Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.15 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHƯƠNG I : SỰ ĐIỆN LI
Sự điện li
1. Dãy gồm tất cả các chất điện li yếu là :
A. H2O, CH3COOH, CuSO4. C. H2O, CH3COOH, Cu(OH)2
B. CH3COOH, HCl; CuSO4 D. H2O, NaCl, CH3COOH
2.Cho các chất sau: KCl nóng chảy, nước nguyên chất, ancol etylic khan, CaCl2 rắn khan, dd HBr. Có bao
nhiêu chất điện li?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
3.Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Al(NO3)3 → Al+ + 3NO3-. B. HNO3 → H+ + NO3-.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-. D. CH3COOH CH3COO- + H+.
4. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A..Ba(OH)2; KCl; C12H12O11. B. NaBr; Ba(OH)2; HNO3.
C. CH3COOH; NaOH; HCl. D. H2S; Ca(OH)2; CuCl2.
5 Phương trình điện li nào sau đây viết sai?
A. HClO → H+<sub> + ClO</sub>-<sub>.</sub> <sub>B. HNO</sub>
3 → H+ + NO3-.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-. D. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-.
6. Dung dịch A có chứa các ion: Fe3+<sub>, SO</sub> <sub>❑</sub>
4
2− <sub>, Na</sub>+<sub>. Vậy công thức phân tử các chất tan chứa trong dung</sub>
dịch A là
A. Fe2(SO4)3 và Na2SO4. B. FeSO4 và Na2SO4.C. Fe3(SO4)2 và Na2SO4.D. Fe2(SO4)3 và NaSO4.
Cho các chất sau: , FeO, KOH, C2H5OH, MgSO4, H3PO4, C6H6. Có bao nhiêu chất điện li?
A. 3 B.4 C. 5 D. 2
7 Chất dẫn điện được là
A. NaCl khan B. CuO C. NaCl tan trong nước D. C2H5OH
8 Dung dịch X chứa các ion : Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>- <sub> và NO</sub>
3-, Cơ cạn dung dịch X thì số loại muối khan tối đa có
thể thu đươc là
A.4 B. 3 C.2 D.5
9 . Cho dung dịch X chứa Na3PO4 0,1M và NaCl 0,1M. Nồng độ của ion Na+ trong dung dịch X là
A. 0,4M. B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,1M.
10 Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500ml dung dịch có pH = 13?
A.4 gam B 40 gam C.0,4 gam D. 0,4 gam
11. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,015 mol SO</sub>
42-, x mol Cl−.
Giá trị của x là
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010.
12. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO2-4 <sub> và 0,3 mol </sub>Cl-<sub> cùng với x mol </sub>K+<sub>. Giá trị của x là</sub>
A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol
13. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO2-4 <sub> và 0,3 mol </sub>Cl-<sub> cùng với x mol </sub>K+<sub>. Cô cạn dung dịch thu được khối </sub>
lượng muối khan là:
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g
14 Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500ml dung dịch có pH = 13?
A.4 gam B 40 gam C.0,4 gam D. 0,4 gam
15 Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,015 mol SO</sub>
42-, x mol Cl−.
Giá trị của x là
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010.
16. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO2-4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K+. Cô cạn dung dịch thu được khối
lượng muối khan là
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g
Bài : Axit- Bazơ- Muối
17. Theo A-rê-ni-ut chất nào sau đây là bazơ?
18 Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là
A. Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
19 Muối nào sau đây là muối axit
A. CH3COOK. B. NH4NO3. C. NaNO3. D.NaHS
21. Chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH là
A. KOH B. Al(OH)3 C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2
22. NaHCO3 không tác dụng với
A. NaOH B.HCl C.HNO3 D. KCl
23. Zn(OH)2 không tác dụng với
A. KOH B. Ba(OH)2 C.HCl D. NaCl
24. HCl KHÔNG tác dụng với
A NaOH B. Ca(OH)2 C. HNO3 D. Cu(OH)2
25 . Nếu cho quỳ tím vào dung dịch KOH thì giấy quỳ sẽ
A. Không đổi màu B. Hoá xanh C.Hoá hồng D.Không xác định được
26. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
27. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3, NaHCO3 B. Na2SO4, HNO3
C. Zn(OH)2, CuCl2 D. Na2SO4, Zn(OH)2
28. Một mẫu nước mưa có [H+<sub>] = 10</sub>-5<sub>M. Vậy nước mưa có mơi trường</sub>
A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. vừa axit vừa bazơ.
29. Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch có pH = 7. Màu của quỳ tím lúc này
A. màu đỏ. B. màu xanh. C. màu tím. D. không màu.
30. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có [H+<sub>] càng lớn tính axit càng yếu.</sub> <sub>D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ</sub>
31. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl có pH = 3 là
A. 0,010 M B. 0,001M C. 0,005 M D. 0,003 M
32. Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M có pH bằng
A. 3. B.10. C. 11 D. 12.
33.Dung dịch NaOH 0,001M có pH là
A.11 B.3M C.12M D.2M
34. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M. Dung dịch thu được có pH
bằng
A. 2. B. 1. C. 0,2. D. 0,1.
35. 400 ml dd A có chứa 0,146 g HCl có pH là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
36. Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,01M với 50 ml dung dịch HCl 0,08M. Dung dịch thu được có pH bằng
A. 2. B. 1. C. 12. D. 11.
37. Trộn 50 ml dung dịch H2SO4 0,3M vơi 50 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch có PH là
A.1 B.2 C.11 D.12
<i>Bài : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li.</i>
38.Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất Na2CO3 + HCl là
A. CO ❑32− + 2H+ → CO2 + H2O. B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.
C. Na+<sub> + Cl</sub>-<sub> → NaCl.</sub> <sub>D. O</sub>
❑2− + 2H+ → H2O
39. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. MgCl2 + NaNO3 B. NaF + HCl. C. Al(OH)3 + Ba(OH)2 D. FeS + HCl
40. Phương trình ion rút gọn H+<sub> + OH</sub>- <sub>→ H</sub>
2O tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + 2HCl→ BaCl2 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + 2H2O. D. H2S + NaOH→ Na2S + H2O.
41. Trộn dung dịch A gồm Al3+<sub>, SO</sub>
A. Ba2+<sub> + SO</sub>24
→ BaSO4. B. 2Al3+ + 3 SO
2
4
-<sub> → Al</sub>
2(SO4)3
C. Al3+<sub> + 3 NO</sub>3
→ Al(NO3)3. D. Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.
42. Cho dung dịch NaOH dư vào lần lượt các dung dịch : AlCl3. MgCl2, ZnSO4, FeCl3, FeCl2, BaCl2, HCl,
KNO3. Số trường hợp có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3 B.4 C.5 D.6.
43.Phương trình ion Zn2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> →Zn(OH)</sub>
2 ứng với phương trình phân tử là
A.ZnS +2 NaOH →Zn(OH)2 + Na2S B. ZnSO4 +2 NaOH→ Zn(OH)2 + Na2SO4
C. Cu(NO3)2+ 2 NaOH →Cu(OH)2 + 2NaNO3 D. ZnCl2+ 2 NaOH →Zn(OH)2 + NaCl
44. Phương trình ion thu gọn Fe2+<sub> + S</sub>2-<sub> → FeS ứng với phương trình phân tử</sub>
A. Fe(OH)2 + H2S →FeS + 2H2O B. FeCl2 + H2S →FeS + 2HCl
C. FeCl2 + Na2S→ FeS + 2NaCl D. FeSO4 + H2S → FeS + H2SO4
45.Phương trình hóa học Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O có phương trình ion thu gọn là
A.Al3+<sub> 3OH</sub>-<sub>→ Al(OH)</sub>
3 B. H++ OH- →H2O
C. Al3+<sub> 3Cl</sub>-<sub> → AlCl</sub>
3 D Al(OH)3 +3H+ →AlCl3 +H2O
46. Phương trình phân tử sau: Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là
A. H+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>
2O. B. Cu(OH)2 + 2H+ Cu2+ + 2H2O.
C. Cu2+<sub> + SO</sub>
42- CuSO4. D. 2OH- + H2SO4 SO42- + 2H2O.
47. Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa bột CaCO3 Hiên tương quan sát đầy đủ nhất là
A. CaCO3.tan, sủi bọt khí tạo dung dịch trong suốt không màu.
B. .CaCO3.tan, tạo kết tủa màu trắng trong dung dịch.
C. CaCO3.tan, tạo dung dịch trong suốt không màu.
D. CaCO3.tan, sủi bọt khí tạo dung dịch trong suốt có màu hồng
48. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. nồng độ các ion trong dung dịch.
C.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. các ion có trong dung dịch.
49. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi
A. sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa.
B. sản phẩm tạo thành phải có chất điện li yếu và kết tủa.
C. sản phẩm tạo thành tan và chất điện li mạnh.
D. sản phẩm tạo thành ít nhất phải có chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
50. Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không xảy ra phản ứng ?
A. MgCl2 + NaNO3 B. NaF + HCl. C. Al(OH)3 + HCl D. FeS + HCl
51. Phương trình ion rút gọn CO32- + 2H+ H2O + CO2 ứng với phương trình phân tử là
A. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2.
B. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2.
C. Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2O + CO2.
D. KHCO3 + HCl KCl + H2O + CO2.
52.Cho NaOH dư vào lần lượt các dung dịch sau: MgCl2, KCl, FeCl2, CuSO4, BaCl2. Số trường hợp có tạo
chất kết tủa là
A. 2 C. 3
B. 4 D. 1
53. Trộn dung dịch A gồm Al3+<sub>, SO</sub>
42- với dung dịch B gồm Ba2+, NO3- . Phương trình ion xảy ra là
A. Ba2+<sub> + SO</sub>24
→ BaSO4. B. 2Al3+ + 3 SO
2
4
-<sub> → Al</sub>
2(SO4)3
C. Al3+<sub> + 3 NO</sub>3
→ Al(NO3)3. D. Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.
54. Rót từ từ dung dịch HCl 0,1M vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,1M có pha sẵn phenolphtalein. Hiện
tượng quan sát được là
A. dung dịch màu hồng chuyển sang không màu.
B. dung dịch không màu chuyển sang màu hồng.
C. dung dịch chuyển từ màu hồng sang màu xanh.
D. dung dịch không đổi.
A. 5 gam. B. 5,85 gam. C. 5,3 gam. D. 5,55 gam.
56. Một dung dịch có chứa a mol Mg2+<sub>, b mol K</sub>+<sub>, c mol NH</sub>
4+, d mol SO42-, e mol NO3-; g mol Cl-.
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e, g là :
A. a + b + c = d + e + g B. 2a + b + c = 2d + e + g
C. 2a + b = c + 3d + e + g D. 24a + 39b + 18c = 95d + 62e + 35,5g
57. Thể tích dd HCl 0,3M cần dùng để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M
là:
A. 100ml. B. 150ml. C. 200ml. D. 250ml.
58. Một dung dịch có chứa 0,02 mol Cu2+<sub>; 0,03 mol K</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub>; y mol SO</sub>
42-. Tổng khối lượng các muối
tan có trong 5,435 gam. Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,03; 0,02 B. 0,05; 0,01
C. 0,01; 0,03 D. 0,02; 0,05
CHƯƠNG II NITƠ- PHOTPHO
I. NITƠ
Câu 1: Trong công nghiệp, N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng, B. Dùng than đốt cháy hết O2 trong khơng khí,
C. Tách O2 khỏi N2 bằng cách cho td với H2, D.Tách O2 khỏi N2 bằng cách cho td với Cu nung nóng.
Câu 2: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ, B. Phân tử N2 không phân cực,
C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA, D. Trong phân tử N2 có liên kết 3 bền
Câu 3 : Nhận xét khơng đúng khi nói về Nitơ là
A. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường
B. Nitơ khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp nên nitơ là khí độc
C. Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với kim loại và hidro
D. Nitơ có các mức oxi hố là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Câu 4: Cho các nhận xét sau:
a. Khí Nitơ chiếm 4/5 thể tích khơng khí.
b. Trong cơng nghiệp khí N2 được điều chế bằng pp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
c. Nitơ thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với kim loại và H2,
d. N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với Oxi
e. Nitơ có 5 electron lớp ngồi cùng, nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hố trị có số oxi hố +5 và -3.
