Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA LỚP 10 - HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MƠN: HĨA HỌC</b>


<b> NĂM HỌC: 2016 - 2017</b>
<b>A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Chương V: Nhóm Halogen</b>


<b>Câu 1.</b> Cấu hình e lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là


A.ns2np4. B.ns2np5. C.ns2np3. D.ns2np6.
<b>Câu 2.</b> Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là liên kết


A. cộng hóa trịcócực. B. cộng hóa trị khơngcực.C.ion. D. chonhận.
<b>Câu 3.</b> Trong cơng nghiệp clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?


A.KClO3. B.NaCl. C.MnO2. D.HClO.


<b>Câu 4.</b> Thuốc thử để nhận ra iot là


A. hồtinhbột. B.nướcbrom. C.phenolphthalein. D. qtím.
<b>Câu 5.</b> Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là


A. ở điều kiện thường làchấtkhí. B. có tính oxi hóamạnh.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa cótínhkhử. D. tác dụng mạnh vớinước.
<b>Câu 6.</b> Clorua vơi có cơng thức là


A.CaCl2. B.CaOCl. C.Ca(OCl)2. D.CaOCl2.


<b>Câu 7.</b> Cặp khí nào sau đây có thể tồn tại trong một hỗn hợp?



A. H2SvàCl2. B. H2vàCl2. C. NH3vàCl2. D. O2 vàCl2.


<b>Câu 8.</b> Axit nào sau đây khơng thể đựng trong bình thủy tinh?


A.HNO3 B.HF. C.H2SO4. D.HCl.


<b>Câu 9.</b> Cho các phản ứng sau:


(1) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 +2H2O (2) 14HCl +K2Cr7O7 2KCl +2CrCl3 +3Cl2 +7H2O
(3) 2HCl + Zn <sub></sub> ZnCl2 + H2 (4) 6HCl + 2Al <sub></sub> 2AlCl3 + 3H2


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là


A.1. B.2. C.3. D.4.


<b>Câu 10.</b> Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?


A. Fe2O3, KMnO4, Cu,AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4, CuO,AgNO3.
C. CuO, H2SO4, Ag,Mg(OH)2. D. KMnO4, NaCl, H2SO4,Mg(OH)2.


<b>Câu 11.</b> Thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu xanh. B. dung dịch có màu vàng lục.


C. có kết tủa màu trắng. D. có kết tủa màu vàng nhạt.
<b>Câu 12.</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ


MnO2 và dung dịch HCl:Khí Cl2 sinh ra thường


lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl
-2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng



<b>A. dung dịch NaOH và dung dịch H</b>2SO4 đặc .


<b>B. dung dịch H</b>2SO4 đặc và dung dịch NaCl.


<b>C. dung dịch H</b>2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.


<b>D. dung dịch NaCl và dung dịch H</b>2SO4 đặc


<b>Câu 12: Có các phát biểu sau:</b>


(1) Nhóm halogen có 7e ở lớp ngồi cùng


(2) F chỉ có duy nhất một số oxi hóa trong hợp chất.
(3) Clo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa


(4) Clo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất


(5) Tính oxi hóa mạnh là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen.
(6) Đốt Fe trong clo và cho Fe tác dụng dung dịch HCl thu được cùng một muối


Số phát biểu đúng là


A. 3 B. 4 C. 5 D.6


<b>Câu 13.</b> Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí clo dư. Khối lượng muối clorua sinh ra là


A.32,5gam. B.24,5gam. C.162,5gam. D. 25,4gam.


<b>Câu 14.</b> Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Khối lượng muối sinh ra là



A.32,5gam. B.162,5gam. C.24,5gam. D. 25,4gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.35,0. B.50,0. C.15,0. D.36,5.


<b>Câu 16.</b> Cho 10,5 gam NaI vào 50ml dung dịch nước brom 0,5M. Khối lượng NaBr thu được là


A.3,45gam. B.4,67gam. C.5,15gam. D. 8,75gam.


