Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án lớp 1B- tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.52 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>


<i><b>Ngày soạn: 9/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 60: om, am</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám


Nắng tháng tám rám trái bịng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời cảm ơn.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữđể rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: bình minh, nhà rơng, nắng
chang chang.


- Đọc câu ứng dụng:


Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây


Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần om</b>


a. Nhận diện vần: (3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: om.
- Gv giới thiệu: Vần om được tạo nên từ o và m.
- So sánh vần om với on.


- Cho hs ghép vần om vào bảng gài.


b. Đánh vần và đọc trơn: (9’)


- Gv phát âm mẫu: om
- Gọi hs đọc: om


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv viết bảng xóm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xóm


(Âm x trước vần om sau, thanh sắc trên o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xóm


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- om- xom- sắc- xóm
- Gọi hs đọc tồn phần: om- xóm – làng xóm.
<b>* Vần am: (12’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh am với om.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là a và o).


c. Đọc từ ứng dụng: (5’)



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chịm râu, đom đóm,
quả trám, trái cam.


- Gv giải nghĩa từ: chịm râu, đom đóm, quả trám.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: om, am, làng xóm, rừng
tràm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: trám, rám, tám.


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
- Gv hỏi hs: Nói lời cảm ơn.
+ Bức tranh vẽ gì?


+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần om.
- 1 vài hs nêu.



- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Em đã bào giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
+ Khi nào ta phải cảm ơn.


- KL: Khi được nhận quà từ người khác hay được
người khác giúp đỡ các con phảibiết nói lời cảm ơn.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.



<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 61.


+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 55: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- Bảng phụ, bộ học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Cho học sinh làm bài: Tính:
8+ 1= 9- 5=


8- 8= 9- 0=
9- 7= 9- 1=
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (7’) Tính:


- Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hốn
của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ
giữa cộng và trừ: 9- 1= 8; 9- 7= 2


- Cho hs làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (7’) Số?


- Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3 (7’) (>, <, =)?


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài.
- Cho hs làm bài.


- Gọi hs đọc và nhận xét.


Bài 4: (7’) Viết phép tính thích hợp:



<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm bài.


- Hs nêu nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu: 5+ 4= 9
- Hs làm bài.


- 3 hs làm trên bảng.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.


- Cả lớp làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài tốn
và viết phép tính thích hợp.


- Gọi hs nêu trước lớp.


Bài 5: Hình bên có mấy hình vng?
- u cầu hs đếm số hình vng.


- Gọi hs nêu kết quả: 5 hình vng.
<b>C. Củng cố- dặn dị: (3’)</b>


- Tổ chức cho hs chơi trị trơi “Đốn kết quả


nhanh”


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li ở nhà.


- Hs tự làm bài.


- Hs đọc kết quả bài làm.
- Xác định số hình vng.


- Hs nêu kết quả.


________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 9/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 61: ăm, âm</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.


- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kỹ năng:



- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: chịm râu, đom đóm, quả
trám, trái cam.


- Đọc câu ứng dụng:


Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần ăm</b>


a. Nhận diện vần: (3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăm
- Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
- So sánh vần ăm với am


- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9’)


- Gv phát âm mẫu: ăm
- Gọi hs đọc: ăm


- Gv viết bảng tằm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tằm


(Âm t trước vần ăm sau, thanh huyền trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền-
tằm



- Gọi hs đọc toàn phần: ăm- tằm- nuôi tằm.
<b>* Vần âm: (12’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh âm với ăm.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).


c. Đọc từ ứng dụng: (5’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm,
mầm non, đường hầm


- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, đường
hầm.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>



a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần ăm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăm.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng,
năm.


- Gv hỏi hs:


+ Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên
điều gì chung?



+ Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 62.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.



<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs:


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.


2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


- Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ 9.
- Gọi học sinh lên làm bài tập: Tính:
2+ 7= 9- 4= 3+ 6=


4+ 5= 9- 6= 9- 1=


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi </b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 10: (7’)</b>
- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
(Tiến hành tương tự bài Phép cộng trong phạm
vi 9) 1+ 9= 10 9+ 1= 10


2+ 8= 10 8+ 2= 10
3+ 7= 10 7+ 3= 10


4+ 6= 10 5+ 5= 10
6+ 4= 10


- Cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.


- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.
<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (7’) Tính:


- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 10 để làm bài.


- Cho cả lớp làm bài.



- Cho học sinh đọc kết quả.
Bài 2: (8’) Số?


- Gv củng cố học sinh về các phép tính cộng
10.


- Gọi hs nêu cách làm rồi làm bài.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.


Bài 3: (8’) Viết phép tính thích hợp:


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành
bài toán rồi viết phép tính phù hợp.


- Cho học sinh làm bài tập.
- Gọi hs nêu kết quả: 6+ 4= 10.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi
nối với kết quả đúng”.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hsvề học thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.


- Hs thi đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 10.


- Hs tự điền kết quả.


- Hs theo dõi.


- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.


- Hs nêu và làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.


- Hs làm bài.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 62: ôm, ơm</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bữa cơm.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.



3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con
đường.


- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần ôm</b>



a. Nhận diện vần: (3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôm
- Gv giới thiệu: Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
- So sánh vần ôm với âm


- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9’)


- Gv phát âm mẫu: ôm
- Gọi hs đọc: ôm


- Gv viết bảng tôm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tôm
(Âm t trước vần ôm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ơm- tơm
- Gọi hs đọc tồn phần: ơm- tôm- con tôm.
<b>* Vần ơm: (12’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôm.)
- So sánh ơm với ôm.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.



- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ôm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ô và ơ).


c. Đọc từ ứng dụng: (5’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chơm chôm,
sáng sớm, mùi thơm


- Gv giải nghĩa từ: sáng sớm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.



<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Vàng mơ như trái chín


Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm.


KL: Trẻ em trai hay gái người dân tộc hay người kinh đều
có quyền đến lớp học đó là quyền có các con.


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.



- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm
- Gv hỏi hs:


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Trong bữa cơm có những ai?


+ Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì?
+ Trước khi ăn cơm, em phải làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng


con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 63.


<b>______________________________________</b>
<b>T</b>


<b> oán </b>


<b>Bài 57: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:



Giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh.


2.Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


-Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Chữa bài tập 3 (sgk).


<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (6’) Tính:


- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: (6’) Tính:
- Cho hs tự làm bài.



- Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
Bài 3: (7’) Số?


- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs điền số để có kết quả bằng 10.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 4: (7’) Tính:


- Cho hs nêu cách tính: 5+ 3+ 2= 10
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs nhận xét bài của bạn.
Bài 5: (7’) Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 7+ 3= 10


- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.



- 2 hs làm bài trên bảng.
- Cả lớp làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- Hs làm bài.


- 3 hs làm bài trên bảng.
- Hs nêu nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs thi điền nhanh, đúng.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>______________________________________</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>Bài 14: LẮP BỘ TRỒNG RAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


Giúp học sinh lắp được bộ trồng rau theo đúng quy trình kĩ thuật.
2. Kĩ năng:


Biết cách vận dụng, áp dụng vào trong cuộc sống.
3. Thái độ:



- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bộ trồng rau.
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:(3’)</b>


- Giáo viên u cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.


- u cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ trồng
rau.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Nêu đặc điểm của bộ trồng rau
- Tác dụng của bộ trồng rau.
<b>3. Giới thiệu bộ trồng rau:(30’)</b>


- Yêu cầu học sinh mở bộ trồng rau và khi giáo
viên giới thiệu đến phần nào thì yêu cầu học
sinh lấy các thành phần đó ra.


- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: lắp
từng bộ phận của bộ trồng rau.



+ Đế hộp.
+ Thân hộp.
+ Đất trồng.
+ Mái của hộp.
- Gv lắp mẫu.


- Gọi một số HS trình bày lại cách lắp cá nhân
trước lớp.


- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên các cácđồ dùng có
trong bộ trồng rau.


- Giáo viên tổng hợp kiến thức.