Nhóm các câu đúng là
A. a, b, c B. a, c, d C. a,b,c,d D. b, c, d, e
Câu 5 : Đun nóng 11,2 lit N2( đktc) và một lượng dư H2 tạo ra được 17g NH3. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
B. NH3 là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước,
C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.
Câu 2: Thành phần của dung dịch amoniac gồm:
A.NH3, H2O B. NH4+, OH- C. NH3, NH4+, OH- D. NH4+, OH-, NH3, H2O.
Câu 3: Nhân xét không đúng là ?
A. NH3 có tính bazo yếu và tính khử mạnh
B. Dung dịch Amoniac có pH > 7
C. Các muối amoni đều tan và điện li hoàn toàn
D. Tất cả các muối amoni bị phân hủy ở nhiệt độ cao thu được NH3 và axit.
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây NH3 khơng thể hiện tính khử ?
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2
Câu 5: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. H2SO4 đặc, B. CaCl2 khan, C. P2O5 D. CuSO4 khan,
Câu 6: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như có đủ):
A. HCl,KOH,FeCl3,Cl2 B.HCl,O2,CuO,dd AlCl3 C.Al(OH)3,ZnCl2,CuO,O2 D.KOH,HNO3,CuO,CuCl2
Câu 7 : Phản ứng dùng để điều chế NH3 trong công nghiệp là
A. N2 + H2 B. NH4Cl + NaOH C. nhiệt phân NH4Cl D. nhiệt phân NH4HCO3
Câu 8 : Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí O2 và 7 lit NH3 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Sau phản ứng
thu được nhóm các chất là(phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. N2, H2O B. NH3, N2 và H2O C. O2, N2 và H2O D. NO và H2O
Câu 9: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 40 ml dung dịch Al2(SO4)3 . Lọc kết tủa đem cân thì thấy khối
lượng kết tủa là 0,78g. Nồng độ Al2(SO4)3 là
A.0,25M B.5M C.1,25M D.1M
Câu 10: Hãy chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni.
A. Muối amoni rất bền với nhiệt. B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
C.Các muối amoni đều là chất điện li mạnh D.Muối amoni có thể dung làm phân bón hóa học.
Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối
A. (NH4)2SO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D.NaCl
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ. B. thoát ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.
C. thốt ra một chất khí màu nâu đỏ. D. thốt ra chất khí khơng màu, không mùi.
Câu 13: Cho dung dịch KOH đến dư và 500 ml dung dịch (NH4)2SO4 0,1. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích
(lit) khí thốt ra là (đktc)
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 0.112 lit D. 4,48 lit
Câu 14 Để điều chế 4 lit NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 1 lit B. 2 lit C. 4 lit D.12 lit.
III. AXIT NITRIC - MUỐI NITRAT
Câu 1: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với HNO3 đặc, nguội.?
A. Mg, Al B. Al, Zn C. Al, Fe D. Al, Mn
Câu 2: Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại, sản phẩm khử không tạo ra được là
A. NH4NO3 B. N2 C. NO2 D. N2O5.
Câu 3: HNO3 có thể được điều chế trong PTN từ các hóa chất nào sau đây?
A. NaNO3, H2SO4đ B. N2, H2 C. NaNO3, HCl D. AgNO3, HCl.
Câu 4: Khi để dung dịch axit nitric tinh khiết ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu vàng là do
tạo ra
A. SO2 B. NO2 C. CO2 D. N2
Câu 5: HNO3 đặc nóng khơng tác dụng với
A. Ag B. Al C. Au D. S
Câu 6: Axit HNO3 đặc nguôi không phản ứng được với
A. NaOH B. Al C.Al2O3 D. Cu
Câu 7 : Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO3. Hãy chọn biện
pháp xử lí tốt nhất để chống ơ nhiễm khơng khí do khí thốt ra là
A. nút ống nghiệm bằng bông B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm D. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn
A. giấy quỳ tím, dd bazơ, B. muối tan BaCl2, Cu kim loại,
C. dd muối tan của Ag+ <sub>D. dd phenolphtalein, giấy quỳ tím.</sub>
Câu 9 : Chọn câu sai.
A. HNO3 là axit mạnh B. HNO3 có tính oxi hóa mạnh
D. HNO3 là chất điện li yếu
Câu 10: Cho 100 ml dung dịch HNO3 nồng độ CM tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M
.Nồng độ HNO3 là A.1M B. 2M C. 0,5M D.
0,2M
Câu 11: Cho m gam ZnO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 0,2M thu được dung dịch B . Giá trị
của m là ( Zn = 65, O =16) A. 0,405 gam B. 0,81 gam C. 8,1 gam D. 8,05 gam
Câu 12: Cho 3,2g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được ở đktc là
A. 2,24 lit B. 0,1 lit C. 4,48 lit D. 2 lit.
Câu 13: Cho 0,32 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được V lít khí NO
( đktc) .Giá trị của V là (Cu =64) A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 2,24 lít D. 0.336
lít
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 0,96 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và khơng
có khí thốt ra . Cho NaOH dư vào dung dịch A đun nhẹ thì có V ml khí NH3 bay ra ( đkc) .V có giá trị là
A. 896 ml B. 224 ml C. 448 ml D,336 ml
Câu 15. Cho 2,4 gam một kim loại hoá trị 2 tan vừa dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 4,48 lít khí
duy nhất ( đktc) .Kim loại đó là A. Mg B. Cu C. Al D. Zn
Câu 16 Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thốt ra
6,72 lit khí NO(đkc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8%.
Câu 17: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hh Zn và ZnO tạo ra dd có chứa 8g NH4NO3 và 113,4g
Zn(NO3)2. Khối lượng Zn và ZnO trong hh đầu lần lượt là
A. 26g và 16,2g B. 13g và 8,1g C. 26g và 10g D. 30g và 20g
Câu 18: Cho 0,88 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu vào dung dịch HNO3 đặc dư thu dược 0,896 lít khí
NO2 ( đktc) duy nhất .Khối lượng của Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (Mg = 24, Cu =64)
A. 0,32 g và 0,56 g B. 0,24 g và 0,64 g C. 0,64 g và 0,24 g D. 0,16 gam và 0,72 g
Câu 19: Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thấy có 560 ml (đkc) khí N2O duy
nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong 1,86g hợp kim là
A. 2,4g B. 0,24g C. 0,36g D. 0,08g.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được:
A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A.KNO2, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2 D. K2O, NO2, O2
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A.Cu(NO2)2, NO2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu, NO2, O2 D. CuO, NO2
A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag2O, NO2 C. Ag, NO2 D. Ag, NO2, O2
Câu 24:Khi bị nhiệt phân,dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí
Oxi ?
A.Hg(NO3)2 ,AgNO3 B. Zn(NO3)2 , Cu(NO3)2 C. AgNO3 , KNO3 D.Hg(NO3)2 ,
Cu(NO3)2
Câu 25: Nhiệt phân muối NH4NO3 ở nhiệt độ trên 2500C thu được sản phẩm là
A.O2 B.NO C.N2O5 D.N2O
Câu 26: Phân biết các dung dịch bị mất nhãn:NaNO3, NaCl, Na2CO3 ta dùng các thuốc thử theo thứ tự sau
:
A.dung dịch BaCl2 B.dung dịch HCl , BaCl2
C.dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 D.dung dịch HCl
Câu 28: Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng.
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 29: Đem nung một lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng
giảm 54g. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 50g B. 49g C. 94g D. 98g.
30: Phân huỷ hoàn toàn 18,8g muối nitrat của một kim loại hoá trị II, thu được 8g oxit của kim loại đó. Vậy
kim loại chưa biết là A. Mg B. Zn C. Cu D. Ca
IV. PHOTPHO-AXIT PHOTPHORIC- MUỐI PHOTPHAT
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Nguyên tố photpho có 2 dạng thù hình là P đỏ và P trắng
B. P đỏ dùng để sản xuất diêm
C. Số oxi hóa thấp nhất của P là -5 D. P có tính oxi hố và tính khử
Câu 2: Phản ứng nào sau đây <i>sai</i> ?
A. 3Na + P <sub>❑</sub>⃗ Na3P B. P2O5 + H2O ❑⃗ H3PO4.
C. 2P + Mg <sub>❑</sub>⃗ <sub> MgP</sub><sub>2</sub> <sub> D. 4P + 5O</sub><sub>2</sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub> 2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub>
Câu 3: Trong phương trình phản ứng : H2SO4 + P <sub>❑</sub>⃗ H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P( theo số
nguyên tối giản)là A.2 B. 1 C.4 D.5
Câu 4: Thuốc quét ở vỏ bao diêm là A. bột S B. KClO3 C. bột P đỏ D. bột S và
KClO3
Câu 5: Cơng thức hóa học của magie photphua là
A. Mg3(PO4)2. B. Mg2P3 C. Mg3P2 D.Mg2P2O7
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai:
A. Axit H3PO4 là axit 3 lần axit. C. Axit H3PO4 có tính oxi hố mạnh.
Câu 7: Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (khơng kể H+<sub> và OH</sub>−<sub> của nước) là</sub>
A. H+<sub>, H</sub>
2PO4−, PO43− B. H+, HPO42−, PO43−. C. H+, PO43− D.H+, H2PO4−, HPO42−, PO43−.
Câu 8: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng. B.H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 C.Ca2HPO4, H2SO4 đặc. D.P2O5, H2SO4
đặc.
Câu 9:Cho 2 mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối
nào ?
A. NaH2PO4, Na3PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na2HPO4, Na3PO4 D.Na2HPO4, NaH2PO4,
Na3PO4
Câu 10: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị
của V là :A. 200 ml B. 170 ml C. 150 ml D. 300 ml.
Câu 11: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, dung dịch muối thu
được có nồng độ mol là :
A. 0,55M B. 0,33M C. 0,22M D. 0,66M.
Câu 12: Trung hoà 100ml dd H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M:
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D.150 ml
Câu 13: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn
dung dịch thu được. Những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 : 50g B. NaH2PO4 : 49,2g và Na2HPO4 : 14,2g
C. Na2HPO4 : 15g D. Na2HPO4 : 14,2g và Na3PO4 : 49,2g.
Câu 14 : Thuốc thử dùng để nhận biết muối phot phat là
A.. Ag B. AgNO3 C. NaOH D. H2SO4
Câu 15 : Trường hợp nào sau đây không có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn ?
