lại dùng túi nước đá
chườm lên trán?


+ Khi ra ngồi trời nắng về nhà chỉ cịn nước sơi
trong phích, em sẽ làm thế nào để có nước nguội
uống nhanh?


- Nhận xét


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Hỏi: Chất lỏng thay đổi như thế nào khi nóng
lên và lạnh đi?


- Nhận xét, tuyên dương


- Chuẩn bị tiết bài: Vật dẫn nhiệt và vật cách
nhiệt


- Nhận xét tiết học.


lên, co lại khi lạnh đi.
+ Nhiệt độ của vật.


- Lắng nghe


- Trả lời:
+ Nước nở ra


+ Túi nước đá sẽ tỏa nhiệt
sang cơ thể làm giảm nhiệt
độ cơ thể.


+ Rót nước ra cốc để nước
đá vào hoặc rót nước ra cốc
để ngâm vào nước lạnh
- Lắng nghe


- Trả lời: Chất lỏng nở ra
khi nóng lên, co lại khi lạnh
đi.


- Lắng nghe, vỗ tay
- Lắng nghe, thực hiện
- Lắng nghe.


<i><b>Soạn: 14/3/2019 </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ 5 ngày 21 tháng 3 năm 2019</b></i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ</b>


<b> LẮP GHÉP MƠ HÌNH KĨ THUẬT</b>




<b>A .MỤC TIÊU: </b>


1. KT:


- Biết tên gọi , hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .
- Sử dụng được cờ - lê , tua - vít để lắp vít , tháo vít .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B .CHUẨN BỊ:</b> Bộ lắp gép mơ hình kĩ thuật .


<b>C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b>
<b>I / Ổn định tổ chức</b>


<b>II / Kiểm tra bài cũ </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>III / Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b .Hướng dẫn</b>:


<b>Hoạt động 1 : </b>Hướng dẫn HS gọi tên , nhận
dạng các chi tiết và dụng cụ .


- Chọn một số chi tiết và đặt câu hỏi để HS
nhận dạng, gọi tên đúng và số lượng các loại
chi tiết đó .



- Giới thiệu và hướng dẫn cách sắp xếp các
chi tiết trong hộp


<b>Hoạt động 2 </b>Hướng dẫn HS cách sử dụng
cờ-lê , tua-vít .


- Hướng dẫn thao tác lắp vít : Khi lắp các chi
tiết , dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ của
tay trái vặn ốc vào vít . Sau khi ren của ốc
khớp với ren của vít , ta dùng cờ-lê giữ chặt
ốc , tay phải dùng tua vít đặt vào rãnh của vít
và quay cần tua vít theo chiều kim đồng hồ .
Vặn chặt vít cho đến khi ốc giữ chặt các chi
tiết cần lắp ghép với nhau


- Hướng dẫn thao tác tháo vít : Tay trái dùng
cờ-lê giữ chặt ốc , tay phải dùng tua-vít đặt
vào rãnh của vít , vặn cần tua-vít ngược chiều
kim đồng hồ .


- Tiếp tục thao tác một trong bốn mối ghép
của hình 4 .


- Thao tác mẫu cách tháo các chi tiết của mối
ghép và sắp xếp gọn gàng vào hộp bộ lắp
ghép .


<b>IV / CỦNG CỐ –DĂN DÒ</b>


- Nhận xét về thái độ học tập , mức độ hiểu


bài của HS .


- Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ .


- Gọi tên, nhận dạng, đếm số
lượng của từng chi tiết, dụng cụ
trong bảng :


+ Hiểu được tại sao phải làm như
vậy .


+ Biết cách làm như thế nào để
đảm bảo đúng kĩ thuật .


- Các nhóm tự kiểm tra tên gọi ,
nhận dạng từng loại chi tiết , dụng
cụ theo hình 1 SGK .


- HS quan sát và lắng nghe


- 2 - 3 em lên thao tác lắp vít .
- Cả lớp tập lắp vít .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Khoa học</b>


Tiết 52: <b>VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT:



- Biết được những vật dẫn nhiệt tốt (đồng, nhôm,…) những vật dẫn điện kém (gỗ,
nhựa,…)


- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật
liệu.


2. KN: Hiểu việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và biết cách sử dụng
chúng trong những trường hợp liên quan đến đời sống.


