Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 11 HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II LỚP 11</b>
<b> TỔ: HÓA HỌC MƠN: HĨA HỌC</b>


<b> *************** NĂM HỌC: 2016 - 2017</b>
<b>A. LÍ THUYẾT</b>


<b>1. HIĐROCACBON NO</b>


- Khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của ankan.
<b>2. HIĐROCACBON KHÔNG NO</b>


- Khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của anken,
ankađien, ankin.


- Quy tắc Maccopnhicop.
<b>3. HIĐROCACBON THƠM</b>


- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankylbenzen.


- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của benzen, ankylbenzen (toluen, etylbenzen,
cumen), stiren.


- Quy luật thế vòng benzen.
<b>4. ANCOL - PHENOL</b>


- Định nghĩa, đồng phân, phân loại, danh pháp của ancol.
- Liên kết hiđro và tính chất vật lí của ancol (chú ý t0


nc, t0s của ancol so với các chất khác).


- Tính chất hóa học của ancol, phenol, glixerol; điều chế; ứng dụng.


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I. HIĐROCACBON NO</b>


<b>Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?</b>
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10


C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12


<b>Câu 2: Số đồng phân cấu tạo của các chất ứng với CTPT C</b>5H12 là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 3: Khi nung natri axetat (CH</b>3COONa) với vôi tôi xút tạo ra khí


<b>A. metan</b> <b>B. etan</b> <b>C. propan</b> <b>D. butan</b>


<b>Câu 4: Khi đốt cháy hồn tồn một ankan bất kì thì tạo ra khí CO</b>2 và hơi nước với


<b>A. số mol bằng nhau</b> <b>B. số mol nước lớn hơn</b>


<b>C. số mol CO</b>2 lớn hơn <b>D. số mol CO</b>2 gấp đôi số mol nước.


<b>Câu 5: Số sản phẩm thế monoclo tạo ra khi cho pentan tác dụng với Cl</b>2 là


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 6: Một ankan có tỉ khối so với H</b>2 bằng 22. CTPT của ankan là


<b>A. C</b>2H6 <b>B. C</b>2H4 <b>C. C</b>3H6 <b>D. C</b>3H8



<b>Câu 7: Cho ankan có CTCT là CH</b>3 – CH – CH2 – CH – CH3


CH2 – CH3 CH3


Tên gọi của A là:


A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan.
<b>Câu 8: Một ankan có % H = 25% về khối lượng thì CTPT của ankan đó là</b>


<b>A. CH</b>4 <b>B. C</b>2H6 <b>C. C</b>3H8 <b>D. C</b>4H10


<b>Câu 9: Sản phẩm chính khi cho isobutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ 1:1) có mặt ánh sáng và nhiệt độ là


<b>A. 1-brombutan</b> <b>B. 2-brombutan</b>


<b>C. 1-brom-2metylpropan</b> <b>D. 2-brom-2-metylpropan</b>


<b>Câu 10: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm CH</b>4, C2H6 thì thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 9,18 gam nước.


Số mol hỗn hợp ban đầu bằng


<b>A. 0,14 mol</b> <b>B. 0,21 mol</b> <b>C. 0,28 mol</b> <b>D. 0,20 mol</b>


<b>Câu 11: Trong các ankan sau, ankan nào có chứa C bậc IV?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được 1,344 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44 gam H2O. CTPT của ankan


đó là



<b>A. C</b>2H6 <b>B. C</b>3H8 <b>C. C</b>5H10 <b>D. CH</b>4


<b>Câu 13: Ankan X có cơng thức phân tử C</b>5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của


X là


A. pentan B. isopentan C. neopentan D. 2,2- đimetylpropan
<b>Câu 14: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì:</b>


<b>A. xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên và tiếp tục cháy.</b>
<b>B. xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.</b>


<b>C. xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.</b>
<b>D. xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.</b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 24,2</b>
gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. CH</b>4 và C2H6.B. C2H6 và C3H8. <b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>4H10 và C5H12.


