Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.85 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 55: eng, iêng</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ giếng.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: cây sung, trung thu, củ gừng, vui
mừng.
- Đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: (10’)</b>
<b>* Vần eng</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: eng
- Gv giới thiệu: Vần eng được tạo nên từ e và ng.
- So sánh vần eng với ung
- Cho hs ghép vần eng vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: eng
- Gọi hs đọc: eng
- Gv viết bảng xẻng và đọc.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nêu cách ghép tiếng xẻng
(Âm x trước vần eng sau, thanh hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xẻng
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- eng- xeng- hỏi- xẻng.
- Gọi hs đọc toàn phần: eng- xẻng- lưỡi xẻng.
<b>* Vần iêng:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần eng.)
- So sánh iêng với eng.
(Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: iêng bắt
đầu bằng iê vần eng bắt đầu bằng e).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cái kẻng, xà beng, củ
riềng, bay liệng.
- Gv giải nghĩa từ: xà beng, cái kẻng, bay liệng.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (10’)
- Gv giới thiệu cách viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống
chiêng.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Hs xác định tiếng có vần mới: nghiêng, kiềng
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (5’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ giếng
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Em hãy chỉ đâu là cái giếng, đâu là hồ?
+ Những tranh này đều nói về cái gì?
+ Ao, hồ, giếng đem đén cho con người những ích lợi
gì? em cần giữ gìn ao, hồ, giến ntn để có nguồn nước
sạch sẽ, hợp vệ sinh?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết: (10’)
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần eng.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Gv nêu lại cách viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống
chiêng
- Gv hướng dẫn hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi
và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 53.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
____________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ đúng trong phạm vi 8.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Sử dụng các mẫu vật tương ứng.
- Bộ học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b>- Cho hs làm bài: Tính: </b>
2 + 6 = 8 + 0 =
3 + 5 = 4 + 4 =
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 8 (15’)</b>
- Tiến hành tương tự bài “phép trừ 6 và phép trừ 7.”
- Chú ý: Nếu học sinh nhìn vào hình vẽ điền ngay được kết
quả thì cũng được, khơng cần thiết phải lặp lại
- Giữ lại công thức, yêu cầu học sinh học thuộc.
8 - 1= 7 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 = 3 ; 8 - 7 = 1
8 - 2 = 6 ; 8 - 4 = 4 ; 8 - 6 = 2
- Cho hs tự điền kết quả vào bảng trừ trong sgk.
<b>2. Thực hành: (15’)</b>
Bài 1: Tính:
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 8 để
làm bài.
- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- Hs thi đọc thuộc
bảng cộng trong phạm
vi 8:
- Hs tự điền kết quả.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 2: Tính:
- Gv củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
1 + 7 = 8
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs chữa bài.
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét về từng cột tính: 8 - 4 = 4
8 - 1- 3 = 4
8 - 2- 2= 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nêu bài tốn rồi viết phép
tính thích hợp : 8- 4= 4 5- 2= 3
8- 3= 5 8- 6= 2
- Gọi hs nêu phép tính trước lớp.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối với kết quả
đúng.”
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
- 2 hs làm bảng phụ.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs thực hiện.
- 1 hs nêu.
- Hs thực hành theo
cặp.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
____________________________________
<i><b>Ngày soạn: 2/ 12/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 56: uông, ương</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản
mường cùng vui vào hội.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Đồng ruộng.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay
liệng.
- Đọc câu ứng dụng:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: (10’)</b>
<b>* Vần uông</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uông
- Gv giới thiệu: Vần uông được tạo nên từ uô và ng.
- So sánh vần uông với ung.
- Cho hs ghép vần uông vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: uông
- Gọi hs đọc: uông
- Gv viết bảng chuông và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chuông.
(Âm ch trước vần uông sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chuông
- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ng- chng
- Gọi hs đọc tồn phần: uông- chuông- quả chuông.
<b>* Vần ương:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần uông)
(Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: ương bắt đầu
bằng ươ vần uông bắt đầu bằng uô).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau muống, luống cày, nhà
trường, nương rẫy.
