Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

giao duc yt muc song cua Viet Nam 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.13 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>gi¸o dơc, y tÕ v</b>

<b>μ</b>

<b> møc sèng </b>



<b>dân c</b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo dục mẫu giáo tại thời điểm 30/9 </b>


<i>Kindergarten education as of 30 September </i>



Năm học - <i>School year</i>
2000


- 2001
2005
- 2006


2006
- 2007


2007
- 2008


S¬ bé
<i>Prel. </i>
2008
- 2009
Sè tr−êng häc (Tr−êng)


<i>Number of schools </i> 8933 10927 11582 11696 12081
Sè líp häc (Ngh×n líp)


<i>Number of classes </i>



<i>(Thous. classes)</i> 87,1 93,9 97,5 99,7 101,8
Số giáo viên (Nghìn ngời)


<i>Number of teachers </i>


<i>(Thous. pers.) </i> 103,3 117,2 122,9 130,4 140,4
Sè häc sinh (TriÖu häc sinh)


<i>Number of children </i>


<i>(Mill. children) </i> 2,2 2,4 2,5 2,6 2,8
Số học sinh bình quân


một lớp học (Häc sinh)
<i>Average number of children </i>


<i>per class (Children) </i> 25,4 25,8 25,9 26,0 27,3
Số học sinh bình quân


một giáo viên (Học sinh)
<i>Average number of children </i>


<i>per teacher (Children) </i> 21,4 20,7 20,5 19,9 19,8


<b>Giáo dục phổ thông tại thời điểm 30/9 </b>


<i>General education as of 30 September </i>



Năm học - <i>School year</i>
2000



- 2001
2005
- 2006


2006
- 2007


2007
- 2008


S¬ bé


<i>Prel. </i>


2008
-2009


<b>Sè tr−êng häc (Tr−êng) </b>


<b>Number of schools</b> <b>24692 27227 27593 27898 28140</b>


TiÓu häc - <i>Primary school</i> 13859 14688 14834 14933 15074
Trung häc c¬ së


<i>Lower secondary school </i> 7741 9383 9635 9781 9901
Trung häc phỉ th«ng


<i>Upper secondary school </i> 1258 1952 2044 2149 2189
Phổ thông cơ së



<i>Primary & lower secondary school </i> 1189 889 773 727 667
Trung häc


<i>Lower & upper secondary school </i> 645 315 307 308 309


<b>Sè líp häc (Ngh×n líp) </b>


<b>Number of classes (Thous. classes) 509,6 508,7 501,2 495,2 486,6</b>


TiÓu häc - <i>Primary</i> 320,1 276,6 270,2 266,4 265,2
Trung häc c¬ së


<i>Lower secondary </i> 144,4 167,5 163,8 160,2 153,9
Trung häc phỉ th«ng


<i>Upper secondary </i> 45,1 64,6 67,2 68,6 67,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(TiÕp theo)

