Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giáo án Lớp 1C tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.2 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/ 04/2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2020</b></i>
<b>H</b>


<b> ọc vần</b>
<b>Bài 98: uê, uy</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Hs đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.


2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Slide trình chiếu nội dung bài học.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: (13</b>’<sub>)</sub>


a. Vần: uê


- Gv cho hs quan sát tranh bông huệ.
+ Đây là hoa gì?


- Gv giới thiệu về hoa huệ.
- Gv giới thiệu vần uê và chiếu.
- Đánh vần và đọc vần uê.
- Phân tích vần uê.


- Đánh vần và đọc tiếng huệ.
- Phân tích tiếng huệ.


- Gv viết bảng: huệ.
- Gv viết bảng bông huệ.
- Đọc: uê, huệ, bông huệ.
b.Vần: uy (thực hiện như trên)


- So sánh vần uê với vần uy.
- Đọc: uy, huy, huy hiệu.


c. Đọc từ ưd: vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy
áo.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3hs.


+ Hs trả lời.
- 5hs


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.


- Gv đưa từ ngoài bài: múa chùy, lũy tre, phố huế,
tuệ tĩnh.


<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (7’<sub>)</sub>


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.



- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần uê, uy.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.


- Đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (10’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: bông huệ, huy hiệu.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (2)</b>


- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- 10 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1hs.


- Hs viết vở tập viết



_________________________________


<b>H</b>


<b> ọc vần</b>
<b>Bài 99: uơ, uya</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Hs đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.


2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Slide trình chiếu nội dung bài học.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: (14</b>’<sub>)</sub>


<b>a.Vần:uơ </b>


- Gv cho hs quan sát tranh: Voi huơ vòi.
+ Tranh vẽ con voi đang làm gì?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv giới thiệu về hành động của con voi.
- Gv giới thiệu vần uơ.


- Đánh vần và đọc vần uơ.
- Phân tích vần uơ.


- Đánh vần và đọc tiếng huơ.
- Phân tích tiếng huơ.


- Đọc: uơ, huơ, huơ vòi.



b.Vần: uya (thực hiện như trên)
- So sánh vần uơ với vần uya.
- Đọc: uya, khuya, đêm khuya.


c. Đọc từ ưd: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ- luya.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.


- Đọc lại các từ ứng dụng.
- Đưa từ ngoài bài: thức khuya.


<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc (7’<sub>)</sub>


- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.


- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần uya.
- Đọc đoạn thơ ưd.


<i><b>* GV: Trẻ em có quyền có gia đình, được mọi</b></i>
<i><b>người trong gia đình u thương, chăm sóc.</b></i>


- Đọc tồn bài trong sgk


b. Luyện viết: (10’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: huơ vòi, đêm khuya.
- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết.



- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5</b>’<sub>)</sub>


- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.


- 1hs nêu.
- 10 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


- 1hs.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- 1hs.



___________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 85: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs:


- Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài tốn có lời văn.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm.


<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài tốn có lời văn khoa học nhanh, đúng u cầu.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Slide trình chiếu nội dung bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Làm bài tập 2, 3 sgk trang 121.
- Gv nhận xét.



<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1: (7’) Đọc bài tốn.


- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.


Bài giải:


Có tất cả số quả bóng là:
4+ 5= 9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 2: (7’) Đọc bài toán.


- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.


Bài giải:


Tổ em có tất cả số bạn là:
5+ 5= 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 3: (7’) Đọc bài toán.



- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.


Bài giải:


Có tất cả số con gà là:
2+ 5= 7 (con gà)
Đáp số: 7 con gà
- Nhận xét bài giải.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 4: (6’) Tính (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs tính theo mẫu:
2 cm + 3 cm = 5 cm


- Tương tự cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.


- Yêu cầu hs kiểm tra bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 2 hs đọc kết quả bài làm.
- 1 hs đọc.


- 1 hs nêu.



- Hs làm bài tập.
- 1 hs đọc bài làm.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs đọc bài làm.


- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs đọc bài làm.


- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.


- 2 hs đọc kết quả bài làm.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 100: UÂN, UYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Slide trình chiếu nội dung bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk.


