Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu1. </b>Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 (mol-1), điện tích nguyên tố dương e = 1,6.10-19 (C). Hãy tính tổng điện tích
của các hạt nhân có trong 1 (mg) chất cacbon C12. <sub>x </sub>
<b>A. </b>5.02.1019 C. <b>B.</b> 8,03.1019 C. <b>C</b>. 8,03 C. <b>D</b>. 48,16 C.
<b>Câu2. </b>Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc li độ x vào thời gian t của một vật dao động
điều hoà.Ở điểm nào trong các điểm sau, hướng chuyển động của chất điểm và
hướng gia tốc của nó ngược nhau?
<b>A.</b> Điểm A. <b>B.</b> Điểm B. <b>C.</b> Điểm D. <b>D.</b> Điểm E.
<b>Câu</b> <b>3. </b>Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 25Hz, vận tốc truyền sóng v = 80cm/s.
Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 9cm. Số đường cực tiểu ở về một phía trung trực của AB là:
<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu4.</b> Hạt nhân X thực hiện một phóng xạ α và hai phóng xạ β-<sub> để tạo thành hạt nhân con Y. Chỉ ra kết luận đúng: </sub>
<b>A. </b>Điện tích hạt nhân Y nhỏ hơn điện tích hạt nhân X. <b>B</b>. X và Y là hai hạt nhân đồng vị.
<b>C.</b> sô nơtron của hạt Y bằng số nơtron của hạt X. <b>D</b>. A, B, C đều đúng.
<b>Câu5.</b> Trong đoạn mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng, nhận xét nào sau đây không đúng?
<b>A.</b> hệ số công suất đạt cực đại. <b>B.</b> hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở đạt cực đại.
<b>C.</b> cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. <b>D.</b> hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại.
<b>Câu6.</b> Một vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu dưới một lị xo nhẹ, thẳng đứng, có độ cứng 40N/m. Kích thích
để vật dao động điều hồ với cơ năng bằng 0,05J. Lấy g=10m/s2<sub>. Gia tốc của vật khi lị xo dãn 5cm có độ lớn là </sub>
<b>A.</b> 5m/s2<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 10m/s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1m/s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 20m/s</sub>2<sub> . </sub>
<b>Câu7.</b> Trong đoạn mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng, nhận xét nào sau đây không đúng?
<b>A.</b> hệ số công suất đạt cực đại. <b>B.</b> hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở đạt cực đại.
<b>C.</b> cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. <b>D.</b> hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại.
<b>Câu8.</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định, C thay đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/4 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để
uRL lệch pha π/2 sao với u hai đầu mạch thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
<b>A.</b> R/
<b>Câu9. </b>Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm,
màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Tại vị trí vân sáng bậc hai của ánh sáng 0,60μm là vị trí vân tối của ánh sáng
đơn sắc nào sau đây?
<b> A. </b>0,40μm.<b> </b> <b>B. </b>0,48μm <b>C. </b>0,50μm . <b>D. </b>0,75μm.
<b>Câu10.</b> Hạt nhân U234<sub> đứng yên phóng ra hạt alpha có động năng 11,7 MeV. Năng lượng của phản ứng bằng </sub>
<b>A.</b> 11,7 MeV. <b>B.</b> 11,9 MeV. <b>C</b>. 11,5 MeV. <b>D.</b> 23,4 MeV.
<b>Câu11.</b> Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.1014 Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của
thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5.
<b> A. </b>0,64μm.<b> </b> <b>B. </b>0,50μm . <b>C. </b>0,55μm. <b>D. </b>0,75μm.
<b>Câu12.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi về tán sắc ánh sáng?
<b> A.</b> Trong chân khơng thì tất cả các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng vận tốc.
<b> B.</b> Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là trong cùng một mơi trường truyền thì các ánh sáng truyền đi
với vận tốc khác nhau.
<b> C.</b> Trong cùng một mơi trường truyền thì vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
<b> D. </b>Khi ánh sáng đơn sắc đi qua cùng một môi trường trong thì chiết suất của mơi trường đó đối với ánh sáng đỏ là
lớn nhất, đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất.