3. T : Yêu thích khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b> Một số vật dẫn nhiệt, cách nhiệt


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp
theo)


- Hỏi: Chất lỏng thay đổi như thế nào khi nóng
lên và lạnh đi?


- Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới: </b>
<b>- Giới thiệu bài</b>



<b>Hoạt động 1:Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt</b>


- Gọi Hs đọc thí nghiệm trang 104 và dự đốn kết
quả thí nghiệm


- Tổ chức cho Hs làm thí nghiệm: Cho vào cốc
nước nóng một thìa nhơm và một thìa nhựa. Sau
một lúc bạn thấy cốc thìa nào nóng hơn?


- Gọi HS nhận xét


- Hỏi: Tại sao thìa nhơm nóng lên?


- Nhận xét, kết luận: Kim loại: đồng, nhơm, sắt,
… dẫn nhiệt tốt. Còn gỗ, nhựa, len,… dẫn nhiệt
kém.


- Cho HS quan sát tranh 2 trang 104 và hỏi:
Xoong và quai xoong được làm bằng gì? Chất
liệu đó dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt kém? Vì sao
lại dùng chất liệu đó?


- Nhận xét


- Hỏi: Vì sao vào những ngày trời rét, chạm tay


- Hát


- Trả lời: Chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh đi.


- Lắng nghe, vỗ tay


- Lắng nghe, nêu lại tựa


- Đọc dự đoán kết quả thí
nghiệm: Thìa nhơm nóng hơn
- Làm thí nghiệm, trình bày
- Nhận xét


- Trả lời: Do nhiệt độ từ nước
nóng đã truyền sang thìa
nhơm


- Lắng nghe


- Quan sát, trả lời:


+ Xoong làm bằng nhôm, quai
làm bằng nhựa. Nhôm dẫn
nhiệt tốt, nhựa dẫn nhiệt kém.
Khi cầm vào quai sẽ không bị
bỏng


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vào ghế sắt tay ta thấy lạnh? Cịn chạm tay vào
ghế gỗ ta khơng thấy lạnh?


- Nhận xét



<b>Hoạt động 2: Tính cách nhiệt của khơng khí</b>


- Cho HS quan sát vỏ ấm và hỏi:


+ Bên trong vỏ ấm thường được làm bằng gì?
+ Giữa các chất như xốp, bơng, len,… có nhiều
chỗ rỗng khơng?


+ Trong các chỗ rỗng của vật có chứa gì?
+ Khơng khí dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt kém?
- Tổ chức cho Hs làm thí nghiệm trang 105 SGK:
+ Lấy 1 tờ giấy báo quấn chặt vào cốc thứ nhất.


+ Lấy 1 tờ giấy báo làm nhăn quấn lỏng vào cốc
thứ hai để có nhiều khơng khí ở giữa lớp giấy.
+ Đổ vào 2 cốc một lượng nước nóng như nhau
+ Sau một thời gian đo nhiệt độ trong hai cốc.
Xem nước trong cốc nào cịn nóng hơn?


- Hỏi:


+ Giữa các khe tờ báo có chứa gì?


+ Tại sao nước trong cốc 2 cịn nóng lâu hơn?
+ Khơng khí là vật dẫn nhiệt hay cách nhiệt?
- Nhận xét


<b>Hoạt động 3: Tên và cơng dụng của vật cách</b>
<b>nhiệt</b>



- Tổ chức Trịchơi “Thi đua”


* Luật chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 3
bạn. Đội 1 sẽ nêu công dụng và đội 2 sẽ đốn vật
và ngược lại. Đội nào có nhiều ý đúng thì đội đó
chiến thắng.


- Nhận xét, tun dương


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Hỏi: Kể tên một số vật dẫn nhiệt mà em biết?
- Nhận xét, tuyên dương


- Chuẩn bị tiết bài: Các nguồn nhiệt
- Nhận xét tiết học.


gỗ dẫn nhiệt kém
- Lắng nghe
- Trả lời:


+ Các chất như xốp, bơng,
len,…


+ Có


+ Khơng khí
+ Dẫn nhiệt kém


- Thảo luận làm thí nghiệm,


trình bày: cốc 2 nóng hơn


- Trả lời:
+ Khơng khí


+ Vì giữa lớp giấy báo có
khơng khí nên nhiệt độ truyền
qua bên ngồi ít hơn


+ Khơng khí là vật cách nhiệt
- Lắng nghe


- Tham gia trị chơi


- Lắng nghe


- Trả lời: Đồng, nhôm, sắt,
thiếc,...


