Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.07 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 26/ 02/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 100: UÂN, UYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs biết đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5</b>’<sub>)</sub>
- Hs đọc bài trong sgk.
- Viết uơ, uya, quở trách, trời khuya.
<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
a. Vần: uân (10’<b><sub>)</sub></b>
- Gv giới thiệu vần uân và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần uân.
- Phân tích vần uân.
- Viết vần uân.
- Viết tiếng xuân.
- Đánh vần và đọc tiếng xuân.
- Phân tích tiếng xuân.
- Gv viết bảng: xuân.
- Gv cho hs quan sát tranh mùa xuân.
+ Tranh vẽ cảnh về mùa gì?
+ Gv giới thiệu về mùa xuân.
- Gv viết bảng mùa xuân.
- Đọc: uân, xuân, mùa xuân.
b. Vần: uyên (7’<sub>) (thực hiện như trên)</sub>
- So sánh vần uân với uyên.
c, Đọc từ ưd (7’<sub>)</sub>
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
Tiết 2
3-Luyện tập: (20’)
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs.
- Hs viết bảng con.
- 5hs.
- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 5 hs.
a- Đọc sgk:
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.
- Đọc tồn bài trong sgk.
b- Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?
- Em đã xem những cuốn truyện gì?
- Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện
nào?
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được cung cấp thông tin,</b></i>
<i><b>đọc sách báo.</b></i>
c- Luyện viết: (10’)
- Giáo viên viết mẫu: xuân, chuyền.
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Đọc lại bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- 1vài hs nêu.
- 1vài hs nêu.
- 5hs.
- 1hs.
- 1 hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs viết bài.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 26/ 02/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 101: UÂT, UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
- Đọc bài trong sgk.
- Viết các chữ: uân, uyên, mùa xuân, bóng
chuyền.
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 Hs.
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
<b>* uât:</b>
- Gv giới thiệu và ghi bảng: uât.
- Đánh vần và đọc vần uât.
- Luyện viết vần uât.
- Luyện viết tiếng xuất.
- Đánh vần và đọc tiếng xuất.
- Phân tích tiếng xuất.
- Gv viết bảng: xuât.
- Gv viết từ: sản xuất.
<b>* uyêt: (thực hiện tương tự như trên).</b>
- So sánh vần uât với vần uyêt.
* Dạy từ ưd:
- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Gv giải thích từ.
- Đọc lại các từ ưd.
Tiết 2
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc:
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ưd.
- Đọc thầm câu ưd, tìm tiếng mới.
- Đọc câu ưd.
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được tham gia vui chơi,</b></i>
<i><b>sinh hoạt tập thể.</b></i>
- Đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?
- Nước ta có tên là gì?
- Nước ta có những cảnh đẹp nào?
- Gv đưa 1 số tranh về cảnh đẹp của đất nước.
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: xuất, duyệt
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
- 10 hs.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bảng con.
- 10 hs.
- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.
- 1 vài hs nêu.
- vài hs nêu.
- 5 hs.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.
- 1 hs.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs viết vở tập viết
<b>______________________________________</b>
<b>T</b>
<b> oán </b>
<b>Bài 90: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Giúp hs củng cố về:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90).
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Viết các số tròn chục đã học.
- Đọc các số tròn chục.
- Gv nhận xét .
<b>B. Bài luyện tập: (28’)</b>
Bài 1: Nối (theo mẫu):
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc lại bài.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Tương tự yêu cầu hs tự làm bài.
- Yêu cầu kiểm tra bài.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3:
- Hướng dẫn hs so sánh số bé nhất, số lớn nhất và
khoanh vào.
- Giáo viên nhận xét.
- Yêu cầu hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Đọc các dãy số trong bài.
- Nhận xét bài.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>Hoạt động của hs : </b>
- 2 hs.
- 2 hs.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bt.
- 1 hs lên bảng làm.
- 2hs.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm vở bt.
- 1hs lên bảng làm.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở bt.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs tự viết.
- Vài hs đọc.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/ 02/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 102: UYNH, UYCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Hs biết đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Biết đọc đúng đoạn ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn
điện, đèn huỳnh quang.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. </b>
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
- Đọc bài trong sgk.