- Viết uơ, uya, quở trách, trời khuya.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: </b>


<b>a. Vần: uân (10</b>’<b><sub>)</sub></b>



- Gv giới thiệu vần uân.
- Đánh vần và đọc vần uân.
- Phân tích vần uân.


- Đánh vần và đọc tiếng xuân.
- Phân tích tiếng xuân.


- Gv cho hs quan sát tranh mùa xuân.
+ Tranh vẽ cảnh về mùa gì?


- Gv giới thiệu về mùa xuân.
- Đọc: uân, xuân, mùa xuân.


<b>b. Vần: uyên (7</b>’<sub>) (thực hiện như trên)</sub>


- So sánh vần uân với uyên.


c, Đọc từ ưd (7’<sub>)</sub>


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.


- Yc đọc thêm từ duyên phận, luân phiên, luyến
láy, huấn luyện.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: </b>


a. Đọc sgk: (15’)



- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.


- Đọc tồn bài trong sgk.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs.


- Hs viết bảng con.


- 5hs.


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- 10 hs.
- 1hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc


- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Luyện nói: (10’)
- Nêu chủ đề luyện nói.


- Tranh vẽ gì?


- Em đã xem những cuốn truyện gì?


- Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện
nào?


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được cung cấp thơng tin,</b></i>
<i><b>đọc sách báo.</b></i>


c. Luyện viết: (10’)


- Giáo viên viết mẫu: xuân, chuyền.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.


- 1 hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs viết bài.



<b>______________________________________</b>
<b>T</b>


<b> oán </b>


<b>Bài 86: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Giúp hs bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước. (dưới 10cm)


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Slide trình chiếu nội dung bài học.


- Gv và hs sử dụng thước có vạch chia thành từng cm.
- Mỗi hs chuẩn bị 1 thước có vạch chia thành từng cm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Hướng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn</b>
<b>thẳng có độ dài cho trước. (8</b>’<sub>)</sub>


- Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm
như sau:


+ Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước;
tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0,
chấm 1 điểm trùng với vạch 4.


+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4,
thẳng theo mép thước.


+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên
điểm cuối của đoạn thẳng ta có đoạn thẳng AB


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dài 4 cm.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (8’<sub>) Đọc đề bài.</sub>


- Yêu cầu hs tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 5
cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.



Bài 2: (7’<sub>) Giải bài tốn theo tóm tắt sau: </sub>


- Nêu tóm tắt bài tốn.
- Nhìn tóm tắt nêu bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài toán.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
- Nhận xét bài giải.


Bài 3: (8’<sub>) Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài </sub>


nêu trong bài 2.


- Nêu lại độ dài đoạn thẳng AB, BC.
- Yêu cầu hs tự vẽ theo nhiều cách.
- Tự kiểm tra bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4</b>’<sub>)</sub>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Cho hs vẽ nháp.
- 1 hs đọc.


- Hs tự làm bài.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 1 hs đọc bài làm.
- Hs nêu nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.


<i><b>___________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 14/ 04/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 101: UÂT, UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Tranh minh họa bài học.



- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài trong sgk.


- Viết các chữ: uân, uyên, mùa xuân, bóng
chuyền.


- Nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 Hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* uât: (10’)</b>


- Gv giới thiệu vần uât.
- Đánh vần và đọc vần uât.
- Đánh vần và đọc tiếng xuất.
- Phân tích tiếng xuất.



- Đọc: uât, xuất, sản xuất.


<b>* uyêt: (thực hiện tương tự như trên). (10’)</b>


- So sánh vần uât với vần uyêt.
* Dạy từ ưd: (10’)


- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Gv giải thích từ.


- Đọc lại các từ ưd.


- Đọc từ ngồi bài: trăng khuyết, quyết định, quả
quất, luật pháp.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (15’)


- Nhận xét tranh minh hoạ câu ưd.
- Đọc thầm câu ưd, tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được tham gia vui chơi,</b></i>
<i><b>sinh hoạt tập thể.</b></i>


- Đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (10’)
- Nêu chủ đề luyện nói.


- Tranh vẽ gì?


- Nước ta có tên là gì?


- Nước ta có những cảnh đẹp nào?


