Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.46 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên: ……….. </b></i><b>Bài kiểm tra 45p </b><i><b>Lớp 10B12</b></i>
<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. </b></i>
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
==============================================================
<b>Nội dung mã đề 226</b>
<b>Câu 1.</b> Cấu hình electron của nguyên tố K là 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>1<sub>. Nguyên tố K thuộc chu kỳ </sub>
nào? <b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 5
<b> Câu 2.</b> Ngun tố R có cơng thức hợp chất khí với hyđro là RH3. Phát biểu nào sau đây sai?
<b>A.</b> R thuộc chu kỳ 3 <b>B.</b> R thuộc nhóm VA
<b>C.</b> R là phi kim thuộc nhóm VA. <b>D.</b> Cơng thức oxit cao nhất của R là R2O5
<b> Câu 3.</b> Nguyên tố M có cấu hình eletron 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>. Số thứ tự của M trong bảng tuần hoàn</sub>
là?
<b>A.</b> 11 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 12
<b> Câu 4.</b> Nguyên tố R có Z=7. cấu hình electron của R là?
<b>A.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>7 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>5
<b> Câu 5.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 9,0 gam hỗn hợp muối các bonat
của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn bộ kí
này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Ca, Sr <b>B.</b> Be, Mg <b>C.</b> Mg, Ca <b>D.</b> Na, K
<b> Câu 6.</b> Ion R+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn </sub>
là?
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIA <b>B.</b> Chu kỳ 2, nhóm IIA
<b>C.</b> Chu kì 3, nhóm IA <b>D.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA
<b> Câu 7.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 12,0 gam hỗn hợp muối các
bonat của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn
bộ kí này vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,70 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Ca, Sr <b>B.</b> Sr, Ba <b>C.</b> Be, Mg <b>D.</b> Mg, Ca
<b> Câu 8.</b> Ion R-<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hồn </sub>
là?
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm IA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kì 2, nhóm VIIA
<b> Câu 9.</b> Ion R3+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kì 4, nhóm VIIIB <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
<b>C.</b> Chu kỳ 4, nhóm VB <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIA
<b> Câu 10.</b> Tính chất hóa học của của nguyên tố nhóm A là : X + 2e → X2-<sub>. Phát biểu nào sau </sub>
đây sai ?
<b>A.</b> Công thức oxit cao nhất là XO3 <b>B.</b> X thuộc nhóm VIA
<b>C.</b> X thuộc nhóm IIA <b>D.</b> X là phi kim
<b> Câu 11. </b>Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 17. Vị
trí của X và Y trong bảng tuần hồn là:
<b>A. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA.
<b>B. </b> X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b>C. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm VIA, Y nhóm VIIA
<b>D.</b> X và Y thuộc chu kì 2, X nhóm VIA, Y nhóm VIIA.
<b> Câu 12.</b> Ngun tố F có cấu hình electron ở lớp ngồi chùng là 2s2<sub>2p</sub>5<sub>. Hỏi F thuộc chu kỳ </sub>
nào? <b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 7
<b> Câu 13.</b> Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với clo dư thu được 32,5 gam XCl3. Kim loại X là
<b>A.</b> Al <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Mg <b>D.</b> Zn
<b> Câu 14.</b> Hợp chất khí với hyđro của Se là H2Se. Hỏi Se thuộc nhóm nào ?
<b>A.</b> IV A <b>B.</b> VIIA <b>C.</b> VI A <b>D.</b> V A
<b> Câu 15.</b> Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton. Lớp L của nguyên tố Y có bao
nhiêu electron ?
<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 17 <b>D.</b> 6
<b> Câu 16.</b> Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với oxi dư thu được 15,68 gam oxit XO. Kim loại
X là
<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Ca
<b> Câu 17.</b> Công thức oxit cao nhất của X là XO2. X thuộc nhóm nào?
<b>A.</b> IIIA <b>B.</b> IIA <b>C.</b> IVA <b>D.</b> VIA
<b> Câu 18.</b> Cho 5,75 gam kim loại kiềm R vào nước thu được dung dịch B. Khối lượng dung
dịch B tăng lên 5,5 gam. Kim loại R là ?