- Viết các chữ: sản xuất, duyệt binh.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:
<b>* uynh:</b>
- Gv giới thiệu và ghi bảng vần uynh.
- Đánh vần và đọc.
- Phân tích vần uynh.
- Luyện viết vần uynh.
- Luyện viết tiếng huynh.
- Đánh vần và đọc tiếng huynh.
- Phân tích tiếng huynh.
- Gv viết bảng tiếng huynh.
- Gv giới thiệu về phụ huynh.
- Gv ghi bảng từ: phụ huynh
- Đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh
* uych: (thực hiện tương tự nt)
- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.
- Đọc từ ưng dụng.
<b> Tiết 2</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc trong sgk:
- Quan sát tranh phần câu ưd và nhận xét.
- Gv đọc mẫu.
- Cho hs đọc từng câu, yêu cầu ngắt nghỉ đúng.
- Tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc cả đoạn.
<i><b>*GV: Trẻ em có bổn phận phải biết lao động giữ</b></i>
<i><b>gìn bảo vệ mơi trường sống trong lành.</b></i>
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs.
- 2 hs.
- Hs quan sát.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.
- 1 vài hs nêu
- Hs đọc thầm.
- vài hs nêu.
- 5 hs.
- 1 vài hs nêu.
- Hs chỉ vào bài.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu.
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và trả lời:
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?
+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng
dầu để thắp sáng?
+ Nhà em có những loại đèn gì?
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: phụ huynh, ngã huỵch
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs nói.
- Hs viết vở tập viết.
<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 91: CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Bước đầu giúp hs:
- Biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực
hiện phép tính).
- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục (trong phạm vi 100).
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng cộng các số tròn chục trong thực tế, làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Chữa bài tập 2, 3 trang 128.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo</b>
<b>cột dọc).</b>
<b>Bước 1: Thao tác trên que tính.</b>
- Yêu cầu hs lấy 3 chục que tính.
- Yêu cầu hs lấy tiếp 2 chục que tính.
- Gv viết đặt tính theo cột dọc như sgk.
- Gv hướng dẫn hs gộp lại được 5 bó và 0 que rời,
viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
<b>Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.</b>
* Đặt tính:
- Gv hướng dẫn hs đặt tính thẳng cột.
- Viết dấu +
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3hs làm.
- Hs tự lấy.
- Hs nêu.
- Kẻ gạch ngang.
* Tính: (từ phải sang trái)
+ 30
20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
50 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Vậy 30 + 20 = 50
- Nêu lại cách tính.
2. Thực hành:
Bài 1:Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nêu cách tính.
- Nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm:
- Gv hướng dẫn hs cộng nhẩm.
Ví dụ: 20+ 30
Ta nhẩm: 2chục + 3chục = 5 chục
Vậy: 20 + 30 = 50
- Tương tự, cho hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài tốn.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dị: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở Bt.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- 1 hs.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/ 02/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 103: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh
uych.
- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.
- Biết đọc đúng các từ và câu ưd trong bài.
- Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện “Truyện kể mãi không hết” dựa vào
tranh minh hoạ trong sgk.
<b>3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Bảng ôn tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc bài trong sgk.
- Viết: phụ huynh, ngã huỵch.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Ôn các vần uê, uy, uơ
Trò chơi: xướng- hoạ.
- Gv hướng dẫn hs cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết trị chơi.
2. Học bài ơn:
- u cầu hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn
ở sgk.
- Đọc bài trong sgk.
- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.
- Gv tổng kết cuộc thi.
- Tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Yêu cầu hs đọc kq.
- Gv tổng kết cuộc thi.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luỵện đọc:
- Đọc đoạn thơ ưd.
- Gv đọc mẫu.
- Luyện đọc toàn bài.
b. Kể chuyện:
- Gv kể câu chuỵện: Truyện kể mãi không hết.
- Gv kể lần 2 kết hợp hỏi hs:
+ Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện
phải kể những câu chuyện như thế nào?
+ Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua
làm gì?
+ Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nơng dân đã
kể cho vua nghe.
c. Luyện viết:
- Hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 3 hs.
- 2 hs.
- Hs thực hiện trò chơi.
- Hs làm theo cặp.
- Hs đọc theo cặp.