<b>Câu 17.</b>Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thốt ra (đktc)




A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 18.</b>Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu
được 13,15 g muối. Giá trị m là:


A. 7,05 g B. 5,3 g C. 4,3 g D. 6,05 g


<b>Câu 19.</b>Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl được 7,84 lít khí H2


(đktc); 2,54 g rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:


A. 31,45 g B. 33,25 g C. 39,9 g D. 35,58 g


<b>Câu 20.</b> Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là


<b>A. 0,75M. </b> <b>B. 1M. </b> <b>C. 0,25M. </b> <b>D. 0,5M.</b>



<b>Câu 21.</b> Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được


muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. M là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 22.</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. C% của MgCl2 trong dung


dịch Y là


<b>A. 24,24%. </b> <b>B. 11,79%. </b> <b>C. 28,21%. </b> <b>D. 15,76%.</b>


<b>Câu 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (hố trị II) trong hỗn hợp khí Cl2và O2. Sau phản ứng thu


được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 24.</b> Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số


mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. 0,23. </b> <b>B. 0,18. </b> <b>C. 0,08. </b> <b>D. 0,16.</b>


<b>Câu 25.</b> Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là



<b>A. 57 ml. </b> <b>B. 50 ml. </b> <b>C. 75 ml. </b> <b>D. 90 ml.</b>


<b>Câu 26.</b> Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản


ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. m là


<b>A. 9,75. </b> <b>B. 8,75. </b> <b>C. 7,80. </b> <b>D. 6,50.</b>


<b>Câu 27: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong</b>
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3<sub> (dư), thu</sub>


được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 58,2%.</b> <b>B. 41,8%.</b> <b>C. 52,8%.</b> <b>D. 47,2%.</b>


<b>Câu 27.</b> Cho hỗn hợp X (đktc) gồm clo và oxi tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit. Phần trăm thể tích của clo trong Xlà


A.50%. B.55,56%. C.66,67%. D.44,44%.


<b>Câu 28.</b> Cho 16,3 gam hỗn hợp hai kim loại Na và M tác dụng hết với HCl loãng dư, thu được 34,05 gam
hỗn hợp muối khan A. Thể tích H2 (đktc) thu được là


A.3,36. B.5,6. C.8,4. D.11,2.


<b>Câu 29.</b> Cho một lá kim loại M vào bình đựng khí clo thì thu được 32,5 gam muối và thể tích khí clo trong
bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại M là


A.Al. B.Cu. C.Fe. D.Mg.



<b>Câu 30.</b>Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl
thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là


A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.


<b>Câu 31.</b> Trộn 11,2 gam bột Fe với 1,6 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (khơng có khơng khí) thu được chất
rắn A. Hồ tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2


(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A. 1,12</b> B.2,24 C.3,36 D. 4,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 3,88 gam.</b> <b>B. 4,70 gam.</b> <b>C. 3,82 gam.</b> <b>D. 5,40 gam.</b>


<b>Câu 33: </b>Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl
thì thu được dung dịch X và 0,15 mol khí H2. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là


<b>A. </b>30,65 gam. <b>B.</b> 42,00 gam. <b>C. </b>48,90 gam. <b>D. </b>44,40 gam


<b>Câu 34: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O</b>2 thu được 14,56 gam hỗn hợp X gồm các oxit


và kim loại. Cho 14,56 gam hỗn hợp X trên tác dụng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 3,136 lít
khí (đktc). Cơ cạn dung dịch Y được a gam muối khan. Giá trị của a là


<b>A. 33,30 gam.</b> <b>B. 24,50 gam.</b> <b>C. 21,94 gam.</b> <b>D. 23,36 gam.</b>


<b>Câu 35: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KCl, KClO</b>3, CaCl2, CaOCl2, Ca(ClO3)2 thu được


chất rắn Y và 2,24 lít khí O2 (đktc). Hịa tan Y vào nước được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với



dung dịch Na2CO3 dư thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì


thu được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 29,65 gam. B. 124,85 gam. C. 32,85 gam. D. 28,95 gam.
<b>Chương VI:OXI – LƯU HUỲNH</b>


<b>Câu 1.</b>Oxi không phản ứng trực tiếp với


A.đồng. B.flo. C.cacbon. D.lưuhuỳnh.