<b>A.</b> Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Na3PO4
<b>B.</b> Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch H3PO4
<b>C.</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch H3PO4
<b>D.</b> Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch HCl
V. PHÂN BĨN HĨA HỌC
Câu 1: Chọn câu trả lời khơng đúng:
A. Phân đạm cung cấp N cho cây. B. Phân lân cung cấp P cho cây.
C. Phân kali cung cấp K cho cây. D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng: Các loại phân bón hố học đều có đặc điểm giống nhau là:
A. Những hợp chất có chứa nguyên tố N và một số nguyên tố khác,
C. Những hợp chất có chứa nguyên tố K và một số nguyên tố khác,
D. Những hợp chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng
A. khả năng tan trong nước. B. hàm lượng %N đó trong tạp chất.
C. hàm lượng % N trong phân. D. khả năng bị chảy rữa trong khơng khí.
Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K2O B. P2O5 C. H3PO4 D. PO43-.
Câu 5: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
Câu 6: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N cao nhất?
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO.
VI. TỔNG HỢP
Câu 1:Cần phải lấy bao nhiêu lít khơng khí ở đktc để tổng hợp được 170gam NH3? Biết N2 chiếm 80% thể
tích khơng khí và hiệu suất của q trình là 20% .
A140lit B. 112lit C. 224lit D.448lit
Câu 2: Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hịa tan khí này
vào dung dịch chứa 5,88g H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. Không xác định được.
Câu 3: Để điều chế 2 lit dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đkc) là
A. 5,6 lit B. 11,2 lit C. 4,48 lit D. 22,4 lit.
Câu 4: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được một lượng
HNO3 là A. 63g B. 50,4g C. 78,75g D. Kết quả khác
Câu 5: Cho 4,16g Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO3 thì thu được 2,464 lit khí (đkc) hỗn hợp
hai khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là A. 1M B. 0,1M C. 2M D.
0,5M.
Câu 6: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ
khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 0,448 lit.
Câu 7: Hoà tan 9,94 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,584 lít
klhí NO ( đktc) .Tổng khối lượng muối khan tạo thành là
A. 39 gam B. 39,7 gam C. 29,7 gam D. 50 gam
Câu 8: Một nguyên tố R có hợp chất với hiđro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R.
Nguyên tố R đó là A. Nitơ B. Photpho C. Vanađi D. Bimut
A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4.
Câu 10: Hòa tan 14,2g P2O5 trong 250g dung dịch axit H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4
thu được là : A. 5,4 B. 14,7 C. 16,7 D. 17,6
Câu 11: Cho 44g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd axit H3PO439,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 và Na2HPO4 D.Na2HPO4 và NaH2PO4
Câu 12: Phân đạm ure chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) ure đủ cung cấp70kg N là
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0
CHƯƠNG III NHÓM CACBON -SILIC
NHÓM CACBON-CACBON :
Câu 1 : Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần : (Cho ZC = 6;
ZSi = 14; ZGe = 32 ; ZSn = 50; ZPb= 82)
A. C, Si, Ge, Sn, Pb B. Pb, Ge, Sn, Si, C
C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. C, Si, Ge, Pb, Sn
Câu 2 : Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần :(Cho ZC =
6; ZN = 7; ZO=8 ; ZF = 9; ZSi = 14; ZP=15 ; ZS = 16; ZCl = 17)
A. C, N, O, F B. Si, P, S, Cl C. Si, C, N, O D. O, N, C, Si
Câu 3 : Chọn câu sai .
A. Kim cương, than chì đều là đơn chất, cấu tạo bởi các nguyên tử C.
B. Kim cương, than chì có tính chất vật lí khác nhau là do chúng có cấu tạo tinh thể khác nhau.
C. Khi nung nóng có khơng khí, kim cương và than chì đều tạo thành CO2.
D. Kim cương, than chì đều là những hợp chất của C.
Câu 4 : Có thể cho vào tủ lạnh một ít than gỗ để khử mùi hơi, đó là do
A. than gỗ tạo mùi khác để át mùi hôi.
C. than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hơi.
D. than gỗ có khả năng hấp phụ các chất khí, các chất tan trong dung dịch, cả các chất có mùi hơi.
Câu 5 : Cho các phản ứng
(1) C + O2 ⃗<i>to</i> CO2 (2) C + H2O ⃗<i>to</i> CO + H2
(3) C + CO2 ⃗<i>to</i> 2CO (4) C + 2H2 ⃗<i>to,</i>xt CH4
(5) 4Al + 3C ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>Al</sub>
4C3 (6) C + 2CuO ⃗<i>to</i> 2Cu + CO2
A. C thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng trên
B. C thể hiện tính oxi hóa trong tất cả các phản ứng trên.
C. C thể hiện tính khử trong phản ứng (1), (2), (3), (6); tính oxi hố trong các phản ứng (4), (5)
D. C thể hiện tính oxi hố trong phản ứng (1), (2), (3), (6); tính khử trong các phản ứng (4), (5)
Câu 6 : Cho các phản ứng :
(1) 2C + SiO2 ⃗<i>to</i> Si + 2CO (2) C +4HNO3đ <i>t</i>⃗<i>o</i> CO2 + 4NO2 + 2H2O
(3) CaO + 3C ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>CaC</sub>
2 + CO (4) C +2H2SO4đ ⃗<i>to</i> CO2 + 2SO2 + 2H2O
Chọn câu sai :
A. Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hoá khử. B. Phản ứng (3) là phản ứng tự oxi hoá-khử.
C. Phản ứng (4) là phản ứng oxi hố-khử nội phân tử. D. C có thể hiện tính khử trong các phản ứng trên.
Câu 7 : Từ 0,7 tấn than có chứa 92%C có thể thu được 1022m3<sub> khí CO (đktc) theo phản ứng </sub>
2C + O2 ⃗<i>to</i> 2CO. Hiệu suất của phản ứng này là
A. 70% B. 75%C. 80% D. 85%
B- HỢP CHẤT CỦA CACBON :
Câu 1 : Để đề phòng nhiễm độc CO ; người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa
A. CuO B. Cl2
C. Than chì D. Than hoạt tính
Câu 2: Khí CO2 khơng thể dùng để dập tắt đám cháy
A. Metan B. Dầu hỏa
C. Photpho D. Magie
Câu 3 : Nước đá khô (CO2 rắn) dùng để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản hoa quả tươi vì :
A. Nước đá khơ có khả năng hút ẩm B. Nước đá khơ có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khơ có khả năng khử trùng D. Nước đá khơ dễ hố lỏng.
Câu 4 : Phản ứng không xảy ra giữa những cặp chất : (1) C và CO, (2) CO2 và Ba(OH)2, (3) CO và CaO,
A. 1,2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3
Câu 5 : Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO; nung nóng đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Mg, Al, Fe, Cu B. MgO, Al, Fe, Cu
C. MgO, Al2O3, Fe, Cu D. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu
Câu 6 : Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa NaOH, Ca(OH)2, muối thu được là
A. CaCO3 , Na2CO3 B. Ca(HCO3)2, Na2CO3
C. CaCO3 , NaHCO3 D. Ca(HCO3)2, NaHCO3
Câu 7 : (CĐKA-2007) Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, N2, O2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
Câu 7 : Phản ứng hoá học nào dùng để điều chế CO trong phịng thí nghiệm ?
A. C + H2O ⃗<i>to</i> CO + H2 B. 2C + O2 ⃗<i>to</i> 2CO
C. CO2 + C ⃗<i>to</i> 2CO D. HCOOH ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>d ,to</i> CO + H2O
Câu 8 : Phương pháp phân biệt 4 bình khí mất nhãn : CO; CO2; SO2; HCl
A. Dùng q tím ẩm nhận biết HCl; dung dịch Br2 nhận biết SO2; dung dịch Ca(OH)2 nhận biết CO2.
B. Dùng q tím ẩm nhận biết CO; dung dịch Br2 nhận biết SO2; dung dịch Ca(OH)2 nhận biết CO2.
C. Dùng H2O nhận biết HCl, dung dịch Br2 nhận biết CO2; dung dịch KMnO4 nhận biết SO2.
D. Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết HCl; dung dịch KMnO4 nhận biết SO2; NaOH đặc nhận biết CO.
Câu 9 : Phương pháp chứng tỏ sự có mặt của 2 khí CO2, SO2 trong một hỗn hợp :
A. Sục hỗn hợp vào dung dịch Ca(OH)2 dư; có kết tủa chứng tỏ có CO2; còn lại là SO2.
B. Sục hỗn hợp vào dung dịch Br2 dư; dung dịch Br2 bị mất màu chứng tỏ có SO2; cịn lại là CO2.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với O2 dư; khí nào có phản ứng là SO2; cón lại là CO2.
D. Sục hỗn hợp vào dung dịch Br2 dư; dung dịch Br2 bị mất màu chứng tỏ có SO2; sục khí cịn lại vào dung
dịch Ca(OH)2 dư; có kết tủa chứng tỏ có CO2.
Câu 10 : Để tách riêng từng khí CO, CO2 ra khỏi hỗn hợp, ta có thể :
A. Nén hỗn hợp dưới áp suất cao, CO2 hóa lỏng được tách khỏi CO.
B. Cho hỗn hợp sục qua dung dịch Ca(OH)2 dư; CO không bị hấp thụ nên tách ra; lọc lấy kết tủa rồi cho tác
dụng với HCl; thu được CO2.
Câu 11 : Cho 2 lít hỗn hợp khí gồm CO, CO2, N2 (đktc) qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 2 gam kết
tủa. Nếu cũng cho hỗn hợp đó qua CuO dư, đun nóng thì thu được 1,28 gam Cu. Thành phần % thể tích N2
trong hỗn hợp là :
A. 55,2 B. 55,6C. 66,4 D. 22,2
Câu 12 : Cho 156,8 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 70 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành
chứa :
A. Na2CO3 B. Na2CO3, NaOH C. Na2CO3, NaHCO3 D. NaHCO3
Câu 13 : Nung 36 gam CaCO3 rồi cho khí thốt ra hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch KOH 1,26M. Cho
hiệu suất phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 90%; các phản ứng khác 100%.
Khối lượng chất thu được trong dung dịch sau phản ứng là :
A. 49,68 gam K2CO3 B. 63 gam KHCO3
C. 42,228 gam K2CO3; 1,8 gam KHCO3 D. 42,228 gam K2CO3; 30,6 gam KHCO3
Câu 14 : Cho 2,688 lít CO2(đktc) hấp thụ hồn tồn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 0,1M;
Ca(OH)20,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là :
A. 2,16 gam B. 1,06 gam C. 5,01 gam D. 2,04 gam
Câu 14 : Cho 4,158 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được
5,418 gam muối Na2SO4, K2SO4. Số mol Na2CO3, K2CO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là :
A. 0,021; 0,014 B. 0,014; 0,021
C. 0,021; 0,050 D. 0,050; 0,014
Câu 15 : Cho 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại vào dung dịch HCl 0,5M vừa đủ
thu được dung dịch A và thốt ra 1,344 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thì khối lượng muối khan thu được
là A. 10,33 B. 20,66
C. 25,32 D. 30,00
C- SILIC VÀ HỢP CHẤT :