- 10 hs đọc trước lớp.
- Hs đại diện 3 tổ thi.
- Hs thi theo tổ.
- Hs đại diện nhóm đọc.
- 5 hs.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Đọc bài trong sgk.
- Dặn hs về nhà đọc bài, kể lại câu chuyện đã học.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 92: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs củng cố về:
- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số trịn chục (trong
phạm vi 100).
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Tính:
40 30 10 60
+ + + +
<b> B. Luyện tập: (28’)</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài.
Bài 2: Tính nhẩm: (làm phần a)
- Cho hs tự làm bài.
- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq như
thế nào?
Bài 3: Đọc bài tốn.
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Cả hai bạn hái được:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Nhận xét bài làm.
Bài 4: Nối (theo mẫu):
- Gv tổ chức cho hs thi nối tiếp sức.
- Gv nhận xét và công bố kq.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2hs lên bảng làm.
- 1hs nêu yêu cầu.
- 1hs.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.
- 1hs.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng giải.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs 3 tổ thi.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/ 02/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 21: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt
đẹp.
- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv : </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gv đọc cho hs viết: sách giáo khoa, hí hốy.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv nêu.
<b>2. Hướng dẫn cách viết:</b>
- Đọc bài tập viết.
- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:
+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?
+ Nêu độ cao của từng chữ cái.
+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.
- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.
<b>3. Thực hành:</b>
- Luyện viết bảng con
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs .
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Cả lớp viết.
- Hs viết bài.
<b>___________________________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt
đẹp.
- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ viết mẫu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gv đọc cho hs viết: tàu thuỷ, giấy pơ- luya.
- Gv nnhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
1. Giới thiệu bài: gv nêu
2. Ôn tập:
- Luyện đọc các chữ từ bài 17 đến bài 21.
- Nêu lại cách viết các chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh
rạch, giúp đỡ, khoẻ khoắn, giấy pơ- luya.
- Giáo viên nhận xét.
- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:
+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào
sau?
+ Nêu độ cao của từng chữ cái.
+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.
- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.
<b>3. Thực hành:</b>
- Luyện viết bảng con
- Luyện viết vở tập viết.
- Gv nhận xét một số bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs viết bảng.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh lớp.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Cả lớp viết.
- Hs viết bài.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 93: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:
- Biết làm tính trừ hai số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép
tính).
- Tập trừ nhẩm hai số tròn chục (trong phạm vi 100).
- Củng cố về giải tốn.
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đặt tính rồi tính:
a) 40 + 20 b) 10 + 70
60 + 20 50 + 40
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu cách trừ hai số trịn chục:</b>
- Bước 1: Thao tác trên que tính.
+ u cầu hs lấy 50 que tính.
+ Tiến hành tách ra 20 que tính.
+ Nêu số que tính cịn lại.
+ Gv viết vào cột các hàng chục, đơn vị.
- Bước 2: Hướng dẫn cách làm tính trừ.
* Đặt tính:
- Gv hướng dẫn hs cách đặt tính: 50
5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy: 50- 20 = 30
- Nêu lại cách thực hiện phép trừ trên.
<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 2: Tính nhẩm:
- Gv hướng dẫn hs cách trừ nhẩm.
Ví dụ: 5 chục - 3 chục = 2 chục
- Tương tự yêu cầu hs làm bài tập.
- Nhận xét bài làm.
Bài 3: Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải
An có tất cả số kẹo là:
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs tự lấy.
- Hs tự làm.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
Đáp số: 40 cái kẹo
- Nhận xét bài giải.
Bài 4: (>, <, =)? (HS khá, giỏi)
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- 3 hs.
<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.
Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ .
- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.
________________________________________________
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 27/ 02/ 2018</b></i>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng tốn về trừ</b>các số trịn chục.
<b>2. Kĩ năng: Áp dụng để làm tốt bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Bảng con, vở ô li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>
- Gọi hs lên làm bài tập.
a) 80 ... 70 b) 10 ... 60
70 ... 40 50 ... 80
80 ... 50 50 ... 90
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Luyện tập: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
<b>2. Luyện tập thực hành:</b>
Bài 1: Tính
– 70
90
– 40
50
– 30
80
– 10
50
– 20
20
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs lên bảng chữa bài tập.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm.
