Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.52 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 60: om, am</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời cảm ơn.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữđể rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: bình minh, nhà rơng, nắng
chang chang.
- Đọc câu ứng dụng:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>
<b>* Vần om</b>
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: om.
- Gv giới thiệu: Vần om được tạo nên từ o và m.
- So sánh vần om với on.
- Cho hs ghép vần om vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: om
- Gọi hs đọc: om
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Gv viết bảng xóm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xóm
(Âm x trước vần om sau, thanh sắc trên o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xóm
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- om- xom- sắc- xóm
- Gọi hs đọc tồn phần: om- xóm – làng xóm.
<b>* Vần am: (12’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh am với om.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là a và o).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chịm râu, đom đóm,
quả trám, trái cam.
- Gv giải nghĩa từ: chịm râu, đom đóm, quả trám.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)
- Gv giới thiệu cách viết: om, am, làng xóm, rừng
tràm.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: trám, rám, tám.
b. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.
c. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
- Gv hỏi hs: Nói lời cảm ơn.
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần om.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ Em đã bào giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
+ Khi nào ta phải cảm ơn.
- KL: Khi được nhận quà từ người khác hay được
người khác giúp đỡ các con phảibiết nói lời cảm ơn.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 61.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 55: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Bảng phụ, bộ học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
8- 8= 9- 0=
9- 7= 9- 1=
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (7’) Tính:
- Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hốn
của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ
giữa cộng và trừ: 9- 1= 8; 9- 7= 2
- Cho hs làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (7’) Số?
- Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3 (7’) (>, <, =)?
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc và nhận xét.
Bài 4: (7’) Viết phép tính thích hợp:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu: 5+ 4= 9
- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm bài.
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài tốn
và viết phép tính thích hợp.
- Gọi hs nêu trước lớp.
Bài 5: Hình bên có mấy hình vng?
- u cầu hs đếm số hình vng.
- Gọi hs nêu kết quả: 5 hình vng.
<b>C. Củng cố- dặn dị: (3’)</b>
- Tổ chức cho hs chơi trị trơi “Đốn kết quả
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li ở nhà.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- Xác định số hình vng.
- Hs nêu kết quả.
________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 9/ 12/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 61: ăm, âm</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: chịm râu, đom đóm, quả
trám, trái cam.
- Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>
<b>* Vần ăm</b>
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăm
- Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
- So sánh vần ăm với am
- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9’)
- Gv phát âm mẫu: ăm
- Gọi hs đọc: ăm
- Gv viết bảng tằm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tằm
(Âm t trước vần ăm sau, thanh huyền trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền-
tằm
- Gọi hs đọc toàn phần: ăm- tằm- nuôi tằm.
<b>* Vần âm: (12’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh âm với ăm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm,
mầm non, đường hầm
- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, đường
hầm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)
- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ăm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăm.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.
c. Luyện nói: (6’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng,
năm.
- Gv hỏi hs:
+ Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên
điều gì chung?
+ Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 62.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ 9.
- Gọi học sinh lên làm bài tập: Tính:
2+ 7= 9- 4= 3+ 6=
4+ 5= 9- 6= 9- 1=
<b>Hoạt động của hs</b>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi </b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 10: (7’)</b>
- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
(Tiến hành tương tự bài Phép cộng trong phạm
vi 9) 1+ 9= 10 9+ 1= 10
2+ 8= 10 8+ 2= 10
3+ 7= 10 7+ 3= 10
4+ 6= 10 5+ 5= 10
6+ 4= 10
- Cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.
- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.
<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1: (7’) Tính:
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 10 để làm bài.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho học sinh đọc kết quả.
Bài 2: (8’) Số?
- Gv củng cố học sinh về các phép tính cộng
10.
- Gọi hs nêu cách làm rồi làm bài.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.
Bài 3: (8’) Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành
bài toán rồi viết phép tính phù hợp.
- Cho học sinh làm bài tập.
- Gọi hs nêu kết quả: 6+ 4= 10.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi
nối với kết quả đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hsvề học thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.
- Hs thi đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 10.
- Hs tự điền kết quả.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu và làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm bài.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 12/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 62: ôm, ơm</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bữa cơm.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con
đường.
- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>
<b>* Vần ôm</b>
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôm
- Gv giới thiệu: Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
- So sánh vần ôm với âm
- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9’)
- Gv phát âm mẫu: ôm
- Gọi hs đọc: ôm
- Gv viết bảng tôm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tôm
(Âm t trước vần ôm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ơm- tơm
- Gọi hs đọc tồn phần: ơm- tôm- con tôm.