<b>II. HIĐROCACBON KHƠNG NO</b>


<b>Câu 1: Hiđrocacbon nào sau đây khơng có đồng phân hình học?</b>


<b>A. CH</b>3-CH = CH-CH3 <b>B. CH</b>2= CH-CH3


<b>C. CH</b>3-CH = CH-C2H5 <b>D. CHBr = CBrCl</b>


<b>Câu 2: Khi cho axetilen phản ứng với H</b>2 có mặt chất xúc tác Pd/PbCO3, t0. Sản phẩm hữu cơ tạo ra là



<b>A. Benzen</b> <b>B. Propilen</b> <b>C. Etilen</b> <b>D. Etan</b>


<b>Câu 3: Ankađien liên hợp là tên gọi của hợp chất mà:</b>
<b>A. Trong phân tử có 2 liên kết đơi.</b>


<b>B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.</b>


<b>C. Trong phân tử có 2 liên kết đơi cách nhau hơn một liên kết đơn trở lên.</b>
<b>D. Trong phân tử có 2 liên kết đôi kề nhau.</b>


<b>Câu 4: Khi cho propen tác dụng với dung dịch KMnO</b>4 loãng ở nhiệt độ thường thì sản phẩm hữu cơ thu


được là


<b>A. CH</b>3 – CH(OH) – CH2 – OH <b>B. HO – CH</b>2 – CH2 – CH2 – OH


<b>C. CH</b>3 – CH2 – CH2 – OH D. CH3 – CH(OH) – CH3


<b>Câu 5: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng</b>
<b>A. CaC</b>2 + 2H2O <i>→</i> Ca(OH)2 + C2H2 <b>B. 2CH</b>4 ⃗15000<i>C</i> C2H2 + 3H2


<b>C. C</b>2H6 ⃗<i>t</i>0<i>,</i>xt C2H2 + 2H2 <b>D. C</b>2H4 ⃗<i>t</i>0<i>,</i>xt C2H2 + H2


<b>Câu 6: Sản phẩm chính khi cho buta-1,3-đien tác dụng với hiđroclorua theo tỉ lệ 1:1 ở nhiệt độ 40</b>0<sub>C là</sub>


<b>A. CH</b>2Cl – CH2 – CH2 – CH3 <b>B. CH</b>3 – CHCl – CH2 – CH3


<b>C. CH</b>2Cl – CH = CH - CH3 <b>D. CH</b>3 – CHCl – CH = CH3


<b>Câu 7: Với xúc tác HgSO</b>4/H+ ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrat hóa propin ta thu được sản phẩm nào dưới



đây?


<b>A. CH</b>3CH2CHO <b>B. CH</b>3CHO C. CH3-CO-CH3 <b>D. CH</b>3-CHOH-CH3


<b>Câu 8: Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propilen tác dụng với khí hiđroclorua thì số sản phẩm hữu cơ tối</b>
đa thu được là


<b>A. 2</b> B. 3 <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 9: Để làm sạch khí etilen có lẫn khí CO</b>2 và C2H2 ta sục hỗn hợp khí đó lần lượt qua lượng dư các


dung dịch nào sau đây?


<b> A. Nước vôi trong và dung dịch brom</b>
<b> B. Nước vơi trong và dung dịch thuốc tím </b>


C. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3


<b> D. Nước vôi trong dư và dung dịch HCl</b>


<b>Câu 10: Để phân biệt 2 chất but-1-in và but-2-in ta dùng thuốc thử nào sau đây?</b>
<b>A. dung dịch nước brom dư</b> <b>B. dung dịch KMnO</b>4 dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm etan và axetilen lội qua dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3 thì thu được


72 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của axetilen trong hỗn hợp ban đầu bằng


<b>A. 72% </b> <b>B. 78%</b> <b>C. 39%</b> D. 36%



<b>Câu 12: 7 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 20 gam Br</b>2. Công thức phân tử của anken X




<b>A. C</b>4H8 <b>B. C</b>5H10 <b>C. C</b>3H4 <b>D. C</b>2H4


<b>Câu 13: Cho 14g hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau đi qua dung dịch brom thấy phản ứng vừa đủ với 320g</b>
dung dịch brom 20%. CTPT của hai anken là:


<b>A. C</b>2H4, C3H6 <b> B. C</b>3H6, C4H8 <b> </b>


<b>C. C</b>4H8, C5H10 <b> D. C</b>5H10, C6H12


<b>Câu 14: Chia hỗn hợp ankin thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 1,76g</b>
CO2 và 0,54g H2O. Phần hai cho tác dụng với dung dịch Br2 dư, lượng Br2 tham gia phản ứng là


