Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2019-2020, MƠN HĨA HỌC, KHỐI 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
(Đề kiểm tra gồm có 2 trang)
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 24 câu (8,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: Điện hóa trị của K và O trong hợp chất K2O lần lượt là</b>
<b>A. </b>2- và 1+. <b>B. </b>2+ và 1-. <b>C. </b>1+ và 2-. <b>D. </b>1- và 2+.
<b>Câu 2: Nguyên tử X và Y được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có</b>
<b>A. </b>cùng số electron và số khối. <b>B. </b>cùng số proton, khác số khối.
<b>C. </b>cùng số nơtron, khác số proton. <b>D. </b>cùng số proton và số nơtron.
<b>Câu 3: </b>Ngun tố 16S có cơng thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro lần lượt là
<b>A. </b>S2O5, H2S. <b>B. </b>SO3, HS. <b>C. </b>SO2, H2S. <b>D. </b>SO3, H2S.
<b>Câu 4: Trong chu kì 3, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì</b>
<b>A. </b>ngun tố phi kim mạnh nhất là Cl. <b>B. </b>nguyên tố có độ âm điện bé nhất là Cl.
<b>C. </b>nguyên tố có bán kính bé nhất là Na. <b>D. </b>nguyên tố kim loại yếu nhất là Na.
<b>Câu 5: Ion X</b>2+<sub> có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Nguyên tố X là</sub>
<b>A. </b>Ba (56). <b>B. </b>Cu (29). <b>C. </b>Mg (12). <b>D. </b>Ca (20).
<b>Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố 13Al có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</b>2<sub>3p</sub>1<sub>. Phát biểu nào</sub>
<b>A. </b>Al là nguyên tố phi kim. <b>B. </b>Al là nguyên tố p.
<b>C. </b>Al có khả năng nhường 3e. <b>D. </b>Al có 3e lớp ngồi cùng.
<b>Câu 7: Trong tự nhiên, cacbon (NTK trung bình = 12,011) có 2 đồng vị bền là </b>12<sub>C và </sub>13<sub>C có ứng</sub>
dụng quan trọng trong khoa học môi trường và sinh vật. Phần trăm đồng vị 13<sub>C trong tự nhiên là</sub>
<b>A. </b>98,9%. <b>B. </b>1,1%. <b>C. </b>89,8%. <b>D. </b>10,2%.
<b>Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?</b>
<b>A. </b>CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. <b>B. </b>Na2O + H2O → 2NaOH.
<b>C. </b>H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2HNO3. <b>D. </b>Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
<b>Câu 9: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, hợp chất khí với hidro của R có 2,74% hidro về khối lượng.</b>
R là
<b>A. </b>F (M=19). <b>B. </b>Br (M=80). <b>C. </b>Cl (M=35,5). <b>D. </b>I (M=127).
<b>Câu 10: Lớp vỏ nguyên tử được cấu tạo từ</b>
<b>A. </b>các proton mang điện tích dương. <b>B. </b>các electron mang điện tích dương.
<b>C. </b>các electron mang điện tích âm. <b>D. </b>các notron khơng mang điện.
<b>Câu 11: </b>Trong bảng tuần hồn hóa học, số nhóm A và nhóm B lần lượt là
<b>A. </b>8 và 8. <b>B. </b>8 và 10. <b>C. </b>10 và 8. <b>D. </b>10 và 10.
<b>Câu 12: </b>Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, đã xảy ra quá trình
<b>A. </b>Na nhường 1 e tạo thành Na+<sub>, Cl nhận 1 e tạo thành Cl</sub>-<sub>.</sub>
<b>B. </b>Na nhận 1 e tạo thành Na-<sub>, Cl nhường 1 e tạo thành Cl</sub>+<sub>.</sub>
<b>C. </b>Na và Cl đều nhường 1 e tạo thành Na+<sub> và Cl</sub>+<sub>.</sub>
<b>D. </b>Na và Cl đều nhận 1 e tạo thành Na-<sub> và Cl</sub>-<sub>.</sub>
<b>Câu 13: </b>Số oxi hóa của Cl trong HCl, Cl2, ClO4-<sub> lần lượt là</sub>
<b>A. </b>1-, 0, 7+. <b>B. </b>-1, 0, +7. <b>C. </b>+1, 0, -7. <b>D. </b>1+, 0, 7-.