<b>Câu 2.</b>Oxi có thể thu được khi nhiệt phân chất nào sau đây?


A.CaCO3 B.(NH4)2SO4 C.NaHCO3 D.KMnO4


<b>Câu 3.</b>Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?


A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Tẩy trắng các loại dầu ăn. D. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
<b>Câu 4.</b>Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí SO2 bằng cách


A. cho S tác dụng với O2
B. đốt quặng pirit sắt.


C. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng
D. Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.


<b>Câu 5.</b>Dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt hai lọ riêng biệt đựng từng khí SO2 vàCO2?


A.NaOH. B.Br2. C.Ba(OH)2. D.CuSO4.



<b>Câu 6.</b>Để nhận biết O3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây?


A.Cu. B.H2. C.Cl2. D.Ag.


<b>Câu 7.</b>Sục từ từ khí SO2 đến dư vào dung dịch Br2 có màu vàng nhạt, hiện tượng xảy ra là
A. màu dung dịch đậm dần. B. xuất hiện vẩn đục màuvàng.


C. có kết tủa màu trắng. D. dung dịch Br2 nhạt mầu dần rồi mất màu.
<b>Câu 8.</b>Trong các hợp chất hóa học, số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là:


A. 1,4,6. B. -2,0,+4. C. -2,+4,+6. D. 0, +4,+6.


<b>Câu 9.</b>Cho các chất sau: H2S, SO2, H2SO4 đặc, dung dịch Br2. Số phản ứng xảy ra khi cho các cặp chất
lần lượt tác dụng với nhau là


A.2. B.5. C.4. D.3.


<b>Câu 10.</b> Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?


A. SO2,Cl2,H2SO4 B. F2, H2S,O3 C. O3, F2,H2SO4 D. H2S,SO2,SO3
<b>Câu 11.</b> Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh, hiện


tượng này là do


A. sự oxi hóa iotua. B. sự oxi hoá kali. C. sự oxi hoá ozon. D. sự oxi hoá tinh bột.
<b>Câu 12.</b> H2SO4 đặc làm khơ được khí nào sauđây?


A.H2S B.CO2 C.HBr D.SO3



<b>Câu 13.</b> Cho các muối sau: natri florua (1), natri clorua (2), natri Bromua (3), natri iotua (4) . Muốn điều
chế các hidro halogenua ta có thể dùng muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H 2SO4
đặc?


A. (1)và(3) B. (1)và(2) C.(2)và(3) D. (3) và(4)


<b>Câu 14.</b> Cho các chất sau: (1) Cu; (2) NaOH; (3) Al; (4) C; (5) ZnO; (6) HCl; (7) HI. Axit sunfuric đặc,
nóng phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí SO2?


A. 1, 3,4,5. B. 1, 2,4,7. C. 1, 3,4,7. D. 1, 2, 4,6.


<b>Câu 15.</b> Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16.</b> Phản ứng nào sau đây có chất tham gia phản ứng chỉ có thể là axít sunfuricđặc?


A. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2 Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. H2SO4 + CaSO3 CaSO4


+ SO2 + H2O


<b>Câu 17.</b> Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch là


A.BaCO3. B.AgNO3. C.Cu(NO3)2. D.AgNO3.


<b>Câu 18.</b> Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol electron Fe nhường
cho axit là


A.0,6. B.0,4. C.0,2. D.0,8.



<b>Câu 19.</b> Khi hịa tan a gam oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4 15,8%
người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Kim loại là


A.Ca. B.Ba. C.Be. D.Mg.


<b>Câu 20.</b> Cho 855 gam dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4 C%, lọc để tách bỏ kết
tủa. Để trung hòa nước lọc người ta phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 25 % (D =1,28 g/ml). C
%là


A.63. B.25. C.49. D.83.