- Gv đưa 1 số tranh về cảnh đẹp của đất nước.
c. Luyện viết: (10’)


- Gv viết mẫu: xuất, duyệt
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.


- 10 hs.
- 10 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.


- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 hs.
- 1 hs.


- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Hs viết vở tập viết


<i><b>___________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 14/ 04/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Biết đọc đúng đoạn ứng dụng trong bài.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn
điện, đèn huỳnh quang.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Tranh minh họa bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài trong sgk.


- Viết các chữ: sản xuất, duyệt binh.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:


<b>* uynh: (10’)</b>


- Gv giới thiệu và ghi bảng vần uynh.
- Đánh vần và đọc.


- Phân tích vần uynh.


- Đánh vần và đọc tiếng huynh.
- Phân tích tiếng huynh.


- Gv giới thiệu về phụ huynh.



- Đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh
<b>* uych: (thực hiện tương tự nt) (10’)</b>
- So sánh vần uynh với vần uych.
* Dạy từ ứng dụng: (10’)


- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Đọc từ ứng dụng.


- Đọc từ ứng dụng ngoài bài: lưu huỳnh, luýnh
quýnh, huých tay.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc trong sgk: (15’)


- Quan sát tranh phần câu ưd và nhận xét.
- Gv đọc mẫu.


- Cho hs đọc từng câu, yêu cầu ngắt nghỉ đúng.
- Tìm tiếng chứa vần mới.


- Đọc cả đoạn.


<i><b>*GV: Trẻ em có bổn phận phải biết lao động giữ</b></i>
<i><b>gìn bảo vệ mơi trường sống trong lành.</b></i>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs.


- 2 hs.


- Hs quan sát.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.


- 1 vài hs nêu
- Hs đọc thầm.
- Vài hs nêu.
- 5 hs.


- 3 đọc nối tiếp


- 1 vài hs nêu.
- Hs chỉ vào bài.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Luyện nói: (10’)


- Cho hs quan sát tranh và trả lời:
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?


+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng
dầu để thắp sáng?



+ Nhà em có những loại đèn gì?
c. Luyện viết: (10’)


- Gv viết mẫu: phụ huynh, ngã huỵch
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.


+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nói.


- Hs viết vở tập viết.


<i><b>___________________________________</b></i>
<b>T</b>


<b> ốn </b>


<b>Bài 87: Luyện tập chung</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về:
- Đọc, viết, đếm các số đến 20.



- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi các số đến 20.
- Giải bài toán.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn có lời văn. Thực
hiện phép cộng, phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi các số đến 20.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thông minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Gọi hs chữa bài 3, 4 sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập chung:</b>


Bài 1: (9’<sub>) Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống:</sub>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 2: c. (giảm tải)


Bài 3: (9’<sub>) Đọc bài tốn.</sub>



- Nêu tóm tắt bài tốn.
? Bài cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Bài giải có mấy phần? Đó là những phần nào?
? Muốn viết lời giải dựa vào đâu?


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
- Nhận xét bài giải.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc bài làm.
- 1 hs đọc yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs đọc bài làm.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 4: (9’<sub>) Điền số thích hợp vào ơ trống (theo</sub>


mẫu):


- Giải thích mẫu.
- u cầu hs tự làm.
- Nhận xét bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3</b>’<sub>)</sub>



- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.


______________________________________


<b>T</b>
<b> oán </b>


<b>Bài 88: Luyện tập chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố:


- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước.


- Giải bài tốn có lời văn có nội dung hình học.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng giải bài tốn có lời văn có nội dung hình học. Tính
tốn cộng trừ nhẩm.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Máy tính, điện thoại thông minh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>


- Làm bài tập 2, 3 sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


Bài 1: (8’<sub>) Tính:</sub>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
Bài 2. Giảm tải


Bài 3: (8)


- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.


- Yêu cầu hs tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
- Cho hs tự kiểm tra bài.


- Nêu nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3</b>’<sub>)</sub>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc bài làm.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.


- Vài hs đọc và nhận xét.


- 1 hs nêu.


- Hs tự vẽ đoạn thẳng.
- Vài hs nêu.