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> K <b>C.</b> Li <b>D.</b> Na
<b> Câu 19.</b> Chu kì 4 của bảng tuần hồn có bao nhiêu ngun tố?
<b>A.</b> 28 <b>B.</b> 32 <b>C.</b> 18 <b>D.</b> 8
<b> Câu 20.</b> Công thức oxit cao nhất của M là M2O3. Cho 6,48 gam M vào dung dịch H2SO4
loãng dư thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch tăng lên 5,76 gam. Kim loại M là ?
<i><b>Họ và tên: ……….. Bài kiểm tra 45p Lớp 10B12</b></i>
<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. </b></i>
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
==============================================================
<b>Nội dung mã đề 227</b>
<b> Câu 1.</b> Hợp chất khí với hyđro của Se là H2Se. Hỏi Se thuộc nhóm nào ?
<b>A.</b> V A <b>B.</b> IV A <b>C.</b> VI A <b>D.</b> VIIA
<b> Câu 2.</b> Nguyên tố Li có tổng số hạt mang điện là 6. Vậy vị trí của Li là
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA <b>B.</b> Chu kỳ 2, nhóm IVA
<b>C.</b> Chu kỳ 3, nhóm IA <b>D.</b> Chu kỳ 2, nhóm IA
<b> Câu 3.</b> Nguyên tố R có Z=7. cấu hình electron của R là?
<b>A.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>7
<b> Câu 4.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIB <b>B.</b> Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm IIB <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIB
<b> Câu 5.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 9,0 gam hỗn hợp muối các bonat
của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn bộ kí
này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Be, Mg <b>B.</b> Mg, Ca <b>C.</b> Na, K <b>D.</b> Ca, Sr
<b> Câu 6.</b> Nguyên tố M có cấu hình eletron 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>. Số thứ tự của M trong bảng tuần hoàn</sub>
là? <b>A.</b> 11 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 12 <b>D.</b> 13
<b> Câu 7.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 12,0 gam hỗn hợp muối các
bonat của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn
bộ kí này vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,70 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Sr, Ba <b>B.</b> Be, Mg <b>C.</b> Ca, Sr <b>D.</b> Mg, Ca
<b> Câu 8.</b> Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton. Lớp L của nguyên tố Y có bao
nhiêu electron ?
<b>A.</b> 17 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 8
<b> Câu 9.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hồn</sub>
là?
<b>A.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIA <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIA
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
<b> Câu 10.</b> Công thức oxit cao nhất của R là RO2. Tổng % về khối lượng của R trong hợp chất
khí với hyđro và trong oxit cao nhất là 45.100/44 %. Nguyên tố R là?
<b>A.</b> Ge <b>B.</b> C <b>C.</b> Si <b>D.</b> P
<b> Câu 11.</b> Công thức oxit cao nhất của X là XO2. X thuộc nhóm nào?
<b>A.</b> IIA <b>B.</b> IIIA <b>C.</b> IVA <b>D.</b> VIA
<b> Câu 12.</b> Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với clo dư thu được 32,5 gam XCl3. Kim loại X là
<b>A.</b> Al <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Zn
<b> Câu 13.</b> Chu kì 4 của bảng tuần hồn có bao nhiêu ngun tố?
<b>A.</b> 18 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 32 <b>D.</b> 28
<b> Câu 14.</b> Tính chất hóa học của của ngun tố nhóm A là : X + 2e → X2-<sub>. Phát biểu nào sau </sub>
đây sai ?
<b>A.</b> X thuộc nhóm IIA <b>B.</b> Công thức oxit cao nhất là XO3
<b>C.</b> X là phi kim <b>D.</b> X thuộc nhóm VIA
<b> Câu 15.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIIA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA <b>D.</b> Chu kì 3, nhóm IIA
<b> Câu 16.</b> Nguyên tố X có số electron ở lớp M là 3. Nguyên tố X nằm ở ô thứ mấy trong bảng
tuần hoàn?