- Lắng nghe, vỗ tay
- Lắng nghe, thực hiện
- Lắng nghe.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 129:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. KN: Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thành thạo.



3. TĐ:GD học sinh tính kiên trì, chịu khó và thích làm toán.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Bài cũ: 4’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4
- GV chốt lại,


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Thực hành: 30’</b>
<b>Bài 1.Tính:</b>


Củng cố kỹ năng thực hiện các phép
cộng phân số.


<b>Bài 2. Tính:</b>


Luyện kĩ năng về phép trừ phân số.


<b>Bài 3:</b> Rèn kỹ năng nhân 2 phân số,
nhân một phân số với một số tự nhiên .
<i><b>Lưu ý HS có thể rút gọn ngay trong</b></i>
<i><b>quá trình thực hiện phép tính.</b></i>


<b>Bài 4. Tính:</b>



<b>Bài 5:</b> YC HS đọc đề bài và nêu các


2 HS lên làm


- HS khác nhận xét bàn làm của bạn.


- 3 HS lên bảng làm:


a) 15


22
15
12
15
10
5
4
3
2





b) 12


7
12
2


12
5
6
1
12
5





c) 12


19
12
10
12
9
6
5
4
3





- 3 HS lên bảng làm:


a) 15



14
15
55
15
69
3
11
5
23





b) 14


5
14
1
14
6
14
1
7
3






c) 12


1
12
9
12
10
4
3
6
5





- 3 HS lên bảng làm:


a) 8


5
24
15
6
4
5
3
6
5


4
3







b) 5


52
5
13
4
13
5
4





c) 5 12


60
5
4
15
5


4


15    
- 3 HS lên bảng làm:


a) 5


24
1
3
5
8
3
1
:
5
8




b) 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bước giải bài toán .


<i>C.Củng cố - dặn dò </i>


c) 2 4


8


2
4
2
4
2
:


2    
- 1 HS lên bảng giải:
- HS nhắc lại ND bài học .
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 51: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU</b>
<b>TẢ CÂY CỐI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được 2 kiểu kết bài (không mở rộng, mở rộng) trong bài văn miêu tả cây
cối.


- Vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài
văn tả một cây mà em thích.


- Giáo dục ý thức khi viết đoạn kết bài theo cách mở rộng.


<b>II. ĐDDH: </b>


<b>- </b>Tranh ảnh 1 số loài cây cối


- Bảng phụ viết dàn ý quan sát.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH:</b>
<b>1. Kiểm tra</b>: 4’


-Kiểm tra HS viết mở bài giới thiệu
chung về cái cây em định tả.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a, Giới thiệu bài : 1’</b>


<b> b. Hướng dẫn luyện tập: 30’</b>


<b>Bài tập 1: </b>


- GV chốt ý đúng và giới thiệu về 2
cách kết bài trên.


<b>Bài tập 2:</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS sau
đó dán tranh ảnh 1 số loài cây cho HS
quan sát.


<b>Bài tập 3:</b>


- GV nêu y/ c của bài và lưu ý HS viết
bài kết mở rộng và tránh trùng lặp với
cây chọn tả ở bài tập sau ( bài tập 4).



<b>Bài tập 4:</b>


- GV gợi ý và nhấn mạnh y/ c bài tập.


<b>- </b>Lớp và GV nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò:2’</b>


- ( 2-3 em đọc).


- HS đọc y/ c bài tập trao đổi cùng
bạn, trả lời câu hỏi


- Lớp nhận xét


- HS đọc y/ c của bài, suy nghĩ, trả
lời từng câu hỏi, nối tiếp nhau phát
biểu.


- HS viết đoạn văn, nối tiếp đọc đoạn
viết trước lớp, lớp cùng GV nhận xét,
bình chọn cách kết bài hay.


- HS đọc y/ c của bài tập


- HS viết đoạn văn, trao đổi nhóm 2
để góp ý cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài


ở nhà.


<b>Lịch sử</b>


<b>CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. KT:


- Biết sơ lược về quá trình khẩn hoang ở Đàng Trong:


+ Từ thế kỉ XVI các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong. Những
đoàn người khẩn hoangđã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng bằng sông
Cửu Long.