<b>Gi¸o dục phổ thông </b>


<b>tại thời điểm 30/9 </b>



<i>(Cont.) General education as of 30 September </i>


Năm học - <i>School year</i>
2000


- 2001
2005
- 2006


2006
- 2007



2007
- 2008


S¬ bé


<i>Prel. </i>


2008
- 2009


<b>Số giáo viên trực tiếp giảng dạy </b>
<b>(Nghìn ngời) </b>


<b>Number of direct teaching </b>


<b>teachers (Thous. pers.)</b> <b>661,7 780,5 789,6 800,6 799,4</b>


TiÓu häc - <i>Primary</i> 355,9 354,8 349,5 348,7 346,5
Trung häc c¬ së


<i>Lower secondary </i> 233,8 310,2 314,9 317,5 313,8
Trung häc phỉ th«ng


<i>Upper secondary </i> 72,0 115,5 125,2 134,4 139,1


<b>Sè häc sinh (TriÖu häc sinh) </b>


<b>Number of pupils (Mill. pupils)</b> <b>17,8 16,7 16,3 15,7</b> <b>15,3</b>



TiÓu häc - <i>Primary</i> 9,7 7,3 7,0 6,9 6,7
Trung häc c¬ së


<i>Lower secondary </i> 5,9 6,4 6,2 5,8 5,5
Trung häc phỉ th«ng


<i>Upper secondary </i> 2,2 3,0 3,1 3,0 3,0


<b>Tû lÖ häc sinh tèt nghiÖp </b>
<b>trung häc phỉ th«ng </b>


<b>Graduate rate of upper </b>


<b>secondary (%)</b> <b>93,3 93,7 80,4 86,6</b>


<b>Giáo dục đại học và cao đẳng </b>


<i>University and college education </i>



2000 2004 2005 2006 2007


<b>Sè tr−êng häc (Tr−êng) </b>


<b>Number of schools </b> <b>178 230 277</b> <b>322</b> <b>369</b>


C«ng lËp<i> - Public </i> 148 201 243 275 305
Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 30 29 34 47 64


<b>Số giáo viên (Nghìn ngời)</b>


<b>Number of teachers </b>



<b>(Thous. pers.) </b> <b>32,3 47,6 48,6</b> <b>53,4</b> <b>56,1(*)</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 27,9 40,0 42,0 45,7 51,3
Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 4,4 7,6 6,6 7,7 4,8


<b>Số sinh viên (Nghìn sinh viên)</b>


<b>Number of students </b>


<b>(Thous. pers.) </b> <b>899,5 1319,8 1387,1 1666,2 1603,5(**)</b>
C«ng lËp<i> - Public </i> 795,6 1182,0 1226,7 1456,7 1414,7
Ngoài công lËp <i>- Non-public </i> 103,9 137,8 160,4 209,5 188,8


<b>Sè sinh viên tốt nghiệp </b>
<b>(Nghìn sinh viên) </b>


<b>Number of graduates </b>


<b>(Thous. pers.) </b> <b>162,5 195,6 210,9</b> <b>232,5</b> <b>234,0</b>


C«ng lËp<i> - Public </i> 149,9 180,8 195,0 216,5 215,2
Ngoµi c«ng lËp <i>- Non-public </i> 12,6 14,8 15,9 16,0 18,8
(*)<sub> Không bao gồm giáo viên thỉnh giảng </sub>


<i> Excluding invited teachers. </i>


(**)<sub> Ch</sub><sub>−</sub><sub>a bao gåm sè sinh viªn häc văn bằng 2, từ xa, hoàn </sub>
chỉnh kiến thức và liên thông - Excluding number of students
<i>studying second diploma, distance training, complete knowledge </i>
<i>and inter-level diploma. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp </b>


<i>Professional secondary education </i>



2000 2004 2005 2006 2007


<b>Sè tr−êng häc (Tr−êng) </b>


<b>Number of schools </b> <b>253 285 284 269</b> <b>275</b>


C«ng lËp<i> - Public </i> 246 239 227 205 203
Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 7 46 57 64 72


<b>Số giáo viên (Nghìn ngời) </b>


<b>Number of teachers </b>


<b>(Thous. pers.) </b> <b>10,1 13,9 14,2 14,5</b> <b>14,7</b>


C«ng lËp<i> - Public </i> 10,0 11,5 11,3 10,6(*) <sub>10,8</sub>


Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 0,1 2,4 2,9 3,9(*) <sub>3,9</sub>


<b>Sè häc sinh (**)<sub> (Ngh×n häc sinh) </sub></b>


<b>Number of students (**)</b>


<b>(Thous. pers.) </b> <b>255,4 466,5 500,3 515,7</b> <b>614,5</b>


C«ng lËp<i> - Public </i> 204,6 393,3 422,7 421,7 544,3


Ngoài công lập <i>- Non-public </i> 50,8 73,2 77,6 94,0 70,2


<b>Sè häc sinh tèt nghiƯp (**)</b>


<b>(Ngh×n häc sinh) </b>


<b>Number of graduates (**)</b>


<b>(Thous. pers.) </b> <b>72,3 138,8 180,4 163,5</b> <b>199,7</b>


C«ng lËp<i> - Public </i> 121,8 157,1 135,1 166,4
Ngoµi c«ng lËp <i>- Non-public </i> 17,0 23,3 28,4 33,3
(*)<sub> Số liệu điều chỉnh theo Niên giám Giáo dục - Đào tạo năm 2007 của Bộ </sub>
Giáo dục và Đào tạo. - <i>Data are revised according to Education and training </i>
<i>Yearbook of Ministry of Education and Training</i>.