- Gv giải nghĩa từ: luống cày.
d. Luyện viết bảng con: (10’)
- Gv giới thiệu cách viết: uông, ương, quả chuông, con
đường
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần uông.
- Nhiều hs đọc.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần
uông.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.
Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: nương, mường.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (5’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Đồng ruộng
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những ai?
+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai trồng?
+ Nếu khơng có các bác nơng dân làm ra lúa gạo, chúng
ta có cái gì để ăn?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết: uông, ương, quả chuông, con
đường
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 57.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>___________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 52: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, bộ học toán.
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Học sinh làm bài: Tính:
8 - 3 = 8 - 5 =
8 - 8 = 8 - 0 =
8 - 7 = 8 - 1 =
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập: (25’)</b>
- Cho học sinh nhận xét tính chất giao hốn của
phép cộng 7+ 1= 1+ 7 và mối quan hệ giữa cộng và
trừ: 1+ 7= 8; 8- 1= 7; 8- 7= 1
- Cho hs làm bài và nhận xét.
b. Bài 2: Số?
- Cho hs nêu cách làm. + 3
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
c. Bài 3: Tính:
- Yêu cầu hs nêu cách làm bài: 4 + 3 + 1 = 8.
- Cho hs tự làm rồi chữa bài.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 8 - 2 = 6.
- Gọi hs đọc kết quả.
e. Bài 5: Nối với số thích hợp:
- Giáo viên hướng dẫn cách làm: Ta tính: 5+ 2= 7
Vì:
8 > 7; 9 > 7 nên ta nối với số 9, 8.
> 5 + 2
< 8 - 0
> 8 + 0
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối với kết quả
đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài trên bảng.
- Hs nêu.
- Hs làm bài và nhận xét.
- 1 hs nêu.
- Hs nhẩm rồi ghi kết quả.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu.
- Hs làm bài- đổi chéo bài.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài rồi chữa.
____________________________________
<i><b>Ngày soạn: 3/ 12/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 57: ang, anh</b>
5
7
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc được câu ứng dụng: Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Buổi sáng.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: rau muống, luống cày, nhà trường,
nương rẫy
- Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín
vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: (10’)</b>
<b>* Vần ang</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ang
- Gv giới thiệu: Vần ang được tạo nên từ a và ng.
- So sánh vần ang với ông
- Cho hs ghép vần ang vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ang
- Gọi hs đọc: ang
- Gv viết bảng bàng và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bàng
(Âm b trước vần ang sau, thanh huyền trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bàng
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ang- bang- huyền- bàng
- Gọi hs đọc toàn phần: ang- bàng- cây bàng.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ang.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
<b>* Vần anh:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ang).
- So sánh anh với ang.
(Giống nhau: Âm đầu vần là a. Khác nhau âm cuối vần là
nh - ng)
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng,
bánh trưng, hiền lành.
- Gv giải nghĩa từ: buôn làng, hải cảng.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (10’)
- Gv giới thiệu cách viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: cánh, cành
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (5’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Buổi sáng.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những ai?
+ Buổi sáng mọi người đang đi đâu?
+ Trong nhà em buổi sáng mọi người làm gì?
+ Trong ngày em thích buổi sáng, trưa, chiều, tối?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
thanh.
- Thực hành như vần
ang.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 58.
- Hs viết bài.
____________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
<b>- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Sử dụng các mẫu vật tương ứng.
- Bộ học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng trừ 8.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng </b>
<b>cộng trong phạm vi 9. (12’)</b>
- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
Tiến hành tương tự bài Phép cộng trong phạm vi 8)
1 + 8 = 9 8 + 1 = 9
2 + 7 = 9 7 + 2 = 9
3 + 6 = 9 6 + 3 = 9
- Cho hs đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9.
- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.
<b>2. Thực hành: (18’)</b>
a. Bài 1: Tính:
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi
9 để làm bài.
- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đọc kết quả và nhận xét.
b. Bài 2: Tính:
- Cho hs tự làm bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc.
- Hs thi đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 9:
- Hs tự điền kết quả.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Tính:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét về từng cột tính:
4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép
tính thích hợp: 8+ 1= 9 7+ 2= 9
- Gọi hs đọc kết quả.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối với kết quả
nhanh”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs làm bài- đổi chéo bài
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Học sinh chữa bài.