+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hố, ruộng đất
được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển.


2. KN: Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
3. TĐ: Hs u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bản đồ Việt Nam Thế kỉ XVI- XVII .
- PHT của HS .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>



Cho HS hát 1 bài .
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ bài 21.


- Cuộc xung đột giữa các tập đoàn PK gây ra
những hậu quả gì ?


- GV nhận xét .
<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu, ghi tựa bài lên bảng
<b>b.Giảng bài</b> :


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp:</b>


- GV treo bản đồ VN thế kỉ XVI-XVII lên bảng
và giới thiệu .


- GV yêu cầu HS đọc SGK, xác định trên bản
đồ địa phận từ sông Gianh đến Quảng Nam và
từ Quảng Nam đến Nam bộ ngày nay .


-GV yêu cầu HS chỉ vùng đất Đàng Trong
tính đến thế kỉ XVII và vùng đất Đàng Trong
từ thế kỉ XVIII.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm:</b>


- GV phát PHT cho HS.


- GV yêu cầu HS dựa vào PHT và bản đồ VN
thảo luận nhóm :Trình bày khái qt tình hình


- Cả lớp hát .
- 1 HS đọc


- HS trả lời câu hỏi .
- HS khác nhận xét .


- Lắng nghe, nhắc lại
- HS theo dõi .


-2 HS đọc và xác định.


- HS lên bảng chỉ :+Vùng thứ nhất
từ sông Gianh đến Quảng Nam.
+Vùng tiếp theo từ Quảng Nam đến
hết Nam Bộ ngày nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ
Quảng Nam đến ĐB sông cửu Long .


- GV kết luận ( như SGV/47)


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân:</b>


- GV đặt câu hỏi :Cuộc sống chung giữa các
tộc người ở phía Nam đã đem lại kết quả gì ?


- GV cho HS trao đổi để dẫn đến kết luận: Kết
quả là xây dựng cuộc sống hịa hợp ,xây dựng
nền văn hóa chung trên cơ sở vẫn duy trì những
sắc thái văn hóa riêng của mỗi tộc người .
<b>4.Củng cố :</b>


- Gọi HS đọc bài học ở trong khung .


- Nêu những chính sách đúng đắn tiến bộ của
triều Nguyễn trong việc khẩn hoang ở Đ
Trong ?


<b>5.Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : <b>“Thành</b>
<b>thị ở thế kỉ XVI-XVII”.</b>


- Nhận xét tiết học .


- Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung .


- HS trao đổi và trả lời .
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- 3 HS đọc .


- HS khác trả lời câu hỏi .


- HS cả lớp .



<i><b>Soạn: 14/3/2019 </b></i>
<i><b>Giảng: Thứ 6 ngày 22 tháng 3 năm 2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 130: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Thực hiện được các phép tính với phân số.


2. KN: Biết giải bài tốn có lời văn – Làm các bài tập: 1, 3 (a, c), 4
3. TĐ: GD học sinh tính kiên trì, chịu khó và u thích học tốn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Bài cũ: 4’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4
- GV chốt lại


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Thực hành: 30’</b>


<b>Bài 1: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- YC HS kiểm tra từng phép tính,
sau đó báo cáo kết quả trước lớp


- Cùng HS nhận xét câu trả lời của
hs


<b>Bài 3: </b>YC hs tự làm bài


- Nhắc nhở: Các em nên chọn
MSC bé nhất. Gọi 2 HS lên bảng


2 HS lên làm


- HS khác nhận xét bàn làm của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu


- Tự kiểm tra từng phép tính trong bài
- Lần lượt nêu ý kiến của mình


- Lớp tự làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm bài


- GV n.xét, kết luận và


<b>Bài 4: </b>Gọi HS đọc đề bài
- Gọi hs nêu các bước giải


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 HS
lên bảng giải


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>



- Về nhà tự giải lại các bài đã giải
ở lớp


- Bài sau: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học


5
2<i>x</i>
1
3+
1
4=


5<i>x</i>1
2<i>x</i>3+


1
4=
5
6+
1
4=
10
12+
3
12=
13
12
c)


5
2−
1
3:
1
4=
5
2−
1
3<i>x</i>
4
1=
5
2−
4
3=
15
6 −
8
6=
7
6
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc đề bài


+ Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước
sau hai lần chảy vào bể.