Câu 1 : Si, C đều có
A. cùng điện tích hạt nhân và cấu hình e giống nhau.
B. cấu hình e ngồi cùng giống nhau và đều có độ âm điện nhỏ hơn O.
C. cùng cấu hình e ngồi cùng và cùng độ âm điện.
D. cấu hình e ngồi cùng tương tự nhau.
Câu 2 : Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy :
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng B. F2, Cl2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4,NaCl
A. MgO, HCl, Na2CO3, MgCO3, Mg B. MgO, HF, Na2CO3, MgCO3, Mg
C. C, HCl, Na2CO3, MgCO3, NaOH D. C, HF, Na2CO3, NaOH, Mg
Câu 4 : Trong số các oxit sau : P2O5, CO2, SiO2, NO2, N2O5, N2O, NO; số oxit axit là :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5 : Trong số các chất sau : CO, CO2, SO2, SO3, NO2, SiO2, Cl2, O2, N2O. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là :
Câu 6 : Chai, lọ bằng thủy tinh không dùng để đựng :
A. HCl B. H2SO4
C. HNO3 D. HF
Câu 7 : Thành phần chính của silicagen ( chất hút ẩm, chất hấp phụ) là :
A. Si B. SiH4
C. SiO2 D. Than hoạt tính
Câu 8 : Thủy tinh lỏng dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ có thành phần gồm :
A. Na2CO3, K2CO3 B. Na2CO3, K2SiO3
C. Na2SiO3, K2CO3 D. Na2SiO3, K2SiO3
Câu 9 : Cho sơ đồ biến hoá sau đây,
SiO2 ⃗+<i>X</i> Na2SiO3 ⃗+<i>Y</i> H2SiO3 ❑⃗ SiO2 ⃗+<i>Z</i> Si ⃗+<i>T</i> SiF4
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na2CO3, CO2, Mg, NaF B. NaOH, CO2, C, NaF
C. NaOH, HCl, C, HF D. Na2CO3, HCl, Mg, CaF2
Câu 10 : Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3, Na2SiO3 có thể dùng :
A. dung dịch NaOH B. Q tím
C. dung dịch HCl D. Dung dịch KNO3
Câu 11: Để phân biệt 2 chất rắn Si, SiO2 bằng phương pháp hố học có thể dùng
A. dung dịch NaOH B. F2
C. dung dịch HCl D. H2O
Câu 12 : Cho 14 gam hỗn hợp Si, C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,408 lít H2 (đktc). Thành
C. 40% D.60%
CHƯƠNG IV : HOÁ HỌC HỬU CƠ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Câu
1 : Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu
A. Các hợp chất của C. B. Các hợp chất của H.
C. Các hợp chất của C, H, O, N.
D. Các hợp chất của C, trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, xianua, cacbua.
Câu 2 : Cho các chất sau : (1) C3H8 , (2) CH2Cl2, (3) (NH4)2CO3, (4) KCN, (5) CH3COONa, (6)C6H12O6, (7)
Al4C3, (8) C2H5OH. Các chất hữu cơ là :
C. 2, 3, 4, 5, 8 D. 1, 5, 6, 7, 8
Câu 3 : Chọn câu sai .So với chất vô cơ, chất hữu cơ thường có
A. độ tan trong nước thấp hơn B. độ bền nhiệt kém hơn
C.nhiệt độ nóng chảy cao hơn D. liên kết chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
Câu
4 : Chọn câu đúng .
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh .
B. Chất hữu cơ thường có nhiệt độ sơi cao.C. Dung dịch chất hữu cơ thường dẫn điện tốt.
D. Chất hữu cơ thường ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 5 : Mục đích của phép phân tích định tính là
A. xác định tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
B. xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
C. xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.
Câu 6 : Để xác định hợp chất hữu cơ có chứa H hay khơng ta có thể
A. Đốt chất hữu cơ xem có bã đen hay khơng.
B. Nung hợp chất hữu cơ với CuO trong dịng khí N2 rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong .
C. Đun hợp chất hữu cơ với H2SO4 đặc.
D. Nung hợp chất hữu cơ với CuO trong dịng khí N2, rồi cho sản phẩm đi qua CuSO4 khan.
Câu 7 : Để định lượng N, ta cần phải
A. Nung một lượng xác định chất hữu cơ trong khơng khí, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch KOH dư, đo
thể tích khí thốt ra.
B. Nung một lượng bất kì chất hữu cơ trong dịng khí CO2, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch KOH dư, đo
thể tích khí thốt ra.
C. Nung một lượng bất kì chất hữu cơ trong dịng khí N2, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch KOH dư, đo
thể tích khí thốt ra.
D. Nung một lượng xác định chất hữu cơ trong dịng khí CO2, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch KOH dư,
đo thể tích khí thốt ra.
CƠNG THỨC PHÂN TỬ CỦA HCHC
Câu 8 : Glucozơ có cơng thức phân tử C6H12O6; axit axetic có cơng thức phân tử C2H4O2; axit lactic ( trong
sữa chua) có cơng thức phân tử C3H6O3. Chọn câu sai :
A. Ba chất này có cùng cơng thức đơn giản nhất là C2H4O2
B. Ba chất này có cùng tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố trong phân tử.
D. Ba chất này có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O
Câu 9 : Trong quả nho có axit tactric với cơng thức phân tử C4H6O6. Cơng thức đơn giản nhất của axit
tactric là :
A. C4H6O6 B. C8H12O12
C. C2H3O3 D. A, B, C đều đúng
Câu 10 : Geraniol trong tinh dầu hoa hồng có công thức phân tử là C10H18O, thành phần % số nguyên tử C,
H, O trong geraniol lần lượt là:
A. 77,92%; 11,69%; 10,39% B. 34,48%; 62,07%; 3,45%
C. 10,39% ; 77,92%; 11,69%; D. 62,07%; 34,48%; 3,45%
Câu 11 : Thuốc nổ TNT có công thức phân tử là C7H5O6N3 . Thành phần % khối lượng C, H, N, O trong
TNT lần lượt là:
A. 33,33%; 23,81%; 14,29% ; 28,57% B. 33,33%; 23,81%; 28,57% ; 14,29%
C. 37,00%; 2,20%; 42,30%; 18,50% D. 37,00%; 2,20%; 18,50%; 42,30%
Câu 12: Phân tích chất A ta thấy có 45,71%C; 1,90%H; 7,63%O; 6,67%N; 38,09%Br (theo khối lượng).
Phân tử khối của chất A là 420. Công thức phân tử của A là
A. C16H22O2NBr2 B. C16H8O2N2Br2
C. C9H12O2N2Br3 D. C15H20O2N2Br2
Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 27,9 mg hợp chất hữu cơ A và cho các sản phẩm sinh ra lần lượt đi qua bình 1
đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 18,9 mg; bình 2 tăng 79,2 mg. Mặt
khác, khi đốt 18,6 mg chất đó sinh ra 2,24 ml N2 (đktc). Biết rằng phân tử chất đó chứa 1 nguyên tử N. Công
thức phân tử của A là:
A. C7H9N B. C7H7N
C. C6H7N D.C6H8N
Câu 14 : Đốt cháy hồn tồn một hiđrocabon X cần dùng 6,72 lít O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc) . X
có thể là
A. C2H2 B. C2H4
C. C2H6 D. C3H8
Câu 15 : Hợp chất X có % khối lượng C,H,O lần lượt là : 54,54%, 9,10%, 36,36% . Khối lượng mol phân tử
của X 88 gam/mol. Công thức phân tử của X là :
A. C5H12O B. C4H10O C.C4H8O2 D. C3H4O3
CẤU TRÚC PHÂN TỬ CỦA HCHC
Câu 16 :Chọn câu sai .
B. Cấu trúc hoá học cho biết thứ tự liên kết, bản chất các liên kết và vị trí trong khơng gian các nguyên tử
trong phân tử.
C. Cấu trúc hoá học được biểu diễn bằng cơng thức lập thể.
D. Cấu trúc hố học được biểu diễn bằng công thức cấu tạo
Câu
17 : Chọn phát biểu đúng . Đồng đẳng là những chất
A. có cấu tạo và tính chất hóa học giống nhau nhưng phân tử khối hơn kém nhau 14n đvC
B. Có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm metylen.
C. có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về cơng thức cấu tạo .
D. có cơng thức cấu tạo tương tự nhau nhưng khác nhau về tính chất hóa học .
Câu 18 : Chọn phát biểu đúng .Đồng phân là những chất
A. có cùng cơng thức phân tử nhưng có cấu tạo hố học khác nhau.
B. có cùng cơng thức phân tử nhưng có cơng thức cấu tạo khác nhau.
C. khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử.
D. khác nhau nhưng có cùng phân tử khối.
Câu 19:Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?
A. C2H6, CH4 , C4H10 B. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3-O-CH3, CH3-CHO D. Câu A và B đúng.
Câu 20 :Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3-O-CH3 B. CH3-O-CH3, CH3CHO
C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 21 : Cho các chất sau đây : CH3CH2CH3 (1), CH2 = CH - CH2OH (2), CH3COOH (3), CH3CH2CH =
O(4) , CH3CHO(5), HCOOCH3 (6) , CH3CH2CH2CH3 (7).
Các chất đồng phân của nhau là
A. (2) và (4) ; (3) và (6) B. (2) và (4) ; (5) và (6)
C. (1) và (7) ; (4) và (5) D. (2) và (5) ; (3) và (6)
Câu 22 : Cho các chất sau đây : CH3CH2CH3 (1), CH2 = CH - CH2OH (2), CH3COOH (3), CH3CH2CH =
O(4) , CH3CHO(5), HCOOCH3 (6) , CH3CH2CH2CH3 (7).
Các chất đồng đẳng của nhau là :
A. (1) và (7) ; (3) và (6) B. (1) và (7) ; (2) và (4)
C. (4) và (5) ; (3) và (6) D. (1) và (7) ; (5) và (4)
C. A, B, C có cùng cơng thức cấu tạo D. A, B, C đều thuộc họ ankin
A. C2H5COOH B. HO-CO-C2H3
C. HCOOC2H3 D. HCOOH
Câu 24 : Những hợp chất nào sau đây có cùng nhóm chức?
(1) CH3COOH; (2)C2H5OH; (3)HO-CO-CH3; (4) HOCH2CH2CH3; (5) CH3COCH3
A. 1, 3 và 5 ; 2 và 4 B. 1 và 3 ; 2 và 4
C. 1, 2 và 3 ; 5 và 4 D. 1, 2, 3 và 4
Câu 25 : Có 2 chất CH3CH2CH=O; CH3COCH3. Đây là
A. hai dẫn xuất của hiđrocacbon.
B. hai chất đồng phân.
C. hai chất đồng đẳng.
D. A, B đều đúng.
Câu 26 : Dãy các chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng có công thức chung là CnH2n-4 :
A. C4H10, C5H12, C6H14, C7H16 B. C4H8, C5H10, C6H12, C7H14
B. C4H4, C5H6, C6H10, C7H12 D. C4H4, C5H6, C6H8, C7H10
Câu 27 :Cho các chất : C2H4 , C3H4O, C3H6O2 , C7H8, C3H9N. Công thức chung của dãy đồng đẳng của các
chất đó lần lượt là :
A. CnH2n +2,CnH2n-2O, CnH2nO2, CnH2n-6, CnH2n+3N
B. CnH2n, CnH2n-2O, CnH2nO2, CnH2n-6, CnH2n+3N
C. CnH2n, CnH2nO, CnH2nO2, CnH2n-6, CnH2n+3N
D. CnH2n, CnH2n-2O, CnH2nO2, CnH2n-6, CnH2n+1N
Câu 28: Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3
A. CH3CH2OCH3. B. CH3CH2COOH.
C. CH3COCH3. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 29 Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của CH3OH
A. CH4 B. C2H5OH C. CH3Cl D. C3H5OH
Câu 30 : CTPT C5H12 có số đồng phân cấu tạo là
CHƯƠNG V HIDRO CACBON NO
ANKAN
Câu 1. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon ở thể khí gồm:
A. C1 C4 B. C1 C6 C. C2 C10 D. C1 C5
Câu 2. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi
hố mạnh, vì
A. ankan có các liên kết bền vững. B. ankan có khối lượng phân tử lớn.
C. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh. D. ankan có tính oxi hố mạnh.
