Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 1B- tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.94 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>


<i><b>Ngày soạn: 01/ 06/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>LŨY TRE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ ngữ: lũy tre. Rì rào, gọng vó, bóng râm,
- Ơn các vần iêng, ng : tìm tiếng, nói câu có vần iêng, yêng.


- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ., khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.


<b>2. Kĩ năng:Đọc lưu lốt, diễn cảm.</b>


<b>3. Thái độ: u thích và chăm sóc cây xanh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?


+ Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm
trơng đẹp như thế nào?


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (35’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- HD HS xem tranh và giới thiệu bài: Lũy
tre.


- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc mẫu:


- GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in
thường trên bảng lớp.


b. Tìm tiếng, từ khó đọc:


- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần uy.


+ Tổ 2: Tìm từ có vần ao.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần ong.


+ Tổ 4: Tìm từ có âm âm?


- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch
chân.


* Luyện đọc tiếng, từ.
* Luyện đọc câu


- 3 HS đọc bài và trả lời.


- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.


- 3 HS đọc đề bài.


- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS nêu số câu trong bài thơ.
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu.


- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng
thơ.


* Luyện đọc đoạn.


- Luyện đọc từng khổ thơ.
* Luyện đọc cả bài.


3. Tìm hiểu bài và luyện nói:


a. Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc nối tiếp dòng, đoạn, bài.
- Hs đọc, GV nêu câu hỏi.


- Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi
trưa?


b.Học thuộc lòng:


- GV cho HS học thuộc lịng bài thơ dưới
hình thức xóa dần bài thơ.


- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Trò chơi: Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét


- Đọc cá nhân hết dòng này đến dòng
khác.


- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, ĐT.


- Đọc thầm bài SGK/121.
- Cá nhân, ĐT.



- ... Mỗi sớm mai ... lên cao.
- ... Những trưa ... tiếng chim.
- Cá nhân.


- Cá nhân.


_________________________________________
<b>Chính tả</b>


<b>HỒ GƯƠM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Hồ Gươm.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ươm hoặc ươp, chữ k hoặc c.
- Làm đúng bài tập 2, 3 SGK


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đều, đẹp.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, chịu khó viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
- Học sinh cần có VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
- Kiểm tra vở.


- ng hay ngh? chăm ngoan, nghi lễ.
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>
- GV giới thiệu bài.


- HS để vở lên bàn.


- 1 HS lên bảng, cả lớp bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn HS tập chép: (20')</b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn
văn “Cầu Thê Húc... cổ kính” trong bài Hồ
Gươm.


- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : màu
son, xum xuê, tường rêu.


- Cho HS tự viết các tiếng đó vào bảng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.


- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
(10')


a. Điền vần ươm hoặc ươp:


- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm
mẫu.


- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ c hay k:


- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.


- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3')</b>


- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- HS nhìn bảng đọc thành tiếng
đoạn văn.


- Cá nhân, ĐT.


- HS viết vào bảng con.
- HS tập chép vào V2.



- HS gạch chân chữ viết sai, sửa
bên lề vở. HS tự ghi số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.


- HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.


- Cả lớp sửa bài vào VBT.


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 112: Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:


- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Làm bài tập 1 sgk trang 157.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: (29’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ ) dạng 57- 23
* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 57 que tính.


+ 57 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính
rời?


+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 57.
- Gv ghi bảng.


- Yêu cầu hs tách ra 2 bó và 3 que tính rời.


+ 23 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 23.


- Số que tính cịn lại là mấy chục và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị vào cột.


* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.


- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 57
- 23
34
+ 7 trừ 3 bằng 4, viết 4


+ 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
- Như vậy: 57- 23= 34
- Gọi hs nhắc lại cách trừ.
2. Thực hành:


Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài.
Bài 2, Giảm tải:


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.


- Hs quan sát.


- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.


- Hs nêu.
_________________________________________


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp hs:


- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (ko nhớ). Tập dặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép trừ đơn giản).


- Củng cố kĩ năng giải toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vbt, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Đặt tính rồi tính: 35- 12 82- 50 68- 4
- Gv nhận xét, khen ngợi hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Bài mới: (34’)



1. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
2. Bài 2: Tính nhẩm:
- Nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
3. Bài 4: - Đọc đề bài.