<b>A.</b> 13 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 15 <b>D.</b> 5
<b> Câu 17.</b> Tính chất hóa học của của nguyên tố nhóm A là : R → R+<sub> + 1e. Phát biểu nào sau </sub>
đây sai ?
<b>A.</b> R là kim loại <b>B.</b> R thuộc nhóm IA
<b>C.</b> Cơng thức oxit cao nhất là R2O <b>D.</b> R là phi kim
<b> Câu 18. </b>Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 25. Vị
trí của X và Y trong bảng tuần hồn là:
<b>A. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b>B.</b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIA, Y nhóm IIIA.
<b>C. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA
<b>D. </b> X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b> Câu 19.</b> Ion R+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kì 3, nhóm IA <b>B.</b> Chu kỳ 2, nhóm IIA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIA <b>D.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA
<b> Câu 20.</b> Cơng thức oxit cao nhất của M là M2O3. Cho 6,48 gam M vào dung dịch H2SO4
loãng dư thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch tăng lên 5,76 gam. Kim loại M là ?
<i><b>Họ và tên: ……….. Bài kiểm tra 45p Lớp 10B12</b></i>
<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. </b></i>
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
==============================================================
<b>Nội dung mã đề 228</b>
<b> Câu 1.</b> Nguyên tố X có số electron ở lớp M là 3. Nguyên tố X nằm ở ô thứ mấy trong bảng
tuần hoàn?
<b>A.</b> 13 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3
<b> Câu 2.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hồn</sub>
là?
<b>A.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA <b>B.</b> Chu kì 4, nhóm IIA
<b>C.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIA
<b> Câu 3.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hồn</sub>
là?
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA <b>B.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA
<b>C.</b> Chu kì 3, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIIA
<b> Câu 4.</b> Cấu hình electron của ngun tố K là 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>1<sub>. Nguyên tố K thuộc chu kỳ </sub>
nào?
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b> Câu 5.</b> Công thức oxit cao nhất của X là XO2. X thuộc nhóm nào?
<b>A.</b> IVA <b>B.</b> IIIA <b>C.</b> VIA <b>D.</b> IIA
<b> Câu 6.</b> Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với clo dư thu được 32,5 gam XCl3. Kim loại X là
<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Al <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg
<b> Câu 7.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 12,0 gam hỗn hợp muối các
bonat của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn
bộ kí này vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,70 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Ca, Sr <b>B.</b> Mg, Ca <b>C.</b> Sr, Ba <b>D.</b> Be, Mg
<b> Câu 8.</b> Hợp chất khí với hyđro của Se là H2Se. Hỏi Se thuộc nhóm nào ?
<b>A.</b> V A <b>B.</b> VIIA <b>C.</b> VI A <b>D.</b> IV A
<b> Câu 9.</b> Cho 5,85 gam kim loại kiềm R vào nước thu được dung dịch A và 1,68 lít H2 (đktc).
Kim loại kiềm R là ?
<b>A.</b> Liti <b>B.</b> Natri <b>C.</b> Magie <b>D.</b> Kali
<b> Câu 10.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 9,0 gam hỗn hợp muối các
bonat của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn
bộ kí này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Mg, Ca <b>B.</b> Na, K <b>C.</b> Ca, Sr <b>D.</b> Be, Mg
<b> Câu 11.</b> Công thức oxit cao nhất của M là M2O3. Cho 6,48 gam M vào dung dịch H2SO4
loãng dư thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch tăng lên 5,76 gam. Kim loại M là ?
<b>A.</b> Al <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Fe
<b> Câu 12.</b> Cho 1,644 gam kim loại R thuộc nhóm IIA vào nước thu được dung dịch B. Khối
lượng dung dịch B tăng lên 1,62 gam. Kim loại R là ?
<b>A.</b> Na <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Ba <b>D.</b> Mg
<b> Câu 13.</b> Nguyên tố R có cơng thức hợp chất khí với hyđro là RH3. Phát biểu nào sau đây sai?