(**) <sub>Bao gồm cả số học sinh trung học chuyên nghiệp ở các tr−ờng đại học và </sub>
cao đẳng - <i>Including students of professional secondary education studying in </i>
<i>universities and colleges.</i>


<b>Sè cơ sở y tế và số giờng bệnh</b>

<b>(*)</b>

<i>Number of health establishments and </i>


<i>patient beds</i>

<i>(*)</i>


2000 2004 2005 2006 2007


<b>Sè c¬ së (C¬ së) </b>


<b>Number of establishments (Unit) </b> <b>13117 13149 13243 13232 13438</b>



Trong đó<i> - Of which: </i>


BƯnh viƯn - <i>Hospital </i> 835 856 878 903 956
Phòng khám đa khoa khu vùc


<i>Regional polyclinic </i> 936 881 880 847 829
Tr¹m y tÕ x·, ph−êng - <i>Medical </i>


<i>service units in communes, precincts </i>10271 10516 10613 10672 10851
Trạm y tế của cơ quan, xÝ nghiÖp


<i>Medical service units in offices, enter. </i> 918 789 769 710 710


<b>Sè gi−êng bƯnh (Ngh×n gi−êng) </b>


<b>Number of patient beds (Thous. beds) 192,0 196,3 197,2 198,4 210,8</b>


Trong đó<i> - Of which: </i>


BÖnh viÖn - <i>Hospital </i> 110,7 124,3 127,0 131,5 142,8
Phòng khám đa khoa khu vực


<i>Regional polyclinic </i> 9,4 9,0 9,3 9,3 9,2
Tr¹m y tÕ x·, ph−êng - <i>Medical </i>


<i>service units in communes, precincts </i> 49,1 44,6 45,8 46,1 47,3
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp


<i>Medical service units in offices, enter. </i> 8,3 8,2 5,4 5,0 5,0



(*)<sub> Cha bao gồm cơ sở t nhân - </sub><i><sub>Excluding private establishments</sub></i><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sè c¸n bé y tÕ</b>

<b>(*)</b>

<i>Number of health staffs</i>

<i>(*)</i>


<i>Ngh×n ng−êi - Thous. pers. </i>


2000 2004 2005 2006 2007


<b>Ngμnh y -</b>

<b> Medical staff </b>



B¸c sÜ - <i>Doctors </i> 39,2 50,1 51,5 52,8 54,8
Y sÜ - <i>Assistant physicians </i> 50,8 49,2 49,7 48,8 48,8
Y t¸ -<i> Nurses </i> 46,2 49,2 51,6 55,4 60,3
N÷ hé sinh -<i> Midwives </i> 14,2 17,5 18,1 19,0 20,8
Số bác sĩ bình quân 1 vạn dân


(Ngời) - <i>Average doctors per </i>


<i>10000 persons (Person) </i> 5,0 6,1 6,2 6,3 6,4
<b>Ngμnh d−ỵc </b>


<b>Pharmaceutical staff </b>


D−ỵc sÜ cao cÊp


<i>Pharmacists of high degree </i> 6,0 5,6 5,6 5,5 5,7
D−ỵc sÜ trung cÊp


<i>Pharmacists of middle degree </i> 7,8 9,1 9,5 10,8 12,4
Dợc tá



<i>Assistant pharmacists </i> 9,3 7,9 8,1 7,9 8,5
(*)<sub> Xem ghi chó ë biĨu 130 - See the note at table 130.</sub>


<b>Thu nhập bình quân đầu ngời một tháng </b>


<b>theo giá thực tế </b>



<i>Monthly average income per capita </i>


<i>at current prices </i>



<i>Nghìn đồng - Thous. dongs </i>
1999 2002 2004 2006


<b>C¶ n−íc - </b><i><b>whole country </b></i> <b>295 356</b> <b>484</b> <b>636</b>


<b>Phân theo thnh thị, nông thôn </b>


<b>By residence </b>


Thành thị - <i>Urban </i> 517 622 815 1058
N«ng th«n - <i>Rural </i> 225 275 378 506


