Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.23 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NG: 24/9/2018</b>
<b>Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TOÁN</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bộ đồ dùng Toán lớp 1
-VBT Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- 2 hs điền số.
- 2 hs đọc số: 1,2,3,4,5.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (2’) Gv nêu</b>
<b>2. Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1: Số?</b>
? Muốn điền số ta làm như thế nào?
- u cầu hs đếm hình rồi điền số thích
hợp vào ô trống
- Gọi hs nêu kết quả: 4 con chim, 5 người,
5 xe đạp, 3 cái mũ, 2 con chó, 4 cái áo.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Yêu cầu hs nhận xét bài.
<b>Bài 2: Số?</b>
- Yc hs đếm số chấm tròn rồi điền số
tương ứng.
- Hs làm bài.
- Lắng nghe
- Vài hs nêu.
- HS đếm
<i>3</i> <i>4</i> <i><sub>1</sub></i> <i>4</i>
<i>5</i> <i>1</i>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>4</i>
5 2
- Đọc lại kết quả.
- Yêu cầu hs nhận xét bài.
<b>Bài 3:</b> <b>Số?</b>
- Yêu cầu hs tự điền các số vào ô trống cho
phù hợp.
1 2 4 5 4
- Gọi hs đọc lại các dãy số.
- Cho hs nhận xét bài.
<b>Bài 4:</b> Viết số 1, 2, 3, 4, 5:
- Cho hs tự viết các số từ 1 đến 5, rồi viết
ngược lại từ 5 đến 1
- Gọi s đọc lại các số trong bài
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: (3’)
- Gv nhận xét bài làm của hs.
- Dặn hs về nhà làm bài tập
- Vài HS đọc
- Nhận xét.
- HS làm theo hướng dẫn.
- Vài HS đọc.
- Nhận xét.
- HS làm.
- Lắng nghe
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
Giúp HS biết:
- Nhận xét và mô tả một số vật xung quanh.
- Hiểu được mắt,mũi,tai,lưỡi,tay(da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được
các vật xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- KN tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi, tai,
- KN giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
- Phát triển KN hợp tác thơng qua thảo luận nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các hình trong bài 3 SGK
- Một số đồ vật như:xà phòng thơm,nước hoa,quả bóng,quả mít,cốc nước
nóng,nước lạnh …
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC (5’)</b>
? Để cơ thể khỏe mạnh ta cần làm gì ?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b> HS chơi trò chơi (5’)
* Cách tiến hành:
- Dùng khăn sạch che mắt một bạn,lần lượt
đặt vào tay bạn đó một số đồ vật,để bạn đó
đốn xem là cái gì.Ai đốn đúng thì thắng
cuộc.
-GV kết luận bài để giới thiệu: Qua trò chơi
chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để
nhận biết các vật,cịn có thể dùng các bộ phận
khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện
tượng xung quanh.Bài học hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu điều đó.
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Quan sát hình trong SGK hoặc vật
thật ( 13’)
*<b>Mục tiêu</b>:Mô tả được một số vật xung quanh
*<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1</b>:Chia nhóm 2 HS
-GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan sát và nói về
hình dáng,màu sắc,sự nóng,lạnh,sần sùi,trơn
nhẵn …của các vật xung quanh mà các em
nhìn thấy trong hình (hoặc vật thật )
-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
<b>Bước 2</b>:
-GV gọi HS nóivề những gì các em đã quan
sát được ( ví dụ :hình dáng,màu sắc,đặc
điểmnhư nóng,lạnh,nhẵn,sần sùi …)
-Nếu HS mô tả đầy đủ,GV không cần phải nhắc
lại
<b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận theo nhóm nhỏ(12’)
*<b>Mục tiêu</b>:Biết vai trị của các giác quan trong
việc nhận biết thế giới xung quanh.
*<b>Cách tiến hành</b>:
<b>Bước 1</b>:
-Gv hướng dẫn Hscách đặt câu hỏi để thảo
luận trong nhóm:
+Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của một
vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?
+ Nhờ đâu bạn biết được một vật là
- HS trả lời
-Chơi trò chơi:nhận biết các vật
xung quanh
- 2-3HS lên chơi
-HS theo dõi
-HS làm việc theo từng cặp
quan sát và nói cho nhau nghe
- HS đứng lên nói về những gì
các em đã quan sát
-Các em khác bổ sung
-HS thay phiên nhau tập đặt câu
hỏi và trả lời.
cứng,mềm;sầnsùi,mịnmàng,trơn,nhẵn;nóng,
lạnh …?
+ Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim
hót,hay tiếng chó sủa?
<b>Bước 2:</b>
-GV cho HS xung phong trả lời
-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả
lớp thảo luận:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị
hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị
điếc?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng
ta mất hết cảm giác?
<b>* Kết luận: </b>
- Nhờ có mắt ( thị giác ),mũi (khứu giác),tai
(thính giác),lưỡi (vị giác),da (xúc giác) mà
chúng ta nhận biết được mọi vật xung
quanh,nếu một trong những giác quan đó bị
hỏng chúng ta sẽ khơng thể biết được đầy đủ
về các vật xung quanh.Vì vậy chúng ta cần
phải bảo vệ và giữ gìn an tồn các giác quan
của cơ thể.
<b>3.Củng cố,dặn dò ( 3’)</b>
-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS theo dõi
-HS trả lời
- Lắng nghe
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
<b>3. Thái độ: </b>
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
-Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>2. Học sinh:</b>
- Bộ chữ Tiếng việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>Gv nêu.
<b>2. Dạy chữ ghi âm: </b>
<b>Âm l: (8’)</b>
a. Nhận diện chữ<i>:</i>
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi hs so sánh âm l với âm b đã học?
- Cho hs ghép âm l vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: l
- Gọi hs đọc: l
- Gv viết bảng lê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lê ?
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ê- lê- lê.
- Gọi hs đọc toàn phần: lờ- lờ- ê- lê- lê.
<b>Âm h: ( 7’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự âm l.)
- So sánh chữ h với chữ l.
( Giống nhau nét khuyết trên. Khác
nhau: h có nét móc hai đầu, l có nét móc
ngược).
c. Luyện viết bảng con: (10’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ l, h, lê, hè.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa
sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
d. Đọc từ ứng dụng: ( 8’)
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: lê, lề,
lễ, he, hè, hẹ.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
<i>a. Luyện đọc:(13’)</i>
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: ve ve ve, hè về.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: hè
<i>- </i>Cho hs đọc toàn bài trong sgk<i>.</i>
<i>c. Luyện viết(13’)</i>
- 2 hs đọc.
- Lắng nghe
- Hs qs tranh - nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm l.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Gv nêu lại cách viết các chữ: l, h, lê,
hè.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết
- Gv nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<i>b. Luyện nói: ( 7’)</i>
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: le le.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Hai con vật đang bơi trơng giống con
gì?
+ Lồi vịt sống tự do ko có người chăn
gọi là vịt gì?
+ Trong tranh là con le le. Con le le
hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ
hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.
<b>4. Củng cố, dặn dị ( 3’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv
nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho
hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
<i>- </i>Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc; Xem trước bài 9.
- Hs quan sát.
- Hs qs tranh- nêu nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu
- HS làm theo hướng dẫn của GV
<b>- </b>Lắng nghe
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết ích lợi
của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo
quần sạch sẽ gọn gàng.
- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ
- Giáo dục học sinh phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ở nhà,ở trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như
bấm móng tay
- HS:vở bài tập đạo đức
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
? Giới thiệu tên của các bạn trong tổ
của em .
? Kể về ngày đầu tiên đi học của em ?
- Nhận xét bài cũ.
<b>B.Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận (8’)</b>
Mt : học sinh biết được như thế nào là
đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ ..
- GV yêu cầu học sinh quan sát các
bạn trong tổ xem bạn nào có đầu tóc,
- Yêu cầu Học sinh đại diện các nhóm
nêu tên các bạn có đầu tóc, quần áo
gọn gàng , sạch sẽ.
- Yêu cầu Học sinh nêu lý do vì sao em
cho là bạn đó ăn mặc gọn gàng sạch
sẽ .
- Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến.
* Kết luận : Đầu tóc cắt ngắn ( đối với
nam ) , cột Thắt bím (đối với nữ ) là
gọn gàng sạch sẽ. Aùo quần được là
thẳng nếp, sạch sẽ , mặc gọn gàng,
không luộm thuộm. Như thế là gọn
gàng sạch sẽ .
