Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.64 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 17: u, ư</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đơ.
2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu lốt.
3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<b>* Âm u: (8’)</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u
- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc
ngược.
- So sánh u với i.
- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u
- Gọi hs đọc: u
- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.
(Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm u.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.
- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ- nụ.
<b>* Âm ư: (8’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự âm u.)
- So sánh u với ư.
(Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu
râu.)
c. Đọc từ ứng dụng: (6’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử
tạ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư.
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (12’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đơ.
+ Trong tranh cơ giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?
+ Chùa Một Cột ở đâu?
+ Hà Nội cịn được gọi là gì?
+ Mỗi nước có mấy thủ đơ?
+ Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?
- Hs thực hành như âm u.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<i>* Để Thủ đô Hà Nội luôn sạch đẹp, khi chúng ta đến </i>
<i>thăm Hà Nội thì chúng ta phải làm như thế nào?</i>
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.</i>
c. Luyện viết: (12’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs viết bài.
<b>Toán</b>
<b>Bài 17: Số 7</b>
1. Kiến thức
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết các số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số
trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
2. Kĩ năng: Phân biệt, nhận biết được số 7
3 Thái độ: Biết vận dụng số 7 trong thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)</b>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
2 6
6 1
<b>1. Giới thiệu số 7: (15’)</b>
* Bước 1: Lập số 7.
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang chơi cầu
trượt, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
- Cho hs lấy 6 hình trịn, rồi lấy thêm 1 hình trịn và
nêu: 6 hình trịn thêm 1 hình trịn là 7 hình trịn.
- Tương tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là mấy
con tính?
- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm trịn, bảy con tính, các
nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?
*Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- Gv viết số 7, gọi hs đọc.
* Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
<b>2. Thực hành: (15’)</b>
a. Bài 1: Viết số 7.
b. Bài 2: Số?
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Hơm nay học bài tốn gì?
- Đọc các số từ 1 đến 7?
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu
- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
<b>_________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/ 9/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 18: x, ch</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức
- Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.
- Đọc được câu ứng dụng: xe ơ tô chở cá về thị xã.
- chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
2. Kĩ năng: phân biệt được x, ch với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ.
- Giáo viên nhận xét.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<b>* Âm x: (8’)</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x
- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét
cong hở phải.
- So sánh x với c.
- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: x
- Gọi hs đọc: x
- Gv viết bảng xe và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trước âm e sau.)
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm x.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
<b>* Âm ch: (8’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự âm x.)
- So sánh ch với th.
(Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch bắt đầu
bằng c còn th bắt đầu bằng t.)
c. Đọc từ ứng dụng: (6’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ,
chả cá.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (10’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
+ Xe bị thường dùng làm gì?
+ Xe lu dùng làm gì?
+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tơ gì?
c. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Hs thực hành như âm x.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài
- Xem trước bài 19.
__________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 18: Số 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số
trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
2. kĩ năng: Phân biệt số 8, nhóm đồ vật có số lượng là 8
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’</b>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu số 8: (15’)</b>
* Bước 1: Lập số 8.
- Tiến hành tương tự như bài số 7. Giúp hs nhận biết
được: Có 7 đếm thêm 1 thì được 8.
- Qua các tranh vẽ nhận biết được: Tám hs, tám chấm
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- Hs đọc.
<b>6</b> <b>1</b>
trịn, tám con tính đều có số lượng là tám.
* Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngược lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8.
<b>2. Thực hành: (15’)</b>
a. Bài 1: Viết số 8.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
<b>______________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/ 10/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 19: s, r</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: s, r, rễ, sẻ.
2. Kĩ năng: phân biệt được s, r với các âm khác. Đọc lưu lốt
3. Thái độ: u thích mơn học
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<b>* Âm s: (8’)</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s
- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt,
nét cong hở trái.
- So sánh s với x.
- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s
- Gọi hs đọc: s
- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sẻ.
(Âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.
<b>* Âm r: (7’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự âm s.)
- So sánh r với s.
(Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: kết
thúc r là nét móc ngược cịn s là nét cong hở trái.)
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá
rô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm s.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm s.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số
<i>Kết luận: Trẻ em được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (10’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
c. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 20.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>Toán</b>
<b>Bài 19: Số 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số
trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
2. Kĩ năng: - Phân biệt, viết các số 9. Đếm và so sánh nhanh các số trong phạm vi
9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
Thái độ: u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’ </b>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu số 9: (15’)</b>
* Bước 1: Lập số 9.
- Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp hs nhận biết
được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9.
- Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín hs, chín
chấm trịn, chín con tính đều có số lượng là chín.
*Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- Gv viết số 9, gọi hs đọc.
* Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
1
3
5
8, 9.
<b>2. Thực hành: (15’)</b>
a. Bài 1: Viết số 9.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
- Gv hỏi: 9 gồm mấy và mấy?
c. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs đếm nhẩm.
- Hs tự làm bài.
<b>____________________________________________</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>GIỚI THIỆU VỀ BỘ QUE LẮP GHÉP HÌNH HỌC PHẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu tác dụng của Bộ que lắp ghép hình học phẳng.</b>
<b>2. Kĩ năng: Hs biết tác dụng được bộ que lắp ghép hình học phẳng. Biết cách vận</b>
dụng, áp dụng trong các bài tốn.
<b>3. Thái độ</b>
- Nghiêm túc, tơn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- Bộ thiết bị bộ que lắp ghép hình học phẳng.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: (3’)</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.
- u cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ thiết bị.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- YC 1 số học sinh nêu lại tên các bộ toán học
2D, 3D và tính năng của chúng.
<b>3. Giới thiệu bộ que lắp ghép hình học</b>
<b>phẳng: (30’)</b>
- Giáo viên giới thiệu tên và tính năng của bộ
- Yêu cầu học sinh mở hộp thiết bị bộ que lắp
ghép hình học phẳng và khi giáo viên giới thiệu
đến phần nào thì yêu cầu học sinh lấy các thành
phần đó ra.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác:
phân loại, đọc tên các thành phần của bộ thiết bị
bộ que lắp ghép hình học phẳng.
- Gọi một số HS trình bày lại cá nhân trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>
- Gọi học sinh nhắc lại tên bộ thiết bị trong bài
học hôm nay.
- Tổng hợp kiến thức.
- Hs quan sát, nghe cô giới thiệu.
- Hs thực hiện.
- Học sinh chia sẻ trong nhóm.
- Hs trình bày.
- Hsnx, bổ sung.
- Bộ que lắp ghép hình học
phẳng.
- Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.
_________________________________
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>CHỦ ĐIỂM: VÒNG TAY BÈ BẠN</b>
<b>BÀI 5: NGHE KỂ CHUYỆN: “BONG BÓNG CẦU VỒNG”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Hs hiểu: biết giúp đỡ bạn bè khi bạn gặp khó khăn, mình sẽ có thêm
những bạn tốt.
2. Kĩ năng: Hình thành cho hs có thói quen biết giúp đỡ bạn bè.
3. Thái độ: Yêu quý bạn bè.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Truyện “Bong bóng cầu vồng”
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Gv</b>
<b>* Hoạt động 1. Giới thiệu truyện:</b>
- Giáo viên giới thiệu truyện.
<b>* Hoạt động 2. Kể chuyện:</b>
- Gv kể chuyện lần 1 và giải thích các từ
khó.
+ Cầu vồng: là hình vòng cung gồm
nhiều dải sáng, bảy màu, thường xuất
hiện trên bầu trời sau những cơn mưa
rào.
- Giáo viên kể lần 2 theo từng đoạn và
dừng lại sau từng đoạn để hs tìm hiểu
nội dung câu chuyện.
- Hs nhắc lại tên câu truyện.
- HS Lắng nghe.
+ Bong bóng nhỏ nghe thấy gì khi băng
qua cánh đồng lúa?
+ Bong bóng đã làm gì?
- Hs xung phong kể từng đoạn.
- Thảo luận lớp: Em thấy bong bóng là
người bạn như thế nào?
<b>* Hoạt động 3. Nhận xét, đánh giá:</b>
- Gv kết luận. Nhận xét, đánh giá.
- Kết thúc: Cả lớp hát bài Lớp chúng ta
+ Hs trả lời.
+ Hs trả lời.
- Hs kể.
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
<b>_________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/ 10/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 20: k, kh</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
2. Kĩ năng: phân biệt được k, kh với các âm khác. Đọc lưu loát
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<b>* Âm k: (8’)</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k
- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt,
nét móc ngược.
- So sánh k với h.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
- Gọi hs đọc: k
- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.
(Âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.
<b>* Âm kh: (7’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự âm k.)
- So sánh kh với k.
(Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.)
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá,
cá kho.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, quyền </i>
<i>được kết giao với bạn bè.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
b. Luyện nói: (10’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro
ro, tu tu
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy
vào nhà ngay?
c. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
<b>Toán</b>
<b>Bài 20: Số 0</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết các số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so
sánh số 0 với các số đã học.
2. Kĩ năng: Phân biệt được số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9,
biết so sánh số 0 với các số đã học.
3. Thái độ: yêu thích, vận dụng trong thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 4 que tính, 10 tờ bìa.- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? 5’</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs làm bài.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu số 0: (15’)</b>
* Bước 1: Hình thành số 0.
- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1
que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi: Cịn bao nhiêu
que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko cịn que
tính nào).
- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
+ Lấy đi 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
+ Lấy tiếp 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
+ Lấy nốt 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
*Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
- Gv viết số 0, gọi hs đọc.
* Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến
9.
- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ vào từng
ơ vng và hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi
theo thứ tự ngược lại từ 9 đến 0.
- Gọi hs nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
<b>2. Thực hành: (15’)</b>
a. Bài 1: Viết số 0.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs viết số liền trước của các số đã
cho.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs làm bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>____________________________________________</b>
<b>Văn hóa giao thơng</b>
<b>BÀI 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TỒN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.
3. Thái độ:
- Biết phê phán những hành động khơng giữ trật tự, an tồn trước cổng trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Giáo viên: Sách Văn hóa giao thơng, tranh phóng to.
- Học sinh: Sách Văn hóa giao thơng, bút chì.
<b>III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Trải nghiệm:</b>
- Cổng trường của chúng ta vào buổi sáng
như thế nào?
- HS trả lời.
- Cổng trường vào buổi sáng và khi tan
trường rất đông người. Vậy chúng ta cần
phải làm gì để giữ trật tự, an tồn trước
cổng trường. Hơm nay cơ và các em cùng
tìm hiểu bài 2: Giữ trật tự, an toàn trước
cổng trường.
- Học sinh lắng nghe.
<b>B. Hoạt động cơ bản:</b>
- GV kể truyện “Xe kẹo bơng gịn” theo nội
dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi.
- Hs lắng nghe.
- GV kể nội dung tranh 1
+ Sáng nay trước cổng trường của bạn Tâm
có gì lạ?
- Học sinh trả lời
- GV kể nội dung tranh 2
+ Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bơng gịn? + Học sinh trả lời
- GV kể nội dung tranh 3
+ Tại sao các bạn bị ngã? + Học sinh trả lời
- GV kể nội dung tranh 4
+ Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?
+ Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy cô
giáo và học sinh không thể vào được?
- GV kể nội dung tranh 5
+ Khi xe kẹo bơng gịn đi rồi, cổng trường
như thế nào?
+ Học sinh trả lời câu hỏi.
- GV: Vì xe kẹo bơng gịn trước cổng
trường mà làm cho cổng trường mất trật tự,
thầy cơ và học sinh ra vào khó khăn khơng
an toàn.
- Chốt câu ghi nhớ:
Khơng nên chen lấn, đẩy xơ
Cổng trường thơng thống ra vô dễ dàng.
- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc theo cô câu ghi nhớ.
<b>C. Hoạt động thực hành:</b>
- Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút
Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể
hiện việc mình khơng nên làm.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể hiện
việc mình khơng nên làm. Tun dương
nhóm làm tốt.
- Học sinh sinh hoạt nhóm.
- Các nhóm trình bày.
<b>D. Hoạt động ứng dụng</b>
- Đóng vai - Xử lý tình huống.
- GV kể câu chuyện.
Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì
với dì ấy?
- Chia nhóm theo tổ đóng vai - Học sinh thảo luận nhóm, đóng vai.
- Gọi các nhóm trình bày
- Nhận xét các nhóm. Tun dương.
- Các nhóm trình bày.
- GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự,
an toàn trước cổng trường mỗi chúng ta
phải tự giác thực hiện.
- Học sinh lắng nghe.
- GV chốt câu ghi nhớ:
Cổng trường sạch đẹp, an toàn
Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung.
- Học sinh đọc theo cơ.