<b>Phân theo vùng - By region </b>


Đồng bằng sông Hång - <i>Red River Delta </i> 282 358 498 666
Trung du và miền núi phía Bắc<i> </i>


<i>Northern midlands and mountain areas </i> 199 237 327 442
B¾c Trung Bé và duyên hải miền Trung



<i>North Central area and </i>


<i> Central coastal area </i> 229 268 361 476
Tây Nguyên - <i>Central Highlands </i> 345 244 390 522
Đông Nam Bộ - <i>South East </i> 571 667 893 1146
Đồng bằng sông Cöu Long


<i>Mekong River Delta </i> 342 371 471 628


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chi tiêu cho đời sống bình quân </b>


<b>đầu ng−ời một tháng theo giá thực tế </b>


<i>Monthly average consumption expenditure </i>


<i>per capita at current prices </i>



<i>Nghìn đồng - Thous. dongs </i>
1999 2002 2004 2006


<b>C¶ n−íc - </b><i><b>whole country </b></i> <b>221 269 360</b> <b>460</b>


<b>Phân theo thnh thị, nông thôn </b>


<b>By residence </b>


Thành thị - <i>Urban </i> 373 461 595 738
N«ng th«n - <i>Rural </i> 175 211 284 359


<b>Ph©n theo vïng - By region </b>


Đồng bằng sông Hồng - <i>Red River Delta </i> 223 274 378 479
Trung du vµ miỊn nói phÝa B¾c<i> </i>



<i>Northern midlands and mountain areas </i> 167 201 265 336
Bắc Trung Bộ và duyên h¶i miỊn Trung


<i>North Central area and Central </i>


<i>coastal area </i> 178 217 288 362
Tây Nguyên - <i>Central Highlands </i> 251 202 295 391
Đông Nam Bé - <i>South East </i> 385 476 611 785
Đồng bằng sông Cửu Long


<i>Mekong River Delta </i> 246 258 335 435


<b>Thu nhập bình quân hàng tháng của lao </b>


<b>động trong khu vực Nhà n−ớc theo giá </b>


<b>thực tế phân theo ngành kinh tế </b>


<i>Monthly average income per employee </i>


<i>in state sector at current prices </i>


<i>by kinds of economic activity </i>



<i>Nghìn đồng - Thous. dongs </i>


2000 2005 2006 2007
S¬ bé


<i>Prel.</i>


2008


<b>Tỉng sè - </b><i><b>total </b></i> <b>849,6 1639,5 1936,0 2349,7 2651,3</b>



Nông nghiệp và lâm nghiệp


<i>Agriculture, forestry </i> 680,0 1126,2 1222,5 1710,7 2011,1
Thủ s¶n - <i>Fishing </i> 669,3 1142,0 1291,4 1710,2 2048,1
Công nghiệp khai thác mỏ


<i>Mining and quarrying </i> 1397,0 3504,0 4012,9 4668,2 5090,0
C«ng nghiƯp chÕ biÕn


<i>Manufacturing </i> 955,0 1739,3 2012,9 2257,5 2736,7
Sản xuất và phân phối điện,


khí đốt và n−ớc<i> - Electricity, </i>


<i>gas and water supply </i> 1613,6 2585,8 3467,7 3624,3 3912,2
Xây dựng - <i>Construction </i> 860,8 1566,9 1669,0 2103,9 2495,2
Th−ơng nghiệp; SC xe có động


cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá
nhân và gia đình<i> - Wholesale </i>
<i>and retail trade; repair of motor </i>
<i>vehicles, motor cycles and </i>


<i>personal and household goods</i> 884,0 1811,4 1951,5 2426,5 3021,5
Khách sạn và nhà hàng


<i>Hotels and restaurants </i> 856,1 1852,5 2189,7 2952,0 2815,2
Vận tải, kho bÃi và thông tin



liên lạc<i> - Transport, storage </i>


<i>and communications </i> 1525,3 2988,5 3269,1 4106,6 4168,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(Tiếp theo)