- Hs thực hiện.
- Nhận thiết bị.
- 3 – 4 hs nhắc lại.
- Hs thực hiện.


- Học sinh chia sẻ trong nhóm.


- Hs qs.


- Hs trình bày.


- Hsnx, bổ sung.


- Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Bài 15: TỔ CHỨC THI VIẾT CHỮ ĐẸP TRONG LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS Thi viết chữ đẹp trong lớp, chọn ra các học sinh viết tốt thành lập đội tuyển
ôn viết chữ đẹp cấp trường


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn thói quen luyện viết nắn nót, cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp.
<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục học sinh rèn viết chữ đẹp.
<b>II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ :</b>


- Các bài viết chữ đẹp của năm trước.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Tổng kết chủ điểm.


- Chủ điểm tháng 8, tháng 9 là gì? Trong tháng 8 tháng 9, thực hiện chủ điểm


“Truyền thống nhà trường”.


- Chủ điểm tháng 10 là gì? Trong tháng 10, thực hiện chủ điểm “Vịng tay bạn bè”.
- Chủ điểm tháng 11 là gì? Trong tháng 11, thực hiện chủ điểm Kính yêu thầy
giáo, cô giáo.


- Em tự xếp loại kết quả hoạt động của bản thân ở mức độ nào? Hs trả lời.
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài. Ghi đề.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Cho HS xem các bài viết chữ đẹp.
<b>1. Thi viết chữ đẹp trong lớp.</b>


- GV ra đề, ghi bảng, yêu cầu HS viết bài
trên giấy ô li.


Bài 1: (10’) Em hãy viết các vần sau mỗi
vần 1 dòng: ai, anh .


Bài 2: (10’) Em hãy viết các từ sau mỗi từ
1 dòng: cây bưởi, chuồn chuồn .


Bài 3: (10’) Chép câu sau:


- Em yêu trường em với bao bạn thân và


cô giáo hiền.


<b>2. Nhận xét: (5’)</b>


- Nhận xét và bình chọn học sinh viết tốt.
- Trao giải cho học sinh.


<b>3. Củng cố: Hệ thống lại bài.</b>
<b>4. Dặn dò: </b>


Về luyện viết thêm.


- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc
nhở.


- HS xem các bài viết chữ đẹp.
- Thực hiện yêu cầu.


- Học sinh viết bài.
- Hs viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 63: em, êm</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:



- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được câu ứng dụng:


Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em trong nhà.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: chó đốm, chơm chơm, sáng
sớm, mùi thơm.



- Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như quả chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>Vần em</b>


a. Nhận diện vần: (3’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: em.
- Gv giới thiệu: Vần em được tạo nên từ e và m.
- So sánh vần em với ôm


- Cho hs ghép vần em vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9’)


- Gv phát âm mẫu: em
- Gọi hs đọc: em


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.



- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh, nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv viết bảng tem và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tem.
(Âm t trước vần em sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tem.


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- em- tem
- Gọi hs đọc toàn phần: em- tem- con tem.
<b>* Vần êm: (12’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần em.)
- So sánh êm với em.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là ê và e).


c. Đọc từ ứng dụng: (5’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế
đệm, mềm mại


- Gv giải nghĩa từ: mềm mại.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, con tem, sao


đêm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong
nhà.


- Gv hỏi hs:


+ Bức tranh vẽ gì?


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần em.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Họ đang làm gì?


+ Anh chị em trong nhà thì phải đối xử với nhau
ntn?


+ Em có anh, chị em khơng? Hãy kể tên anh chị em
trong nhà em cho các bạn nghe?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


KL: Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương
<i>giúp đỡ lẫn nhau.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách


chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 64.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.


