Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.13 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Năm học - <i>School year</i>
2000
- 2001
2005
- 2006
2006
- 2007
2007
- 2008
S¬ bé
<i>Prel. </i>
2008
- 2009
Sè tr−êng häc (Tr−êng)
<i>Number of schools </i> 8933 10927 11582 11696 12081
Sè líp häc (Ngh×n líp)
<i>Number of classes </i>
<i>(Thous. classes)</i> 87,1 93,9 97,5 99,7 101,8
Số giáo viên (Nghìn ngời)
<i>Number of teachers </i>
<i>(Thous. pers.) </i> 103,3 117,2 122,9 130,4 140,4
Sè häc sinh (TriÖu häc sinh)
<i>Number of children </i>
<i>(Mill. children) </i> 2,2 2,4 2,5 2,6 2,8
Số học sinh bình quân
một lớp học (Häc sinh)
<i>Average number of children </i>
<i>per class (Children) </i> 25,4 25,8 25,9 26,0 27,3
Số học sinh bình quân
một giáo viên (Học sinh)
<i>Average number of children </i>
<i>per teacher (Children) </i> 21,4 20,7 20,5 19,9 19,8
Năm học - <i>School year</i>
2000
- 2001
2005
- 2006
2006
- 2007
2007
- 2008
S¬ bé
<i>Prel. </i>
2008
-2009
<b>Sè tr−êng häc (Tr−êng) </b>
<b>Number of schools</b> <b>24692 27227 27593 27898 28140</b>
TiÓu häc - <i>Primary school</i> 13859 14688 14834 14933 15074
Trung häc c¬ së
<i>Lower secondary school </i> 7741 9383 9635 9781 9901
Trung häc phỉ th«ng
<i>Upper secondary school </i> 1258 1952 2044 2149 2189
Phổ thông cơ së
<i>Primary & lower secondary school </i> 1189 889 773 727 667
Trung häc
<i>Lower & upper secondary school </i> 645 315 307 308 309
<b>Sè líp häc (Ngh×n líp) </b>
<b>Number of classes (Thous. classes) 509,6 508,7 501,2 495,2 486,6</b>
TiÓu häc - <i>Primary</i> 320,1 276,6 270,2 266,4 265,2
Trung häc c¬ së
<i>Lower secondary </i> 144,4 167,5 163,8 160,2 153,9
Trung häc phỉ th«ng
<i>Upper secondary </i> 45,1 64,6 67,2 68,6 67,5
- 2001
2005
- 2006
2006
- 2007
2007
- 2008
S¬ bé
<i>Prel. </i>
2008
- 2009
<b>Số giáo viên trực tiếp giảng dạy </b>
<b>(Nghìn ngời) </b>
<b>Number of direct teaching </b>
<b>teachers (Thous. pers.)</b> <b>661,7 780,5 789,6 800,6 799,4</b>
TiÓu häc - <i>Primary</i> 355,9 354,8 349,5 348,7 346,5
Trung häc c¬ së
<i>Lower secondary </i> 233,8 310,2 314,9 317,5 313,8
Trung häc phỉ th«ng
<i>Upper secondary </i> 72,0 115,5 125,2 134,4 139,1
<b>Sè häc sinh (TriÖu häc sinh) </b>
<b>Number of pupils (Mill. pupils)</b> <b>17,8 16,7 16,3 15,7</b> <b>15,3</b>
TiÓu häc - <i>Primary</i> 9,7 7,3 7,0 6,9 6,7
Trung häc c¬ së
<i>Lower secondary </i> 5,9 6,4 6,2 5,8 5,5
Trung häc phỉ th«ng
<i>Upper secondary </i> 2,2 3,0 3,1 3,0 3,0
<b>Tû lÖ häc sinh tèt nghiÖp </b>
<b>trung häc phỉ th«ng </b>
<b>Graduate rate of upper </b>
<b>secondary (%)</b> <b>93,3 93,7 80,4 86,6</b>
2000 2004 2005 2006 2007
<b>Sè tr−êng häc (Tr−êng) </b>
<b>Number of schools </b> <b>178 230 277</b> <b>322</b> <b>369</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 148 201 243 275 305
Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 30 29 34 47 64
<b>Số giáo viên (Nghìn ngời)</b>
<b>Number of teachers </b>
<b>(Thous. pers.) </b> <b>32,3 47,6 48,6</b> <b>53,4</b> <b>56,1(*)</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 27,9 40,0 42,0 45,7 51,3
Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 4,4 7,6 6,6 7,7 4,8
<b>Số sinh viên (Nghìn sinh viên)</b>
<b>Number of students </b>
<b>(Thous. pers.) </b> <b>899,5 1319,8 1387,1 1666,2 1603,5(**)</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 795,6 1182,0 1226,7 1456,7 1414,7
Ngoài công lËp <i>- Non-public </i> 103,9 137,8 160,4 209,5 188,8
<b>Sè sinh viên tốt nghiệp </b>
<b>(Nghìn sinh viên) </b>
<b>Number of graduates </b>
<b>(Thous. pers.) </b> <b>162,5 195,6 210,9</b> <b>232,5</b> <b>234,0</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 149,9 180,8 195,0 216,5 215,2
Ngoµi c«ng lËp <i>- Non-public </i> 12,6 14,8 15,9 16,0 18,8
(*)<sub> Không bao gồm giáo viên thỉnh giảng </sub>
<i> Excluding invited teachers. </i>
(**)<sub> Ch</sub><sub>−</sub><sub>a bao gåm sè sinh viªn häc văn bằng 2, từ xa, hoàn </sub>
chỉnh kiến thức và liên thông - Excluding number of students
<i>studying second diploma, distance training, complete knowledge </i>
<i>and inter-level diploma. </i>
2000 2004 2005 2006 2007
<b>Sè tr−êng häc (Tr−êng) </b>
<b>Number of schools </b> <b>253 285 284 269</b> <b>275</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 246 239 227 205 203
Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 7 46 57 64 72
<b>Số giáo viên (Nghìn ngời) </b>
<b>Number of teachers </b>
<b>(Thous. pers.) </b> <b>10,1 13,9 14,2 14,5</b> <b>14,7</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 10,0 11,5 11,3 10,6(*) <sub>10,8</sub>
Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 0,1 2,4 2,9 3,9(*) <sub>3,9</sub>
<b>Sè häc sinh (**)<sub> (Ngh×n häc sinh) </sub></b>
<b>Number of students (**)</b>
<b>(Thous. pers.) </b> <b>255,4 466,5 500,3 515,7</b> <b>614,5</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 204,6 393,3 422,7 421,7 544,3
<b>Sè häc sinh tèt nghiƯp (**)</b>
<b>(Ngh×n häc sinh) </b>
<b>Number of graduates (**)</b>
<b>(Thous. pers.) </b> <b>72,3 138,8 180,4 163,5</b> <b>199,7</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 121,8 157,1 135,1 166,4
Ngoµi c«ng lËp <i>- Non-public </i> 17,0 23,3 28,4 33,3
(*)<sub> Số liệu điều chỉnh theo Niên giám Giáo dục - Đào tạo năm 2007 của Bộ </sub>
Giáo dục và Đào tạo. - <i>Data are revised according to Education and training </i>
<i>Yearbook of Ministry of Education and Training</i>.
(**) <sub>Bao gồm cả số học sinh trung học chuyên nghiệp ở các tr−ờng đại học và </sub>
cao đẳng - <i>Including students of professional secondary education studying in </i>
<i>universities and colleges.</i>
2000 2004 2005 2006 2007
<b>Sè c¬ së (C¬ së) </b>
<b>Number of establishments (Unit) </b> <b>13117 13149 13243 13232 13438</b>
Trong đó<i> - Of which: </i>
BƯnh viƯn - <i>Hospital </i> 835 856 878 903 956
Phòng khám đa khoa khu vùc
<i>Regional polyclinic </i> 936 881 880 847 829
Tr¹m y tÕ x·, ph−êng - <i>Medical </i>
<i>service units in communes, precincts </i>10271 10516 10613 10672 10851
Trạm y tế của cơ quan, xÝ nghiÖp
<i>Medical service units in offices, enter. </i> 918 789 769 710 710
<b>Sè gi−êng bƯnh (Ngh×n gi−êng) </b>
