Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 lần 1 2019 2020 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A



B


C


D



<b>A. Phần trắc nghiệm (</b>

<i>8 điểm</i>

<b>)</b>



<b>Câu 1:</b>

Cho dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

0,12M . Nồng độ ion Al

3+

và SO

42-

lần lượt là



<b>A. </b>

0,14 và 0,42.

<b>B. </b>

0,12 và 0,36.

<b>C. </b>

0,24 và 0,36.

<b>D. </b>

0,28 và 0,42.



<b>Câu 2:</b>

Dung dịch A có a mol Fe

3+

<sub>, b mol K</sub>

+

<sub>, c mol SO</sub>



42-

, d mol NO

3-

. Biểu thức nào biểu thị sự liên



quan giữa a, b, c, d ?



<b>A. </b>

D. 3a + 2b = c + 2d.

<b>B. </b>

3a + b = 2c + d.



<b>C. </b>

3a + 2b = 2c + d.

<b>D. </b>

a + 2b = 2c +



<b>Câu 3:</b>

Phản ứng có phương trình ion rút gọn S

2-

<sub> + 2H</sub>

+

<sub></sub>

<sub> H</sub>


2

S là




<b>A. </b>

NaHS + HCl

NaCl + H

2

S.

<b>B. </b>

FeS + 2HCl

FeCl

2

+ H

2

S.



<b>C. </b>

K

2

S + 2HCl

2KCl + H

2

S.

<b>D. </b>

Na

2

S + H

2

SO

4

đặc

Na

2

SO

4

+ H

2

S.


<b>Câu 4:</b>

Tại sao các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được ?



<b>A. </b>

Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.



<b>B. </b>

Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.



<b>C. </b>

Do phân tử của chúng dẫn được điện.



<b>D. </b>

Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.



<b>Câu 5:</b>

Chất nào sau đây là chất không điện li?



<b>A. </b>

BaSO

4

.

<b>B. </b>

Fe(OH)

3

.

<b>C. </b>

H

3

PO

4

.

<b>D. </b>

Al

2

O

3

.



<b>Câu 6:</b>

Cho 4 lit dung dịch Ba(OH)

2

0,005M vào 1 lit dung dịch HCl 0,02M thu được dung dịch X



(sự phân li của nước là không đáng kể). pH của dung dịch X là



<b>A. </b>

11.

<b>B. </b>

10.

<b>C. </b>

12.

<b>D. </b>

13.



<b>Câu 7:</b>

Chất vừa có khả năng tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ là



<b>A. </b>

NaHSO

4

.

<b>B. </b>

Cr(OH)

2

.

<b>C. </b>

MgCO

3

.

<b>D. </b>

CH

3

COONH

4

.



<b>Câu 8:</b>

Trong dung dịch H

3

PO

4

có chứa số phần tử mang điện là



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

1.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.




<b>Câu 9:</b>

Nhỏ một giọt q tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có màu


xanh trên thì:



<b>A. </b>

Màu xanh vẫn khơng thay đổi.



<b>B. </b>

Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.



<b>C. </b>

Màu xanh đậm thêm dần.



<b>D. </b>

Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.



<b>Câu 10:</b>

Dung dịch Y chứa Fe

3+

<sub> 0,1 mol, Mg</sub>

2+

<sub> 0,3 mol, NO</sub>



3-

0,24 mol, SO

42-

x mol. Khi cô cạn dung



dịch lượng muối khan thu được là:



<b>A. </b>

49,52.

<b>B. </b>

56,35.

<b>C. </b>

60,20.

<b>D. </b>

59,36.



<b>Câu 11:</b>

Các dung dịch HCl, H

3

PO

4

, H

2

SO

4

và CH

3

COOH có cùng nồng độ mol/lit thì dung dịch nào



sau đây có pH thấp nhất?



<b>A. </b>

Dung dịch H

3

PO

4

.

<b>B. </b>

Dung dịch HCl.



<b>C. </b>

Dung dịch H

2

SO

4

.