<b>Câu13.</b> Một nguồn sáng phát đồng thời bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 700nm và một bức xạ màu lục λ2 =
500nm. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng có cùng màu với vân sáng trung tâm là 10,5mm. Khoảng cách
giữa hai vân sáng màu lục kề nhau là
<b>A.</b> 3,5mm. <b>B.</b> 2,1mm. <b>C. </b>1,5mm <b>D.</b> 1,2 mm.
<b>Câu14.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/π H
và tụ C = 200/πμF mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
<b>A.</b> i = 1,2sin(100πt + π/2) (A). <b>B.</b> i = 1,2sin(100πt - π/2) (A).
<b>C.</b> i = 0,6sin(100πt + π/2) (A). <b>D.</b> i = 0,6sin(100πt - π/2) (A).
<b>Câu15.</b> Điểm giống nhau giữa sóng âm và sóng trên mặt nước là
<b>A.</b> vận tốc sóng khơng phụ thuộc mơi trường truyền. <b>C.</b> cả hai đều là sóng ngang.
<b>B.</b> cả hai đều chỉ truyền được trong môi trường vật chất. <b>D.</b> cả hai đều là sóng dọc.
O
A
B
D E
<b>Câu16</b>. Chọn phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang dẫn, ...
<b>A</b>. các êlectron bị bứt ra khỏi khối chất bán dẫn khi khối bán dẫn được chiếu sáng.
<b>B</b>. điện trở của khối bán dẫn không đổi khi khối bán dẫn được chiếu sáng.
<b>C</b>. độ dẫn điện khối bán dẫn giảm xuống khi khối bán dẫn được chiếu sáng.
<b>D</b>. các electron chỉ bị bứt khỏi liên kết và trở thành electron dẫn.
<b>Câu17.</b> Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt
cường độ chùm sáng tới thì
<b> A. </b>Có thể sẽ không xảy ra hiệu ứng quang điện nữa.
<b> B. </b>Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
<b> C. </b>Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian giảm xuống.
<b> D. </b>Cơng thốt electron khỏi kim loại bị giảm xuống.
<b>Câu18:</b>Hạt nhân U238<sub> sau một loạt phóng xạ </sub><sub>α</sub><sub> và </sub><sub>β</sub>-<sub> với chu kì 4,5 tỉ năm thì biến đổi thành hạt nhân bền Pb</sub>206<sub>. Giả sử </sub>
lúc đầu có một khối U238<sub> ngun chất. Sau bao lâu thì tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb được tạo thành và số hạt nhân U còn lại </sub>
là 1:1?
<b>A</b>. 4,5 tỉ năm. <b>B</b>. 2,25 tỉ năm. <b>C</b>. 9 tỉ năm. <b>D</b>. 13,5 tỉ năm.
<b>Câu19.</b> Trong bốn vạch bức xạ thuộc vùng ánh sáng khả kiến của quang phổ nguyên tử hiđrô, các vạch bức xạ nào
gây ra được hiệu ứng quang điện khi chiếu vào bề mặt một khối kim loại Natri (có λ0 = 0,5μm)?
<b>A.</b> đỏ, lam, chàm, tím. <b>B.</b> lam, chàm, tím. <b>C.</b> chàm, tím. <b>D.</b> tím.
<b>Câu</b> <b>20. </b>Hai cuộn dây (L1, R1) và (L2, R2) mắc nối tiếp nhau. Gọi U, U1 và U2 làn lượt là hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch, hiệu điện thế hai đầu các cuộn dây (L1, R1) và (L2, R2). Điều kiện để U = U1 + U2 là:
<b>A</b>. 1
1 2
<b> A.</b> hiệu điện thế UAK. <b>B.</b> cường độ chùm ánh sáng kích thích.
<b> C. </b>tần số chùm ánh sáng kích thích. <b>D.</b> bước sóng chùm ánh sáng kích thích.
<b>Câu22.</b> Khi hạt nhân 92U238 bị bắn phá bởi nơtron, nó bị biến đổi theo quá trình: hấp thụ một nơtron, sau đó phát ra
liên tiếp hai hạt β-<sub> và một phóng xạ </sub><sub>α</sub><sub>. Hạt nhân được tạo thành sau các q trình đó là </sub>
<b>A. 93</b>Np240<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b>
94Pu239. <b>C.</b>93Np238. <b>D.</b>92U235.