- Nêu tóm tắt bài tốn.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải


Lớp em có số bạn nam là:
35- 20= 15 (bạn )
Đáp số: 15 bạn
- Nhận xét bài giải.
5. Bài 3,5: Giảm tải
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.



- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


_________________________________________
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Tiểu phẩm “Nhổ củ cải”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu:Việc gì khó mấy cũng có thể làm được nếu biết đồn kết, hợp tác với
nhau.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Trước 1 tuần, chọn một số HS trong lớp có khả năng diễn kịch, phân vai và tổ
chức cho các em tập vở kịch vui “Nhổ củ cải”



- Nhóm kịch luyện tập và chuẩn bị một số đồ hóa trang.
<b>III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


 Diễn tiểu phẩm


- Giới thiệu với HS cả lớp về tiểu phẩm và
các vai diễn, yêu cầu.


Thảo luận


- Vì sao lúc đầu bé Na khơng nhổ được củ
cải?


+ Nhờ đâu cuối cùng củ cải đã nhổ được?
+ Qua tiểu phẩm, em có thể rút ra được điều
gì?


- Một số em trả lời.


- Cả lớp xem tiểu phẩm.


- HS chú ý quan sát để xem xong
cùng nhau thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kết luận: Dù việc khó đến mấy nếu biết
đồn kết, chung sức thì đều có thể làm được.


Nhận xét- Đánh giá



- Nhắc nhở HS hãy biết đồn kết, hợp tác với
nhau trong cơng việc, nhất là những khi gặp
khó khăn.


- Cả lớp cùng hát bài “Lớp chúng ta đồn
kết”.


_________________________________________
<b>Phịng học trải nghiệm</b>


<b>Làm quen với thiết bị Robot Wedo 2.0</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh có những hiểu biết ban đầu về Robot Wedo 2.0
2. Kĩ năng: Biết cách vận hành đơn giản Robot Wedo 2.0


3. Thái độ: Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong q trình học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Rơ bốt.


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:(3’)</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh vào vị trí nhóm


mình.


- u cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ thiết bị
Robot Wedo 2.0.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Nhắc lại về Robot


<b>3. Giới thiệu rô bốt:(30’)</b>


- Giáo viên giới thiệu, cho học sinh quan sát về
Robot Wedo 2.0


- Yêu cầu học sinh quan sátvà giáo viên giới
thiệu đến phần nào thì yêu cầu học sinh thực
hành thao tác các phần đó.


- Tổ chức cho học sinh thực hành trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau:(2’)</b>


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi: Giới thiệu về
robot wedo 2.0


- Giáo viên tổng hợp kiến thức.


- Hs thực hiện.
- Nhận thiết bị.


- 3 – 4 hs nhắc lại.


- Hs quan sát, nghe cô giới thiệu.
- Hs thực hiện.


- Đại diện hs lên thao tác trước
lớp.


- Hsnx, bổ sung.


- Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 01/ 06/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Các ngày trong tuần lễ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7
ngày.


- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy.


- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khóa biểu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Giới thiệu các ngày trong tuần lễ: (12’)</b>


a. Gv giới thiệu cho hs quyển lịch bóc hằng ngày,
chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:


+ Hôm nay là thứ mấy?


b. Gọi hs đọc hình vẽ trong sgk.


- Một tuần có mấy ngày? Là những ngày nào?
c. Gv chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm
nay là ngày bao nhiêu?


<b>2. Thực hành: (25’)</b>
a. Bài 1: - Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả.


- Nhận xét, bổ sung.
b. Bài 2: - Đọc yêu cầu.
- Gv cho hs làm bài.
- Nhận xét, bổ sung.



- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.


c. Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- Yêu cầu hs đọc TKB.


- Cho hs chép lại TKB vào vở.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs quan sát.


- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.


- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yc.



- Vài hs đọc.
- Hs tự chép.


<b>_______________________________________</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>SAU CƠN MƯA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

xanh bóng, nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. Luyện đọc các câu tả cảnh.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


- Ơn các vần ây, y; tìm được tiếng trong bài có vần ây, tiếng ngồi bài có vần ây,
uây.


- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
- Trả lời đúng câu hỏi 1 SGK.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gv gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (5')</b>


- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa
bài ghi bảng.


<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
a. Gv đọc mẫu bài.


b. Hs luyện đọc


- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm đều, tươi
vui).


- Tóm tắt nội dung bài:


- Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: mưa rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực.


- Cho học sinh ghép bảng từ: quây quanh, nhởn
nhơ.


- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa


từ.


* Luyện đọc câu:


- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
* Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để
luyện cho học sinh)


- Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”.
- Đoạn 2: Phần còn lại:


<b>Hoạt động của Hs</b>
- HS đọc bài cá nhân vài em.


- Nhắc tựa.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.


- Thảo luận nhóm rút từ ngữ
khó đọc, đại diện nhóm nêu,
các nhóm khác bổ sung.
- Ghép bảng từ: quây quanh,
nhởn nhơ.


- 5, 6 em đọc các từ trên
bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.


- Đọc cả bài.


<b>3. Ơn các vần ây, y:(10')</b>
a.Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần ây, uây ?
- Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


<b>4.Tìm hiểu bài và luyện nói: (30’)</b>
a. Tìm hiểu bài(15')


- Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:


1. Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế
nào?


+ Những đoá râm bụt?
+ Bầu trời?


+ Mấy đám mây bông ?


2. Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa
rào?



- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
b. Luyện nói:(15') Trị chuyện về mưa.


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao
đổi với nhau, hỏi chuyện nhau về mưa.


- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.


- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(5')</b>


- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


- Thi đọc cá nhân, 4 nhóm,
mỗi nhóm cử 1 bạn để thi
đọc đoạn 1.


- Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.


- Mây.


- Đọc các từ trong bài: xây
nhà, khuấy bột.


- Các nhóm thi đua tìm và


ghi vào bảng con tiếng ngồi
bài có vần ây, y.


- 2 em đọc lại bài.


+ Thêm đỏ chót.


+ Xanh bóng như vừa được
giội rửa.


+ Sáng rực lên.


- Học sinh đọc: Gà mẹ mừng
rỡ… trong vườn.


- 2 học sinh đọc lại bài văn.
- Học sinh luyện nói theo
hướng dẫn của giáo viên và
theo mẫu SGK.


- Nêu tên bài và nội dung bài
học.


- 1 học sinh đọc lại bài.
<b>_________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 2/ 6/ 2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi </b>
<i>lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.</i>


- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có
đặc điểm riêng.


- Trả lời đúng câu hỏi 1 SGK.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>_________________________________________</b>
<b>Chính tả</b>


<b>LUỸ TRE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ n hoặc l, dấu hỏi hay dấu ngã vào chỗ
trống và những chữ in nghiêng.


- Làm đúng bài tập 2 câu a hoặc b.


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả, đều, đẹp.</b>


<b>3. Thái độ:Yêu thích mơn học, chịu khó viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và bài tập 2a.
- Học sinh cần có VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gv thu 1 số vở viết ở nhà nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Luỹ tre”.
<b>2. Hướng dẫn hs tập viết chính tả: (20')</b>
- Giáo viên đọc dòng thơ đầu, theo dõi các em
đã biết viết hay chưa. Nếu học sinh chưa biết
cách giáo viên hướng dẫn lại.


- Giáo viên đọc nhắc lại lần thứ hai, thứ ba.
Chờ học sinh cả lớp viết xong. Giáo viên nhắc
các em đọc lại những tiếng đã viết. Sau đó mới
đọc tiếp cho học sinh viết.


- H.dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính
tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ


trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.


- Gv chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng
dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- Thu bài nhận xét 1 số em.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(10')</b>
Bài tập 2a:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt (bài tập 2a).


- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>C.Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ đầu


<b>Hoạt động của Hs</b>
- Nhận xét bài viết ở nhà 5 em.
- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh nghe và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Học sinh tiến hành chép chính tả


theo giáo viên đọc.


- Học sinh dị lại bài viết của
mình và đổi vở và sữa lỗi cho
nhau.


+ Học sinh ghi lỗi ra lề theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Điền chữ n hay l?