<b>Number of patient beds (Thous. beds) 192,0 196,3 197,2 198,4 210,8</b>
Trong đó<i> - Of which: </i>
BÖnh viÖn - <i>Hospital </i> 110,7 124,3 127,0 131,5 142,8
Phòng khám đa khoa khu vực
<i>Regional polyclinic </i> 9,4 9,0 9,3 9,3 9,2
Tr¹m y tÕ x·, ph−êng - <i>Medical </i>
<i>service units in communes, precincts </i> 49,1 44,6 45,8 46,1 47,3
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
<i>Medical service units in offices, enter. </i> 8,3 8,2 5,4 5,0 5,0
(*)<sub> Cha bao gồm cơ sở t nhân - </sub><i><sub>Excluding private establishments</sub></i><sub>. </sub>
<i>Ngh×n ng−êi - Thous. pers. </i>
2000 2004 2005 2006 2007
<b>Ngμnh y -</b>
B¸c sÜ - <i>Doctors </i> 39,2 50,1 51,5 52,8 54,8
Y sÜ - <i>Assistant physicians </i> 50,8 49,2 49,7 48,8 48,8
Y t¸ -<i> Nurses </i> 46,2 49,2 51,6 55,4 60,3
N÷ hé sinh -<i> Midwives </i> 14,2 17,5 18,1 19,0 20,8
Số bác sĩ bình quân 1 vạn dân
(Ngời) - <i>Average doctors per </i>
<i>10000 persons (Person) </i> 5,0 6,1 6,2 6,3 6,4
<b>Ngμnh d−ỵc </b>
<i>Pharmacists of high degree </i> 6,0 5,6 5,6 5,5 5,7
D−ỵc sÜ trung cÊp
<i>Pharmacists of middle degree </i> 7,8 9,1 9,5 10,8 12,4
Dợc tá
<i>Assistant pharmacists </i> 9,3 7,9 8,1 7,9 8,5
(*)<sub> Xem ghi chó ë biĨu 130 - See the note at table 130.</sub>
<i>Nghìn đồng - Thous. dongs </i>
1999 2002 2004 2006
<b>C¶ n−íc - </b><i><b>whole country </b></i> <b>295 356</b> <b>484</b> <b>636</b>
<b>Phân theo thnh thị, nông thôn </b>
<b>By residence </b>
Thành thị - <i>Urban </i> 517 622 815 1058
N«ng th«n - <i>Rural </i> 225 275 378 506
<b>Phân theo vùng - By region </b>
Đồng bằng sông Hång - <i>Red River Delta </i> 282 358 498 666
Trung du và miền núi phía Bắc<i> </i>
<i>Northern midlands and mountain areas </i> 199 237 327 442
B¾c Trung Bé và duyên hải miền Trung
<i>North Central area and </i>
<i> Central coastal area </i> 229 268 361 476
Tây Nguyên - <i>Central Highlands </i> 345 244 390 522
Đông Nam Bộ - <i>South East </i> 571 667 893 1146
Đồng bằng sông Cöu Long
<i>Mekong River Delta </i> 342 371 471 628
<i>Nghìn đồng - Thous. dongs </i>
1999 2002 2004 2006
<b>C¶ n−íc - </b><i><b>whole country </b></i> <b>221 269 360</b> <b>460</b>
<b>Phân theo thnh thị, nông thôn </b>
<b>By residence </b>
Thành thị - <i>Urban </i> 373 461 595 738
N«ng th«n - <i>Rural </i> 175 211 284 359
<b>Ph©n theo vïng - By region </b>
Đồng bằng sông Hồng - <i>Red River Delta </i> 223 274 378 479
Trung du vµ miỊn nói phÝa B¾c<i> </i>
<i>Northern midlands and mountain areas </i> 167 201 265 336
Bắc Trung Bộ và duyên h¶i miỊn Trung
<i>North Central area and Central </i>
<i>coastal area </i> 178 217 288 362
Tây Nguyên - <i>Central Highlands </i> 251 202 295 391
Đông Nam Bé - <i>South East </i> 385 476 611 785
Đồng bằng sông Cửu Long
<i>Mekong River Delta </i> 246 258 335 435
<i>Nghìn đồng - Thous. dongs </i>
2000 2005 2006 2007
S¬ bé
<i>Prel.</i>
2008
<b>Tỉng sè - </b><i><b>total </b></i> <b>849,6 1639,5 1936,0 2349,7 2651,3</b>
Nông nghiệp và lâm nghiệp
<i>Agriculture, forestry </i> 680,0 1126,2 1222,5 1710,7 2011,1
Thủ s¶n - <i>Fishing </i> 669,3 1142,0 1291,4 1710,2 2048,1
