Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài tập trắc nghiệm nhôm và hợp chất của nhôm hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHÔM VÀ HỢP CHẤT</b>


ĐỀ 1


<b>Câu 1: Cấu hình electron ngồi cùng của Al và Al</b>3+<sub> tương ứng lần lượt là</sub>


<b>A. 3s</b>2<sub> 3p</sub>1<sub> ; 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>B. 3s</sub></b>2<sub> 3p</sub>1<sub> ; 3s</sub>2<sub> .</sub> <b><sub>C. 2s</sub></b>2<sub> 2p</sub>6 <sub>; 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub> .</sub> <b><sub>D. 3s</sub></b>2<sub> 3p</sub>1<sub> ; 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là</b>


<b>A. quặng pirit.</b> <b>B. quặng boxit.</b> <b>C. quặng manhetit.</b> <b>D. quặng đôlômit.</b>


<b>Câu 3: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là</b>


Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2)?


<b>A. Al</b>2(SO4)3 <b>B. Al(OH)</b>3 <b>C. Al(NO</b>3)3 <b>D. AlCl</b>3


<b>Câu 4: Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch</b>


<b>A. NaOH lỗng.</b> <b>B. HNO</b>3. <b>C. HCl.</b> <b>D. H</b>2SO4 đặc, nguội.


<b>Câu 5: Khi để trong khơng khí, nhơm khó bị ăn mịn hơn sắt là do:</b>


<b> A. Nhơm có tính khử yếu hơn sắt </b>
<b> B. Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)</b>3 bền vững bảo vệ


<b>C. Trên bề mặt nhơm có lớp Al</b>2O3 bền vững bảo vệ


<b>D. Nhơm có tính khử mạnh hơn sắt</b>


<b>Câu 6: Nhơm oxit (Al</b>2O3<i><b>) không phản ứng được với dung dịch</b></i>



<b>A. HNO</b>3. <b>B. NaOH.</b> <b>C. H</b>2SO4. <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 7: Cho kim loại Al vào các dung dịch sau: HCl, H</b>2SO4loãng, HNO3 đặc nguội, NaOH, dd


NH3, CuSO4, NaCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 8: Các dung dịch MgCl</b>2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể


dùng dung dịch của chất nào sau đây?


<b>A. NaOH.</b> <b>B. HNO</b>3. <b>C. HCl.</b> <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 9: Al(OH)</b>3<i><b> không tan trong dung dịch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Sục khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. dung dịch vẫn trong suốt.</b> <b>B. có kết tủa keo trắng., kết tủa khơng tan ra</b>


<b>C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.</b> <b>D. có kết tủa nâu đỏ.</b>
<i><b>Câu 11: Cho 1 mẩu K dư vào dung dịch AlCl</b></i>3<b>. Hiện tượng nào đúng ?</b>


<b>A. Có khí thốt ra và kết tuả keo trắng tan dần</b>
<b>B. Có hỗn hợp khí hidro và amoniac tạo thành</b>
<b>C. Có xuất hiện kết tủa màu trắng khơng tan</b>


<b>D. Có kim loại màu trắng bạc dưới đáy ống nghiệm</b>
<b>Câu 12: Trong phứng: Al + HNO</b>3 ® Al(NO3)3 + NO + H2O.



<i>Số phân tử HNO3 bị Al khử và phân tử HNO3 tạo muối nitrat là</i>


<b>A. 3 và 4</b> <b> B. 4 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 2</b>


<b>Câu 13: So sánh </b>


(1) thể tích của H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dd NaOH


(2) thể tích khí N2<b> duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dd HNO</b>3 loãng




<b>A. (1) gấp 2,5 lần (2)</b> <b>B. (1) gấp 5 lần (2)</b> <b>C. (1) bằng (2)</b> <b>D. (2) gấp 5 lần (1)</b>


<b>Câu 14: Hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt


<i>nhôm X (không có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được hỗn hợp gồm</i>


<b>A. Al</b>2O3, Fe và Fe3O4. <b>B. Al, Fe và Al</b>2O3.


<b>C. Al</b>2O3 và Fe. <b>D. Al, Fe, Fe</b>3O4 và Al2O3.


Câu 15: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là


<b>A. FeO, CuO, Cr</b>2O3 <b>B. PbO, K</b>2O, SnO


<b>C. FeO, MgO, CuO</b> <b>D. Fe</b>3O4<b>, SnO, BaO </b>


<b>Câu 16: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể</b>



phân biệt được tối đa là bao nhiêu?


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 17: Có các chất bột: AlCl</b>3, Al, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho


dưới đây để nhận biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc,</b>


thể tích khí H2 (ở đktc) thốt ra là (Cho Al = 27)


<b>A. 4,48 lít.</b> <b>B. 3,36 lít.</b> <b>C. 2,24 lít.</b> <b>D. 6,72 lít.</b>


<b>Câu 19: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít


khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al</b>2O3 <b>B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al</b>2O3


<b>C. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al</b>2O3 <b>D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al</b>2O3


<b>Câu 20: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản</b>


ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là


<b>A. 54,4 gam.</b> <b>B. 57,4 gam.</b> <b>C. 53,4 gam.</b> <b>D. 56,4 gam.</b>


<b>Câu 21: Cho 100ml dd Al</b>2(SO4)3 1M vào 750ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu



được là


<b>A. 7,8g</b> <b>B. 3,9g</b> <b>C. 15,6g</b> <b>D. 11,7g</b>


<b>Câu 22: Trộn 10,8g Al với 41,4g Fe</b>3O4 nung nóng cho pứ hồn tồn thu được số gam Fe là


<b>A. 5,6g</b> <b>B. 22,4g</b> <b>C. 33,6g</b> <b>D. 25,2g</b>


<b>Câu 23: Cho 0,6mol HCl vào dd KAlO</b>2 thu 0,3mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dd là


<b>A. 0,35</b> <b>B. 0,5</b> <b>C. 0,4</b> <b>D. 0,6</b>


<b>Câu 24: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Na và Al vào nước dư thu được 4,48lit khí ( đktc) và</b>


cịn 10g chất rắn khơng tan. Giá trị của m là


<b>A. 12,7g</b> <b>B. 19,2g</b> <b>C. 25,0g</b> <b>D. 15,0g</b>


<b>Câu 25: Dung dịch X gồm 0,1 mol H</b>+<sub>, z mol Al</sub>3+<sub>, t mol NO</sub>


3- và 0,02 mol SO42- Cho 120 ml


dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được


3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là


</div>

<!--links-->

×