___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 103: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh
uych.


- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.
- Biết đọc đúng các từ và câu ưd trong bài.



- Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện “Truyện kể mãi không hết” dựa vào
tranh minh hoạ trong sgk.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. Kể câu chuyện có điệu bộ,</b>


cử chỉ theo nội dung.


<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thông minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Ôn các vần uê, uy, uơ: (10’)</b>


Trò chơi: xướng- hoạ.


- Gv hướng dẫn hs cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết trị chơi.


<b>2. Học bài ơn: (10’)</b>



- u cầu hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn
ở sgk.


- Đọc bài trong sgk.


- Tổ chức cho hs tìm từ chứa các vần đã học.
- Gv tổng kết.


<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (8’)
- Gv đọc mẫu.


- Luyện đọc toàn bài.
b. Kể chuyện: (10’)


- Gv kể câu chuỵện: Truyện kể mãi không hết.
- Gv kể lần 2 kết hợp hỏi hs:


+ Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện
phải kể những câu chuyện như thế nào?


+ Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua
làm gì?


+ Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã


<b>Hoạt động của hs</b>



- 3 hs.


- Hs thực hiện trò chơi.
- Hs thực hiện.


- Hs đọc.
- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kể cho vua nghe.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>


- Đọc bài trong sgk.


- Dặn hs về nhà đọc bài, kể lại câu chuyện đã học.


___________________________________


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 21: TÀU TRỦY, GIẤY PƠ – LUYA, TUẦN LỄ, </b>
<b>CHIM KHUYÊN, TUYỆT ĐẸP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt
đẹp.


- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.



<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv đọc cho hs viết: sách giáo khoa, hí hốy.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Gv nêu.


<b>2. Hướng dẫn cách viết: (7’)</b>


- Đọc bài tập viết.


- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:


+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?
+ Nêu độ cao của từng chữ cái.



+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.


- Gv hướng dẫn hs viết từng từ.


<b>3. Thực hành: (10’)</b>


- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.


- 2 hs.


+ Vài hs nêu.
+Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài.


<b>______________________________________</b>
<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 22: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt
đẹp.


- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
<b>- Chữ viết mẫu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv đọc cho hs viết: tàu thuỷ, giấy pơ- luya.
- Gv nnhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: gv nêu(1’)</b>
<b>2. Ôn tập: (10’)</b>


- Luyện đọc các chữ từ bài 17 đến bài 21.


- Nêu lại cách viết các chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh


rạch, giúp đỡ, khoẻ khoắn, giấy pơ- luya.


- Giáo viên nhận xét.
- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:


+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?
+ Nêu độ cao của từng chữ cái.


+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.


- Gv hướng dẫn hs viết từng từ.


<b>3. Thực hành:(7)</b>


- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh lớp.



- Vài hs nêu.


+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs viết bài.


<b>______________________________________</b>
<b>T</b>


<b> ốn </b>


<b>Bài 89: Các số trịn chục</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:
Bước đầu giúp hs:


- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90).
- Biết so sánh các số tròn chục.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng đọc, so sánh các số tròn chục.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90). (9</b>’<sub>)</sub>


- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính.
+ 1 chục cịn gọi là bao nhiêu?


- Yêu cầu hs lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 2 chục cịn gọi là bao nhiêu?


- Yêu cầu hs lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 3 chục cịn goị là bao nhiêu?


- Tương tự gv hướng dẫn hs như trên để hs nhận ra
số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.
- Đếm theo chục từ 10 đến 90 và đọc theo thứ tự
ngược lại.


- Gv giới thiệu: các số trịn chục là các số có hai
chữ số.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (7’<sub>) Viết (theo mẫu):</sub>


- Nêu cách làm từng phần.


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.


Bài 2: (7’<sub>) Số tròn chục?</sub>


- Yêu cầu hs tự điền các số tròn chục vào ô trống.
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại kết quả.
Bài 3: (7’<sub>) (>, <, =)?</sub>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3</b>’<sub>)</sub>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs tự lấy.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
+ 1 vài hs nêu.
- Vài hs.


- 1 hs nêu yc.


- Vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc bài làm.
- Vài hs đọc và nêu.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.


- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×