Câu 3. Sản phẩm thế của metan với clo theo tỉ lệ 1: 1 là:
A. CH3Cl và HCl B. CH2Cl2 và HCl C. CHCl3 và HCl D. CCl4 và HCl
Câu 4: C5H12 có số đồng phân ankan là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 5: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được
số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT tương đương của dãy:
A. CnH2n+2, n ≥1 B. CnH2n, n≥ 2 C. CnHn, n ≥ 2 D. CnH2n-2, n≥ 2
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
A. Khi có xúc tác thích hợp, ankan tham gia phản ứng tách gồm phản ứng đehidro hố và crackinh.
B. Ankan cháy theo phương trình tổng quát sau: CnH2n + 2 + ( 3<i>n</i><sub>2</sub>+1 )O2 ❑⃗ nCO2 + nH2O
C. Một hợp chất hidrocacbon khi cháy tạo số mol nước > số mol khí cacbonic đó là ankan.
D. Đun nóng ankan ở nhiệt độ cao (10000<sub>C) ankan bị phân huỷ tạo ra hổn hợp khí CO và H</sub>
2.
Câu 7. Khi tiến hành crackinh C4H10 sẽ thu được những sản phẩm nào sau đây?
A. C4H8 B. H2
C. CH4, C2H6, C3H6 và C2H4 D. cả A, B, C
Câu 8: Sản phẩm thế của metan với clo theo tỉ lệ 1: 2 là:
A. CH2Cl2 và HCl B. CH3Cl và HCl C. CCl4 và HCl D. CHCl3 và HCl
Câu 9: CH3-CH2-CH3 có tên gọi là:
A. Propan B. Pentan C. Butan D. Iso butan
Câu 10: Hợp chất A có CTPT là C5H12. Biết khi A + Cl2 ⃗as<i>'</i>(1:1) chỉ thu được 3 sản phẩm thế. CTCT
của A là:
A. CH3 – CHCH3 – CH2 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
Câu 11 Xét sơ đồ phản ứng sau:
CH3COOH ⃗+NaOH (A) ⃗+NaOH<i>,</i>CaO<i>, t '</i> (B). sản phẩm B là hợp chất nào sau đây?
A. CH3 – CH3 B. CH2 = CH2 C. CH3 – CH2 - OH D. CH4
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit ankan A (đkc) thu được 13,2 g CO2. CTPT của A là:
B. C5H12 D. C2H
Câu 13: Hỗn hợp 2 ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. CTPT của 2 ankan đó là
A.CH4 ; C2H6 B.C2H6 C3H8 C.C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 14: Ankan A có tỉ khối của A so với H2 bằng 22. CTPT của A là
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
Câu 15: . Đốt cháy 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. vậy
CTPT 2 hiđrocacbon là:
A. C2H4 và C3H6 B. CH
4 và C2H6
C.C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10
Câu 16. Hổn hợp X gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 17,5g. Thể tích đo được của hổn
hợp X là 11,2 lit (đkc).CTPT của 2 ankan trong X là
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 17: Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ
thể tích 11:15. thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
a.18,52%; 81,48% b.45%; 55% c.28,13%; 71,87% d.25%; 75%
CHƯƠNG VI HIDRO CACBON KHÔNG NO
ANKEN
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 1 anken A thì thu được sản phẩm CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là
A. <i>nH</i>2<i>O</i>><i>n</i>CO2 B. <i>nH</i>2<i>O</i><<i>n</i>CO2 C. <i>nH</i>2<i>O</i>>2<i>n</i>CO2 D. <i>nH</i>2<i>O</i>=<i>n</i>CO2
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C4H8 là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 3: Công thức nào sau đây có đồng phân hình học:
A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – C(CH3) = CH – CH3
C. CH3 – CH = CH – CH3 D. CH3 – C(CH3) = C(CH3) – CH3
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là đặc trưng của hidrocacbon không no
A. Phản ứng khử, cộng và trùng hợp B. Phản ứng cộng và trùng hợp
C. Phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hoá D. Phản ứng thế, cộng và trùng hợp
A. CnH2n + 2 B. CnH2n – 6 C. CnH2n D. CnH2n – 2
Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dd nước brom ở điều kiện thường.
A. Etan B. Benzen C. Etylen D. Propan
Câu 7: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt propilen và propan là:
A. Dd HCl B.Khí clo C.Brom lỏng D.Khí oxi
Câu 8: PE là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH3-CH=CH – Cl B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH2 D. CH2=CH-Cl
Câu 9: Sản phẩm chính của CH3-CH=CH2 tác dụng với HCl là
A. CH3-CH2-CH2-Cl B. CH3-CHCl-CH3
C. CH3-CHCl-CH3 và CH3-CH2-CH2-Cl D. CH3-CH2-CHCl-CH3
Câu 10: Sục khí etilen đi qua dung dịch KMnO4 thì sản phẩm hữu cơ thu được là
A. C2H4(OH)2 B. C2H5OH C. C2H6 D. C2H2
Câu 11: Sản phẩm chính của CH3-CH=CH2 tác dụng với H2O là
A. CH3-CHOH-CH3B. CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3-CHOH-CH3 và CH3-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-CHOH-CH3
Câu 12: Sục khí etilen đi qua dung dịch nước brom thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. C2H4Br2 B. C2H6 C. C2H5OH D. C2H4(OH)2
Câu 13: CTCT của A: CH3 – C(CH3) = CH – CH3 có tên gọi là: A.2 – metyl but – 2- en
C.2 – metyl but – 3- en
B.2 – metyl but – 1- en D.3 – metyl but – 2- en
Câu 14: Điều kiện để Anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đơi liên kết với 2 ngun tử hoặc nhóm ngun tử bất kỳ.
B.mỗi ng/tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ng/tử hoặc nhóm ng/tử khác nhau.
A. Mỗi ng/tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ng/tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
B. Nguyên tử hoặc nhóm ngun tử ở 2 ng/tử cacbon mang nối đơi phải khác nhau.
Câu 15: Cho biết tên gọi của hydro cacbon A là: 3 - metyl but – 1- en. A có CTCT là:
A.CH3 - C (CH3) = CH - CH3 B. CH2 = C (CH3) - CH3
C. CH2 = C (CH3) - CH2 - CH3 D. CH3 - CH(CH3) - CH = CH2
Câu 16: Khối lượng ancol etylic (C2H5OH) nguyên chất cần dùng để điều chế 14g etilen (hiệu suất 100%) là
A. 23g B. 30g C. 34,5g D. 34g
Câu 17: Cho 4,2g anken A phản ứng với 160g dung dịch brom 10% thì vừa đủ. Tìm cơng thức phân tử của
anken A?
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được 7,2g nước. Dẫn tồn bộ khí CO2 thu được vào
dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A.30g B.40g C.20g D.50g
Câu 19:Một anken A có tỉ khối của A với H2 bằng 21. Vậy CTPT của anken có thể là
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D.C5H10
Câu 20: Dẫn từ từ 3,36 lit hh gồm etilen và propilen (đkc) vào dd brom thấy dd bị nhạt màu và khơng có khí thốt
ra. Khối lượng dd sau phản ứng tăng 4,9g. Thể tích mỗi khí trong hh đầu lần lượt là?
A. 0,15l và 0,15l B. 0,05l và 0,1l C.0,1l và 0,05l D. 0,1l và 0,1l
Câu 21. Cho 2,24lit (đktc) hỗn hợp A gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp nhau qua bình đựng dịch brom dư,
thấy khối lượng của bình tăng thêm 3,5g. Xác định CTPT của 2 olefin?
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C2H4 và C4H8
Câu 22. Khi đốt 1 thể tích hidrocacbon A cần dùng 6 lit khí oxi và sinh ra 4 thể tích khí CO2. CTPT của A
là:
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 23: Cho 5,6 g anken A phản ứng hoàn toàn với H2 dư (Ni. t0) thu được ankan B. Sau phản ứng thấy
lượng H2 phản ứng hết 4,48 lit (đkc). CTPT của A là:
C. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g anken A có tỉ khối so với hidro là 28 thu được 8,96 lit khí CO2 (đkc). Cho
A tác dụng với HBr thu được một sản phẩm duy nhất. CTCT đúng của A là:
A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH2 = C(CH3)2
C. CH3 CH = CH CH3 D. (CH3)2 C = C (CH3)2
Câu 25. Cho 1,12gam một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 ta thu được 4,32 gam sản phẩm cộng. Vậy CTPT
của anken có thể là
AC2H4 BC3H6 C C4H8 DC5H10
Câu 26: Cho 2,8 g anken A phản ứng hoàn toàn với H2 dư (Ni. t0) thu được ankan B. Sau phản ứng thấy
lượng H2 phản ứng hết 2,24 lit (đkc). CTPT của A là:
A C2H4 B.C3H6 C.C4H8 D.C5H10
ANKADIEN
Câu 1: CH2=CH-CH=CH2 có tên gọi là:
A. But-1-en B. Isopren C. Buta-1,3-đien D. 2- metyl buta-1,3-đien
Câu 2: Cao su buna là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH3-CH=CH – Cl B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH – CH=CH2 D. H2=CH-CH=CH2
A. CH2 = C = CH – CH3 B. CH2 = CH – Cl C. CH2 = CH – CH = CH2 D. CH2 = CH2
C. CH2Br – CHBr – CH = CH2 D. CH2Br – CH = CH – CH2Br
Câu 5.Hợp chất hữu cơ A có CTPT C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankadien:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. buta –1,3–dien tác dụng với dd nước brom tỉ lệ 1:1 (cộng 1,4) sản phẩm thu được là:
A. CH2Br – CHBr – CH = CH2 B. CH2Br – CHBr – CHBr – CH2Br
C. CH2Br – CH = CH – CH2Br D. CH3 – CHBr – CHBr – CH3
Câu 7. Polime …– CH2 – C(CH3) = CH – CH2 – CH2 – C(CH3) = CH – CH2 - … là sản phẩm trùng hợp của
monome nào?
A. CH2 = CH – CH = CH2 B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2
C. CH2 = CH2 D. CH2 = C(CH3) – CH3
C©u8 : Iso pren là tên của hợp chất:
A. <sub>CH=CH</sub>CH2=C(CH3
)-2
B
.
CH3
-CH=CH2
C
.
CH2=C
H2
D
.
CH2
=CH-CH=CH2
Câu 9. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau:
A. Buta – 1,3 – dien cũng giống như isopren tham gia phản ứng cộng X2 và HX theo 2 cách: phản ứng cộng
1 – 2 và 1 – 3.
B. Nhiệt độ thấp ưu tiên phản ứng cộng 1 – 2.
C. Nhiệt độ cao ưu tiên phản ứng cộng 1 – 4.
D. Sản phẩm pứ cộng buta – 1,3 – dien với brom tỉ lệ 1:2 là 1,2,3,4 – tetra brombutan.
Câu 10 : Ankadien liên hợp là hidrocacbon trong phân tử….:
A. Có hai liên kết đơi cách nhau bởi một liên kết đơn
B.Có hai liên kết đôi cách nhau bởi hai liên kết đơn trở lên
C.Có hai liên kết đơi liền nhau D.Có hai liên kết ba cách nhau bởi một liên kết đơn
Câu 11 : Isopren có cơng thức cấu tạo nào sau đây ?