+ Tìm phân số chỉ phần bể cịn lại chưa


có nước


- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
nháp


Số phần bể đã có nước là:

3
7+
2
5=
29
35 <sub>(bể)</sub>


Số phần bể cịn lại chưa có nước là:
1 -
29
35=
6
35 <sub>(bể)</sub>
Đáp số:
6
35 <sub>bể </sub>
- Lắng nghe, thực hiện


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 52 : </b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm <i>Dũng cảm</i> qua việc tìm từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa (BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp
(BT2, BT3); biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một
câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5).


<b>II. ĐD DH: </b>


- 3 mảnh bìa gắn nam châm.


- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 1, 4.


<b>III.CÁC HĐ DẠY-HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KTBC:3’ </b>


- YC 2HS đóng vai - giới thiệu với bố
mẹ Hà về từng người trong nhóm .


<i>B. Bài mới<b>:</b> </i>
<i><b>1.</b><b>GTB 1’ </b></i>


<i><b>2.</b><b> HD HS làm bài tập .28’</b></i>


Bài 1: Như thế nào gọi là từ cùng nghĩa,


- 2HS thực hành đóng vai .
+ HS khác nhận xét .



- HS mở SGK,theo dõi bài .
- HS nêu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

từ trái nghĩa ?


- YC HS dựa vào từ mẫu để tìm từ .
+ GV chốt từ đúng


Bài 2: Đặt ít nhất 1 câu với mỗi từ vừa
tìm được .


- Lưu ý : Muốn đặt câu, phải nắm được
nghĩa của từ .


Bài 3: Cho các từ : Dũng cảm, dũng
mãnh, anh dũng, ...điền vào chỗ chấm
để tạo ra tập hợp từ có nội dung thích
hợp .


Bài 4 : YC HS giải nghĩa các thành ngữ
thuộc chủ đề .


+ GV chốt ý bằng việc giới thiệu các
câu thành ngữ .


Bài 5: Đặt câu với một trong các thành
ngữ tìm được ở BT4.


+ GV nhận xét bài HS .



VD : Bộ đội ta là những con người <i>gan</i>
<i>vàng dạ sắt</i>


<i><b>3.</b> <b>Củng cố, dặn dò :3’</b></i>


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà.


gần giống nhau .


+Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa
trái ngược nhau .


+ HS dùng từ điển để tra từ và viết KQ
vào phiếu .


+ KQ:


- Từ cùng nghĩa: can đảm, gan dạ, can
trường, gan, gan góc, bạo gan, …


- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhu nhược,
hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ,…


- HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc
câu vừa đặt.


VD : Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng
+ HS nghe, nhận xét .



- HS thử điền để tìm được từ thích hợp
điền vào chỗ chấm .


+ dũng cảm bênh vực lẽ phải
+ hi sinh anh dũng.


+ khí thế dũng mãnh


- HS đọc các câu thành ngữ .


+ Trao đổi cùng bạn về nghĩa của từng
câu .


VD : Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt
-nói về lịng dũng cảm .


+ HS nghe và tự đánh giá lại KQ bài
làm của mình .


- HS đặt các thành ngữ vào từng hoàn
cảnh cụ thể để đặt câu .


+ Nối tiếp nhau đọc nhanh các câu vừa
đặt .


- HS nhắc lại nội dung bài học .
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 52: </b>

<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài


- Dựa vào dàn ý đã lập bước đầu viết được đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài
văn tả cây cối đã xác định.


<b>II. ĐD DH:</b> HS sưu tầm tranh 1 số cây mình định tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ: 4’</b>


<b>-</b> Gọi 3 HS đọc đoạn kết bài theo cách mở rộng
về 1 cái cây mà em thích.


3 HS đọc bài làm của mình
- HS khác nhận xét.


- GV NX


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 30’</b></i>


<b>a. HĐ1: 10’-Tìm hiểu đề bài.</b>



- Gọi HS đọc đề bài tập làm văn- GV ghi bảng.
- GV phân tích đề để HS hiểu rõ đề.


- Gợi ý: các em chọn 1 trong 3 loại cây: ăn quả,
bóng mát, hoa để tả.


- Y/ c HS giới thiệu về cây mình định tả.
- Y/ c HS đọc phần gợi ý.