- Các em làm bài vào VBT và cử
đại diện của nhóm thi đua cùng
nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 2 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.
<i><b>Ngày soạn: 03/ 06/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA Q, R</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Tô được các chữ hoa: Q, R


- Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dịng nước, xanh
mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết
được ít nhất 1 lần).


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, thích luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
- Chữ hoa: Q đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết).
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(2’)</b>


- Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: con cừu, ốc bươu, con hươu, quả
lựu.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (18’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ
hoa Q, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng
đã học trong các bài tập đọc: ăc, ăt, màu sắc,
dìu dắt


<b>2. Hướng dẫn tơ chữ hoa:</b>


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
+ Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa
tơ chữ trong khung chữ Q.


- Nhận xét học sinh viết bảng con.


<b>3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b>
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


- 4 học sinh viết trên bảng, lớp viết
bảng con các từ: con cừu, ốc bươu,
con hươu, quả lựu.


- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết
học.



+ Học sinh quan sát chữ hoa Q trên
bảng phụ và trong vở tập viết.


+ Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.


- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và
vở tập viết của học sinh.


+ Viết bảng con.
<b>4.Thực hành:</b>


- Cho HS viết bài vào tập.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
tại lớp.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tô chữ Q.


- Nhận xét giờ học.


ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ
trên bảng phụ và trong vở tập viết.
+ Viết bảng con.



- Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.


- Nêu nội dung và quy trình tơ chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.


_________________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA S, T</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS biết tô chữ hoa S, T


- Viết đúng các vần ươm , ươp , iêng , yêng, các từ ngữ: lượm lúa , nườm nượp ,
con yểng , tiếng chim kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo
đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong
vở tập viết.


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh tiếng, từ , câu.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học
- Chữ hoa: S, T đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ)



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
- Giới thiệu. Ghi đề bài.


<b>2. Hướng dẫn HS tơ chữ hoa: (5')</b>
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của
từng chữ hoa.


- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tơ chữ
trong khung chữ).


- Hướng dẫn HS tô, viết bảng con.


<b>3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b>
(2')


- HS nghe GV giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng:
iêng, yêng, tiếng chim, con yểng


- Cho HS viết bảng con các vần, từ ngữ ứng
dụng.



<b>4. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: (10')</b>
- GV yêu cầu HS mở vở TV/33 đến 35.
+ Tô mỗi chữ hoa: S, T một dòng.


+ Viết mỗi vần, mỗi từ: iêng, yêng, tiếng
chim, con yểng một dòng.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố , dặn dò:(1')</b>


- Dặn dò: Viết tiếp phần bài còn lại trong
vở TV/33, 34, 35.


- Chuẩn bị bài sau: Tô chữ hoa:U, Ư, V.


- Hs viết.


- HS tô, viết bảng con.


- HS mở vở TV/33 đến 35 và thực
hiện theo yêu cầu của GV.


_________________________________________
<b>Kể chuyện</b>


<b>CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết được lời khun của truyện: Ai khơng biết q tình bạn, người ấy sẽ sống cơ
độc.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích kể chuyện</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Biết được lời khun của truyện: Ai khơng biết q tình bạn, người ấy sẽ sống cô
độc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 4 HS kể tiếp nối câu chuyện: "Con Rồng
cháu Tiên".


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.
<b>2. GV kể chuyện:</b>


- GV kể lần 1: Kể diễn cảm.



- GV kể lần 2: kèm tranh minh hoạ.
<b>3. Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Vẽ gì?


- Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh.


- Vì sao cơ bé đổi Gà Trống lấy gà mái?


- HS kể.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Quan sát, lắng nghe.


- HS quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS kể lại tranh 1.


- Tranh 2: Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh
- Cô bé đổi Gà Mái lấy con vật nào?
- Tranh 3: tương tự.


<b>4. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b>
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
<b>C. Củng cố - nhận xét:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe.


- HS kể lại tranh 1.
- HS trả lời.


- Câu chuyện này khuyên
các em nên biết qúy trọng
tình bạn.


_________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm đơn giản.


- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>



- 1 tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Gv nhận xét, khen ngợi.