<b>Câu 14: </b>Vị trí của ngun tố X có cấu hình e thu gọn [Ne]3s2<sub> trong bảng tuần hồn là:</sub>
<b>A. </b>ơ thứ 12, chu kì 2, nhóm IIA. <b>B. </b>ơ thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
<b>C. </b>ơ thứ 12, chu kì 3, nhóm IIB. <b>D. </b>ơ thứ 12, chu kì 2, nhóm IIB.
<b>Câu 15: </b>Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải?
<b>A. </b>NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. <b>B. </b>Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
<b>C. </b>Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3. <b>D. </b>Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2.
<b>Câu 16: Số phân tử CuO có thể tạo thành từ các đồng vị </b>63<sub>Cu, </sub>65<sub>Cu với </sub>16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O là</sub>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>Câu 17: </b>Cho các nhận xét sau:
(1) Cộng hóa trị của S trong H2S là 2.
(2) Liên kết giữa K và Cl trong phân tử KCl là liên kết cộng hóa trị phân cực.
(3) Để hình thành nên phân tử N2, mỗi nguyên tử N đã góp chung 3 electron.
(4) Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là -7.
Các nhận xét đúng là
<b>A. </b>(1) và (3). <b>B. </b>(1), (2), (3). <b>C. </b>(3) và (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).
<b>Câu 18: Nguyên tử của một nguyên tố X được cấu tạo bởi 48 hạt cơ bản. Trong hạt nhân, số hạt</b>
mang điện bằng số hạt không mang điện. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
<b>A. </b>12. <b>B. </b>16. <b>C. </b>14. <b>D. </b>15.
<b>Câu 19: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng</b>
<b>A. </b>số proton. <b>B. </b>số nơtron. <b>C. </b>số electron. <b>D. </b>số khối.
<b>Câu 20: </b>HNO3<b> khơng</b> đóng vai trị là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
<b>A. </b>4HNO3 + Fe → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. <b>B. </b>4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O.
<b>C. </b>HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O. <b>D. </b>4HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O.
<b>Câu 21: </b>Dựa vào hiệu độ âm điện (Al: 1,61; Cl: 3,16), liên kết được tạo thành trong phân tử AlCl3
<b>A. </b>cộng hóa trị khơng phân cực. <b>B. </b>kim loại.
<b>C. </b>ion. <b>D. </b>cộng hóa trị phân cực.
<b>Câu 22: </b>Ngun tử ngun tố 15P có cấu hình electron thu gọn là
<b>A. </b>[Ar]3s2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub>
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b>Bán kính nguyên tử K nhỏ hơn Br. <b>B. </b>Tính kim loại của Ba mạnh hơn Ca.
<b>C. </b>Độ âm điện của Cl lớn hơn F. <b>D. </b>Tính bazơ của KOH yếu hơn Al(OH)3.
<b>Câu 24: </b>Trong phản ứng: 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 đã xảy ra q trình
<b>A. </b>oxi hóa Zn0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>khử Cl</sub>-1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>oxi hóa H</sub>+1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>khử Zn</sub>+2<sub>.</sub>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: 2 câu (2 điểm) </b>
<b>Câu 1: Xác định chất oxi hóa, chất khử, viết q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng phản ứng</b>
sau theo phương pháp thăng bằng electron.
C + H2SO4 đ → SO2 + CO2 + H2O
<b>Câu 2: Cho 8,00 gam một kim loại A hóa trị II tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 100ml dung</b>
dịch B và 4,48 lít khí H2 (đktc).
Xác định kim loại A và nồng độ mol của dung dịch B.