<b>b. HĐ2 : 20’-HS viết bài.</b>


- Y/ c HS lập dàn ý ngồi giấy nháp, sau đó
hồn chỉnh vào VBT.


- Gọi HS đọc bài làm của mình..


<b>C. Củng cố</b>- <b>dặn dò</b>: 2’
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS nối tiếp nhau đọc đề.


- HS nối tiếp giới thiệu cây
mình định tả.


- 4 HS nối tiếp đọc.
- HS làm bài


<b>Địa lí</b>



<b>DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT:


- Nêu được một số tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đống bắng dun hải
miền Trung :


+ Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát đầm phá.


+ Khí hậu : mùa hạ tại đây thường khô, nòng và bị hạn hán, cuối năm
thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt ; có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc
và phía nam : khu vực phí bắc dãy Bạch Mã có mùa đơng lạnh.


2. KN: Chỉ được vị trí đống bằng duyên hải miền Trung trên bản đồ ( lược đồ
) tự nhiên Việt Nam.


HS khá, giỏi :


+ Giải thích vì sao các đống bằng duyên hải miền Trung thường nhỏ và hẹp :
Do núi lan sát ra biển, song ngắn, ít phù sa bồi đắp đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. TĐ: HS u thích mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b>


- Bản đồ thiên nhiên, hành chính Việt Nam.
- Ảnh thiên nhiên duyên hải miền Trung
- Phiếu bài tập



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> 2 -3 HS tra lời
Hỏi về nội dung bài ôn tập


- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1</b> : Làm việc cả lớp
Bước 1 :


- GV treo bản đồ Việt Nam HS theo dõi bản đồ
- GV chỉ tuyến đường sắt, đường bộ từ


thành phố Hồ Chí Minh qua suốt dọc
duyên hải miền Trung để đến Hà Nội
Bước 2 :


Quan sát hình 1 : em hãy đọc tên các
đồng bằng duyên hải miền Trung theo
thư tự Bắc vào Nam?


GV nhận xét - HS quan sát đọc tên : ĐB Nghệ Tỉnh,
ĐB Bình Trị Thiên, ĐB Nam Ngãi,
ĐB Bình Phú – Khánh Hịa.


- Em có nhận xét gí về các ĐB này? - ( HS khá, giỏi ) - Các ĐB nhỏ hẹp


cách nhu bởi các dãy núi lan ra sát
biển.


Bước 3 :


- GV cho cả lớp quan sát một số ảnh về
đầm phá, cồn cát được trồng phi lao ở
duyên hải miền Trung & giới thiệu về
những dạng địa hình phổ biến xen đồng
bằng ở đây.


* <b>GDBVMT : - Để cải tạo thiên nhiên </b>
<b>ở đây con người đã làm gì?</b>


<b>Hoạt động 2 :</b> Làm việc cả lớp


Bước 1 : - Về hoạt động cải tạo tự nhiên của


người dân trong vùng (trồng phi lao,
lập hồ nuôi tôm).


- GV yêu cầu HS quan sát lược đồ hình
1 & ảnh hình 3


- Nêu được tên dãy núi Bạch Mã. - HS quan sát lược đồ hình 1 & ảnh
hình 3 & nêu


- Mơ tả đường đèo Hải Vân? - Dãy núi Bạch Mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bên trái là sườn núi cao, bên phải là


sườn núi dốc xuống biển.


Bước 2 :


- GV giải thích vai trị bức tường chắn
gió của dãy Bạch Mã: chắn gió mùa
đơng bắc thổi đến, làm giảm bớt cái
lạnh cho phần phía nam của miền Trung
(Nam Trung Bộ hay từ Đà Nẵng trở vào
Nam)


- GV cho HS làm bài tập ở câu hỏi 2
SGK


- Đánh dấu vào ý em cho là đúng
- GV nhận xét chốt ý đúng


Bài học SGK - ( HS khá, giỏi )


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b> - HS thực hiện yêu cầu
- Giáo dục HS chia sẻ với người dân


miền Trung về những khó khăn do thiên
tai gây ra


2 -3 HS tra lời
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc bài và xem
bài sau



<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG </b>


<b>NGÀY THÀNH LẬP ĐỒN TNCS HỒ CHÍ MINH</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh


-Hiểu nội dung, ý nghĩa ngày thành lập đoàn (26 – 3-1931) và những nét lớn về
truyền thống vẻ vang của Đồn.