<b>B. Bài mới: (34’)</b>
Bài 1: Tính nhẩm:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nêu cách trừ nhẩm.
- Đọc kq và nhận xét.
Bài 2: Giảm tải


Bài 3: Giảm tải


4. Bài 4: Đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs giải bài toán.


Bài giải:


Lan hái được số bông hoa là:
68- 34= 34 (bông hoa)


Đáp số: 34 bông hoa
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.


- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu


- Hs đọc và nêu.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dặn hs về nhà làm bài tập.


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 117: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu
nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.


<b>2. Kĩ năng: Làm làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sử dụng các tranh vẽ trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng thực hiện phép tính:
67- 22 56- 16 94- 92
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (29’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Học bài luyện tập.


<b>2. Thực hành - Luyện tập.</b>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.


- Lưu ý học sinh viết các số phải thẳng cột.
- Nhận xét.


Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Nhận xét.


Bài 3: Yêu cầu gì?


- Lưu ý học sinh phải thực hiện phép tính
trước rồi so sánh sau.


- Xem băng giấy nào dài hơn thì đo. Khi
đo nhớ đặt thước đúng vị trí ở ngay số 0.
- Nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài mới.


- 2 hs lên bảng làm.


- Lắng nghe.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh tự làm bài.


- 3 em lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
- Tính.


- Học sinh tự làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Điền dấu >, <, =
- Học sinh làm bài,
- Sửa miệng.


- Học sinh đo.


______________________________________
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>THỜI TIẾT: TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA; </b>
<b>TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Kĩ năng: Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây
khi trời nắng, trời mưa; nêu cảm nhận khi trời nóng, trời rét.


3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khỏe. u thích môn học.
<b>II. CÁC KNS CẦN GIÁO DỤC CHO HS</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời
mưa.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình ảnh trong bài học.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Hoạt động 1: Làm việc với tranh, ảnh.</b>


- Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu hs các nhóm
phân loại tranh, ảnh về trời nắng, trời mưa.


- Nêu dấu hiệu về trời nắng.
- Nêu dấu hiệu về trời mưa.


- Trưng bày tranh, ảnh và giới thiệu trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.



- Gv kl: Khi trời nắng, bầu trời trong xannh, có mây
trắng, Mặt Trời sáng chói,...


<b>2. Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


- Yêu cầu hs hỏi và trả lời các câu hỏi trong sgk.
+ Tại sao khi đi dưới trời nắng, bạn phải đội mũ, nón?
+ Để ko bị ướt, khi đi dưới trời mưa, bạn phải nhớ
làm gì?


<i><b>*GV: Chúng ta phải có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi</b></i>
<i><b>thời tiết thay đổi.</b></i>


- Trình bày nội dung thảo luận.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa.
+ Gv hướng dẫn hs chơi.


+ Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv nhận xét cuộc chơi.


- Dặn hs nhớ thực hiện đội mũ, nõn khi đi dưới trời
nắng hoặc trời mưa.


<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs làm việc theo nhóm.
- Hs nêu trong nhóm.
- Hs đại diện trình bày.
- Hs nêu.



- Hs làm việc theo cặp.


- Vài cặp hỏi đáp trước lớp.
- Hs các tổ tham gia chơi.


______________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRỊ CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ơn đội hình đội ngũ.
- Ơn tâng cầu.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ. Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ; quay phải; quay trái (Nhận biết đúng hướng và xoay người).
- Tâng cầu. Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ.


<b>3.Thái độ</b>


- Tự giác tích cực trong tập luyện tập.


- Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.
- Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện:


+ Giáo viên: Còi, cầu, bảng cá nhân, giáo án.


+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, cầu, bảng, trang phục tập luyện.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b> I. Phần mở đầu. (5’)</b>


- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.


- Khởi động xoay các khớp.
- Ơn bài TD PTC.


- Đội hình nhận lớp.


<b> II. Phần cơ bản. (25’)</b>


a, Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái.


- Gv hướng dẫn sửa sai cho các em.
b, Chuyền cầu theo nhóm 2 người
- GV chia tổ, tổ chức tập luyện.



- Thi đua giữa các tổ xem tổ nào tâng cầu cá
nhân được nhiều nhất


- Đội hình.
(GV)

- Đội hình chia tổ.


(GV)


- Từng tổ lên thực hiện.
<b>III. Phần kết thúc. (5’)</b>


- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.


<i><b>Ngày soạn: 04/ 06/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>ĐI HỌC </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.



- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.
Ngôi trường rất đáng u và có cơ giáo hát rất hay.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Giáo Viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài cây bàng. Mùa đông đến cây
bàng như thế nào?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>
- Giáo viên giới thiệu.


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu bài thơ.


- u cầu HS tìm tiếng từ khó đọc: lên nương,
tới lớp, hương rừng, nước suối.


- Gọi HS phân tích tiếng, khó
- Luyện đọc từ, tiếng khó.


- Luyện đọc câu, đoạn, cả bài.


- Yêu cầu mỗi HS đọc một dòng thơ.
- Gọi 3 HS đọc trước lớp.


- Cho HS đọc trong nhóm.


- Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp.
- Gọi HS xung phong đọc cả bài.


<b>c. Tìm hiểu bài và luyện nói :</b>
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu.


- 2 học sinh đọc và trả lời.


- Cả lớp nghe.
- Cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1.


+ Hôm nay bạn đến lớp cùng với ai?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2, 3.


+ Đường đến trường có gì đẹp?
* Luyện nói :


- Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội
dung mỗi bức tranh.


- Tranh 1 vẽ gì?



- Câu thơ nào tả vẻ đẹp của bức tranh 1?
- Gọi nhiều HS đọc lại.


- Câu thơ nào tả vẻ đẹp của bức tranh 2?
- Tranh 3, 4, tương tự


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- 1 HS đọc.


+ Học sinh trả lời.
+ Học sinh trả lời.


- Trường của em be bé. Nằm
lặng giữa rừng cây.


- Cô giáo em tre trẻ. Dạy em hát
rất hay


______________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>NÓI DỐI HẠI THÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt
<i>hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.</i>


- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của
người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích môn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc lại bài: Đi học.
- Đường đi đến trường có gì đẹp?
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
* GV đọc mẫu.


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
- Yêu cầu HS tìm từ khó đọc.
- u cầu HS phân tích tiếng khó.
- Gọi HS đọc lại: bỗng, toáng, hoảng.
* Luyện đọc câu :



- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu, đọc theo dãy


- 2 HS đọc.
- Trả lời bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bàn.


* Luyện đọc đoạn, cả bài:
- Gọi 3 HS đọc trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Các nhóm đọc trước lớp.
<b>3. Tìm hiểu bài và luyện nói :</b>
<b>a. Tìm hiểu bài và luyện đọc :</b>
- Gọi HS đọc đoạn 1.


- Hỏi: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã
chạy tới giúp?


- Gọi HS đọc đoạn 2.


- Khi Sói đến thật, chú kêu cứu có ai đến giúp
không?


- Gọi HS đọc cả bài.


- Câu chuyện khuyên em điều gì?
<b>C. Củng cố - dặn dị:</b>


- Gv nhận xét giờ học.



- Đọc theo nhóm 3.
- 3 nhóm đọc trước lớp
- Cá nhân.


- Hs trả lời.
- Cá nhân.
- 1 hs đọc.
- Hs trả lời.


______________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 118: ĐỒNG HỒ. THỜI GIAN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời
gian.


<b>2. Kĩ năng: Làm làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, vận dụng tính thời gian trong thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồng hồ để bàn.Mơ hình đồng hồ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
<b>B. Bài mới: (15’)</b>


<b>- 1. Giới thiệu bài: </b>


<b>-</b> - Học bài đồng hồ – thời gian.


<b>- 2. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các </b>
<b>kim chỉ giờ.</b>


<b>-</b> - Cho học sinh quan sát đồng hồ.
<b>-</b> - Trên mặt đồng hồ có những gì?


- Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim
ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.


<b>-</b> - Quay kim chỉ giờ.
<b></b>


<b>-Hoạt động của hs</b>


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


- Trên mặt đồng hồ có: số, kim
ngắn, kim phút, kim giờ.


- Học sinh đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> - Lưu ý học sinh quay từ phải sang trái.
<b>a)</b> <b>3. Thực hành xem và ghi số </b>


<b>giờ.</b>


<b>-</b> - Cho học sinh làm vở bài tập.
<b>-</b> - Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ?
<b>-</b> - Nối với khung số mấy?