A. CH2 = C - CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2
CH3
C. CH3-CH=C=CH-CH3 D. CH3CH=CH-CH=CH2
Câu 12 : Poli isoprene là sản phẩm trùng hợp của monome có cơng thức là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 B CH2=CCl-CH=CH2
C. CH3-C(CH3)=CH-CH3 D CH2=CH-CH=CH2
Câu 14. Lượng brom tối đa có thể kết hợp với 1,68 lit butadien – 1,3 (đkc) là:
A. 12g B. 18g C. 24g D. 36g
Câu15. Đốt cháy hoàn toàn 3,4g một ankadien liên hợp (X) thu được 5,6 lit khí CO2 (đkc). (X) có tên gọi
IUPAC nào sau đây?
A. buta – 1,3 – dien B. penta – 1,4 – dien
C. 2 – metyl buta – 1,3 – dien D. propađien
ANKIN
Câu 1. Tên gọi của ankin:
CH<sub>3</sub> - C C - CH<sub>2</sub> - CH - CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> - CH<sub>2</sub> <sub>là</sub>
A. 5 - etyl hex - 2 - in B. 3 - metyl hep - 5 - in
C. 5 - metyl hep - 2 - in D. 3 - metyl hex - 5 - in
Câu 2. Khi cộng H2 vào ankin, nếu dùng xúc tác Ni, to sản phẩm thu được là
A. Anken B. Xicloankan C. Ankan D. Ankađien
Câu 3. Hợp chất C4H8 mạch hở có tất cả bao nhiêu đồng phân
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 4. Cho chuỗi phản ứng 2A ⃗<sub>1500</sub><i>o</i>
<i>,l</i>ln B ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <sub> C </sub> ⃗<sub>trunghop</sub> <sub> PVC. A, B, C lần lượt là </sub>
A. C2H2, C2H4, C2H3Cl B.CH4, CH ≡ C - CH = CH2, CH2 = CCl - CH = CH2
C. CH4, C2H2, C2H3Cl D. CH4, C2H2, C2H5Cl
Câu 5. Hiđrocabon nào sau đây phản ứng với AgNO3/NH3
A. CH3 - C ≡ C - CH3 B. CH2 = CH - CH3 C. CH ≡ C - CH2 - CH3D. CH3 - CH2 - CH2 - CH3
Câu 6. Cho 3 chất: etilen, propin, buta -1,3 - đien. Xét khả năng làm mất màu dung dịch nước brom, nhận
xét nào là đúng
A. Chỉ có 1 chất làm mất màu dd nước brom B. Có 2 chất làm mất màu dd nước brom
C. Khơng có chất nào làm mất màu dung dịch nước brom D. Cả 3 chất đều làm mất màu dung dịch nước
brom
Câu 7. Dùng dung dịch AgNO3/NH3 làm thuốc thử, có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. But - 1 - in và but - 2 - in B. propen và propan
C. Propin và etin D. But-1-in và propin
Câu 8 Tinh chế khí CH4 có lẫn tạp chất C2H4 và C2H2 người ta dùng
A. Dung dịch nước brom C. Khí clo B. Hiđro D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 10: Chất nào không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong ammoniac ?
A. But-1-in B. But-2- in C. propin D. Etin
Câu 11: Có 4 chất : metan, etilen , but-1-in và but-2-in .Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong ammoniac tạo thành kết tủa ?
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 12: Nhóm chất đều tác dụng với H2O (khi điều kiện thích hợp ) là :
A.CH4 ,C2H4 , C2H2 B. CaC2 ,C2H2, CH4 C. C2H4,C2H2 ,CaC2 D. C3H4, C2H8 , C3H6
Câu 13: Tách riêng hỗn hợp 2 chất CH4 và C2H2 dùng 2 dung dịch hoá chất nào
A.NaOH và HCl B. dung dịch AgNO3 / NH3 và HCl
C.NaOH và H2SO4 D. dung dịch AgNO3 / NH3 và NaOH
Câu 14. Hiđrocacbon chưa no, mạch hở, phân tử có một liện kết ba được gọi là
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. ankađien
Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu16. Cho 14,4 lít khí C2H2 (đkc) qua ống đựng than nung nóng ở 600oC thu 12,48g benzen. Hiệu suất pư
là A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 17. . Cho 4g ankin A phản ứng đủ với 320 g dung dịch brom 10% để hình thành hợp chất no. Xác định
công thức phân tử của A?
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 18. Thổi 0,1 mol ankin X đi qua dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 24 gam kết tủa, X có CTPT,
CTCT là:
A. C2H2, CH ≡ CH2 B. C4H6, CH2 = CH - CH = CH2
C. C4H6, CH3 - CH2 - C ≡ CH D. C4H6, CH3 - C ≡ C - CH3
Câu 19Một ankin A khi hoá hơi có tỉ khối hơi so với hiđro là 20.A có tên gọi là
A. propin B. etin C. but-1-in D. but-2-in
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A,B,C thu 3,36 lit CO2 (đkc) và 18g H2O. Số mol hỗn hợp
ankin đem đốt cháy là
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,08 D. 0,05
Câu 21. / Cho 2,24 lit (đkc) axetylen vào dd AgNO3 /NH3 dư, sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng
là:
A.24 g B.34 g C.40 g D.30 g
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8g nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
nước vơi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 50,4g. Cơng thức phân tử của X là:
Câu 23. Cho 4,96 g hh gồm Ca và CaC2 tác dụng hết với nước thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí X (đkc).
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
A.40% và 60% B.45% và 55% C.48,38%và 51,62% D. 50% và 50%
Câu 24. Hỗn hợp gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lit hỗn hợp X (đkc) qua dung dịch
brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,4g. Cơng thức của 2 ankin đó là:
A. C2H2 và C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 và C5H8 D. C5H8 và C6H10
Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit propin (đkc) vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam
kết tủa =?
A. 21,6 g B. 24 g C. 26,8 g D. 29,4 g
Câu 26/ Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit ankin A (đkc) sau phản ứng thu được nước và 44 g CO2. vậy A có
CTPT là:
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
<b>CHƯƠNG VII HIĐRO CAC BON THƠM</b>
1 Tỏng số các chất có CTPT sau, chất nào không thuộc dãy đồng đẳng benzen
A. C7H8 B. C10 H12 C, C10H14 D,C9H12
2 Trong các chất sau, chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của benzen?
A. B. C. D.
A.2 B.3 C.4 D. 5
4 .Toluen và benzen đều phản ứng được với
A. dung dịch brôm trong CCl4 B. dung dịch KMnO4 ( t0) C. Brôm xúc tác : bột Fe
D.HCl
5 Stiren không tác dung với chất nào sau đây ?
A. dung dịch brôm trong CCl4 B. dung dịch KMnO4 ( t0) B. NaOH ( Ni ,to) D. HCl
6 Nhận biết toluen và benzen có thể dùng
A. ddịch brơm trong CCl4 B. d dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
C.dung dịch KMnO4 đun nóng D. dung dịch HCl
7 . Nhận biết toluen và stiren có thể dùng
A. ddịch brôm trong CCl4 B. d dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
C. dung dịch KOH D. A và B đều đúng
8 . Nhận biết toluen , stiren và benzen bằng một thuốc thử ,có thể dùng
A. HCl B. NaOH C. KMnO4 D. dung dịch Brom
9 /Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankylbenzen X thì thu được 31,36 lít CO2 (đkc). X có thể là
a C6H6. b C7H8. c C8H10. d C9H12.
10/ Có thể tổng hợp benzen theo phương trình phản ứng : 3C2H2 (t0, xt) => C6H6.
Số mol benzen thu được nếu dùng 13,44 lít C2H2 (đkc) với hiệu suất 80% là
a 0,16 mol. b 0,2 mol. c 0,17 mol. d 0,24 mol.
11/ Có thể tổng hợp benzen theo phương trình phản ứng : 3C2H2 (t0, xt) => C6H6.
Số mol benzen thu được nếu dùng 6,72 lít C2H2 (đkc) với hiệu suất 80 % là
a 0,22 mol. b 0,2 mol. c 0,19 mol. d 0,08 mol.
12/ A là đồng đẳng của benzen, có chứa 30 nguyên tử H trong phân tử. A là
a C16H30. b C19H30. c C20H30. d C18H30.
13 / Phát biểu nào sau đây đúng?
a Benzen, và stiren đều là các chất rắn không màu, trong suốt ở điều kiện thường.
b Benzen và stiren đều không làm mất màu nước brom
c Nhìn chung, ankyl benzen khó tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn so với benzen.
dung dịch KMnO4, cịn benzen thì khơng.
14/ Hỗn hợp A gồm 2 ankyl benzen là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hồn tồn 0,1 lít X thì
thu được 1,14 lít CO2 (các thể tích đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). X có thể gồm
a C7H8 và C8H10. b C8H10 và C9H12.c C11H16 và C12H18. d C6H6 và C7H8.
15/Benzen phản ứng với Cl2 có ánh sáng khuyếch tán. Sản phẩm chính thu được là
a. C6H5Cl b. C6H4Cl 2 C. C6H6Cl6 D. C6H6Cl3
16/ Sản phẩm chính của phản ứng giữa toluen với Br2 (Fe, t0) là
a C6H5Br b C6H5CH2Br tc CH3C6H4Br d C6H5Br6CH3
19. X là hiđro cacbon,X có thể làm mất màu d d brom và cộng H2 theo tỉ lệ 1:4 và sơ mol. X có thể là :
A. etilen B. bezen C. toluen D. stiren
20 . Khối lưọng PS thu được khi trùng hợp 1 tấn stiren với hiệu suất 90 % là
A. 900kg B. 90kg C. 9000kg D.1,1 tấn
21. Khối lượng d d HNO3<sub> cần dùng để điều chế 1tấn TNT ( tri nỉto toluen ) là :</sub>
A. 0,53 tấn B.0,83 tấn C.1,04 tấn D. 1,6 tấn
<b>CHƯƠNG VIII : ANCOL- PHENOL</b>
1. Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức chung của ancol bậc 1?
A. RCH2OH . B. R(OH)z . C. CnH2n+1OH . D. CnH2n-1OH .
2 Ancol no mạch hở có cơng thức chung là
A. CnH2n+2Ox B. CnH2n+2O C. CnH2n+1OH D.. CnH2n+2-x(OH)x.
4. Chất có tên là gì ?
A. 4-metylphenol. B. 2-metylphenol.
C. 5-metylphenol. D. 3-metylphenol.
4. Công thức phân tử C4H10O có x đồng phân là ancol, y đồng phân là ête. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 2 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D.4 và 5
5. Cho lần lượt các chất C6H6, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất có phản
ứng ?
