Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

10 đề kiểm tra 1 tiết môn hóa khối 10 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang <b>Ơn tập Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1</b>
<b> Trường THPT Lại Sơn</b> <b> Hóa 10</b>


<b>Câu 1: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 27. Vị trí của X và Y</b>
trong bảng tuần hoàn là:


<b>A. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.</b>
<b>B. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IA, Y nhóm IIA</b>
<b>C. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.</b>
<b>D. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA.</b>


<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 4,29 gam hai kim loại X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IA trong nước</b>
(dư), thu được 3,024 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại X, Y là (cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)


<b>A. Rb, Cs.</b> <b>B. Li, Na.</b> <b>C. Na, K.</b> <b>D. K, Rb.</b>


<b>Câu 3: Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Phát biểu sai về X là:</b>
<b>A. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.</b> <b>B. X thuộc khối nguyên tố p.</b>


<b>C. X là một kim loại.</b> <b>D. Nguyên tử của nguyên tố đó có 12 proton.</b>


<b>Câu 4: Cho các nguyên tố A (Z=11), B (Z=17), C (Z=9) và D (Z=19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng</b>
dần theo thứ tự


<b>A. A < B < C < D.</b> <b>B. D < A < B < C.</b> <b>C. C < A < B < D. </b> <b>D. A < B < D < C.</b>


<b>Câu 5: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: </b>4<i>Be N O</i>,7 ,8 ,19<i>K được xếp thứ tự tăng dần từ trái sang phải</i>




<b>A. O, N, K, Be.</b> <b>B. Be, N, O, K.</b> <b>C. O, N, Be, K.</b> <b>D. K, Be, N, O.</b>


<b>Câu 6: Số nguyên tố trong chu kì 1 và 2 lần lượt là</b>


<b>A. 18 và 8.</b> <b>B. 8 và 8.</b> <b>C. 8 và 18.</b> <b>D. 2 và 8.</b>


<b>Câu 7: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?</b>
<b>A. X thuộc nhóm VA. B. Z thuộc nhóm IA.</b> <b>C. T thuộc nhóm IIB.</b> <b>D. Y, T thuộc nhóm IIA.</b>
<b>Câu 8: Cho 4,4 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít</b>
khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là :


<b>A. Na và K</b> <b>B. Mg và Ca</b> <b>C. Be và Mg</b> <b>D. Mg và Ba</b>


<b>Câu 9: X, Y là 2 nguyên tố cùng một phân nhóm và ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn các</b>
ngun tố hóa học. Tổng số proton trong X và Y là 30 (ZX < ZY<i><b>). Phát biểu nào sau đây không đúng?</b></i>


<b>A. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của nguyên tử X là 16.</b>
<b>B. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3.</b>


<b>C. X và Y đều thuộc khối nguyên tố s.</b> <b>D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.</b>
<b>Câu 10: Trong cùng 1 nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân</b>


<b>A. Giá trị độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử giảm dần.</b>
<b>B. Tính kim loại yếu dần, tính phi kim tăng dần.</b>


<b>C. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.</b>


<b>D. Bán kính nguyên tử tăng dần, giá trị độ âm điện tăng dần.</b>


<b>Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 52. Số</b>
proton của nguyên tử nguyên tố X là



<b>A. 17.</b> <b>B. 9.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. 16.</b>


<b>Câu 12: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Cơng thức oxit cao nhất và công thức hợp chất</sub>


với hiđro là:


<b>A. R</b>2O3, RH3 <b>B. R</b>2O3, RH5 <b>C. R</b>2O5, RH3 <b>D. R</b>2O5, RH5


<b>Câu 13: Hòa tan hồn tồn 26,4 gam kim loại X thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa</b>
học bằng dung dịch HCl (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là


<b>A. Ba (Ba=137).</b> <b>B. Ca (Ca=40).</b> <b>C. Mg (Mg=24).</b> <b>D. Sr (Sr=88).</b>


<b>Câu 14: Nguyên tố X có cơng thức oxit cao nhất là XO</b>2. Trong hợp chất khí với hidro có 12,5% H về khối


lượng. X là:


<b>A. N (N=14)</b> <b>B. Si (Si=28)</b> <b>C. C (C=12)</b> <b>D. P (P=31)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đúng?


<b>A. X có 3 lớp electron.</b> <b>B. Phân lớp ngồi cùng của X có 5 electron.</b>
<b>C. X thuộc khối nguyên tố p.</b> <b>D. X có 3 electron lớp ngồi cùng.</b>


<b>Câu 16: Hiđroxit có tính bazơ yếu nhất trong các chất sau là: (</b>13Al, 19K, 11Na, 12Mg)


<b>A. KOH</b> <b>B. NaOH</b> <b>C. Al(OH)</b>3 <b>D. Mg(OH)</b>2


<b>Câu 17: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:</b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>4p</sub>1 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1



<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1


<b>Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân ngun tử</b>
X có số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. X là:


<b>A. Clo (Z=17)</b> <b>B. Lưu huỳnh (Z=16)</b> <b>C. Flo (Z=9)</b> <b>D. Photpho (Z=15)</b>
<b>Câu 19: Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất hóa học các ngun tố ở dạng đơn chất và hợp </b>
chất là:


<b>A. do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.</b>
<b>B. do số electron của nguyên tử các nguyên tố tăng dần.</b>


<b>C. do sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố.</b>
<b>D. do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.</b>


<b>Câu 20: Các ngun tử ở chu kì 4 có số lớp electron là :</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 21: Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ tự 15, ngun tố X thuộc</b>


<b>A. chu kì 3, nhóm IIA.</b> <b>B. chu kì 3, nhóm VA.</b>


<b>C. chu kì 4, nhóm VIA.</b> <b>D. chu kì 4, nhóm IVA.</b>


<b>Câu 22: Ngun tử của ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p</b>3<sub>. Phát biểu đúng về X là: </sub>


<b>A. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 13 proton.</b> <b>B. Công thức oxit cao nhất của X là XO</b>2.



<b>C. X thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hồn.</b> <b>D. Cơng thức của X với hidro là XH</b>3.


<b>Câu 23: Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức XO</b>2. Hợp chất khí của X với hiđro có chứa 75% X


về khối lượng. Tên của X là (cho C=12, N=14, Si=28, P=31)


<b>A. nitơ.</b> <b>B. silic.</b> <b>C. cacbon.</b> <b>D. photpho.</b>


<b>Câu 24: Ion M</b>2+<sub> có cấu hình e: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. vị trí M trong bảng tuần hồn là:</sub>


<b>A. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA</b> <b>B. Ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA</b>
<b>C. Ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA</b> <b>D. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIA</b>
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.</b>


<b>B. Bảng tuần hồn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.</b>
<b>C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.</b>


<b>D. Bảng tuần hồn gồm các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.</b>


<b>Câu 26: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì </b>
<b>A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.</b>


<b>B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.</b>


<b>C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.</b>
<b>D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.</b>
<i><b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng</b></i>



<b>A. Phi kim mạnh nhất là Flo</b> <b>B. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là Flo</b>
<b>C. Kim loại mạnh nhất là Xesi</b> <b>D. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhấ là Xesi</b>
<b>Câu 28: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là </b>


<b>A. 3 và 4.</b> <b>B. 4 và 3.</b> <b>C. 3 và 3.</b> <b>D. 4 và 4.</b>


<b>Câu 29: Nhóm kim loại kiềm là nhóm:</b>


</div>

<!--links-->

×