<b>Hoạt động 2:Học sinh làm bài tập. </b>
<b>(8’)</b>
Mt : Củng cố những hiểu biết về đầu
tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ :
- Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập
và yêu cầu học sinh làm BT
? Vì sao em cho rằng các bạn ở tranh
1.2.3.5.6.7 là chưa gọn gàng sạch sẽ ?
*<i> GV kết luận : Các em cần học tập 2 </i>
<i>bạn trong hình vẽ số 4 và số 8 vì 2 bạn </i>
<b>Hoạt động3 : Học sinh làm Bài tập 2 </b>
<b>(8’</b>)
Mt: Học sinh biết chọn 1 bộ quần áo
sạch đẹp cho bạn nam và bạn nữ .
- Giáo viên cho Học sinh quan sát tranh
- Lắng nghe
- Học sinh làm việc theo nhóm .
- Các em được nêu tên lên trước lớp
- Học sinh suy nghĩ và tự nêu :
+ Đầu tóc bạn cắt ngắn, chải gọn gàng .
+ Ao quần bạn sạch sẽ, thẳng .
+ Dây giày buộc cẩn thận
+ Bạn nam áo bỏ vào quần gọn gàng .
- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
- Học sinh quan sát tranh và nêu những
bạn ở tranh số 4 và 8 là ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ .
- Học sinh quan sát trả lời .
ở Bt2 , Giáo viên nêu yêu cầu của bài .
Cho học sinh nhận xét và nêu ý kiến .
- Cho học sinh làm bài tập .
<i>* Kết luận : Quần áo đi học cần phải </i>
<i>thẳng nếp, sạch sẽ, lành lặn, gọn </i>
<i>gàng . Không mặc quần áo rách, bẩn, </i>
<i>tuột chỉ, đứt khuy … đến lớp.</i>
* Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện
người có nếp sống, sinh hoạt có văn
hố góp phần giữ gìn vệ sinh mơi
trường, làm cho môi trường thêm đẹp,
văn minh.
<b>3. Củng cố, dặn dò(3’)</b>
<b>- </b>Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
+ Bạn nữ cần có trang phục váy và áo .
+ Bạn nam cần trang phục quần dài và
áo sơ mi
<b>THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Đội hình đội ngũ.
- Trị chơi: “Diệt con vật có hại”
<b>2.Kỹ năng</b>:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng
- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (Bắt chước đúng theo GV)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi (có thể vẫn còn
chậm)
<b>3.Thái độ</b>:
- HS tự giác chấp hành những quy định của giờ học Thể dục.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên: Còi, giáo án
+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>A. Phần mở đầu.</b>
- Ổn định: Lớp trưởng tập hợp
lớp, báo cáo sĩ số.
- GV phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ
tiết học.
- Khởi động: xoay khớp cổ, vai,cổ
tay, hông, chân
- Kiểm tra bài cũ: Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng
<b>B. Phần cơ bản.</b>
a, Đội hình đội ngũ
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Học tư thế đứng nghiêm, nghỉ
- GV hô nghiêm cả lớp đứng ở tư
thế “<b>Nghiêm</b>” khi nghe hiệu lệnh
“<b>Nghỉ</b>” cả lớp đứng nghỉ tại chỗ.
- Tập tổng hợp: Tập hợp hàng
b, Trị chơi “Diệt con vật có hại”
- Tập hợp hs theo đội hình chơi,
Gv nêu tên trò chơi, giải thích
cách chơi và quy đinh chơi
- Nhận xét – Tuyên dương
25 phút
- GV chỉ huy , sau đó cho HS giải
tán; lần 2 -3 cán sự điều khiển, GV
giúp đỡ.
Đội hình
- Lần 1: Gv lấy 1 hàng làm mẫu
- Lần 2-3: Cả lớp thực hiện theo
khẩu lệnh
- HS Tập hợp theo đúng đội hình
đã sắp xếp
GV cho HS giải tán sau đó hơ khẩu
lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ.
Đội hình trị chơi
- Lần 1: Hs chơi thử
- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có
thi đua
<b>C. Phần kết thúc.</b>
- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học và giao bài
tập về nhà.
<b>NS:18/9/2018</b>
<b>NG: 25/9/2018</b>
<b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TOÁN</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn", dấu < khi so sánh
các số.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
<b>3. Thái độ: </b>
- Biết vận dụng so sánh trong thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
- Bộ đồ dùng học toán 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gv đưa các nhóm đồ vật, yêu cầu hs
nêu số.