A. Khơng chất nào. B. Một chất. C. Hai chất. D. Cả ba chất.
6.Ancol đơn chức no mạch hở có cơng thức chung là :
A. CnH2nOH B. CnH2n +1OH C.CnH2n -1OH D.CnH2n (OH)2
7.Ancol đa chức no mạch hở có cơng thức chung là :
A. CnH2n+2 (OH )x B. CnH2n +1(OH )x C.CnH2n +2-x (OH )x D.CnH2n (OH)2
8. Chất nào sau đây không thể là đồng đẳng của ancol etylic :
A. C3H6O B.C4H10O C. C5H12O D. CH4O
19.Ancol không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Li B. HBr C. Ca(OH)2 D. CuO ( t0)120. Đốt cháy hoàn toàn 1ancol
A,sau phản ứng số mol CO2 thu được nhỏ hơn số mol H2O.A có thể là
A. ancol đơn chức không no mạch hở B. ancol đơn chức no mạch hở
C. ancol đachức no mạch hở D. B và C đúng
11. Số đồng phân cấu tạo là ancol có cơng thức phân thức phân tử C4H10O là
A. 2 B.3 C.4 D.5
12.Số đồng phân mạch hở có cơng thức phân thức phân tử C3H8O là
A. 2 B.3 C.4 D.5
13.Số đồng phân cấu tạo là ancol mạch hở có cơng thức phân thức phân tử C4H8O là
A. 6 B.3 C.4 D.5
14 Có bao nhiêu đồng phân thơm có công thức phân tử C7H8O ?
A. 6 B.3 C.4 D.5
A. 2 B.3 C.4 D.5
16. Có bao nhiêu chất có CTPT C7H8O có tác dụng với NaOH ?
A. 6 B.3 C.4 D.5
17. Có bao nhiêu chất có CTPT C7H8O có tác dụng với Na ?
A. 6 B.3 C.4 D.5
18. Ancol nào sau đây khi tác dụng với CuO ( t0 )<sub> cho sản phẩm là anđehit ?</sub>
A. propan-2-ol B. ancol iso butylic C.butan-2-ol D. ancol iso proylic
19. Ancol etylic và phenol cùng tác dụng với
A. HCl B. K C.NaOH D. dung dịch Brom
20 . Phenol và benzen cùng tác dụng với
A.dung dịch brom B. Na C. Brom ( xt : bột Fe) D. NaOH
21.Nhận biết Phenol và benzen có thể dùng
A.dung dịch brom B. Na C. NaOH D. A, B ,C đều đúng
22. Ancol nào sau đây khi tách nước tạo ra hỗn hợp 2 anken đồng phân cấu tạo ?
A. ancol metylic B. ancol etylic C.propan-2-ol D.butan-2-ol
23. Nhận biết etanol và glixerol có thể dùng
A.Na B. Cu(OH)2 C. NaOH D. B và C đúng
24. Nhận biết 3 chất lỏng :etanol và glixerol và phenol, trình tự đúng sẽ là
A. dùng Cu(OH)2 sau đó dùng dung dịch brom B. dùng Cu(OH)2 sau đó dùng Na
C. Dùng d dịch Brom sau đó dùng Cu(OH)2 D. B và C đúng
25. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol khác nhau với H2SO4 đậm đặc ở 1400 , sau pư số ête tối đa thu được là
A.1 B.2 C.3 D.4
26.Đun nóng hỗn hợp 3 ancol khác nhau với H2SO4 đậm đặc ở 1400 , sau pư số ête tối đa thu được là
A.6 B.7 C.3 D.4
27. Cho NaOH vào phenol ,lắc đều ,sau đó dẫn khí CO2 vào dung dịch sau pư .Hiện tượng quan sát được là
A. lúc đầu dung dịch vẩn đục sau đó dần dần chuyển sang trong suốt
B. dung dịch trở nên trong suốt sau đó vẩn đục trở lại
A. kết tủa tan ra ,dung dịch chuyển sang trong suốt có màu xanh thẫm
B.kết tủa tan ra ,dung dịch chuyển sang trong suốt không màu
C. kết tủa không tan ,dung dịch bị vẩn đục màu xanh D. kết tủa không tan ,ddịch bị vẩn đục màu trắng
29. Chất hữu cơ X là ancol, khi cho phản ứng với H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được 2 anken là đồng phân của
nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là ancol đơn chức no, mạch hở. B. X có thể là propan-2-ol.
C. X có thể là propan-1-ol. D. Trong phân tử của X có 1 liên kết pi.
30. Chất hữu cơ X là ancol, khi cho phản ứng với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được ete đơn chức no, mạch hở.
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X là ancol đơn chức no, mạch hở. B. X có thể là propan-2-ol.
C. X có thể là propan-1-ol. D. Trong phân tử của X có 1 liên kết pi.
31. Trong số các phản ứng hoá học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử ?
A. 2C3H5(OH)3 + CuOH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O.
B. C2H5Br + NaOH → C2H5–OH + NaBr
C. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 D. 2C2H5OH → (C2H5)2O + H2O
32. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. C2H5OH B. C2H6 C. CH3OH D. C3H7OH
33. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. C2H5OH B. C4H10 C. CH3OH D. C3H7Cl
34 Trong số các chất sau, chất tan tốt nhất trong nước là
A. CH4. B. CH3OH. C. C2H5OH D.
35. Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Trong dãy đồng đẳng của ancol etylic, khi mạch cacbon tăng thì ... giảm.
A. khối lượng riêng B. độ tan trong nước
C. nhiệt độ sôi D. độ tan trong nước và nhiệt độ sơi
36 Trong số các chất sau, chất ít tan trong nước nhất là
A. benzen. B. ancol etylic. C. phenol. D. etylclorua.
37 Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Các phản ứng hóa học của ancol xảy ra chủ yếu ở ... và một phần ở ngun tử H trong gốc hiđrocacbon.
A. nhóm -CH2OH. B. tồn bộ phân tử. C. gốc hiđrocacbon no. D. nhóm chức -OH.
A. liên kết cộng hóa trị .B. liên kết hiđro. C. liên kết phối trí. D. liên kết ion.
39. Cho các chất có CTCT : CH2OH- CH2OH (X), CH2OH- CH2- CH2OH(Y) , CH2OH- CH2OH- CH2OH
(Z) , CH3CH2-O – CH2CH3 (R), CH3- CH2OH- CH2OH (T). Những chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam là
A. X,Y, R,T B. X,Z,T C. Z,R,T D. X,Y, Z, T
40.Cho 3 ancol: ancol metylic, ancol etylic và ancol iso-propylic. Điều nào sau đây là <i>sai?</i>
A. Tất cả đều nhẹ hơn nước. B. Tan vô hạn trong nước.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D. Đều tác dụng với CuO tạo sản phẩm là anđehit
41 Oxi hóa một ancol bằng CuO (t0<sub>) thu được xeton thì ancol đó có bậc </sub>
A. 1 B. 2 C.3 D. 4.
42. Phản ứng nào sau đây <i>không</i> xảy ra?
A. C2H5OH + CH3OH (có H2SO4 đ, t0). B. C2H5OH + CuO (t0).
C. C2H5OH + Na. D. C2H5OH + NaOH.
43. Loại nước một ancol thu được olefin thì ancol đó có đặc điểm là
A. ancol bậc 1. B. ancol no đơn chức mạch hở. C. ancol đơn chức. D. ancol no.
44. Ancol A có tỉ khối hơi so với metan là 3,75 A có thể là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C3H6(OH)2.
45. Cho 2,3 g một ankanol A phản ứng hồn tồn với kim loại natri dư thì thu được 0,56 lít khí H2 (đkc).
Ankanol A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H10OH.
46..Cho 0,3 mol phenol tác dụng với dung dịch Brom dư ,khối lưọng kết tủa sau pư là
A. 100, 2 gam B. 99,3 gam C. 9,93 gam D.kết quả khác
47 Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol ancol etylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vơi trong
(dư) thì kết tủa thu được có khối lượng là (Ca= 40, C= 12, O= 16)
A. 20g. B. 30g. C. 40g. D. 50g.
48.Đốt cháy hồn tồn một ancol A có cơng thức phân tử là CnH2n+2O thì thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol
H2O. Giá trị n trong công thức phân tử nêu trên có thể là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
49Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol propan-2-ol thì số mol CO2 và H2O thu được lần lượt là
50. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một ancol đơn chức no mạch hở thu được 4,48 lit khí CO2 ở đktc .CT của
ancol là :
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH.
51. Cho các phản ứng (dd: dung dịch) :
(1). phenol + dd Br2. 2). phenol + dd NaOH. (3). benzen + dd Br2. (4). ancol etylic + dd NaOH.
Phản ứng nào cho trên là dẫn chứng cho thấy vòng benzen (gốc phenyl) có ảnh hưởng đến nhóm –OH trong
phân tử phenol ?
A. (2, (4). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4).
52 Cho các phản ứng (dd: dung dịch) :
(1). phenol + dd Br2. 2). phenol + dd NaOH. (3). benzen + dd Br2. (4). ancol etylic + dd NaOH.
Phản ứng giữa các chất nào cho trên là dẫn chứng cho thấy nhóm –OH có ảnh hưởng đến vòng benzen trong
phân tử phenol ?
A. (2, (4). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4).
53 Cho các chất : Na ; NaOH ; H2O ; HCl ; CuO ; C2H5OH. Số chất mà phenol có thể phản ứng được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
54.Cho các chất : Na ; NaOH ; H2O ; HCl ; CuO ; C6H5OH (phenol). Số chất mà ancol etylic có thể phản ứng
được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
55 Để chuyển hóa etilen về ancol etylic bằng 1 phản ứng hóa học, có thể dùng tác nhân nào sau đây ?
A. CuO, t0<sub>.</sub> <sub>B. H</sub>
2O, H2SO4 đặc. C. H2/ Ni, t0. D. HCl.
56 Để chuyển hóa ancol etylic về etilen bằng 1 phản ứng hóa học, có thể dùng tác nhân nào sau đây?
A. CuO, t0<sub>.</sub> <sub>B. H</sub>
2O, H2SO4 đặc. C. H2/ Ni, t0. D. H2SO4 đặc, t0.
57 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic ?
A. C6H5OH + CO2 + H2O. B. C6H5ONa + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + C6H5OH D. C6H5ONa + Na2CO3
58 Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thì
A. dung dịch vẩn đục, để lâu sẽ tách thành 2 lớp.B. xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần về ddịch trong suốt.
C. xuất hiện kết tủa đen, sau tan dần về dung dịch trong suốt. D. không có hiện tượng gì.
60. Cho m gam phenol tác dụng với dd brom dư , sau phản ứng thu được 132,4 gam kết tủa , m có giá trị là
A. 3,76 gam B. 76,3 gam C. 37,6 gam D.Kết quả khác
61. hỗn hợp 20 g phenol và etanol tác dụng vừa đủ với 50ml d d NaOH 2M. Thành phần % về khối lượng
của phenol trong hỗn hợp là :
A. 63 B.53% C.4,7 % D.47%
62 / Hỗn hợp X gồm 0,01 mol C2H5OH và 0,04 mol CH3OH. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
a 15,5 b 36,4 c 23,0 d 18,2
63 / Hỗn hợp X gồm C2H5OH và CH3OH. Cho 0,3mol X phản ứng hồn tồn với natri dư thì thể tích H2
(đktc) thu được là
a 4,48 lít. b 3,36 lít. c 8,96 lít. d 13,44 lít.
64 . Cho 0,1 mol ancol Y tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 4,48 lit H2 ơ đttc .Y có thể có CT nào sau
đây ?