<b>A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam.</b>


<b>Câu 15: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C</b>2H2 ; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một


thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng


vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? (Ag = 108)


<b>A. 0,25 mol.</b> <b>B. 0,10 mol.</b> <b>C. 0,15 mol.</b> <b>D. 0,20 mol.</b>


<b>III. HIĐROCACBON THƠM</b>



<b>Câu 1: Với công thức phân tử C</b>8H10, số đồng phân thơm có thể có là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 2: A + 4H</b>2


, ,<i>o</i>
<i>Ni p t</i>


   <sub> etyl xiclohexan. Công thức cấu tạo của A là:</sub>


<b>A. C</b>6H5CH2CH3. <b>B. C</b>6H5CH3.


<b>C. C</b>6H5CH2CH=CH2. <b>D.</b> C6H5CH=CH2.


<b>Câu 3: Benzen có tính chất:</b>


A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền với các chất oxi hóa.
B. Khó tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng.


C. Khó thế, khó cộng và bền với các chất oxi hóa.
D. Dễ thế, dễ cộng và bền với các chất oxi hóa.


<b>Câu 4: Sản phẩm của phản ứng: C</b>6H5CH3 + HNO3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, t</i>0 ?


<b>A. o-nitrotoluen</b> <b>B. p-nitrotoluen</b>


<b>C. o-nitrotoluen và p-nitrotoluen</b> <b>D. m-nitrotoluen</b>
<b>Câu 5: Đốt 1 mol ankylbenzen thu được 6 mol H</b>2O. Vậy số mol CO2 là


A. 3 B. 6 C. 9 D. 12



<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ A là đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO</b>2


(đktc). Cơng thức phân tử của A là


<b>A.</b> C9H12. <b>B. C</b>8H10. <b>C. C</b>7H8. <b>D. C</b>10H14.


<b>Câu 7: Đốt cháy hết 9,18 gam hỗn hợp 2 chất A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của benzen thu</b>
được 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B là:


<b>A. C</b>6H6 ; C7H8. <b>B.</b> C8H10 ; C9H12. <b>C. C</b>7H8 ; C8H10. <b>D. C</b>9H12 ; C10H14.


<b>Câu 8: Cho benzen vào một lọ đựng Cl</b>2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
<b>A. clobenzen; 1,56 kg. </b> <b>B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.</b>


<b>C. </b>hexacloran; 1,56 kg. <b>D. hexaclobenzen; 6,15 kg.</b>


<b>Câu 9: Cho 15,6 g C</b>6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối


lượng clobenzen thu được là


<b>A. 18g B. 19g C. 20g D. 21g</b>


<b>Câu 10: Khi cho clo tác dụng với 78 gam benzen (có bột sắt làm xúc tác) người ta thu được 78 gam</b>
clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. ANCOL - PHENOL</b>



<b>Câu 1: Số đồng phân ancol và ete ứng với CTPT C</b>3H8O lần lượt là


A. 1 và 1 B. 2 và 2 C. 1 và 2 D. 2 và 1


<b>Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với CTPT C</b>4H10O ?


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 3: Chất có CTCT: CH</b>3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 có tên gọi là


A. Pentan- 1-ol B. Pentan-2-ol


C. 2-Metylbutan-3-ol D. 3-Metylbutan-2-ol


<b>Câu 4: Trong các chất sau: C</b>2H5OH, CH3CHO, CH3Cl, CH3OCH3, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là


A. C2H5OH B. CH3CHO C. CH3Cl D. CH3OCH3


<b>Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X</b> Y . X và Y lần lượt là:
A. Glucozơ, etyl axetat. B. Ancol etylic, anđehit axetic.


C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, ancol etylic.
<b>Câu 6: Chọn phát biểu khơng</b><i><b>đúng</b></i>


A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút e của nhóm OH, trong khi nhóm C2H5 lại đẩy


e vào nhóm OH


B. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với NaOH, cịn
etanol thì khơng.



C. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dd C6H5ONa sẽ thu được phenol.