-Tự hào và tơn trọng tổ chức Đồn


-Rèn luyện phong cách đội viên thiếu niên, tích cực trong học tập và sinh hoạt
tập thể.


<b>II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HĐ</b>


1.Nội dung :


-Lịch sử ngày thành lập Đoàn


-Các truyền thống vẻ vang của Đồn ,các gương đồn viên tiêu biểu
2.Hình thức hoạt động:


-Nghe nói chuyện
-Hỏi đáp


-Văn nghệ



<b>III.CHUẨN BỊ</b>


1.Về phương tiện hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Ngày, tháng, năm thành lập đoàn
-Ý nghĩa ngày thành lập đoàn


-Đoàn đã đổi tên bao nhiêu lần ? Tại sao?
-Cho đến nay đoàn đã qua mấy kỳ đại hội
-Các phong trào lớn của đoàn từ trước đến nay


-Những ai là bí thư thứ nhất TƯ đồn? Hiện nay bí thư thứ nhất TƯ đồn?
-Các phong tr của đồn hiện nay vẫn cịn giá trị


-Một vài gương đồn viên tiêu biểu
-Một vài thơng tin về đồn trường ta.


GV yêu cầu cán sự văn nghệ chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ.
2.Về cách thức tổ chức hoạt động:


GVCN: -Mời báo cáo viên nói chuyện về ngày thành lập đồn


-Thơng báo về kế hoạch và yêu cầu về tiết hoạt động ngoài giờ cho cả lớp
biết


-Phân công cán sự điều khiển chương trình hoạt động, điều khiển chương
trình văn nghệ, trang trí…


<b>IV.TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Người thực hiện</b>


1.Hoạt động 1: <i>Mở đầu</i>


- Hát tập thể:
Lên Đàng


<i> Nhạc : Lưu Hữu Phước</i>
<i> Lời : Huỳnh Văn Tiểng </i>


<i>–</i> <i>Lưu Hữu Phước.</i>


- Nêu lí do hoạt động, nội dung hoạt động
- Giới thiệu chương trình hoạt động


- Giới thiệu báo cáo viên.


2.Hoạt động 2: <i>Nghe nói chuyện</i>


-Người điều khiển mời báo cáo viên nói chuyện


-Báo cáo viên nói chuyện có thể minh hoạ bằng tranh ảnh,
số liệu…


-Học sinh hỏi, báo cáo viên giải đáp.
3.Hoạt động 3: <i>Văn nghệ</i>


-Người điều khiển giới thiệu một số tiết mục văn nghệ của
lớp.



- HS lên trình bày bài hát đã chuẩn bị .


<b>V. Kết thúc</b>:5'


-Người điều khiển nhận xét kết quả hoạt động
-GVCN phát biểu ý kiến.


- GV Tập ( nếu khơng
thuộc có thể dung đĩa hát
để học sinh nghe ).


- GVCN
- Lớp trưởng
- Lớp trưởng
- Lớp trưởng
- GVCN


- Học sinh cả lớp


- Lớp trưởng
-Những HS đã chuẩn bị
- Lớp trưởng
-GVCN


<b>Thực hành Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Củng cố về chia phân số; tìm phân số của một số.


<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b> VTH.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: </b>T/c cho nêu lại các cách chia PS và tìm phân
số của một số.


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<b>2. HD HS luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b><i>Đúng ghi Đ, sai ghi S..</i>


-Gọi HS nêu YC, y/c HS làm bài cá nhân, 6Hs làm trên
bảng lớp và chữa bài.


<i><b>Đ/án: </b></i>a) 5<sub>7</sub> - 3<sub>5</sub> = 25<sub>35</sub>

-

<sub>35</sub>21 = <sub>35</sub>4



b) 12<sub>5</sub>

-

7<sub>3</sub> = 36<sub>15</sub>

-

35<sub>15</sub> = <sub>15</sub>1

c) 11<sub>8</sub>


-1


7 =


77
56



-8


56 =


69


56


d) <sub>15</sub>4 - 1<sub>5</sub>

=

<sub>15</sub>4

-

<sub>15</sub>3 = <sub>15</sub>1


a) 8 - <sub>3</sub>2 = 24<sub>3</sub> - <sub>3</sub>2 = 22<sub>3</sub> b) 7<sub>5</sub> - 1 =


7
5 -


5
5 =


2
5


- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<b>Bài 3: </b><i>Tìm x.</i>


-Gọi HS nêu YC, y/c HS làm bài cá nhân, 3Hs làm trên
bảng lớp và chữa bài.