<b>E. Củng cố, dặn dị</b>
- Hỏi: Để cổng trường thơng thống , ra
vào dễ dàng ta phải làm gì?
- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.
- Học sinh trả lời.
<i><b>Ngày soạn: 02/ 10/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 21: Ôn tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s,
r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử.
2. Kĩ năng:
- Phát âm đúng các âm đã học với các âm khác. Đọc lưu lốt.
3. Thái độ:
- u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + bé lê.
+ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (5’)</b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.
<b>2. Ơn tập:</b>
a, Các chữ và âm vừa học: (5’)
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng: (7’)
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với
các dấu thanh ở dòng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng: (5’)
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ sả,
kẻ ô, rổ khế.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
d, Tập viết: (7’)
- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (7’)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ
và sư tử về sở thú.
? Các em đã được thăm sở thú bao giờ chưa?
<i>Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.</i>
b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. (15’)
- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn
gốc từ truyện Thỏ và sư tử.
- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ
gian ác và kiêu cưng bao giờ cũng bị trừng phạt.
c. Luyện viết: (7’)
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừ
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
<b>________________________________________</b>
<b>PHẦN I: SINH HOẠT LỚP </b>
<b> TUẦN 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. NỘI DUNG</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (3’)</b>
- Lớp hát 1 bài.
<b>2. Nhận xét: (10’)</b>
- Gv đưa ra nhận xét, xếp thi đua.
<i>a. Ưu điểm:</i>
<i>b. Nhược điểm:</i>
<b>3. Phương hướng tuần 6: (2’)</b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.
- Thực hiện tốt ATGT.
<b>______________________________________</b>
<b>PHẦN II: AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>Bài 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức:
- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.
- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua
đường.
- Biết động cơ và tiếng cịi của ơtơ, xe máy.
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại
xe.
2. Kĩ năng: Biết cách đi bộ qua đường an tồn.
3. Thái độ:Có thái độ đi an toàn khi qua đường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Tranh minh họa.
<b>III. NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên kiểm tra lại bài: Đi bộ an toàn
trên đường.
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét, góp ý sửa chữa.
<b>B. Bài mới: (18’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay
người lớn.
- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người
lớn và đi trên vỉa hè, nếu khơng có vỉa hè
hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lịng
đường nhưng quan sát vào lề đường,
- Qua đường có vạch đi bộ qua đường (phân
biệt với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc
độ)cẩn thận khi qua đường.
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát đường phố.</b>
- Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh
của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy.
- Xác định những nơi an toàn để đi bộ và khi
qua đường.
+ Chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em
nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs
quan sát đường phố nếu khơng có gv gợi ý
cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em
hàng ngày qua lại.
- Gv hỏi:
+ Đường phố rộng hay hẹp?
+ Đường phố có vỉa hè khơng?
+ Em thấy người đi bộ ở đâu?
+ Các loại xe chạy ở đâu?
+ Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV, HS cả lớp nghe và nhận
xét phần trả lời câu hỏi của bạn.
- Cả lớp chú ý lắng nghe.
- 02 học sinh nhắc lại tên bài học
mới.
- Hs cả lớp lắng nghe.
- Hs nêu 1 vài tiếng động cơ mà
em biết.
- Hs lắng nghe
- Hs trả lời.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
qua đường nào khơng?
+ Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi
cùng với người lớn.
+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường?
+ Nếu vỉa hè có vật cản khơng đi qua thì
người đi bộ có thể đi xuống lòng đường,
nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua
khu vực đó.
- Khơng chơi đùa dưới lịng đường.
<b>Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường</b>
- Chia nhóm đóng vai:một em đóng vai
người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay
qua đường. Chomột vài cặp lần lượt qua
đường,các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu
đèn khơng, cách cầm tay, cách đi ….
- GV: Chúng ta cần làm đúng những quy
<b>C. Củng cố - dặn dò:(2’)</b>
- Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm
tay người lớn.đi trên vỉa hè.
- Khi qua đường các em cần phải làm gì?
- Khi qua đường cần đi ở đâu? lúc nào?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần
phải làm gì?
- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi
bộ qua đường.
- Chia nhiều nhóm lần lượt các
nhóm biểu diễn.
- HS trả lời.
- Nhìn tín hiệu đèn.
- Nơi có vạch đi bộ qua đường.
- Đi xuống đường quan sát.
- Hs lắng nghe.