<b>Thu nhập bình quân hàng tháng </b>


<b>của lao động trong khu vực Nhà n−ớc </b>


<b>theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế </b>


<i>(Cont.) Monthly average income per employee </i>


<i>in state sector at current prices </i>



<i>by kinds of economic activity </i>



<i>Nghìn ng - Thous. dongs </i>
2000 2005 2006 2007


Sơ bộ


<i>Prel.</i>


2008
Tài chÝnh, tÝn dông


<i>Financial intermediation </i> 1454,4 3352,9 4602,8 6160,5 5621,9
Hoạt động khoa học và cơng


nghƯ -<i> Scientific activities and </i>


<i>technology </i> 692,7 2053,1 2008,6 2107,9 3099,7
Các hoạt động liờn quan n



kinh doanh tài sản và dịch vụ
t− vÊn -<i> Real estate, renting </i>


<i>and business activities </i> 1329,3 2464,0 2806,3 4023,6 3214,7
QLNN và ANQP, đảm bảo


x· héi b¾t buéc<i> - Public </i>
<i>administration and defence; </i>


<i>compulsory social security </i> 584,3 1136,6 1472,7 1803,9 2085,3
Giáo dục và đào tạo


<i>Education and training </i> 615,1 1337,0 1600,7 1964,6 2269,7
Y tế và hoạt động cứu trợ XH


<i>Health and social work </i> 622,5 1327,8 1679,2 1975,3 2259,2
Hoạt động văn hoá và thể thao<i> </i>


<i>Recreational, cultural and </i>


<i>sporting activities </i> 607,2 1280,6 1675,9 1990,9 2125,6
Các hoạt động Đảng, đoàn thể


vµ hiƯp héi<i> - Activities of Party </i>


<i>and of membership organisations </i> 580,3 1091,8 1267,9 1525,4 1879,4
Hoạt động phục vụ cá nhân và


cộng đồng<i> - Community, social </i>



<i>and personal service activities </i> 884,3 1581,4 1740,2 1750,0 1911,8


<b>Tû lÖ hé nghèo </b>


<i>Poverty rate </i>



<i>% </i>


2004 2006 2007


Sơ bộ


<i>Prel</i>.
2008


<b>Cả nớc - </b><i><b>whole country</b></i> <b>18,1 15,5</b> <b>14,8</b> <b>13,5</b>
<b>Phân theo thnh thị, nông thôn </b>


<b>By residence </b>


Thành thị - <i>Urban </i> 8,6 7,7 7,4 6,7
N«ng th«n - <i>Rural </i> 21,2 18,0 17,7 16,2


<b>Phân theo vùng - By region </b>
Đồng bằng s«ng Hång


<i>Red River Delta </i> 12,7 10,0 9,5 8,4
Trung du và miền núi phía Bắc<i> </i>


<i>Northern midlands and </i>



<i> mountain areas </i> 29,4 27,5 26,5 25,9
B¾c Trung Bộ và duyên hải miền Trung


<i>North Central area and </i>


<i>Central coastal area </i> 25,3 22,2 21,4 19,8
T©y Nguyên - <i>Central Highlands </i> 29,2 24,0 23,0 21,0
Đông Nam Bé - <i>South East </i> 4,6 3,1 3,0 2,3
§ång b»ng s«ng Cưu Long


<i>Mekong River Delta </i> 15,3 13,0 12,4 11,1


<b>Ghi chó - Note: </b>


Tỷ lệ hộ nghèo đ−ợc tính theo thu nhập bình qn 1 ng−ời 1 tháng với chuẩn
mới của Chính phủ giai đoạn 2006-2010, trong đó thành thị 260 nghìn đồng;
nơng thơn 200 nghìn đồng.


<i>Poverty rate have been measured by monthly average income per capita </i>
<i>according to the latest standard of the Government for the period 2006-2010 </i>
<i>with different standards as follows: 260 thous. dongs for urban area; 200 </i>
<i>thous. dongs for rural. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tû lƯ nghÌo chung </b>


<i>General poverty rate </i>



<i>% </i>
1998 2002 2004 2006


<b>C¶ n−íc - </b><i><b>whole country</b></i> <b>37,4 28,9 19,5 16,0</b>


<b>Phân theo thnh thị, nông thôn - By residence </b>


Thành thị - <i>Urban </i> 9,0 6,6 3,6 3,9
N«ng th«n - <i>Rural </i> 44,9 35,6 25,0 20,4