- Gọi hs viết số 4, 5.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>Gv nêu
<b>2. Nhận biết quan hệ bé hơn: (15’)</b>
- Gv gắn số ô tơ lên bảng và hỏi:
+ Bên trái cơ có mấy ô tô? Số nào chỉ số
lượng ô tô?
+ Bên phải cơ có mấy ơ tơ? Số nào chỉ
số lượng ơ tơ?
+ Bên nào có số ơ tơ ít hơn?
- Kết luận: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ
(Tương tự gv đưa số hình tam giác và
hỏi như trên)
- Hướng dẫn hs so sánh 1 với 2:
+ Ta nói: 1 bé hơn 2
- 3 hs nêu số.
- 2 hs viết số.
+ 2 hs nêu.
+ 2 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
+ Ta viết: 1 < 2
- Giới thiệu dấu bé hơn và hướng dẫn hs
viết.
- Lưu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé
hơn.
- Đưa một số ví dụ: 1 < 2 4 < 5
2 < 5 3 < 4
<b>3. Thực hành: (15’)</b>
<b>Bài 1:</b> Viết dấu <:
- Giúp hs nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs viết dấu <.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>Bài 2:</b> (Chương trình giảm tải)
<b>Bài 3:</b> Cho hs làm tương tự bài 2 rồi
chữa bài<i>.</i>
<b>Bài 4:</b>Viết dấu < vào ô trống.
- Yêu cầu hs viết dấu <.
- Hướng dẫn hs nhận xét.
<b>Bài 5: </b>
- Nêu thành trò chơi thi nối nhanh"
- Gv nêu cách chơi.
- Cho hs nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.
- Gv nhận xét.
<b>3.Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs quan sát.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự viết.
- Hs kiểm tra chéo.
- Cho hs viết dấu < vào ô trống
- Hs nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- 1 hs nhắc lại.
- Hs đại diện 3 tổ thi nối nhanh.
- Lắng nghe
<b>THỦ CÔNG</b>
<b> </b>-Học sinh biết thực hành xé dán hình chữ nhật,hình tam giác trên giấy màu
đúngđẹp,ít răng cưa.
- Giúp các em u thích mơn học .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
- GV : Bài mẫu về xé dán hình trên.
- HS : Giấy màu,hồ dán,bút chì,sách thủ cơng,khăn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC: ( 5’)</b>
? Hỏi học sinh tên bài học tiết 1 : Xé dán
hình chữ nhật,hình tam giác.
? Nhắc lại quy trình xé hình chữ nhật,hình
tam giác.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài mẫu xé dán
hình chữ nhật,hình tam giác. ( 5’)
Mục tiêu: Học sinh thực hành xé dán được
2 hình trên giấy màu đúng kích thước,đẹp.
<b>Hoạt động 2</b>: Học sinh thực hành (15’)
Mục tiêu: Học sinh xé hình chữ nhật đúng
mẫu: 12x6 ,hình tam giác :8x6
Giáo viên quan sát,hướng dẫn học sinh
đánh dấu ô ở mặt sau giấy màu và dùng
thước nối sau đó xé.
Lưu ý: Dùng 2 móng tay cái miết thật kỹ
để xé càng ít răng cưa càng tốt .
<b> Hoạt động 3</b>: Dán hình ( 5’)
Mục tiêu: Học sinh đã xé được 2 hình dán
vào vở cân đối,đẹp.
Học sinh lấy vở để thực hành,giáo viên
quan sát, hướng dẫn thêm.
<b>3. Củng cố : ( 3’)</b>
- Nhắc lại quy trình xé dán hình chữ
nhật,hình tam giác.
- Chú ý dọn vệ sinh.
<b> 4. Nhận xét, dặn dò: ( 3’)</b>
- Tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng
học tập.
- Đánh giá sản phẩm ( đều,ít răng cưa,hình
cân đối,gần giống mẫu khơng nhăn),
- Chuẩn bị : Giấy trắng,giấy màu,bút để xé
dán hình vng,hình trịn.
Trình bày sản phẩm.
Quan sát bài mẫu.
Học sinh thực hành trên giấy màu
theo thứ tự hình chữ nhật trước,
hình tam giác sau.
Học sinh lấy vở ra,dùng bút chì
đánh dấu đặt hình cấn đối.Sau đó
thực hành bôi hồ và dán.