D. Phenol tan trong nước cho mơi trường axit mạnh, làm quỳ tím hóa đỏ.


<b>Câu 7: Số đồng phân thơm ứng với CTPT C</b>7H8O không phản ứng với NaOH là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol ?</b>


<b>A. Dùng sản xuất nhựa urefomanđehit . </b> <b>B.</b> Dùng sản xuất chất diệt cỏ.
<b>C. Dùng sản xuất chất diệt nấm mốc.</b> <b>D. Dùng sản xuất glixerol. </b>
<b>Câu 9: Chọn phương trình phản ứng đúng:</b>


A. HO- -CH2OH + 2NaOH <i>→</i> NaO- -CH2ONa + H2O + ½ H2


B. HO- -CH2OH + NaOH <i>→</i> NaO- -CH2OH + ½ H2


C. HO- -CH2OH + NaOH <i>→</i> NaO- -CH2OH + H2O


D. HO- -CH2OH + NaOH <i>→</i> HO- -CH2ONa + ½ H2


<b>Câu 10: Khi cho hợp chất thơm X có CTPT C</b>7H8O tác dụng với CuO, t0 thu được anđehit thơm. X có tên


và tính chất nào sau đây?


A. X là ancol benzylic, tác dụng với Na B. X là ancol benzylic, tác dụng với NaOH
C. X là o-crezol, tác dụng với NaOH D. X là o-crezol, tác dụng với Na.



<b>Câu 11: Để phân biệt ancol etylic và phenol tốt nhất nên dùng thuốc thử nào sau đây?</b>


A. Na B. NaOH C. CO2 D. dd Br2


<b>Câu 12: </b>Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol
benzylic là


A. Na B. Quỳ tím C. dd KMnO4 D. dd Br2


<b>Câu 13: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46</b>0<sub> là</sub>


(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml)
<b>A. 5,4 kg</b> B. 5,0 kg C.6,0 kg D. 4,5 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1,9g B. 2,4g C. 2,85g D. 3g


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau thu</b>
được 30,8 gam CO2. Công thức của 2 ancol là:


A. CH3OH; C2H5OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. C4H9OH; C5H11OH


<b>Câu 16. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng</b>
với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam


nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là


<b>A.</b> CH3OH và C2H5OH B.C2H5OH và C3H7OH


<b>C. C</b>3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH



<b>C. BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>I. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Bài 1: Viết pthh xảy ra khi </b>


a. Cho propan lần lượt tác dụng với Cl2, Br2 theo tỉ lệ 1:1; đun nóng khơng có oxi có mặt xúc tác ở


5000<sub>C và phản ứng đốt cháy.</sub>


b. Cho propen lần lượt tác dụng với H2 (Ni, t0); HBr; H2O, xác định sản phẩm chính; phản ứng trùng


hợp; dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.


c. Cho propin lần lượt tác dụng với H2 (Ni, t0 hoặc Pd/PbCO3, t0); HCl (1:1); H2O; AgNO3/NH3.


d. Toluen lần lượt tác dụng với dung dịch Br2, dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường và đun nóng, Br2


(as hoặc bột sắt/t0<sub> theo tỉ lệ mol 1:1)</sub>


e. Ancol etylic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, HBr, CuO (t0<sub>), H</sub>


2SO4 đặc ở 1400C và 1700C, phản


ứng đốt cháy.


f. Phenol lần lượt tác dụng với K, KOH, KHCO3, HBr, dung dịch Br2.


<b>Bài 2: Thực hiện các dãy chuyển hóa sau, các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn, ghi</b>
rõ điều kiện phản ứng (nếu có):



a. Natri axetat <sub>❑</sub>⃗ metan <sub>❑</sub>⃗ axetilen <sub>❑</sub>⃗ vinyl clorua <sub>❑</sub>⃗ poli (vinyl clorua)
b. CaCO3 ❑⃗ CaO ❑⃗ CaC2 ❑⃗ C2H2 ❑⃗ C4H4 ❑⃗ C4H6 ❑⃗ cao su buna
c. Buta-1,3-đien ⃗+Br<sub>2</sub>(1:1) A1, A2.