<b>Phân theo vùng - By region </b>


Đồng b»ng s«ng Hång - <i>Red River Delta </i> 30,7 21,5 11,8 8,9
Trung du và miền núi phía Bắc<i> </i>


<i>Northern midlands and mountain areas </i> 64,5 47,9 38,3 32,3
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung


<i>North Central area and Central coastal area </i> 42,5 35,7 25,9 22,3
Tây Nguyên - <i>Central Highlands </i> 52,4 51,8 33,1 28,6
Đông Nam Bộ - <i>South East </i> 7,6 8,2 3,6 3,8
Đồng bằng sông Cöu Long


<i>Mekong River Delta </i> 36,9 23,4 15,9 10,3
<b>Ghi chú - Note : </b>


Tỷ lệ nghèo chung đợc tính theo mức chi tiêu bình quân 1 ngời 1 tháng
với chuẩn nghèo chung của Tổng cục Thống kê và Ngân hàng Thế giới cho
các năm nh sau:


<i>General poverty rates have been estimated by monthly average </i>
<i>expenditure per capita according to the poverty lines by GSO and WB </i>
<i>with different standars as follows: </i>


- 1998: 149 nghìn đồng - <i>149 thous. dongs</i>



- 2002: 160 nghìn đồng - <i>160 thous. dongs</i>


- 2004: 173 nghìn đồng - <i>173 thous. dongs</i>


- 2006: 213 nghìn đồng - <i>213 thous. dongs</i>


<b>Hệ số bất bình đẳng trong thu nhập </b>


<b>của một số n−ớc châu </b>

<b>ỏ</b>



<i>Inequality measures of income </i>


<i>of some Asian countries </i>



Năm ®iỊu


tra


<i>Survey </i>
<i>year </i>


20% giµu nhÊt
so víi 20%
nghÌo nhÊt (LÇn)


<i>Richest 20% </i>
<i>to poorest 20% </i>


<i>(Time) </i>


HƯ sè


Gini


<i>Gini </i>
<i>index </i>


<b>Các nớc Đông Nam </b>á


<b>ASEAN countries </b>


<b>Việt Nam - Vietnam </b> <b>2004 4,9 0,344</b>


Cam-pu-chia - <i>Cambodia </i> 2004 7,3 0,417
In-đô-nê-xi-a - <i>Indonesia </i> 2002 5,2 0,342
Lào - <i>Lao PDR </i> 2002 5,4 0,346
Ma-lai-xi-a - <i>Malaysia </i> 1999 7,1 0,443
Phi-li-pin - <i>The Philippines </i> 2003 9,3 0,445
Thái Lan - <i>Thailand </i> 2002 7,7 0,420
Xin-ga-po - <i>Singapore </i> 1998 9,7 0,425


<b>Một số nớc châu </b>á<b> khác </b>


<b>Some other Asian countries </b>


Ên §é - <i>India </i> 2004-2005 5,6 0,368
CHND Trung Hoa - <i>China, PR</i> 2004 12,2 0,469
Hµn Quèc - <i>Korea, Rep. of </i> 2003 5,2 0,306
NhËt B¶n - <i>Japan </i> 1993 3,4 0,249
Ngn sè liƯu: B¸o c¸o Ph¸t triển con ngời, 2007-2008 - Chơng trình
Phát triển Liên Hợp quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phòng sách TK - NXB Thống kê</b>


<b>98 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội </b>
<b>ĐT: 043.8471397, Fax: 043.8457814 </b>


<b>Chịu trách nhiệm xuất bản: </b>


TS. trần hữu thực


<b>Biên tập: </b> D Văn Vinh


NGUYễN thuý hằng


<b>Trình bày: </b> Đặng Mai Anh


<b>Sửa bản in: </b> phòng sách thống kê


<b>Niên giám thống kê tóm tắt - 2008 </b>


In 1050 cuốn, khổ 10x15,5cm, tại Nhà xuất bản Thống kê.


Số đăng ký kế hoạch xuất bản 78-2009/CXB/01-109/TK,
In xong, nộp lu chiểu: tháng 3 năm 2009.


</div>

<!--links-->

×