A. C4H9OH B.C4H8(OH)2 C.C4H7(OH)3 D.C4H6(OH)4
65 . Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O .0,1 mol X tác dụng với Na dư thu
được 1,12l it H2 ở đktc . CT của X là
A. C4H9OH B. C4H7OH C.C4H8(OH)2 D. C5H9OH
66 : Hỗn hợp gồm 0,4 mol glixerol và etanol tác dụng vừa đủ với 9,8 g Cu(OH)2 .Thành phần % về số mol
của glixerol trong h hợp là
A. 25% B.50% C. 75% D. 2,5%
67. Đun nóng 120 gan propan-1-ol với CuO thu được 92,8 gam anđehit .Hiệu suất pư oxi hóa là
A. 40 % B.80% C.60 % D.85 %
68.Đun nóng ancol đơn chức A với H2SO4 đ đặc trong điều kiện thích hợp thu được 1 chất B có tỉ khối hơi so
với A là :0,7. CT của A là
A. CH3OH B, C2H5OH C.C3H7OH d.C4H9OH
69. .Đun nóng ancol đơn chức A với H2SO4 đ đặc trong điều kiện thích hợp thu được 1 chất B có tỉ khối hơi
so với A là :1,4375 CT của A là
A. CH3OH B, C2H5OH C.C3H7OH d.C4H9OH
70 . Cho 12,3 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,36 lit khí H2 ở đktc. Hỗn hợp
các sản phẩm chứa Na tạo ra có khối lượng là :
A. 19,2 g B.18,9g C. 3,8g D.4,6g
71. Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 85% thu được 97,75 ml ancoletylic ( d= 0,8 g/ml ) . m có giá trị là
72. Phát biểu đúng là .
A. Tính axit của phenol yếu hơn ancol B. Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol có thể làm quỳ tím hóa xanh D. Phenol và ancol đều tác dụng với Na
73. Dãy gồm các chất đều pư với phenol là
A. d d NaCl, d d NaOH, Na B. nước brom ,axit HCl, d dKOH
C. Br2 ( bột Fe), HNO3 đ đặc ( có H2SO4 đ đ ,đun nóng) , KOH D. Cu, NaOH. nước brom
74 (C Đ 07 ) . Khi thực hiện pư tách nước từ ancol X chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hóa hồn tồn
ancol thu được 5,6l CO2 ở đktc và 5,4 g H2O. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X
A. 2 B.3 C.4 D.5
75.Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% chất xơ có thể điều chế bao nhiêu lít etanol nguyên chất với hiệu suất quá
trình là 60% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,79g/ml
76. Oxi hóa ancol đơn chức X bằng CuO ( t0<sub>) sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y ( tỉ khối hơi </sub>
của Y so với H2 là 29) CTCT của X là :
A. CH3-CHOH-CH3 B. CH3-CH2-CH2-OH
C.CH3CH2CHOHCH3 D.CH3-CO-CH3
77. Cho 16,6 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na , thu đựoc
3,36 lít khí H2 ở đktc .Hai ancol là
A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và C3H7OH C.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH
<b>CHƯƠNG IX ANDEHIT- AXIT CACBOXILIC</b>
<b>ANDEHIT</b>
1. Công thức chung của anđehit đơn chức no mạch hở là
A.CnH2n +1CHO B.CnH2n -1CHO C. CnH2n CHO D.CnH2n -2CHO
2. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng ?
A. Tất cả các anđehit đơn chức no mạch hở đều có CTC là CnH2nO
B. Tất cả các anđehit đều có phản ứng tráng gương.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit no mạch hở thì số mol CO2 thu được = số mol nước
3.Cơng thức phân tử C5H10O có số đồng phân có phản ứng tráng gương là
A.4 B. 3 C.5 D.2
4.Cho CH3CH2CHO tác dụng với H2( Ni,t0) thu được sản phẩm có cơng thức
A. CH3CHOHCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3CH2CH2OH D. CH3COOH
5.Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Sử dụng nhiều etanol gây tác động lên thần kinh trung ương.
B. Phenol được dùng để sản xuất keo dán, thuốc nổ, chất diệt cỏ…
C. Dung dịch nước của andehit fomic (fomon) được dùng làm hương liệu trong công nghiệp mĩ phẩm.
D. Sản xuất giấm gạo (dd CH3COOH 4-6%) bằng cách lên men giấm trực tiếp từ tinh bột.
6.. Chất nào sau đây vừa có phản ứng tráng gương vừa có phản ứng với Na
A. HCHO B. CH3COOH C. C2H5OH D. HCOOH
7. Anđehit không tác dụng với chất nào sau đây?
A. d d AgNO3/ NH3 B. d d Brom C.H2(Ni, to) D. Na
8. Nhận biết anđehit fomic và axit fomic không thể dùng
A. d d AgNO3/ NH3 B. d d Brom C.Na D. quỳ tím
9.Chất nào sau đây có nhiêt độ sơi cao nhất
A. C2H5COOH B.C2H5CHO C.CH3OC2H5 D. C3H7OH
10. Chất nào có nhiệt độ sối thấp nhất ?
A. etanal B. etanol C.propan-1-ol D. propan-2-ol
11.Cho 0,1 mol A tác dụng hoàn toàn với d d AgNO3/ NH3 dư thu được 0,4 mol Ag . CTCT nào sau đây phù
hợp với A?
A. HCHO B. CH3CHO C. OHC-CHO D. Avà C
12.Phương pháp nào sau đây điều chế anđehit axetic KHÔNG đúng :
A. C2H2 + H2O( xt,t0) B. C2H4 + O2 ( xt,t0) C.C2H5OH + CuO(t0) D.CH4 + O2
13.Chất nào sau đây có thể làm mất màu nước brom ?
A.C2H5OH B. C6H5CHO C.HCOOH D.CH3COOH
14.Chất nào sau đây KHÔNG thể làm mất màu nước brom ?
15.Ch0 0,1 mol A tác dụng hoàn toàn với d d AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được 43,2g Ag .CTCT nào sau
đây phù hợp với A?
A. HCHO B.CH3CHO C.OHC-CHO D. A và C đúng
16.Chất nào sau đây có thể tác dụng với H2 tạo thành propan-1-ol
A. CH3CHOHCH3 B.CH2= CH – CHO C. CH3-CH2- CHO D. B và C
17.Hòa tan 0,5 mol anđehitfomic vào 45g H2O .Nồng độ % của anđehit trong dung dịch là
A. 33,3 B.25 C. 2,5 D.50
18. Cho 100ml dung dịch etanal 2M tácdụng với d d AgNO3 dư trong NH3 thu được bao nhiêu gam Ag
A. 21,g B.43,2g C.2,16g D.4,32g
19. Cho 50g dung dịch fomalin 30% tác dụng với d d AgNO3 dư ( t0). Khối lượng Ag tối đa thu được là:
A.216g B.21,6g C.108g D.10,8g
20.Cho các chất: CH3 CHO ;CH3COOH ; C2H5OH ; C2H6. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất và thấp nhất lần lượt
là
A. CH3COOH và C2H6. B. C2H5OH và CH3COOH.
C. CH3CHO và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3CHO.
21.Oxi hóa m gam ancol etylic ( hiệu suất pư 80%) bằng CuO thu được 44g anđehitaxetic. Giá trị của m là
A. 46g B. 36,8g C.57,5g D.kết quả khác
22. Hiđro hóa hồn tồn 3,6 g một anđehit đơn chức no mạch hở X cần dùng 1,12lit khí H2 (đktc).CT của X
A. HCHO B.CH3CHO C.C2H5CHO D.C3H7CHO
23Cho phản ứng: (1) CH3-CHO + H2 CH3-CH2OH.
(2) CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
Vai trò của andehit axetic (CH3-CHO) trong các phản ứng là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. (1) chất oxi hóa, (2) chất khử. D. (1) chất khử, (2) chất oxi hóa.
24 Cho 2,9 gam một andehit đơn chức phản ứng hết với dd AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag kết tủa.
Công thức của andehit là
A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO C. CH3CHO. D. OHC-CHO.
<b>AXIT CACBOXILIC</b>
25 Tên gọi của axit (CH3)2CHCOOH là
A. Axit 2-metylpropanoic. B. Axit isobutyric. C. Axit butyric D. Cả A, B đều đúng.
26 Độ mạnh của các axit: HCOOH(I), CH3COOH(II), CH3CH2COOH(III), (CH3)2CH COOH(IV) theo thứ tự
tăng dần là:
27 Để phân biệt HCOOH và CH3COOH người ta dùng
A. Dung dịch NaOH. B. Na. C. AgNO3/NH3. D. NaHCO3
28 Để phân biệt CH3COOH và CH2 = CH-COOH người ta dùng
A. Dung dịch Brom. B. AgNO3/NH3. C. Na2CO3 D. NaHCO3
29. Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây :
A.Na, NaOH , Na2CO3 , CaO , dd NH3 , CH3OH/ có xúc tác H2SO4 đặc , t0
B.NaCL, NaOH,Na2CO3, CaO,dd NH3, CH3OH / có xúc tác H2SO4đặc, t0
C.Na2SO4,Na2CO3,Na2O, CH3OH / có xúc tác H2SO4 đặc , t0
D.Na ,Cu ,CaCO3, Na2O ,C2H5OH / có xúc tác H2SO4đặc , t0
30 Độ linh động của nguyên tử Hiđro trong nhóm OH- của các chất : C2H5OH( X) , C6H5OH (Y),
HCOOH(Z).CH3COOH (T) tăng dần theo thứ tư sau :
A. X< Y < Z < T B.. X> Y > Z > T C.X< Y < T< Z D..Y< X < T< Z
31Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là axit là : A 2 B.3 C.4 D.5
32Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic
33 Cho 180g axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic có mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác. Ở trạng thái
cân bằng, nếu hiệu suất phản ứng là 60% thì khối lượng este thu được là
A. 246g. B 198,4 gam. C . 264g. D.276g.
34 Để trung hòa 8,8g một axit cacboxylic A thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo có thể có của A là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2CH2COOH. D. HCOOH.
35:Cho 9,0 gam một axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 12,3 gam muối khan
.Công thức phân tử của axit là
A. C3H7COOH B.C3H5COOH C.CH3COOH D.HCOOH
36 : Cho 18,4 gam hỗn hợp phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ
100ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 18,4 % B. 51.08% C. 40% D. 14,4%
37. Để trung hoà 150 ml dung dịch CH3COOH 2M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 1 M
A. 200ml B. 300ml C. 150ml D. 400ml
39.Trung hịa hồn tồn 11,1 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng được 14,4 gam muối khan. CTPT của axit đó là
A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.
A. dung dịch AgNO3/NH3, t0. B.Na. C. dung dịch Br2 D. quỳ tím.
42 Cho 20 gam hỗn hợp gồm: C2H5OH; CH3COOH và C6H5OH tác dụng vừa đủ với 6,9 gam Na. Tổng khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 26,6 gam. B. 26,9gam. C. 26,3 gam. D. 26,5 gam.
43 Trung hoà 0,1 mol axit A cần dùng 50ml dung dịch KOH 4M. Số nhóm COOH- có trong phân tử A là
A. 1 B.2 C.3 D.4
44 Cho 55 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng hết với Na, sau pư có 4,48 lít khí H2 bay ra ở ĐKC. Cơ cạn
dung dịch sau pư ,khối lượng muối khan thu được là :
A. 63,8 g B. 59.2g C. 56,9 D. 63,4 gam
45: Trung hoà 100ml dung dịch axit A (no mạch hở ) nồng độ 2M cần dùng 80gam dung dịch NaOH 20%
. Cô cạn dung dịch sau pư thu được 16,2 gam muối khan. CT của A là :
46: Cho 100ml dung dịch 1 axit dơn chức 1M vào 40 gam dung dịch NaOH 20%. Cô can d dịch sau pư thu
đươc 13,4 gam chất rắn khan .A là
A. Axit propanoic B.Axitfomic C.axit acrylic D. axit metaacrylic
47 Cho các chất sau : phenol, etanol, axit axetic, Natriphenolat, Natri Hidroxit. Số cặp chất tác dụng đựoc
với nhau là A. 1 B.2 C.3 D.4
48 Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng hết với lượng dư AgNO3/ NH3 .đin nóng.
Khối lượng Ag tạo thành sau pư là :
49 21,6 gam B, 10,8 gam C. 43,2 gam D. 64,8 gam