<b>A.</b> R thuộc nhóm VA <b>B.</b> R thuộc chu kỳ 3
<b>C.</b> R là phi kim thuộc nhóm VA. <b>D.</b> Cơng thức oxit cao nhất của R là R2O5
<b> Câu 14.</b> Ion R+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm IIA <b>B.</b> Chu kì 3, nhóm IA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA <b>D.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIA
<b> Câu 15.</b> Nguyên tố Li có tổng số hạt mang điện là 6. Vậy vị trí của Li là
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm IA <b>B.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm IVA <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm IA
<b> Câu 16.</b> Ion R3+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIA <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm IIIB <b>D.</b> Chu kỳ 4, nhóm IIIA
<b> Câu 17.</b> Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 27. Vị
trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
<b>A. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA.
<b>B.</b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b>C. </b> X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IA, Y nhóm IIA
<b>D. </b> X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b> Câu 18.</b> Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton. Lớp L của nguyên tố Y có bao
nhiêu electron ?
<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 17
<b> Câu 19.</b> Nguyên tố R có Z=7. cấu hình electron của R là?
<b>A.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>7 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>3
<b> Câu 20.</b> Ion R3+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 4, nhóm VB <b>B.</b> Chu kì 4, nhóm VIIIB
<i><b>Họ và tên: ……….. Bài kiểm tra 45p Lớp 10B12</b></i>
<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. </b></i>
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
==============================================================
<b>Nội dung mã đề 229</b>
<b> Câu 1.</b> Cho 5,75 gam kim loại kiềm R vào nước thu được dung dịch B. Khối lượng dung dịch
B tăng lên 5,5 gam. Kim loại R là ?
<b>A.</b> K <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Li <b>D.</b> Na
<b> Câu 2.</b> Ngun tố R có Z=7. cấu hình electron của R là?
<b>A.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>7
<b> Câu 3.</b> Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với oxi dư thu được 15,68 gam oxit XO. Kim loại
X là
<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Mg <b>D.</b> Fe
<b> Câu 4.</b> Ngun tố M có cấu hình eletron 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>. Số thứ tự của M trong bảng tuần hoàn</sub>
là?
<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 11
<b> Câu 5.</b> Ion R3+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 4, nhóm VB <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm VIIIB <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIA
<b> Câu 6.</b> Hợp chất khí với hyđro của Se là H2Se. Hỏi Se thuộc nhóm nào ?
<b>A.</b> VIIA <b>B.</b> IV A <b>C.</b> VI A <b>D.</b> V A
<b> Câu 7.</b> Cấu hình electron của nguyên tố K là 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>1<sub>. Nguyên tố K thuộc chu kỳ </sub>
nào?
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 1
<b> Câu 8.</b> Ngun tố F có cấu hình electron ở lớp ngoài chùng là 2s2<sub>2p</sub>5<sub>. Hỏi F thuộc chu kỳ </sub>
nào?
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1
<b> Câu 9.</b> Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với clo dư thu được 32,5 gam XCl3. Kim loại X là
<b>A.</b> Al <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Mg <b>D.</b> Fe
<b> Câu 10.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 9,0 gam hỗn hợp muối các
bonat của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn
bộ kí này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Be, Mg <b>B.</b> Mg, Ca <b>C.</b> Na, K <b>D.</b> Ca, Sr
<b> Câu 11.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>. Vị trí của R trong bảng </sub>
tuần hồn là?
<b>A.</b> Chu kì 4, nhóm IIB <b>B.</b> Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
<b>C.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIB <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIB
<b> Câu 12.</b> Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton. Lớp L của nguyên tố Y có bao
nhiêu electron ?
<b>A.</b> 17 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 6
<b> Câu 13.</b> Ion R3+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA <b>B.</b> Chu kì 4, nhóm IIIB
<b>C.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kỳ 4, nhóm IIIA
<b> Câu 14.</b> Cơng thức oxit cao nhất của X là XO2. X thuộc nhóm nào?