<b>Câu23. Nguyên t</b>
<b>Câu24.</b> Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự
nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa
<b>Câu26.</b> Chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình: x = Asinωt. Thời gian ngắn nhất để chất
điểm đi hết đoạn đường giữa hai vị trí biên là 0,5s. Sau khoảng thời gian t = 0,75s kể từ lúc t = 0 chất điểm đang ở
vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn
<b> A.</b> x = 0. <b>B.</b> x = A<b>.</b> <b>C.</b> x = A 3
2 <b>.</b> <b>D.</b> x =
.
<b>Câu27.</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 0,5mm, D = 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc λ = 0,5μm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4 ở hai bên vân trung tâm là:
<b>A.</b> 1 mm <b>B. </b>8 mm <b>C.</b> 13 mm. <b>D.</b> 15 mm.
<b>Câu28. </b>Trong một mạch dao động LC lý tưởng có L = 40mH và C = 5μF đang có dao động điện từ.Năng lượng điện
từ trong mạch là 3,6.10-4<sub>J. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 8V, năng lượng điện trường và cường độ dòng </sub>
điện trong mạch lần lượt là
<b>Câu29.</b> Một con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hồ với chu kì π/10 s và vận tốc cực đại 40cm/s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>
Độ biến dạng lớn nhất của lị xo trong q trình vật dao động bằng bao nhiêu?
<b> A. </b>4,5 cm. <b>B. </b>2,5 cm. <b>C. </b>1,5 cm . <b>D. </b>6,0 cm.
<b>Câu30.</b> Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C = 100/π μF, và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100πt(V). Cho L thay đổi. Tính cơng suất tiêu thụ của mạch khi
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại.
A. 50 W. B. 100 W . C. 200 W. D. 250 W.
<b>Câu31. </b>Người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số sóng trên
dây bằng 45 Hz thì trên dây có sóng dừng gồm 2 bụng sóng. Hỏi nếu thay đổi tần số của sóng trên dây thì có thể xảy ra
sóng dừng trên dây với tần số nào trong các giá trị sau?
<b>A</b>. 33,5Hz <b>B</b>. 67,5 Hz <b>C</b>. 145 Hz <b>D</b>. 87,5Hz
<b>Câu32. Máy bi</b>
<b>Câu33. </b>T
<b>Câu34.</b> Cho biết bước sóng của vạch đỏ và lam trong quang phổ nguyên tử hiđrơ lần lượt là 0,657μm và 0,487μm. hỏi
bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen của quang phổ nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây?
<b>A.</b> 1,882μm. <b>B.</b> 1,144μm. <b>C</b>. 0,320μm. <b>D.</b> 0,280μm.
<b>Câu35. </b>Quan sát một đoạn dây đang dao động với tần số 15Hz và có sóng dừng, người ta thấy giữa hai điểm M và
N cách nhau 42cm có ba bụng sóng. Biết rằng tại M và N là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng bao
nhiêu?
A. 1,8 m/s. B. 7,2 m/s. C. 4,2 m/s. D. 6,3 m/s.
<b>Câu36. </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?
<b> A. </b>Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân khơng.
<b> B. </b>Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
<b> C. </b>Sóng âm khi truyền trong khơng khí là sóng dọc cịn sóng ánh sáng là sóng ngang.
<b> D.</b> Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong khơng khí là sóng dọc.
<b>Câu37.</b> Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9<sub>C.</sub><sub>Khi dịng điện trong </sub>
<b> A.</b> 8.10-10<sub>C. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 6.10</sub>-10<sub>C. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 4.10</sub>-10<sub>C. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2.10</sub>-10<sub>C.</sub>
<b>Câu38. M</b>
<b>Câu39</b>. Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2.sin.
100
<b>Câu40. </b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở thuần R.
Tại thời điểm t = 0,02s, cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 0,5A. Công suất tiêu thụ của mạch bằng?
<b>A.</b> 25W. <b>B.</b> 50 2 W. <b>C.</b> 100W. <b>D.</b> 200W.