<b>D. </b>

Dung dịch CH

3

COOH.



<b>Câu 12:</b>

Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li yếu?




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>

H

2

SO

3

, Zn(OH)

2

, HClO.

<b>D. </b>

H

3

PO

4

, Fe(OH)

3

, BaSO

4

.



<b>Câu 13:</b>

Hoà tan hoàn toàn 150ml dd FeCl

3

0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ.



Tính m?



<b>A. </b>

3,21g.

<b>B. </b>

2,14g.

<b>C. </b>

1,07g.

<b>D. </b>

4,28g.



<b>Câu 14:</b>

Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi ion?



<b>A. </b>

NaHCO

3

+ CaCl

2

.

<b>B. </b>

NaHSO

4

+ Na

2

CO

3

.



<b>C. </b>

Mg(OH)

2

+ KOH.

<b>D. </b>

Ag

3

PO

4

+

NaCl.



<b>Câu 15:</b>

Trong dung dịch X gồm Na

+

<sub> 0,3 mol; NH</sub>



4+

0,1 mol; HCO

3-

0,15 mol và SO

42-

a mol. Cơ cạn



dung dịch X và nung nóng đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là



<b>A. </b>

29,87 gam.

<b>B. </b>

13,3 gam.

<b>C. </b>

25,26gam.

<b>D. </b>

20,4 gam.



<b>Câu 16:</b>

Trộn dung dịch A gồm H

+

<sub>, Cl</sub>

-

<sub> với dung dịch B gồm Na</sub>

+

<sub>, CO</sub>



32-

. Phương trình ion xảy ra là


<b>A. </b>

2Na

+

<sub> + CO</sub>



32-

→ Na

2

CO

3

.


<b>B. </b>

2H

+

<sub> + CO</sub>




32-

→ H

2

O + CO

2

.


<b>C. </b>

Na

+

<sub> + Cl</sub>

-

<sub> → NaCl.</sub>



<b>D. </b>

H

+

<sub> + Cl</sub>

-

<sub> → HCl.</sub>

<sub>.</sub>



<b>Câu 17:</b>

Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm kim loại Na và Ba vào nước dư thu được 3,36 lit khí


(đktc) thu được dung dịch X. Thể tích HCl 0,15M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X là



<b>A. </b>

0,75 lit.

<b>B. </b>

2,0 lit

<b>C. </b>

1,0 lit.

<b>D. </b>

1,5 lit.



<b>Câu 18:</b>

Cho V ml dung dịch Ba(OH)

2

có pH = 13 để trung hòa hết 400 ml dung dịch HCl 0,15M.



Giá trị của V là



<b>A. </b>

600 ml.

<b>B. </b>

480 ml.

<b>C. </b>

240 ml.

<b>D. </b>

300 ml.



<b>Câu 19:</b>

Cho dung dịch NaOH dư vào lần lượt các dung dịch : ZnSO

4

, FeCl

3

, BaCl

2

, HCl, KNO

3

. Số



trường hợp có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là



<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

3.



<b>Câu 20:</b>

Dung dịch H

2

SO

4

có pH = 2 thì nồng độ của H

2

SO

4



<b>A. </b>

0,005M

<b>B. </b>

0,01M

<b>C. </b>

0,05M

<b>D. </b>

0,2M



<b>B. Phần tự luận</b>

<b> </b>

<b> </b>

<i>(2 điểm)</i>



Câu 1: Viết phương trình dưới dạng phân tử và dạng ion thu gọn từ cặp chất sau:


NaOH + H2SO4




Câu 2:

Trộn lẫn V ml dung dịch HCl 0,01M với V ml dung dịch Ba(OH)

2

0,015M được 2V ml dung



dịch X.



a. Tính pH của dung dịch X.



b. Cho 600 dung dịch H2SO4 0,005M vào 900 ml dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit


mỗi ion trong dung dịch sau phản ứng. (

<i>Biết thể tích của dung dịch thay đổi khơng đáng kể</i>

)





</div>

<!--links-->

×