2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Sử dụng các mẫu vật tương ứng.
- Bộ học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài:Tính:
7- 2+ 5= 8+ 2- 9=
5+ 3- 1= 5+ 4+ 1=
- Gvnx.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ </b>
<b>bảng trừ trong phạm vi 10: (7’)</b>


- Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10.
Tiến hành tương tự bài “phép trừ 8 và phép trừ 9”
- Chú ý: Nếu hs nhìn vào hình vẽ điền ngay được
kết quả thì cũng được, khơng cần thiết phải lặp lại.
- Giữ lại công thức:


10- 1 = 10- 3 = 10- 5 = 10- 6 = 10- 9 =
10- 2 = 10- 4 = 10- 5 = 10- 7 = 10- 8 =
- Yêu cầu học sinh học thuộc các phép tính.


- Cần đảm bảo các bước sau:
Bước 1:


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs lên bảng làm.


- Hs thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Lập bảng tính.


+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt đề toán.
+ Gv nêu yêu cầu hs trả lời kết quả và phép tính.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh ghi vào bảng tính.
<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (6’) Tính:


- Phần a: Lưu ý học sinh phải viết thẳng cột.
- Phần b: Củng cố mối quan hệ của phép trừ và
phép cộng.


- Cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 2: (6’) Số?


- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


10 1<sub>9</sub> 2 3 4 5


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3 (6’) (>, <, =)?


- Cho hs nêu cách làm: 3+ 4 < 10
- Cho học sinh làm bài.


- Cho hs đọc bài và nhận xét.



Bài 4: (6’) Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán, viết
phép tính thích hợp với bức tranh: 10- 4= 6
- Gọi hs chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (4’)</b>


- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số”.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về học thuộc bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10.


- 1 hs nêu yêu cầu.


- Học sinh làm bài,
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tính rồi tự viết kết quả.
- Hs đổi bài kiểm tra.


- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- Vài hs chữa bài.


<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Luyện tập cộng các số trong phạm vi 9.
2. Kĩ năng:


- Luyện giải tốn cho học sinh có năng khiếu và học sinh chậm tiếp thu.
3. Thái độ:


- Biết vận dụng làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 1: Tính


3 + 2 + 4 = 7+ 1+ 1 =
4 + 4 + 1 = 6+ 3+ 0 =
5 + 0 + 4 = 4+ 3+ 2 =
6 + 1 + 3 = 8+ 0+ 1 =
- Hs nêu cách làm.



- Hs làm bài.
- GV nhận xét.


* Tính từ trái sang phải.
Bài 2: Điền dấu >, < , =


6 + 2 ….7 4 + 5….. 5 7 + 0…..5 + 4
3 + 2…..8 6 + 0 …..8 0 + 4…..3 + 2
5 + 4…..7 6 + 2...9 4 + 5…..5 + 4
- Gọi hs đọc yc.


- Hs nêu cách làm.
- Lớp làm bài vào vở.


- Gọi hs đọc phép tính vừa điền.
- Gv nhận xét.


Bài 3: Đặt tính và tính
4 + 5 6 + 3
2 + 7 9 + 0
8 + 1


- Hs đọc yc.


- Gv hd hs cách đặt tính theo cột dọc.
- Gọi hs lên bảng, lớp làm vở.


- Hs và gv nhận xét.


Bài 4: Viết các số 7,5, 0, 10, 8, 6, 9.


a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Gv hd hs làm bài.


- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vở.
- Gv nhận xét và sửa.


Bài 5:


? Có mấy hình vng?
? Có mấy hình tam giác?
- Hs tự làm.


- Gv nhận xét và sửa cho hs.


- 1 hs nêu.
- Lớp làm bài.


- 1 hs dọc yc.
- 3 hs nêu.
- 3 hs đọc.


- Hs theo dõi.


- 5 hs lên bảng làm, lớp làm
vở


- 2 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Củng cố – dặn dò: (3’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc các bảng cộng, trừ đã học.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 13: NHÀ TRƯỜNG, BN LÀNG, HIỀN LÀNH, </b>
<b>ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:


- Hs viết đúng các từ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.


- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: vầng trăng, củ riềng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu: Gv nêu.</b>


<b>2. Hướng dẫn cách viết: (12’)</b>


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nhà trường,
bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.


- Giáo viên viết mẫu lần 2.