<b>Câu 21.</b> Cho 4,6 gam Na kim loại tác dụng với một phi kim X tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi
hóa là -2, thu được 7,8 gam muối. X là


A.clo. B.flo. C.lưuhuỳnh. D.Oxi.


<b>Câu 22.</b> Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước, dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1M để trung hòa dung dịch
thu được. Công thức phân tử của X là


A.H2SO4.3SO3. B.H2SO4.2SO3. C.H2SO4.4SO3. D.H2SO4.nSO3.


<b>Câu 23.</b> Có 200ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 trên thành
dung dịch dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần dùnglà


A.711,28 cm3. B.533,60 cm3. C.621,28 cm3. D. 731,28cm3.


<b>Câu 24.</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X
(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 gam kết tủa màu đen. Thể
tích các khí trong hỗn hợp X là



A. 0,224 lít và2,24lít. B. 0,124 lít và 1,24lít. C. 0,224 lít và3,24lít. D. 0,124 lít và 1,24lít.
<b>Câu 25.</b> Hấp thụ hồn toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành


sau phản ứng là


A. 15,6 gam và5,3gam. B. 18 gam và 6,3gam. C. 15,6 gam và6,3gam. D. 18 gam và 5,3gam
<b>Câu 26.</b> Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian


cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ cịn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam.


Tính m?


<b>A. 1,0 gam.</b> <b>B. 0,2 gam. </b> <b>C. 0,1 gam. </b> <b>D. 1,2 gam. </b>


<b>Câu 27.</b> Hấp thụ hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu


được trong dung dịch là:


A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam D. 26 gam


<b>Câu 28.</b> Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư


cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Kim loại đó là:


A. Mg B. Al C. Fe D. Zn


<b>Câu 29.</b> Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia


phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Xác định X.



<b>A. H</b>2S <b>B.S</b> <b>C. SO</b>2 <b>D.SO</b>3


<b>Câu 30.</b> Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng là
75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm


đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng a gam là bao nhiêu?


<b>A.56 gam</b> <b>B. 28 gam</b> <b>C. 40 gam</b> <b>D. 67,2 gam</b>


<b>Câu 31.</b> Hòa tan 4,64 gam một oxit sắt X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2. X là


<b>A. FeO</b> <b>B. Fe</b>2O3 <b>C. Fe</b>3O4 <b>D. FeCO</b>3


<b>Câu 32.</b> Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,56 lít khí X. Xác định X ?


<b>A. H</b>2S <b>B. S</b> <b>C. SO</b>2 <b>D. SO</b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hỗn hợp A cần V lít (đktc) khí oxi. Giá trị của V là


<b>A. 7,84</b> <b>B. 15,68</b> <b>C. 6,72</b> <b>D. 8,96</b>


<b>Câu 34.</b> Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 24 gam kết


tủa. Giá trị của a là


<b>A. 0,6</b> <b>B. 0,4</b> <b>C. 0,3</b> <b>D. 0,2</b>


<b>Câu 35.</b> Dung dịch X chứa H2SO41M và HCl 1M. Để trung hòa V ml dung dịch X cần 400ml dung dịch


NaOH 5% (D = 1,2g/ml). Giá trị của V là



<b>A. 100</b> <b>B. 200</b> <b>C. 300</b> <b>D. 50</b>


<b>Câu 36.</b> Cần hòa tan a gam SO3 vào 98 gam dung dịch H2SO420% để được dung dịch có nồng độ 27,73%.


Giá trị a là


<b>A. 8</b> <b>B. 16</b> <b>C. 4</b> <b>D. 12</b>


<b>Câu 37.</b> Người ta sản xuất H2SO4 từ quặng pirit. Nếu dùng 300 tấn quặng pirit có 20% tạp chất thì sản xuất


được mtấn dung dịch H2SO4 98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10%. Giá trị của m là


<b>A. 360</b> <b>B. 400</b> <b>C. 450</b> <b>D. 180</b>


<b>Câu 38: Hỗn hợp X gồm O</b>2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp Y gồm CO và H2. Đốt cháy hồn


tồn V1 lít Y cần V2 lít X trong cùng điều kiện, phản ứng chỉ tạo ra hợp chất. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là


<b>A. V</b>1 = 2,5V2. <b>B. V</b>1 = 2 V2. <b>C. V</b>1 = 2,75V2. <b>D. V</b>1 = 2,25V2.