<b>A.</b> VIA <b>B.</b> IIA <b>C.</b> IVA <b>D.</b> IIIA
<b> Câu 15.</b> Công thức oxit cao nhất của M là M2O3. Cho 6,48 gam M vào dung dịch H2SO4
loãng dư thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch tăng lên 5,76 gam. Kim loại M là ?
<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Al <b>D.</b> Mg
<b> Câu 16. </b>Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 25. Vị
trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
<b>A. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA
<b>B. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b>C. </b> X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b>D.</b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIA, Y nhóm IIIA.
<b> Câu 17.</b> Nguyên tố X có số electron ở lớp M là 3. Nguyên tố X nằm ở ơ thứ mấy trong bảng
tuần hồn?
<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 13
<b> Câu 18.</b> Ion R2-<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kì 2, nhóm VIA <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIIA
<b>C.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA
<b> Câu 19.</b> Ion R-<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kì 2, nhóm VIIA <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm IA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm IIA <b>D.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA
<b> Câu 20.</b> Cơng thức oxit cao nhất của R là RO2. Tổng % về khối lượng của R trong hợp chất
khí với hyđro và trong oxit cao nhất là 45.100/44 %. Nguyên tố R là?
<i><b>Họ và tên: ……….. Bài kiểm tra 45p Lớp 10B12</b></i>
<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. </b></i>
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
==============================================================
<b>Nội dung mã đề 220</b>
<b> Câu 1.</b> Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với clo dư thu được 32,5 gam XCl3. Kim loại X là
<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Al <b>D.</b> Zn
<b> Câu 2.</b> Nguyên tố Li có tổng số hạt mang điện là 6. Vậy vị trí của Li là
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm IA <b>B.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm IVA <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm IA
<b> Câu 3.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 9,0 gam hỗn hợp muối các bonat
của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn bộ kí
này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>A.</b> Ca, Sr <b>B.</b> Mg, Ca <b>C.</b> Na, K <b>D.</b> Be, Mg
<b> Câu 4.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hồn</sub>
là?
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA <b>B.</b> Chu kì 3, nhóm IIA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIA <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIIA
<b> Câu 5.</b> Cho 5,75 gam kim loại kiềm R vào nước thu được dung dịch B. Khối lượng dung dịch
B tăng lên 5,5 gam. Kim loại R là ?
<b>A.</b> Li <b>B.</b> K <b>C.</b> Na <b>D.</b> Mg
<b> Câu 6.</b> Cho 0,81 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
1,008 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Al <b>C.</b> K <b>D.</b> Ga
<b> Câu 7.</b> Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 27. Vị
trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
<b>A. </b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA.
<b>B. </b> X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b>C.</b> X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
<b>D. </b> X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IA, Y nhóm IIA
<b> Câu 8.</b> Cấu hình electron của nguyên tố K là 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>1<sub>. Nguyên tố K thuộc chu kỳ </sub>
nào?
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4
<b> Câu 9.</b> Ion R3+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kì 4, nhóm VIIIB <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIA
<b>C.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA <b>D.</b> Chu kỳ 4, nhóm VB
<b> Câu 10.</b> Hợp chất khí với hyđro của Se là H2Se. Hỏi Se thuộc nhóm nào ?
<b>A.</b> VIIA <b>B.</b> VI A <b>C.</b> IV A <b>D.</b> V A
<b> Câu 11.</b> Công thức oxit cao nhất của R là RO2. Tổng % về khối lượng của R trong hợp chất
khí với hyđro và trong oxit cao nhất là 45.100/44 %. Nguyên tố R là?
<b>A.</b> P <b>B.</b> C <b>C.</b> Ge <b>D.</b> Si
<b> Câu 12.</b> Ion R2+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kì 4, nhóm IIA <b>B.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
<b>C.</b> Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>D.</b> Chu kỳ 3, nhóm IIA
<b> Câu 13.</b> Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton. Lớp L của nguyên tố Y có bao
nhiêu electron ?
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 17 <b>D.</b> 7
<b> Câu 14.</b> Tính chất hóa học của của nguyên tố nhóm A là : R → R+<sub> + 1e. Phát biểu nào sau </sub>
đây sai ?