<b>_____________________________________</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>Bài 14: GIỚI THIỆU VỀ BỘ TRỒNG RAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết về tên và đặc điểm, tác dụng một số bộ phận của
bộ trồng rau.
2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng, áp dụng vào trong cuộc sống.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- Bộ trồng rau.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: (3’)</b>
- Giáo viên u cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.
- u cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ trồng
rau.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- YC học sinh nêu một số đồ vật có trong bộ đồ
dùng để bắt côn trùng.
<b>3. Giới thiệu bộ trồng rau: (30’)</b>
- Giáo viên giới thiệu từng đồ dùng trong bộ
trồng rau.
- Yêu cầu học sinh mở bộ trồng rau và khi giáo
viên giới thiệu đến phần nào thì yêu cầu học
- Hs thực hiện.
- Nhận thiết bị.
- 3 – 4 hs nhắc lại.
sinh lấy các thành phần đó ra.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác:
phân loại, đọc tên các thành phần của bộ trồng
rau.
- Gọi một số HS trình bày lại cá nhân trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>
- Gọi học sinh nhắc lại tên các các đồ dùng có
trong bộ trồng rau.
- Giáo viên tổng hợp kiến thức.
- Học sinh chia sẻ trong nhóm.
- Hs trình bày.
- Hsnx, bổ sung.
- Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.
________________________________________
<b>Hoạt động Ngồi giờ</b>
<b>Bài: HÁT VỀ ANH BỘ ĐỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: HS biết sưu tầm và hát được 1 số bài hát ca ngợi anh bộ đội.</b>
2. Kĩ năng: Hs biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát.
3. Thái độ: Kính trọng, tự hào và biết ơn anh bộ đội.
<b>II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN</b>
- Sưu tầm các bài hát, bài thơ về anh bộ đội.
<b>III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH</b>
<b>Bước 1: Chuẩn bị.</b>
- Gv thông báo trước cho học sinh về nội dung,
hình thức của hoạt động.
- Hướng dẫn học sinh tự tìm hiểu, sưu tầm các
bài hát, bài thơ về anh bộ đội.
- Cử BGK: 3 HS đại diện tổ.
<b>Bước 2: Khởi động. </b>
- Cả lớp ổn định hát bài “ Chú bộ đội”
- Tuyên bố lí do, mục đích của buổi biểu diễn
văn nghệ.
- Thơng qua nội dung, chương trình.
<b>Bước 3: Biểu diễn văn nghệ.</b>
- Cá nhân, nhóm giới thiệu.
- Biểu diễn văn nghệ, hát múa, đọc thơ, kể
chuyện.
- BGK nhận xét, đánh giá.
<b>Bước 4: Tổng kết, đánh giá.</b>
- GV nhận xét đánh giá thái độ và sự chuẩn bị
của lớp, cá nhân; tuyên dương các cá nhân, tổ
có phần biểu diễn xuất sắc.
- Dặn dò nội dung cần chuẩn bị cho buổi học
sau.
- Hs nghe.
- Sưu tầm các nội dung theo
hướng dẫn của GV và luyện tập
các tiết mục văn nghệ.
- Hs thực hiện.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Hs hát múa, đọc thơ, kể chuyện.
- Hs nghe.
<i><b>Ngày soạn: 3/ 11/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 58: inh, ênh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
- Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà khơng tựa, ngã kềng ngay ra.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs đọc và viết: Buôn làng, hải cảng, bánh trưng,
hiền lành
- Đọc câu ứng dụng: Khơng có chân có cánh
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: (15’) </b>
<b>* Vần inh</b>
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: inh
- Gv giới thiệu: Vần inh được tạo nên từ i và nh.
- So sánh vần inh với anh
- Cho hs ghép vần inh vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: inh
- Gọi hs đọc: inh
- Gv viết bảng tính và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tính.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
(Âm t trước vần inh sau, thanh sắc trên i.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tính
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- inh- tinh- sắc- tính
- Gọi hs đọc tồn phần: inh- tính- máy vi tính.