<sub>❑</sub>⃗ butan <sub>❑</sub>⃗ propen <sub>❑</sub>⃗ PP


d. Tinh bột <i>→</i> glucozơ <i>→</i> ancol etylic <i>→</i> etilen <i>→</i> ancol etylic <i>→</i> anđehit axetic.
<b>Bài 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi</b>


a. Sục khí etlien vào dung dịch Br2/CCl4; sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3.


b. Cho phenol vào nước lạnh, thêm tiếp dung dịch NaOH vào và lắc, sục khí CO2 vào, thêm dung dịch


Br2 vào.


<b>Bài 4: 1/ So sánh nhiệt độ sôi của ancol etylic, đimetyl ete và propan. Giải thích?</b>
2/ Viết pthh của các phản ứng xảy ra khi cho:


a. ancol etylic + CuO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>d. Butan-2-ol + CuO </sub> ⃗<i><sub>t</sub></i>0
b. stiren + HBr <i>→</i> e. Glixerol + Cu(OH)2 <i>→</i>


c. toluen + Br2 ⃗as<i>,</i>1:1 f. Benzen + HNO3 ⃗<i>H</i>2SO4đăc<i>,</i>1:1
<b>Bài 5: Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt</b>


a. Các khí: metan, axetilen và etilen.


b. Các chất lỏng: ancol etylic, benzen, phenol, glixerol.


c. Các chất lỏng: phenyl axetilen, ancol benzylic, stiren, benzen.
d. Các chất lỏng: stiren, benzen, toluen bằng một thuốc thử duy nhất.



<b>Bài 6: Ba chất X, Y, Z có cùng CTPT C</b>3H8O. X và Y tác dụng với Na cịn Z thì khơng. Khi cho hơi của


X và Y đi qua CuO đun nóng thì X biến thành X1 là một anđehit, Y biến thành Y1 là một xeton. Xác định


CTCT của các chất và viết pthh của các phản ứng xảy ra.
<b>II. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<b>Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,8g ankan A thu được 26,4g CO</b>2. Xác định công thức phân tử của A.


<b>Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ankan A chỉ thu được 1,792 lít CO</b>2 (đkc) và 1,8 gam nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y là đồng đẳng liên tiếp ta thu được 28,6 gam</b>
CO2 và 15,3 gam nước.


a. Xác định dãy đồng đẳng của X, Y.
b. Xác định CTPT X, Y.


c. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 4: Cho 1,68 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch Br</b>2 dư trong CCl4 thì thấy


có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Xác định CTPT của 2 anken.


<b>Bài 5: Khi cho 8,1 gam một ankin tác dụng với lượng dư dung dịch Br</b>2 trong CCl4 thì thấy tạo ra 56,1


gam hợp chất no chứa brom. Biết ankin trên tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.


a. Xác định CTPT của ankin trên.
b. Xác định CTCT và gọi tên ankin trên.



<b>Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 26,5 gam hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được 44,8 lít</b>
CO2 (đktc). Xác định CTCT của hiđrocacbon X.


<b>Bài 7: Cho 18g ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định</b>
CTCT của ancol trên.


<b>Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 48,4g CO</b>2 và 25,2g


H2O. Xác định CTPT 2 ancol trên, biết chúng là 2 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng.


<b>Bài 9: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với</b>
Na, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)2 thì hịa tan được 0,05 mol


Cu(OH)2. Xác định CTPT của ancol chưa biết.


<b>Bài 10: Cho 12,2 gam hỗn hợp gồm phenol và benzen tác dụng với dung dịch Br</b>2 dư thấy xuất hiện 33,1


gam kết tủa trắng. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 11: Cho 4,28 gam hỗn hợp gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở và phenol tác dụng vừa đủ với</b>
20ml dung dịch NaOH 1M.


a. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.


b. Nếu cho 4,28 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư Na thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Xác
định CTCT của ancol trên biết nó tác dụng với CuO, t0<sub> tạo xeton.</sub>


c. Cho 4,28 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Tính m.



<b>Bài 12 : Đốt cháy hoàn toàn 60 ml một dung dịch cồn etylic. Lượng CO</b>2 bay ra cho qua dung dịch


Ca(OH)2 dư, thu được 167g kết tủa. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Xác


định độ rượu (ancol) của dung dịch cồn trên.


<b>Ghi chú: Thi học kì học sinh khơng được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học.</b>
<i><b>Mong các em ôn tập thật tốt, để đạt kết quả cao trong kì thi ☺☺☺!</b></i>


</div>

<!--links-->

×