Công nghiệp khai thác mỏ
<i>Mining and quarrying </i> 1397,0 3504,0 4012,9 4668,2 5090,0
C«ng nghiƯp chÕ biÕn
<i>Manufacturing </i> 955,0 1739,3 2012,9 2257,5 2736,7
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt và n−ớc<i> - Electricity, </i>
<i>gas and water supply </i> 1613,6 2585,8 3467,7 3624,3 3912,2
Xây dựng - <i>Construction </i> 860,8 1566,9 1669,0 2103,9 2495,2
Th−ơng nghiệp; SC xe có động
cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá
nhân và gia đình<i> - Wholesale </i>
<i>and retail trade; repair of motor </i>
<i>vehicles, motor cycles and </i>
<i>personal and household goods</i> 884,0 1811,4 1951,5 2426,5 3021,5
Khách sạn và nhà hàng
<i>Hotels and restaurants </i> 856,1 1852,5 2189,7 2952,0 2815,2
Vận tải, kho bÃi và thông tin
liên lạc<i> - Transport, storage </i>
<i>and communications </i> 1525,3 2988,5 3269,1 4106,6 4168,5
<i>Nghìn ng - Thous. dongs </i>
2000 2005 2006 2007
Sơ bộ
<i>Prel.</i>
2008
Tài chÝnh, tÝn dông
<i>Financial intermediation </i> 1454,4 3352,9 4602,8 6160,5 5621,9
Hoạt động khoa học và cơng
nghƯ -<i> Scientific activities and </i>
<i>technology </i> 692,7 2053,1 2008,6 2107,9 3099,7
Các hoạt động liờn quan n
kinh doanh tài sản và dịch vụ
t− vÊn -<i> Real estate, renting </i>
<i>and business activities </i> 1329,3 2464,0 2806,3 4023,6 3214,7
QLNN và ANQP, đảm bảo
x· héi b¾t buéc<i> - Public </i>
<i>administration and defence; </i>
<i>compulsory social security </i> 584,3 1136,6 1472,7 1803,9 2085,3
Giáo dục và đào tạo
<i>Education and training </i> 615,1 1337,0 1600,7 1964,6 2269,7
Y tế và hoạt động cứu trợ XH
<i>Health and social work </i> 622,5 1327,8 1679,2 1975,3 2259,2
Hoạt động văn hoá và thể thao<i> </i>
<i>Recreational, cultural and </i>
<i>sporting activities </i> 607,2 1280,6 1675,9 1990,9 2125,6
Các hoạt động Đảng, đoàn thể
vµ hiƯp héi<i> - Activities of Party </i>
<i>and of membership organisations </i> 580,3 1091,8 1267,9 1525,4 1879,4
Hoạt động phục vụ cá nhân và
cộng đồng<i> - Community, social </i>
<i>and personal service activities </i> 884,3 1581,4 1740,2 1750,0 1911,8
<i>% </i>
2004 2006 2007
Sơ bộ
<i>Prel</i>.
2008
<b>Cả nớc - </b><i><b>whole country</b></i> <b>18,1 15,5</b> <b>14,8</b> <b>13,5</b>
<b>Phân theo thnh thị, nông thôn </b>
<b>By residence </b>
Thành thị - <i>Urban </i> 8,6 7,7 7,4 6,7
N«ng th«n - <i>Rural </i> 21,2 18,0 17,7 16,2
<b>Phân theo vùng - By region </b>
Đồng bằng s«ng Hång
<i>Red River Delta </i> 12,7 10,0 9,5 8,4
Trung du và miền núi phía Bắc<i> </i>
<i>Northern midlands and </i>
<i> mountain areas </i> 29,4 27,5 26,5 25,9
B¾c Trung Bộ và duyên hải miền Trung
<i>North Central area and </i>
<i>Central coastal area </i> 25,3 22,2 21,4 19,8
T©y Nguyên - <i>Central Highlands </i> 29,2 24,0 23,0 21,0
Đông Nam Bé - <i>South East </i> 4,6 3,1 3,0 2,3
§ång b»ng s«ng Cưu Long
<i>Mekong River Delta </i> 15,3 13,0 12,4 11,1
<b>Ghi chó - Note: </b>
Tỷ lệ hộ nghèo đ−ợc tính theo thu nhập bình qn 1 ng−ời 1 tháng với chuẩn
mới của Chính phủ giai đoạn 2006-2010, trong đó thành thị 260 nghìn đồng;
nơng thơn 200 nghìn đồng.