<b>Câu 39: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M</b>2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Tồn bộ


khí CO2 và SO2 thốt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là :


<b>A. Li.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. K. </b> <b>D. Rb.</b>


<b>Câu 40:Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe</b>xOy và Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng (dư). Sau


phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp



muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. 39,34%.</b> <b>B. 65,57%.</b> <b>C. 26,23%.</b> <b>D. 13,11%.</b>


<b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>I. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b> Bài 1: Thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):</b>
<b> 1. FeCl</b>2 <i>→</i> NaCl <i>→</i> NaNO3


Fe


FeCl3 → NaCl → Cl2 → HCl → Cl2 → Br2 → I2


2. FeS2 <i>→</i> SO2 <i>→</i> S <i>→</i> SO2 <i>→</i> SO3 <i>→</i> H2SO4 <i>→</i> FeSO4 <i>→</i> FeCl3 <i>→</i>


Fe(NO3)3


3. S → H2S → SO2 → H2SO4 → K2SO4 → BaSO4


<b> 4. S</b>0 <sub> → S</sub>-2<sub> → S</sub>0<sub> → S</sub>+4<sub> → S</sub>+6<sub> → S</sub>+4<sub> → S</sub>0


<b> 5. Fe → FeS → H</b>2S → S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 <i>→</i> SO2


<b> 6. FeS</b>2 SO2 <i>→</i> K2SO4
SO2 <i>→</i> SO3 <i>→</i> H2SO4


S NaHSO4 <i>→</i> Na2SO4



<b> Bài 2: Cho dung dịch natri sunfua tác dụng vừa đủ với dung dịch sắt (II) sunfat vừa đủ thì thu được dung </b>
dịch A và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí D.


1. Xác định A, B, D


2. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho :
a) Dung dịch bari clorua vào dd A.


b) Khí D vào dd chì nitrat. Viết các pthh xảy ra.


<b> Bài 3: a. Hoàn thành các ptpư sau và gọi tên các chất A, B, C.</b>
ZnS + HCl <i>→</i> Khí A + ...


Cu + H2SO4 (đặc, nóng) <i>→</i> Khí B +...


MnO2 + HCl (đặc, nóng) <i>→</i> Khí C + ...


<b>b. Viết ptpư khi cho:</b>


 <sub>A + B </sub> <i>→</i>


 <sub>A + C </sub> <i>→</i>


 <sub>A + C + H</sub>2O <i>→</i>
 <sub>B + C + H</sub>2O <i>→</i>


<b> Bài 4: </b>


1. Giải thích tính tẩy màu của clo ẩm; tính ăn mịn thủy tinh của dung dịch HF.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phương trình phản ứng.


3. Viết các pthh xảy ra, khi cho:


a) Axit HCl tác dụng với CuO; Fe(OH)3; Na2SO4; NaHCO3; FeS; Fe3O4; Al; Fe; Cu; KMnO4


b) Axit H2SO4 loãng; H2SO4 đặc, nóng lần lượt tác dụng với Cu,;Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3


<b>Bài 5: Nêu hiện tượng và viết ptpư khi:</b>
<b>a.</b> Cho dd Na2S vào dd Pb(NO3)2.


<b>b.</b> Để lâu lọ chứa dd H2S mở nắp lâu ngày.


<b>c.</b> Sục khí SO2 vào dd nước Br2.


<b>d.</b> Để đồ vật bằng bạc trong khơng khí có chứa H2S.