<b>* Vần ơm: (12’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần ôm.)
- So sánh ơm với ôm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ôm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
ô và ơ).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chơm chôm,
sáng sớm, mùi thơm
- Gv giải nghĩa từ: sáng sớm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)
- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm.
KL: Trẻ em trai hay gái người dân tộc hay người kinh đều
có quyền đến lớp học đó là quyền có các con.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.
c. Luyện nói: (6’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm
- Gv hỏi hs:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Trong bữa cơm có những ai?
+ Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì?
+ Trước khi ăn cơm, em phải làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 63.
<b>______________________________________</b>
<b>T</b>
<b> oán </b>
<b>Bài 57: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh.
2.Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
-Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Chữa bài tập 3 (sgk).
<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (6’) Tính:
- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (6’) Tính:
- Cho hs tự làm bài.
- Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
Bài 3: (7’) Số?
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs điền số để có kết quả bằng 10.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 4: (7’) Tính:
- Cho hs nêu cách tính: 5+ 3+ 2= 10
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs nhận xét bài của bạn.
Bài 5: (7’) Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 7+ 3= 10
- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
- 2 hs làm bài trên bảng.
- Cả lớp làm bài.
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bài trên bảng.
- Hs nêu nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs thi điền nhanh, đúng.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>Bài 14: LẮP BỘ TRỒNG RAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Giúp học sinh lắp được bộ trồng rau theo đúng quy trình kĩ thuật.
2. Kĩ năng:
Biết cách vận dụng, áp dụng vào trong cuộc sống.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bộ trồng rau.
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:(3’)</b>
- Giáo viên u cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.
- u cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ trồng
rau.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Nêu đặc điểm của bộ trồng rau
- Tác dụng của bộ trồng rau.
<b>3. Giới thiệu bộ trồng rau:(30’)</b>
- Yêu cầu học sinh mở bộ trồng rau và khi giáo
viên giới thiệu đến phần nào thì yêu cầu học
sinh lấy các thành phần đó ra.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: lắp
từng bộ phận của bộ trồng rau.
+ Đế hộp.
+ Thân hộp.
+ Đất trồng.
+ Mái của hộp.
- Gv lắp mẫu.
- Gọi một số HS trình bày lại cách lắp cá nhân
trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>
- Gọi học sinh nhắc lại tên các cácđồ dùng có
trong bộ trồng rau.
- Giáo viên tổng hợp kiến thức.
- Hs thực hiện.
- Nhận thiết bị.
- 3 – 4 hs nhắc lại.
- Hs thực hiện.
- Học sinh chia sẻ trong nhóm.
- Hs qs.
- Hs trình bày.
- Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Bài 15: TỔ CHỨC THI VIẾT CHỮ ĐẸP TRONG LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS Thi viết chữ đẹp trong lớp, chọn ra các học sinh viết tốt thành lập đội tuyển
ôn viết chữ đẹp cấp trường
<b>2. Kĩ năng: </b>
Rèn thói quen luyện viết nắn nót, cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp.
<b>3. Thái độ: </b>
Giáo dục học sinh rèn viết chữ đẹp.
<b>II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ :</b>
- Các bài viết chữ đẹp của năm trước.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
Tổng kết chủ điểm.
- Chủ điểm tháng 8, tháng 9 là gì? Trong tháng 8 tháng 9, thực hiện chủ điểm
- Chủ điểm tháng 10 là gì? Trong tháng 10, thực hiện chủ điểm “Vịng tay bạn bè”.
- Chủ điểm tháng 11 là gì? Trong tháng 11, thực hiện chủ điểm Kính yêu thầy
giáo, cô giáo.
- Em tự xếp loại kết quả hoạt động của bản thân ở mức độ nào? Hs trả lời.
- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
- Giới thiệu bài. Ghi đề.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Cho HS xem các bài viết chữ đẹp.
<b>1. Thi viết chữ đẹp trong lớp.</b>
- GV ra đề, ghi bảng, yêu cầu HS viết bài
trên giấy ô li.
Bài 1: (10’) Em hãy viết các vần sau mỗi
vần 1 dòng: ai, anh .
Bài 2: (10’) Em hãy viết các từ sau mỗi từ
1 dòng: cây bưởi, chuồn chuồn .
Bài 3: (10’) Chép câu sau:
- Em yêu trường em với bao bạn thân và
<b>2. Nhận xét: (5’)</b>
- Nhận xét và bình chọn học sinh viết tốt.
- Trao giải cho học sinh.
<b>3. Củng cố: Hệ thống lại bài.</b>
<b>4. Dặn dò: </b>
Về luyện viết thêm.