<b>Câu41. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một điểm cố định, từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về phía dưới thêm
3(cm) rồi thả nhẹ, cho con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O, khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm) thì tỷ
số giữa thế năng và động năng là:
<b>A. </b>1/9 <b>B. </b>1/8 <b>C. </b>1/4 <b>D. </b>1/3
<b>A. </b>0,63μm. <b>B. </b>0,54μm. <b>C. </b>0,48μm. <b>D. </b>0,42μm.
<b>Câu43. </b>Hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều là:
<b>A. </b>Phần cảm và phần ứng. <b>B. </b>Rôto và phần ứng.
<b>C. </b>Stato và phần cảm. <b>D. </b>Rôto và bộ góp.
<b>Câu44.</b> Trong hệ thống mạch điện xoay chiều ba pha mắc đối xứng, nếu cường độ dòng điện tức thời trên hai dây pha
có giá trị đại số bằng nhau và bằng một nửa dòng điện cực đại I0 thì giá trị đại số của cường độ dịng điện tức thời trên
dây pha còn lại bằng bao nhiêu?
<b>A.</b> I0. <b>B.</b> I0/2. <b>C.</b> –I0/2. <b>D.</b> –I0.
<b>Câu45. </b>Một mạch dao động L, C xem như lý tưởng, thực hiện dao động điện từ tự do với biểu thức của điện tích là:
q = 6,5.10-7<sub>sin(2.10</sub>4<sub>.t) (C).Khi q = 2,5.10</sub>-7<sub> C thì cường độ dịng điện i có độ lớn: </sub>
<b>A. </b>5 (mA) <b>B. </b>6 (mA) <b>C. </b>9 (mA) <b>D. </b>12 (mA)
<b>Câu46. </b> Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u = 2sin(
)cos(20πt + π/2)(cm).
Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x (x đo
bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
<b> A. </b>80 cm/s. <b>B.</b> 40 cm/s. <b>C.</b> 160 cm/s. <b>D.</b> 120 cm/s.
<b>Câu47. </b>Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh nhau. Hai vật đi
qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau, và đều tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao
động là
<b> A.</b> 5π/6. <b>B.</b> 4π/3. <b>C.</b>π/6. <b>D.</b> 2π/3.
<b>Câu48. </b>Một con lắc đơn có độ dài l. Trong khoảng thời gian Δt, nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt
36cm, trong cùng khoảng thời gian trên, con lắc thực hiện 15 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
<b>A</b>. 64cm <b>B</b>. 100cm <b>C</b>. 144cm <b>D</b>. 164cm
<b>Câu49. </b>Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ. Điện tích cực đại ở tụ là Q
0 = 10
-8 <sub>C. Thời gian để điện tích </sub>
của tụ giảm từ Q0 về 0 là π/2 μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
<b> A. </b>20 mA. <b>B. </b>10 2 mA.<b> </b> <b>C. </b>10 mA. <b>D. </b>5 2 mA .
<b>Câu 50.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 160V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi
đó hiệu điện thế tức thời trên đoạn RL lệch pha π/2 so với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch, hiệu điện thế
hiệu dụng trên hai bản tụ bằng 200V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R.
<b>A. </b>120 V. <b>B.</b> 89 V. <b>C.</b> 96 V. <b>D.</b> 40 V.
<b>PHẦN TRẢ LỜI </b>
Hãy tô <i><b>đ</b><b>en vào ô </b><b>đượ</b><b>c l</b><b>ự</b><b>a ch</b><b>ọ</b><b>n </b></i>
1. A B C D 14. A B C D 27. A B C D 40. A B C D
2. A B C D 15. A B C D 28. A B C D 41. A B C D
3. A B C D 16. A B C D 29. A B C D 42. A B C D
4. A B C D 17. A B C D 30. A B C D 43. A B C D
5. A B C D 18. A B C D 31. A B C D 44. A B C D
6. A B C D 19. A B C D 32. A B C D 45. A B C D
7. A B C D 20. A B C D 33. A B C D 46. A B C D
8. A B C D 21. A B C D 34. A B C D 47. A B C D
9. A B C D 22. A B C D 35. A B C D 48. A B C D
10. A B C D 23. A B C D 36. A B C D 49. A B C D
11. A B C D 24. A B C D 37. A B C D 50. A B C D
12. A B C D 25. A B C D 38. A B C D
13. A B C D 26. A B C D 39. A B C D