<b>-</b> - Tương tự cho các đồng hồ còn lại.
<b></b>


-2. <b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Trò chơi: Ai xem đồng hồ nhanh và đúng.
<b>-</b> - Cho học sinh lên xoay kim để chỉ giờ.
<b>-</b> - Nhận xét giờ học.


3. - Dặn dò:Tập xem đồng hồ ở nhà.


- Học sinh làm bài.


- Đồng hồ đầu tiên chỉ 1 giờ.
- Nối với khung số mấy 1 giờ.
- Nêu các khoảng giờ sáng, chiều,
tối.


- Học sinh thi đua.
+ 1 học sinh xoay kim.


+ 1 học sinh đọc giờ.
_________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 119: THỰC HÀNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết đọc đúng giờ, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.</b>
<b>2. Kĩ năng: Làm làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Mơ hình đồng hồ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Giáo viên xoay kim, yêu cầu học sinh
đọc giờ.


- Nhận xét .
<b>B. Bài mới: (10’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Học bài thực hành.
<b>2. Luyện tập:</b>



Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Kim ngắn chỉ số mấy?
- Kim dài chỉ số mấy?
- Nhận xét.


Bài 2: Yêu cầu gì?


- Các con vẽ kim ngắn sao cho phù hợp
với số giờ người ta cho.


- Nhận xét.


Bài 3: Nêu yêu cầu bài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs đọc giờ.


- Viết vào chỗ chấm theo mẫu.
- Đồng hồ chỉ 2 giờ.


- Kim ngắn chỉ số 2.
- Kim dài chỉ số 12.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.


- Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ
giờ đúng.


- Học sinh thực hành vẽ.


- Đổi vở để kiểm tra nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lúc bạn đến trường là mấy giờ?
- Lúc ăn cơm là mấy giờ?


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Trò chơi: Ai xem nhanh, ai đúng.


-Học sinh chia 2 đội, đội 1 quay số, đội 2
đọc giờ và ngược lại.


- Nhận xét.


- Lúc bạn đến trường là 7 giờ.
- Học sinh điền giờ vào tranh cho
thích hợp.


- Học sinh thi đua chơi.


- Đội nào có nhiều em nói giờ đúng
nhất sẽ thắng.


- Nhận xét.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.



- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. NỘI DUNG</b>


1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ. (7’)
- Tổ: 1, 2, 3.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung (8’)


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới (5’)


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.


- Phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.


- Tiếp tục thực hiện tốt luật an toàn giao thơng và phịng chống dịch bệnh.


<b>______________________________________</b>
<b>Kĩ năng sống</b>


<b>BÀI 12: KĨ NĂNG ỨNG XỬ KHI BỊ LẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết được một số cách xử lí khi bị lạc


- Hiểu được một số yêu cầu úng xử khi bị lạc


- Bình tĩnh, tự tin và tích cực hành động nếu không may bị lạc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở BT Kĩ năng sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của gv</b>
<b>1. Khởi động:</b>


- Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát một
bài


<b>2. Bài mới: </b>


- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động cơ bản</b>
- Trải nghiệm: Hãy vẽ vào hình dưới


đây biểu tượng cảm xúc của em, của bố
mẹ và thầy cơ nếu em bị lạc.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu em, bố mẹ thầy
cơ mất bình tĩnh khi em bị lạc?


- Nhận xét, chốt.


<b>* Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi</b>
- Hãy ghi lại những thông tin mà em
nhớ được.


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b>


- Bạn Khoa được mẹ dẫn đi siêu thị vào
cuối tuần. Vì mải mê chọn bánh kẹo nên
Khoa bị lạc. Lúc đó, Khoa khơng biết
tìm ai để giúp đỡ mình.


- Ứng xử của em.


+ Theo em, Khoa nên nhờ ai giúp đỡ.
Chọn ý trả lời em cho là đúng:


a, Chú cảnh sát
b. Chú bảo vệ
c. Cô nhân viên
d. Khách hàng


- Nhận xét.


- Tổng kết tiết học.


<b>Hoạt động của gv</b>
- Cả lớp hát.


- Lắng nghe.


- Hs trả lời.


- HS viết vào vở.


- Hs chọn cách xử lý.


<b>______________________________________</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×