<b>* Vần ênh:</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần inh)
- So sánh ênh với inh.
(Giống nhau: Âm cuối vần là nh. Khác nhau âm đầu vần
là i và ê).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: đình làng, thơng minh,
bệnh viện, ễnh ương.
- Gv giải nghĩa từ: đình làng, ễnh ương.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (10’)
- Gv giới thiệu cách viết: inh, ênh, máy vi tính, dịng
kênh.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềng ngay ra.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: lênh, khênh, kềnh
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (5’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Máy cày, máy nổ, máy
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những loại máy gì?
+ Chỉ đâu là máy cày, đâu là máy nổ, đâu là máy khâu,
máy tính?
+ Ngồi các máy trong tranh, em cịn biết những máy gì
nữa?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần
inh.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
c. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 59.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
____________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết làm tính trừ đúng trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
<b>- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b>- Cho hs làm bài: Tính: </b>
2 + 7 = 8 + 1 =
4 + 5 = 5 + 4 =
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng </b>
<b>trừ trong phạm vi 9: (12’)</b>
- Tiến hành tương tự bài “Phép trừ trong phạm vi 8.”
- Chú ý: Nếu học sinh nhìn vào hình vẽ điền ngay được
kết quả thì cũng được, khơng cần thiết phải lặp lại.
- Giữ lại công thức, yêu cầu học sinh học thuộc.
9 - 1 = 8 9 - 7 = 2
9 - 2 = 7 9 - 6 = 3
9 - 3 = 6 9 - 5 = 4
9 - 4 = 5 9 - 4 = 5
- Cho hs tự điền kết quả vào bảng trừ trong sgk.
<b>2. Thực hành: (18’)</b>
a. Bài 1: Tính:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- Hs thi đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 8:
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 9
để làm bài.
- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đọc kết quả và nhận xét.
b. Bài 2: Tính:
- Gv củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ: 8+ 1= 9
9- 1= 8
9- 8= 1
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Số?
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài.
9 7 3
5 1 4
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 9- 4= 5
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối với kết quả
đúng.”
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài.
- 2 hs làm bảng phụ.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- 1 hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Hs đọc bài và nhận xét.
- Hs thực hành theo cặp.
- Hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
________________________________
<b>Văn hóa giao thơng</b>
<b>Bài 4: VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI ĐI BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi đi bộ.
2. Kĩ năng: Biết thực hiện các quy định khi đi bộ.
3. Thái độ: HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng
các quy định khi đi bộ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giáo viên</b>
- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi bộ.
- Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thơng.
<b>2. Học sinh</b>
- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>1. Trải nghiệm</b>
- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và
chia sẻ những trải nghiệm của bản thân về
khi đi bộ:
+ Ở lớp, có em nào đã từng đi bộ trên vỉa
hè chưa?
+ Khi đi trên vỉa hè mà bị vật liệu xây
dựng chốn chỡ hết thì em phải làm sao?
- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ
bản.
<i><b>2. Hoạt động cơ bản:</b></i>
- GV đọc truyện 2 lần.
- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu
chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa
và thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi
trong SGK.
- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:
+ Minh, Sơn và Hồng đi đâu?
+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế đã
đúng chưa?
+ Ba bạn ấy có nên đi như thế khơng? Tại
sao?
+ Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta nên
đi như thế nào cho văn minh, lịch sự?
- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh
họa.
- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang
17.
<b>3. Hoạt động thực hành</b>
- GV nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo
tranh; nêu nội dung tranh và đánh dấu x
vào ơ trống ở hình ảnh thể hiện điều không
nên làm trong SGK.
- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp
nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về
điều nên làm hoặc không nên làm theo
từng tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh)
- Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ không
nên theo từng tranh cụ thể.
- GV liên hệ giáo dục.
* Đối với tranh 2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:
- Hs trả lời.
+ Cá nhân HS giơ tay phát biểu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
trong 2 phút.
+ Minh, Sơn và Hồng đi đến hiệu
sách để mua hộp bút chì màu.
+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế
chưa đúng.
+ Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng
ta nên đi hàng một cho văn minh, lịch
sự.