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc
nhở.
- HS xem các bài viết chữ đẹp.
- Thực hiện yêu cầu.
- Học sinh viết bài.
- Hs viết.
<b>____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 12/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 63: em, êm</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em trong nhà.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết: chó đốm, chơm chơm, sáng
sớm, mùi thơm.
- Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như quả chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>
<b>Vần em</b>
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: em.
- Gv giới thiệu: Vần em được tạo nên từ e và m.
- So sánh vần em với ôm
- Cho hs ghép vần em vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9’)
- Gv phát âm mẫu: em
- Gọi hs đọc: em
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh, nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Gv viết bảng tem và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tem.
(Âm t trước vần em sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tem.
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- em- tem
- Gọi hs đọc toàn phần: em- tem- con tem.
<b>* Vần êm: (12’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự vần em.)
- So sánh êm với em.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là ê và e).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế
đệm, mềm mại
- Gv giải nghĩa từ: mềm mại.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)
- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, con tem, sao
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
c. Luyện nói: (6’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong
nhà.
- Gv hỏi hs:
+ Bức tranh vẽ gì?
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần em.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
+ Họ đang làm gì?
+ Anh chị em trong nhà thì phải đối xử với nhau
ntn?
+ Em có anh, chị em khơng? Hãy kể tên anh chị em
trong nhà em cho các bạn nghe?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
KL: Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương
<i>giúp đỡ lẫn nhau.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 64.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
- Sử dụng các mẫu vật tương ứng.
- Bộ học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài:Tính:
7- 2+ 5= 8+ 2- 9=
5+ 3- 1= 5+ 4+ 1=
- Gvnx.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ </b>
<b>bảng trừ trong phạm vi 10: (7’)</b>
- Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10.
Tiến hành tương tự bài “phép trừ 8 và phép trừ 9”
- Chú ý: Nếu hs nhìn vào hình vẽ điền ngay được
kết quả thì cũng được, khơng cần thiết phải lặp lại.
- Giữ lại công thức:
10- 1 = 10- 3 = 10- 5 = 10- 6 = 10- 9 =
10- 2 = 10- 4 = 10- 5 = 10- 7 = 10- 8 =
- Yêu cầu học sinh học thuộc các phép tính.
- Cần đảm bảo các bước sau:
Bước 1:
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs thực hành.
+ Lập bảng tính.
+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt đề toán.
+ Gv nêu yêu cầu hs trả lời kết quả và phép tính.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh ghi vào bảng tính.
<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1: (6’) Tính:
- Phần a: Lưu ý học sinh phải viết thẳng cột.
- Phần b: Củng cố mối quan hệ của phép trừ và
phép cộng.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 2: (6’) Số?
- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
10 1<sub>9</sub> 2 3 4 5
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3 (6’) (>, <, =)?
- Cho hs nêu cách làm: 3+ 4 < 10
- Cho học sinh làm bài.
- Cho hs đọc bài và nhận xét.
Bài 4: (6’) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán, viết
phép tính thích hợp với bức tranh: 10- 4= 6
- Gọi hs chữa bài.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (4’)</b>
- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài,
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs tính rồi tự viết kết quả.
- Hs đổi bài kiểm tra.
- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Luyện tập cộng các số trong phạm vi 9.
2. Kĩ năng:
- Luyện giải tốn cho học sinh có năng khiếu và học sinh chậm tiếp thu.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.
Bài 1: Tính
3 + 2 + 4 = 7+ 1+ 1 =
4 + 4 + 1 = 6+ 3+ 0 =
5 + 0 + 4 = 4+ 3+ 2 =
6 + 1 + 3 = 8+ 0+ 1 =
- Hs nêu cách làm.
- Hs làm bài.
- GV nhận xét.
* Tính từ trái sang phải.
Bài 2: Điền dấu >, < , =
6 + 2 ….7 4 + 5….. 5 7 + 0…..5 + 4
3 + 2…..8 6 + 0 …..8 0 + 4…..3 + 2
5 + 4…..7 6 + 2...9 4 + 5…..5 + 4
- Gọi hs đọc yc.
- Hs nêu cách làm.
- Lớp làm bài vào vở.
- Gọi hs đọc phép tính vừa điền.
- Gv nhận xét.
Bài 3: Đặt tính và tính
4 + 5 6 + 3
2 + 7 9 + 0
8 + 1
- Hs đọc yc.
- Gv hd hs cách đặt tính theo cột dọc.
- Gọi hs lên bảng, lớp làm vở.
- Hs và gv nhận xét.
Bài 4: Viết các số 7,5, 0, 10, 8, 6, 9.
- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vở.
- Gv nhận xét và sửa.
Bài 5:
? Có mấy hình vng?
? Có mấy hình tam giác?
- Hs tự làm.
- Gv nhận xét và sửa cho hs.
- 1 hs nêu.
- Lớp làm bài.
- 1 hs dọc yc.
- 3 hs nêu.
- 3 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 5 hs lên bảng làm, lớp làm
vở
- 2 hs lên bảng làm.
<b>2. Củng cố – dặn dò: (3’)</b>
- Về nhà học thuộc các bảng cộng, trừ đã học.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 12/ 2019</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 13: NHÀ TRƯỜNG, BN LÀNG, HIỀN LÀNH, </b>
<b>ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Hs viết đúng các từ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: vầng trăng, củ riềng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu: Gv nêu.</b>
<b>2. Hướng dẫn cách viết: (12’)</b>
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nhà trường,
bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ nhà trường: Gồm tiếng nhà viết trước, tiếng nhà có
dấu huyền trên chữ cái a. tiếng trường viết chữ t lia bút
lên viết chữ cái r sau đó lại lia bút lên để viết chữ cái n,
kết thúc nét cuối của chữ n nằm cạnh ô li thứ 2.
+ buôn làng: Viết tiếng bn trước, tiếng làng có chữ l
+ đình làng: Viết tiếng đình trứớc sau đó viết tiếng làng
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- Hs đọc các từ trong
bài.
sau, tiếng đình có chữ cái đ cao 4 ơ li, tiếng làng có chữ
cái g kéo xuống thành 5 ô li.
+ hiền lành: Viết tiếng hiền trước sau đó viết tiếng lành
sau. Các nét trong tiếng được viết nối liền nhau.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ bệnh viện, đom
<b>đóm.</b>
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (12’)</b>
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
___________________________________
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, </b>
<b>SẠCH SẼ, THẲNG HÀNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Hs viết đúng các từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng hàng.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: hiền lành, đình làng.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu: Gv nêu.</b>
<b>2. Hướng dẫn cách viết: (12’)</b>
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Đỏ
thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng
hàng.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ đỏ thắm: Viết đỏ có dấu hỏi đặt trên chữ o; chữ
thắm có dấu sắc trên ă.
+ mầm non: Tiếng mầm có dấu huyền trên â.
Tiếng non có vần on.
+ chơm chơm: 2 tiếng có vần ơm.
Sạch sẽ: có vần ach, dấu nặng dưới a; sẽ có dấu
ngã.
+ thẳng hàng: Viết tiếng thẳng trước, chữ hàng
sau; dấu hỏi trên chữ ă, dấu huyền trên chữ a.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ sạch sẽ, trẻ
<b>em </b>
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (12’)</b>
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (4’)</b>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Về luyện viết vào vở.
- Nêu nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
_____________________________________
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 14.
- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 15.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Sổ theo dõi HS.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. </b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
<b>3. Phương hướng tuần tới: </b>
<b>a) Nề nếp</b>
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>
<b>b) Học</b>
- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ
- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>c) Công tác khác</b>
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
______________________________________
<b>Kỹ năng sống</b>
<b>BÀI 5: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LỄ PHÉP TRONG GIA ĐÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Biết được một số biểu hiện của sự lễ phép trong gia đình.
2. Kỹ năng: Hiểu được một số yêu cầu về ứng xử trong gia đình.
3. Thái độ: Tích cực thực hiện một số hành động thể hiện lễ phép trong gia đình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở BT Kĩ năng sống.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Khởi động: (3’)</b>
- Hát bài: “ Tiếng chào theo em”
<b>B. Bài mới:</b>
- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng (1’)
<b>Hoạt động 1: Hoạt động thực hành (5’)</b>
a) Rèn luyện.
- HS kể lại câu chuyện “Chiếc túi xách” trong
nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
b) Định hướng ứng dụng.
- GV nêu tình huống, HS thảo luận nhóm 4.
- Em sẽ làm gì trong những tình huống dưới đây
để thể hiện ḿnh là người lễ phép?
- Đi học về thấy ông đang chơi cờ với bạn của
<b>Hoạt động của hs </b>
- Hát
- Nghe
ông.
- Em làm rơi chiếc điện thoại của mẹ.
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, khen ngợi những HS có nhiều ý
kiến tốt
<b>Hoạt động 2: Ứng dụng (5’)</b>
- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng dụng.
BT: hãy kể những hành động lễ phép và chưa lễ
phép của em trong gia đình.
- HS kể - bạn nhận xét
- GV kết luận.