- HS nhắc lại.
- Lắng nghe.
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh đọc và viết được: o, c, bò, cỏ.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc được câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
<b>3. Thái độ: </b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
<b>2. Học sinh:</b>
- Bộ chữ Tiếng việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Học sinh đọc và viết: l, h, lê, hè.
- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>Gv nêu.
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<b>Âm o: (8’)</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới:
o
- Gv giới thiệu: Chữ o gồm 1 nét cong
kín.
- Chữ o giống vật gì?
- Cho hs ghép âm o vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: o
- Gọi hs đọc: o
- Gv viết bảng bò và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bò?
(Âm b trước âm o sau và thanh huyền
trên âm o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bò
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- o- bo-
huyền- bò.
- Gọi hs đọc toàn phần: o- bờ- o- bo-
huyền- bò- bò.
<b>Âm c: (7’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự âm o.)
- So sánh chữ c với chữ o.
( Giống nhau nét cong. Khác nhau: c có
nét cong hở, o có nét cong kín).
c. Đọc từ ứng dụng: (8’)
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bo, bị,
bó, co, cò, cọ
d. Luyện viết bảng con: (10’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ o, c, bò,cỏ.
- Nhận xét bài viết của hs.
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Lắng nghe
- Hs qs tranh
- Nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm o.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm o.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (13’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bò bê có bó cỏ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: bị, có,
bó, cỏ.
<i>- </i>Cho hs đọc toàn bài trong sgk<i>.</i>
c. Luyện viết: (13’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: o, c, bò,
cỏ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết
- Gv nhận xét chữ viết, cách trình bày.
b. Luyện nói: (10’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: vó bè.
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Q em có
vó bè ko?
<b>3. Củng cố, dặn dị (3’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv
nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho
hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học<i>.</i>
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem
trước bài 10.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh
- nêu nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu
- HS thi tìm tiếng mới
- HS đọc.
- Lắng nghe
<b>NS:19/9/2018</b>
<b>NG: 26/9/2018 </b>
<b>TiÕng viƯt</b>
- HS đọc viết được ô, ơ, cô, cờ .
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bộ chữ thực hành học vần.
Tranh : Bờ hồ. 1 lá cờ.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Bài cũ: ( 5’)</b>
- Gọi hs đọc,viết o, c,bò, cỏ. Gv nhận
xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Gv nêu. </b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
Âm ô: (8’)
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ô
- Gv giới thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu
mũ.
- So sánh ô với o.
- Cho hs ghép âm ô vào bảng gài.
- Gọi hs đọc: ô
- Gv viết bảng cô và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cô?
(Âm c trước âm ô sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cô
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ơ- cơ.
- Gọi hs đọc tồn phần: ơ- cờ- ô- cô- cô.
Âm ơ: (7’)
(Gv hướng dẫn tương tự âm ô.)
- So sánh chữ ô với chữ ơ.
( Giống nhau: đều có chữ o. Khác nhau:
ơ có dấu mũ, o có râu ở bên phải).
d. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: hô, hồ,
hổ, bơ, bờ, bở.
c. Luyện viết bảng con: (13’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ ô, ơ, cô, cờ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa
Hs viết bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ô.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm ô.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: ( 13’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng<i>.</i>
- Gv đọc mẫu: bé có vở vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: vở
<i>- </i>Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết: ( 13’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ô, ơ, cô,
cờ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết
- Gv Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
b. Luyện nói<i>: ( 10’)</i>
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bờ hồ.
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào
việc gì?
+ Em cần làm gì để con đường thường
xuyên được sạch đẹp như thế?
* Kết luận: - Trẻ em có quyền được vui
chơi trong mơi trường trong lành.
- Trẻ em có bổn phận giữ gìn mơi trường
trong lành để thực hiện tốt quyền của
mình<i>.</i>
<b>4. Củng cố, dặn dị (3’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv
nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho
hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
<i>- </i>Gv nhận xét giờ học.. Về nhà luyện
đọc và viết bài; Xem trước bài 11.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- HS nghe và làm theo
- HS đọc lại bài
<b>NS: 20/9/2018</b>
<b>NG:27/9/2018</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l,
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ: </b>
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>2. Học sinh:</b>
- Sách giáo khoa, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs viết: ơ, ơ, cơ, cờ.