<b>Bài 6: Trong phịng thí nghiệm có các hóa chất: NaCl, Ca(OH)</b>2,MnO2, NaOH và H2SO4 đặc (khơng có thiết


bị điện phân) ta có thể điều chế được nước Gia-ven và clorua vôi không? Viết pthh của các phản ứng.
<b>Bài 7: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học. Viết các pthh xảy ra.</b>


1. Các dd riêng biệt: HCl, NaCl, NaOH, NaI


2. Chỉ dùng quỳ tím phân biệt các dd riêng biệt: NaCl, H2SO4, HCl, Ba(OH)2


3. Các dd riêng biệt: KI, NaCl, Na2SO4, KNO3


4. Phân biệt các khí: H2S, HCl, O2



5. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl.


<b>Bài 8: Trong các chất sau: CaO, P</b>2O5, CaCl2 khan, H2SO4 đậm đặc thì chất nào có thể dùng để làm khơ khí


H2S ? Vì sao ?


<b>Bài 9: 1. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều nguồn sinh ra H</b>2S nhưng khơng có sự tích tụ H2S.


<b>2. Giải thích vì sao H</b>2SO4 và HCl có độ mạnh tương đương nhưng có thể dùng H2SO4 để điều chế HCl,


viết phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng. Có thể dùng phương pháp này để điều chế HBr được
khơng? Giải thích.


<b>II. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<b>Bài 1: Cho 6,72 lít khí H</b>2S (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 200 ml dd NaOH 2M. Muối nào được tạo thành ?


Khối lượng bằng bao nhiêu ?


<b>Bài 2: Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H</b>2SO4 1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dd


X và phần khơng tan A có khối lượng a gam.


1. Tính a? Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích dd H2SO4 đã dùng?


2. Tính thể tích dd H2SO4 98% (D= 1,84 g/ml) cần để hòa tan vừa đủ a gam chất rắn A trên và thể tích khí


SO2 sinh ra ở đktc ?


<b>Bài 3: Có 32,05 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại R hóa trị II đứng sau hiđro trong dãy hoạt động của</b>


các kim loại. Cho hỗn hợp trên tác dụng với dd H2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lít khí. Phần khơng tan cho


tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí. Xác định tên kim loại R? Biết thể tích các khí được


đo ở đktc.


<b>Bài 4: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam một kim loại chưa rõ hóa trị cần vừa đủ 300 ml dd H</b>2SO4 thu được dd A


và 6,72 lit khí H2 (đkc).


<b>1. Xác định kim loại và C</b>M của dd H2SO4.


<b>2. Nếu hòa tan hết 5,4 gam kim loại trên bằng dd H</b>2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 ở đktc?


<b>Bài 5: Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong 195,4 gam dd HCl (lấy vừa đủ). Sau phản</b>
ứng thu được 5,6 lít H2 (đkc).


1. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
<b> 2. Tính nồng độ % các chất có trong dd sau phản ứng ?</b>


<b>Bài 6: Hịa tan 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H</b>2 (đkc) và dung


dịch A.


1. Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu ?


2. Tính thể tích dd HCl 2M ban đầu, biết người ta dùng dư 10% so với lí thuyết.
3. Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch A?


<b>Bài 7: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 7,2 gam FeO. Cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng dung dịch H</b>2SO4



loãng dư thu được dung dịch Y và V1 lít khí (đktc). Cơcạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.


<b>a. Tính m và V</b>1.


<b>b. Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng dư thu được V2 lít khí SO2


(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính V2.


<b>Bài 8: Hòa tan 3,38 gam oleum A vào nước thu được dung dịch B. Để trung hịa hồn tồn dung dịch B cần</b>
800 ml dung dịch KOH 0,1M. Tìm cơng thức của oleum A ?


<b>Bài 9: Cho 20,16 gam hỗn hợp X gồm Fe,Cu, Mg tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư thì thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cl2 (đktc) tham gia phản ứng. tính khối lượng từng kim loại trong 20,16 gam hỗn hợp X.


</div>

<!--links-->

×