50 – 50 = 90 – 40 = 60 – 30 =
70 – 40 = 80 – 70 = 50 – 20 =
30 – 20 = 60 – 20 = 90 – 10 =
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- HS nêu miệng kết quả nhẩm, nhận xét.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt.
Tồn có : 14 viên bi
Nam : 5 viên bi
Cả hai có tất cả: ... viên bi?
- Gọi hs đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Cho hs làm bài vào vở.
- 2 học sinh, dưới lớp làm bảng
con.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài.
- 3 học sinh.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài.
- 3 học sinh.
- 2 học sinh đọc.
- Hs trả lời.
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên
Bài giải
- Gọi hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.
14 + 5 = 19 (viên bi)
Đáp số: 19 viên bi
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/ 02/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 9 tháng 03 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng T iếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần uê, uy, uya, ươ, uân,</b>
uyên.
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Yêu cầu HS viết bảng: giờ giấc, con ếch.
- Gv nhận xét.
<b>B- Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>a. Đọc (13’)</b>
- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần oa, oe,
oai, oay.
- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua.
- Gọi hs đọc thêm : khỏe khoắn, liên hoan,
thoang thoảng, loanh quanh ...
- Giáo viên nhận xét.
- GV nhận xét.
? Tiếng nào có vần oa?
<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng (15’)</b>
- Treo chữ mẫu: “thuê mướn” hs quan sát và
nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con
chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
<b>Hoạt động của Hs</b>
- HS bảng con.
- Nhiều hs nêu.
- HS đọc nhẩm.
- HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp.
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
<i>đóng thuế, tùy ý, thuở nhỏ, đêm khuya, huấn</i>
<i>luyện, chuyên cần, tiêu chuẩn, quyết tâm,</i>
<i>khuất phục</i>
- HS tập viết vào vở ô li.
* Câu: Quả gì da nhẵn như bào
<i> Chín rồi vàng óng như mầu nắng tơ</i>
<i> Một vùng ngan ngát hương</i>
<i>đưa</i>
<i> Gợi thương cô Tấm chuyện xưa bồi</i>
<i>hồi</i>
- Gọi hs đọc.
- Gv sửa sai.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài
bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- HS viết vở ô li.
- 1 học sinh.
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng T oán </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố kiến thức các số tròn chục, so sánh các số trong phạm vi 20.
- Giải tốn có lời văn.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: HS tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con. Bó que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5’)</b>
- Gọi hs đọc các số tròn chục.
? Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
? Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>B. Luyện tập: (27’)</b>
Bài 1: >, <, =
12……. 16 17……..20 19……11
15……..15 18……..12 10……15
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời.
- Hs làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2. Các số 15, 19, 10, 16, 20.
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn:………..
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé:………..
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 3:
Nhà Hà có 14 cái mũ, nhà Linh có 5
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu hs đọc nội dung bài rồi giải bài.
Bài giải
Hai nhà có tất cả số cái mũ là:
14 + 5 = 19 (cái mũ)
Đáp số: 19 cái mũ
- GV nhận xét, kết luận.
<b>C. Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu yc.
- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 3 hs đọc kêt quả.
- Hs đọc bài toán.
- Hs trả lời.
- 1hs lên bảng làm.
<b>________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng T iếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần uê, uy, uya, ươ, uân,</b>
uyên.
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Yêu cầu HS viết bảng: đêm khuya, vành
<i>khuyên.</i>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>Hoạt động của Hs</b>
- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.
<b>2. Làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Điền uân hay uyên. </b>
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
a) h... chương
b) tr.... tranh
c) t... tra
- Gọi hs đọc từ vừa điền.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm đúng.
<b>Bài 2. Nối</b>
- Hướng dẫn HS đọc được các từ cần nối.
mùa khuyên
bóng xuân
chim chuyền
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
- GV thu vở nhận xét bài.
<b>3. Luyện viết: </b>
- Giáo viên chép câu ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li.
- Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi
bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhiều hs nêu.
-1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự điền.
- Hs đọc, nhận xét.
- 3 học sinh đọc.
- Hs quan sát
- Hs viết vở: Em đọc truyện
tranh.