<i><b>Đ/án:</b></i> a) 1<sub>2</sub> + <i>x</i> = 5<sub>6</sub> b)

<i>x</i>

- 1<sub>5</sub> =


3
10


<i>x </i>

= 5<sub>6</sub> - 1<sub>2</sub>

<i>x</i>

= <sub>10</sub>3 +


1


5



<i>x</i>

= 1<sub>3</sub>

<i>x</i>

= 1<sub>2</sub>


<b>Bài 4. </b><i>Đố vui.</i>


- T/c cho HS làm bài vào BC, chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 5:</b> <i>Giải toán.</i>


- 2 hs thực hiện, lớp
nhận xét.


- 1em nêu - 6Hs lên
bảng làm, dưới lớp
làm bài cá nhân.
- lớp NX


- 1 em


- Hs thực hiện.



- Hs thực hiện, chữa
bài, giải thích.
- 1 hs đọc.


- 1 Hs lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi Hs đọc bài tốn, tóm tắt.


<i>Bài giải</i>


<i>Chai chứa ít hơn bình số lít sữa là:</i>


5
6 -


2
3 =


1


6 (lít sữa)


Đáp số: <sub>6</sub>1 lít sữa.
- Gọi Hs chữa bài, nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học



<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 26 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 27</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Tổng kết hoạt động tuần 26


- Đưa ra phương hướng hoạt động tuần 27


<b>II / CHUẨN BỊ</b>


- <i>Giáo viên</i>: Danh sách học sinh được tuyên dương, phê bình.
- <i>Học sinh</i>: Các tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị sổ theo dõi báo cáo.


<b>III / CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>


<b>1/ Ổn định: Hát</b>


<b> 2/ Các bước sinh hoạt:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i>GV yêu cầu HS báo cáo:</i>
<i>1.Đi học chuyên cần </i>
<i>2.Tác phong , đồng phục .</i>
<i>3.Chuẩn bị bài cũ.</i>


<i>4.Vệ sinh . </i>



<i>5.GV nhận xét qua 1 tuần học:</i>
<i>* Tuyên dương: ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>phát biểu, học bài, làm bà đầy đủ.</i>
<i>- GV nêu tên HS được tuyên dương.</i>
<i>* Nhắc nhở: ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Lười học bài cũ; chữ viết chưa cẩn thận, </i>
<i>trình bày vở chưa được, tập vở chưa giữ </i>
<i>gìn cẩn thận.</i>


<i>6.Phương hướng tuần 27</i>


- Thực hiện dạy tuần 27, GV bám sát kế


- Tổ trưởng tổ 1 báo cáo kết quả
theo dõi


- Các tổ khác nhận xét.


- Tổ trưởng tổ 2 báo cáo kết quả
theo dõi


- Các tổ khác nhận xét


- Tổ trưởng tổ 3 báo cáo kết quả
theo dõi



<i>Các tổ khác nhận xét</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hoạch chủ nhiệm thực hiện.


<i>-</i> Tiếp tục thực hiện nội qui HS, thực
hiện ATGT, ATVSTP.


- Thực hiện phòng dịch chống bệnh Chân
- Tay -Miệng


- Thực hiện tốt các phong trào lớp,
trường.


<i>7.Chơi trò chơi </i>


- Ai nhanh – Ai đúng


<i>8.Nhận xét chung:</i>


<i>-</i> Vừa học mới vừa ôn tập kiến thức cũ
để chuẩn bị kiểm tra GHKII 2 mơn Tốn
và Tiếng Việt.


- Tiếp tục tập võ cổ truyền để tham gia
thi ngày 26/3.


- Tiếp tục chăm sóc bồn cây khu vực đã
được phân cơng



- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học
muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15
phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ
khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.


- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường
lớp sạch đẹp.


- Không mang quà vặt và tiền đến
trường.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung
quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa
giờ.


+ Kiểm tra đồ dùng học tập
+ Truy bài 15 phút đầu giờ


+ Kiểm tra vệ sinh lớp và vệ sinh
cá nhân


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×