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ nhà trường: Gồm tiếng nhà viết trước, tiếng nhà có
dấu huyền trên chữ cái a. tiếng trường viết chữ t lia bút
lên viết chữ cái r sau đó lại lia bút lên để viết chữ cái n,
kết thúc nét cuối của chữ n nằm cạnh ô li thứ 2.


+ buôn làng: Viết tiếng bn trước, tiếng làng có chữ l


cao 5 ơ li lia bút lên để viết chữ cái u và chữ cái ô, xoắn
từ chữ cái ô đưa nét sang chữ cái n, điểm kết thúc đặt
cạnh dòng kẻ thứ 2.


+ đình làng: Viết tiếng đình trứớc sau đó viết tiếng làng


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc các từ trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sau, tiếng đình có chữ cái đ cao 4 ơ li, tiếng làng có chữ
cái g kéo xuống thành 5 ô li.


+ hiền lành: Viết tiếng hiền trước sau đó viết tiếng lành
sau. Các nét trong tiếng được viết nối liền nhau.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ bệnh viện, đom
<b>đóm.</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (12’)</b>


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


___________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, </b>
<b>SẠCH SẼ, THẲNG HÀNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:


- Hs viết đúng các từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng hàng.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:



- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Chữ viết mẫu.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: hiền lành, đình làng.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu: Gv nêu.</b>


<b>2. Hướng dẫn cách viết: (12’)</b>


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Đỏ
thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng
hàng.


- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:



+ đỏ thắm: Viết đỏ có dấu hỏi đặt trên chữ o; chữ
thắm có dấu sắc trên ă.


+ mầm non: Tiếng mầm có dấu huyền trên â.
Tiếng non có vần on.


+ chơm chơm: 2 tiếng có vần ơm.


Sạch sẽ: có vần ach, dấu nặng dưới a; sẽ có dấu
ngã.


+ thẳng hàng: Viết tiếng thẳng trước, chữ hàng
sau; dấu hỏi trên chữ ă, dấu huyền trên chữ a.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ sạch sẽ, trẻ
<b>em </b>


- Cho học sinh viết vào bảng con


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (12’)</b>


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (4’)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.


- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


- Nêu nhận xét.


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


_____________________________________
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 14.


- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 15.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Sổ theo dõi HS.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. </b>


- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .


<b>2. GV CN nhận xét chung. </b>


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...
...
...
<b>3. Phương hướng tuần tới: </b>


<b>a) Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>


<b>b) Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.


- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ



- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.


- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>c) Công tác khác</b>


- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
______________________________________


<b>Kỹ năng sống</b>


<b>BÀI 5: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LỄ PHÉP TRONG GIA ĐÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được một số biểu hiện của sự lễ phép trong gia đình.
2. Kỹ năng: Hiểu được một số yêu cầu về ứng xử trong gia đình.


3. Thái độ: Tích cực thực hiện một số hành động thể hiện lễ phép trong gia đình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở BT Kĩ năng sống.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Khởi động: (3’)</b>



- Hát bài: “ Tiếng chào theo em”
<b>B. Bài mới:</b>


- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng (1’)
<b>Hoạt động 1: Hoạt động thực hành (5’)</b>
a) Rèn luyện.


- HS kể lại câu chuyện “Chiếc túi xách” trong
nhóm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày.
b) Định hướng ứng dụng.


- GV nêu tình huống, HS thảo luận nhóm 4.
- Em sẽ làm gì trong những tình huống dưới đây
để thể hiện ḿnh là người lễ phép?


- Đi học về thấy ông đang chơi cờ với bạn của


<b>Hoạt động của hs </b>
- Hát


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ông.


- Em làm rơi chiếc điện thoại của mẹ.
- Đại diện nhóm trình bày



- GV nhận xét, khen ngợi những HS có nhiều ý
kiến tốt


<b>Hoạt động 2: Ứng dụng (5’)</b>


- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng dụng.


BT: hãy kể những hành động lễ phép và chưa lễ
phép của em trong gia đình.


- HS kể - bạn nhận xét
- GV kết luận.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×