- Gọi hs đọc: bé có vở vẽ
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2)</b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.
<b>2. Ơn tập: (30’)</b>
a, Các chữ và âm vừa học: ( 8’)
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng
ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng: (9’)
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong
bảng ôn.
- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột
dọc kết hợp với các dấu thanh ở dịng
ngang.
- Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2.
c, Tập viết: ( 8’)
- Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lò
cò, vơ cỏ
<i>- </i>Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc ( 13’)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: bé vẽ
cô, bé vẽ cờ.
* Kết luận: Trẻ em có quyền phát triển
năng khiếu hát nhạc, mỹ thuật.
b. Kể chuyện: hổ (10)
- Gv giới thiệu: Câu chuyện hổ lấy từ
truyện Mèo dạy Hổ.
- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:
Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
c. Luyện viết: ( 13’)
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dị: (3)</b>
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn.
- Dặn hs về nhà đọc bài.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể theo tranh.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài.
- HS đọc.
<b>TOÁN</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu >, khi so
sánh các số.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
<b>3. Thái độ: </b>
- Biết u thích mơn học so sánh trong thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
1 2 1 5
2 3 3 5
2 4 3 4
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. GTB (2’)</b>
<b>2. Nhận biết các quan hệ lớn hơn. (8)</b>
- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
Nhóm bên trái có mấy con bướm ?
Nhóm bên phải có mấy con bướm ?
2 con bướm so với 1 con bướm thì thế
nào ?
Nhóm bên trái có mấy hình trịn ?
Nhóm bên phải có mấy hình trịn ?
- GVKL : 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm, 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn
Ta nói: 2 lớn hơn 1<i>.</i>Ta viết như sau : 2 >1
- Giáo viên viết lên bảng gọi hs đọc lại
- Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 , 4
> 3 , 5 > 4 .
<b>3. giới thiệu dấu > và cách viết ( 7’)</b>
Mt : Học sinh nhận biết dấu >, viết được
dấu >. So sánh với dấu < .
- Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu >
≠ < như thế nào ?
- Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào
bảng con
- Hướng dẫn viết 1 < 2, 2 > 1 , 2< 3 ,
3 > 2
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực
hành
<b>4. Thực hành: (15’)</b>
- Hướng dẫn hs viết 1 dòng dấu >.
- Quan sát và nhận xét.
<b>Bài 2</b>:Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn hs làm theo mẫu: Quan sát
số quả bóng và, so sánh và điền dấu >:
5 > 3
-HS quan sát tranh trả lời :
*… có 2 con bướm
*… có 1 con bướm
*… 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm
-Vài em lặp lại
*… có 2 hình trịn
*… có 1 hình trịn
*… 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn
- vài em lặp lại
- vài học sinh lặp lại
-Học sinh lần lượt đọc lại
-HS nêu : Dấu lớn đầu nhọn chỉ về
phía bên phải ngược chiều với dấu bé
- HS ghép các phép tính lên bìa cài
- Hs nêu u cầu.
- Hs viết dấu >.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Hớng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 3</b>: (Thực hiện tương tự bài 2).
<b>Bài 4</b>: Viết dấu > vào ô trống:
- Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi điền
dấu >.
- Đọc lại kết quả và nhận xét.
<b>Bài 5:</b> Nêu thành trò chơi: Thi nối nhanh.
- Gv nêu cách chơi.
- Tổ chức cho hs chơi.
- Nhận xét, tuyên dương hs thắng cuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs hoàn thành bài tập
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- HS so sánh rồi làm bài.
- Hs theo dõi.
- Hs đại diện 3 tổ chơi.
- Lắng nghe.
<b> </b>
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>NG: 28/9/2018</b>
<b>Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh đọc và viết được: i, a, bi, cá.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
<b>3. Thái độ: </b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>2. Học sinh:</b>
- Bộ thực hành Tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Học sinh đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’)</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<b>Âm i: (8’)</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: i
- Gv giới thiệu: Chữ i gồm nét xiên phải
và nét móc ngược. Phía trên có dấu chấm.
- So sánh i với đồ vật trong thực tế.
- Cho hs ghép âm i vào bảng gài.
b.Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: i
- Gọi hs đọc: i
- Gv viết bảng bi và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bi.
(Âm b trước âm i sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bi
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- i- bi.