<i>Poverty rate have been measured by monthly average income per capita </i>
<i>according to the latest standard of the Government for the period 2006-2010 </i>
<i>with different standards as follows: 260 thous. dongs for urban area; 200 </i>
<i>thous. dongs for rural. </i>
<i>% </i>
1998 2002 2004 2006
<b>C¶ n−íc - </b><i><b>whole country</b></i> <b>37,4 28,9 19,5 16,0</b>
Thành thị - <i>Urban </i> 9,0 6,6 3,6 3,9
N«ng th«n - <i>Rural </i> 44,9 35,6 25,0 20,4
<b>Phân theo vùng - By region </b>
Đồng b»ng s«ng Hång - <i>Red River Delta </i> 30,7 21,5 11,8 8,9
Trung du và miền núi phía Bắc<i> </i>
<i>Northern midlands and mountain areas </i> 64,5 47,9 38,3 32,3
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
<i>North Central area and Central coastal area </i> 42,5 35,7 25,9 22,3
Tây Nguyên - <i>Central Highlands </i> 52,4 51,8 33,1 28,6
Đông Nam Bộ - <i>South East </i> 7,6 8,2 3,6 3,8
Đồng bằng sông Cöu Long
<i>Mekong River Delta </i> 36,9 23,4 15,9 10,3
<b>Ghi chú - Note : </b>
Tỷ lệ nghèo chung đợc tính theo mức chi tiêu bình quân 1 ngời 1 tháng
với chuẩn nghèo chung của Tổng cục Thống kê và Ngân hàng Thế giới cho
các năm nh sau:
<i>General poverty rates have been estimated by monthly average </i>
<i>expenditure per capita according to the poverty lines by GSO and WB </i>
<i>with different standars as follows: </i>
- 1998: 149 nghìn đồng - <i>149 thous. dongs</i>
- 2002: 160 nghìn đồng - <i>160 thous. dongs</i>
- 2004: 173 nghìn đồng - <i>173 thous. dongs</i>
- 2006: 213 nghìn đồng - <i>213 thous. dongs</i>
Năm ®iỊu
tra
<i>Survey </i>
<i>year </i>
20% giµu nhÊt
so víi 20%
nghÌo nhÊt (LÇn)
<i>Richest 20% </i>
<i>to poorest 20% </i>
<i>(Time) </i>
HƯ sè
<i>Gini </i>
<i>index </i>
<b>Các nớc Đông Nam </b>á
<b>ASEAN countries </b>
<b>Việt Nam - Vietnam </b> <b>2004 4,9 0,344</b>
Cam-pu-chia - <i>Cambodia </i> 2004 7,3 0,417
In-đô-nê-xi-a - <i>Indonesia </i> 2002 5,2 0,342
Lào - <i>Lao PDR </i> 2002 5,4 0,346
Ma-lai-xi-a - <i>Malaysia </i> 1999 7,1 0,443
Phi-li-pin - <i>The Philippines </i> 2003 9,3 0,445
Thái Lan - <i>Thailand </i> 2002 7,7 0,420
Xin-ga-po - <i>Singapore </i> 1998 9,7 0,425
<b>Một số nớc châu </b>á<b> khác </b>
<b>Some other Asian countries </b>
Ên §é - <i>India </i> 2004-2005 5,6 0,368
CHND Trung Hoa - <i>China, PR</i> 2004 12,2 0,469
Hµn Quèc - <i>Korea, Rep. of </i> 2003 5,2 0,306
NhËt B¶n - <i>Japan </i> 1993 3,4 0,249
Ngn sè liƯu: B¸o c¸o Ph¸t triển con ngời, 2007-2008 - Chơng trình
Phát triển Liên Hợp quốc.
<b>Phòng sách TK - NXB Thống kê</b>
<b>98 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội </b>
<b>ĐT: 043.8471397, Fax: 043.8457814 </b>
<b>Chịu trách nhiệm xuất bản: </b>
TS. trần hữu thực
<b>Biên tập: </b> D Văn Vinh
NGUYễN thuý hằng
<b>Trình bày: </b> Đặng Mai Anh
<b>Sửa bản in: </b> phòng sách thống kê
Số đăng ký kế hoạch xuất bản 78-2009/CXB/01-109/TK,
In xong, nộp lu chiểu: tháng 3 năm 2009.