<b>A.</b> R là kim loại <b>B.</b> R thuộc nhóm IA
<b>C.</b> R là phi kim <b>D.</b> Cơng thức oxit cao nhất là R2O
<b> Câu 15.</b> Nguyên tố F có cấu hình electron ở lớp ngồi chùng là 2s2<sub>2p</sub>5<sub>. Hỏi F thuộc chu kỳ </sub>
nào?
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3
<b> Câu 16.</b> Chu kì 4 của bảng tuần hồn có bao nhiêu ngun tố?
<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 18 <b>C.</b> 28 <b>D.</b> 32
<b> Câu 17.</b> Nguyên tố R có cơng thức hợp chất khí với hyđro là RH3. Phát biểu nào sau đây sai?
<b>A.</b> R thuộc chu kỳ 3 <b>B.</b> R là phi kim thuộc nhóm VA.
<b>C.</b> Cơng thức oxit cao nhất của R là R2O5 <b>D.</b> R thuộc nhóm VA
<b> Câu 18.</b> Ngun tố M có cấu hình eletron 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>. Số thứ tự của M trong bảng tuần </sub>
hoàn là?
<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 13 <b>C.</b> 12 <b>D.</b> 11
<b> Câu 19.</b> Ion R+<sub> có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là?
<b>A.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIA <b>B.</b> Chu kì 3, nhóm IA
<b>C.</b> Chu kỳ 2, nhóm VIIIA <b>D.</b> Chu kỳ 2, nhóm IIA
<b> Câu 20.</b> M, R thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho 12,0 gam hỗn hợp muối các
bonat của hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Cho tồn
bộ kí này vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,70 gam kết tủa. Hai kim loại M và R là?
<b>Đáp án mã đề: 221</b>
01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. D; 09. A; 10. C; 11. D; 12. A; 13. B;
14. C; 15. A;
16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D;
<b>Đáp án mã đề:222</b>
01. C; 02. D; 03. A; 04. C; 05. B; 06. A; 07. A; 08. D; 09. C; 10. B; 11. C; 12. C; 13. A;
14. A; 15. D;
16. A; 17. D; 18. B; 19. A; 20. B;
<b>Đáp án mã đề: 223</b>
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. A; 06. A; 07. C; 08. C; 09. D; 10. A; 11. A; 12. C; 13. B;
14. B; 15. A;
16. C; 17. B; 18. A; 19. D; 20. B;
<b>Đáp án mã đề: 224</b>
01. D; 02. C; 03. B; 04. D; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. D; 10. B; 11. A; 12. C; 13. B;
14. C; 15. C;
16. D; 17. D; 18. A; 19. A; 20. D;
<b>Đáp án mã đề: 225</b>
01. A; 02. A; 03. B; 04. B; 05. C; 06. B; 07. C; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. A; 13. B;
14. C; 15. A;
<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009</b>
<b> Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12A . . .
<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng</b></i>
<i><b>của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).</b></i>
<b>Đáp án mã đề: 141</b>
01. - / - - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - - ~
02. ; - - - 07. - / - - 12. ; - - - 17. =
-03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - - ~
04. - / - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. =
-05. - - = - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - - - ~
<b>Đáp án mã đề: 175</b>
01. - - = - 06. ; - - - 11. - - = - 16. ;
-02. - - - ~ 07. ; - - - 12. - - = - 17. - - - ~
03. ; - - - 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. /
-04. - - = - 09. - - = - 14. ; - - - 19. ;
-05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. /
<b>-Đáp án mã đề: 209</b>
01. ; - - - 06. ; - - - 11. ; - - - 16. =
-02. - / - - 07. - - = - 12. - - = - 17. /
-03. - - = - 08. - - = - 13. - / - - 18. ;
-04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - - ~
05. ; - - - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. /
01. - - - ~ 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. - / - - 12. - - = - 17. - - - ~
03. - / - - 08. - - = - 13. - / - - 18. ;
-04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - - = - 19. ;
-05. - - = - 10. - / - - 15. - - = - 20. - - - ~
<b>Đáp án mã đề: 277</b>