- Gọi hs đọc toàn phần: i- bờ- i- bi- bi.
<b>Âm a: (7’)</b>
(Gv hướng dẫn tương tự âm i.)
- So sánh chữ a với chữ i.
( Giống nhau: đều có nét móc ngược.
Khác nhau: a có thêm nét cong).
c. Đọc từ ứng dụng: (8’)
- Cho hs đọc các tiếng, từ ứng dụng: bi,
vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d.Luyện viết bảng con: (10’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ i, a, bi, cá.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa
sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a. Luyện đọc: (13’<i>)</i>
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé hà có vở ơ li.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: hà, li
* Kết luận: Trẻ em có quyền được học
- Hs qs tranh - nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm i.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như âm i.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
tập.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (13’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: i, a, bi, cá.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết
- Gv Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
c. Luyện nói: (10)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: lá cờ.
+ Trong sách vẽ mấy lá cờ?
+ Những lá cờ đó dùng để làm gì? Em
hay thấy chúng ở đâu?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv
nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs
chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học<i>.</i>
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước
bài 13.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- HS thi tìm tiếng mới
- HS đọc.
- Lắng nghe
<b> TỐN</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu
<, > và các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh hai số.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
<b>3. Thái độ: </b>
- Bước đầu biết áp dụng so sánh trong thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Bảng phụ
<b>2. Học sinh: </b>- Vở bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Điền dấu (>, <)?
1... 2 3 ...2
2 ... .3 2 ... 5
4 ... 1 3 ...4
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>: Gv nêu (2)
<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b> (>, <)? (13’)
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.
- Gv hỏi cả lớp: Muốn điền dấu ta phải
làm gì?
- Cho hs tự làm bài:
3 < 4 5 > 2 1 < 3
4 > 3 2 < 5 3 > 1...
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
<b>Bài 2</b>: Viết (theo mẫu): (13’)
- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4
- Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài.
<b>Bài 3:</b> (Chương trình giảm tải)
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3)</b>
- Gv chấm bài và nhận xét.
<i><b>- </b></i>Dặn học sinh về nhà làm bài
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần 3
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn cho các em nói tự nhiên trước đông người.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức phê và tự phê thông qua giờ sinh hoạt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Những ghi chép trong tuần.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Nhận xét tình hình trong tuần</b>
1. <b>Nề nếp</b>
- Lớp đã có ý thức xây dựng lớp tự
quản tốt.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Mặc đúng trang phục đã quy định
<b>2. Học tập </b>
- Lớp đã dần làm quen với các nề nếp
học tập, biết soạn sách vở ,đồ dùng học
- Nhìn chung trong lớp các con đã biết
gữi trật tự, chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu xây dựng bài.
- Về chữ viết các con đã viết được
bài ,song chữ viết chưa đẹp, có ý thức
giữ vở sạch.
* Tồn tại:
- Còn một số con còn chuẩn bị đồ dùng
,sách vở còn chưa dầy đủ
- Trong lớp một số con chưa chú nghe
giảng .
<b>3. Vệ sinh</b>
- Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp
học, sân trường sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
<b>4. Hoạt động khác</b>
- Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài
giờ lên lớp
<b>II. Phương hướng tuần sau:</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,
khắc phục tồn tại
- Chấn chỉnh lại các nền nếp học tập
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Vệ sinh cá nhân và VS lớp học sạch sẽ
-Thực hiện tốt
-Thực hiện tương đối tốt
- Lắng nghe
<b>GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG</b>
Giúp HS:
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Ổn định </b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <b>Nghe đọc – nhận biết.</b>
<b>Mục tiêu : </b>HS hiểu và trả lời được câu hỏi.
- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Mong
muốn của Trâm”
- GV kể chuyện.
- GD HS qua câu chuyện vừa kể.
- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể
“Mong muốn của Trâm”.Tại sao em cần mạnh
dạn hỏi những điều mình chưa biết?
- GV nhận xét, kết luận.
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Làm bài tập.</b>
<b>Mục tiêu : </b>HS hiểu và hoàn thành các bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
- GV nhận xét, kết luận.
<b>Trò chơi</b> : “Tớ muốn”
- GV phổ biến luật chơi
- Gv nhận xét những mong muốn của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và nêu lại tựa
bài.
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đơi
- HS trình bày - NX
- HS làm BT cá nhân, trình
bày kết quả - NX