- HS xem tranh minh họa
- Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút.
- HS nêu nội dung từng bức tranh.
- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng thẻ.
+ Tranh 1, 5: nên làm.
+ Tranh 2, 3, 4: không nên làm.
- HS trả lời.
- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình
ảnh thể hiện điều không nên làm ở các
tranh trên?
<b>3. Hoạt động ứng dụng</b>
- GV kể cho HS nghe câu chuyện ứng
dụng
+ Nếu có mặt ở đó, nhìn thấy cụ già em sẽ
làm gì?
+ Gọi các nhóm lên đóng vai; lớp nhận
xét, bổ sung (nếu cần)
- GV kết luận, rút ra bài học:
- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những
em học tập tích cực
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm, đóng vai xử lí
tình huống.
- 1 HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe.
____________________________________
<i><b>Ngày soạn: 4/ 12/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 59: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -ng và -nh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện Quạ và Công.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết các từ: đình làng, thơng minh, bệnh
viện, ễnh ương.
- Gọi hs đọc: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềng ngay ra.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu: (2’) Gv nêu</b>
a. Các vần vừa học: (15’)
- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.
- Gv ghi lên bảng.
- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.
- Gọi hs phân tích cấu tạo của vần: ang, anh
- Yêu cầu đọc đánh vần vần ang, anh.
- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (5’)
<b>- Gọi hs đọc các từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. </b>
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: bình minh, nắng chang
<b>chang. </b>
c. Luyện viết: (10’)
- Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: bình minh, nhà
rơng.
- Quan sát hs viết bài.
- Gv nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
b. Kể chuyện: (10’)
- Gv kể chuyện lại câu chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv giới thiệu tên truyện: Quạ và Công.
- Gv kể lần 1, kể cả truyện.
- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.
- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.
+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?
+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa
- Nhiều hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập
thể.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài vào bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát, nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs trả lời.
- Vài hs kể từng
thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
c. Luyện viết: (10’)
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: bình minh, nhà rơng.
<b>C. Củng cố- dặn dị: (5’)</b>
- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.
- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ơn tập. Hs nêu lại
các vần vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 60.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.
____________________________________________
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 14</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 13.
- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 14.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Sổ theo dõi HS.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. </b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>2. GV CN nhận xét chung. </b>
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
...
...
<b>3. Phương hướng tuần tới: </b>
<b>a) Nề nếp</b>
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>
<b>b) Học</b>
- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.
- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>c) Công tác khác</b>
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
____________________________________________
<b>Kỹ năng sống</b>
<b>Bài 4: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LÀ NGƯỜI BẠN TỐT (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Biết được thế nào là người bạn tốt.
2. Kĩ năng: Hiểu được một số hành động thể hiện là người bạn tốt.
3. Thái độ: Tích cực thực hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng và yêu quý
bạn.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Sách KNS.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs </b>
<b>A. Khởi động: (3’)</b>
- Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài:" lớp
chúng mình”.
<b>B. Bài mới: (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng.
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1: Hoạt động thực hành.</b>
a) Rèn luyện
- HS thảo luận nhóm đơi, quan sát tranh vẽ
trang 16 rồi đánh dấu x vào ô trống ở
những hành động tốt trong hình.
a. Đứng lại...
b. Mình đọc sách cho bạn nghe nhé!
c. Ơi, bạn có đau khơng!
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận: Hành động tốt là hình b và c.
b) Định hướng ứng dụng
- GV đọc cho HS nghe hai câu ca dao sau:
Bạn bè thì phải ân cần
Khó khăn, thuận lợi lâu dần nên thân.
<b>* Hoạt động 2: Hoạt động ứng dụng.</b>
- Hãy đưa ra 3 hành động thể hiện là người
bạn tốt khi:
a, Học tập cùng bạn.
- Hs cả lớp hát.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi.
b, Vui chơi cùng bạn.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2, suy nghĩ,
tìm cách diễn đạt điều mình muốn nói và
nói cho các bạn cùng nghe.
- HS thực hành nói trước lớp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn
bị tiết sau.
- HS thảo luận nhóm đơi.