Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:</b>……….<b>/33. Xếp thứ:</b>………..
<b>Bài thi số 1</b>: <b>12 con giáp: (12đ) </b>
<b>Câu 1:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 14 – 3 + 2 ….. 11 + 4 – 1.<b> </b>
<b>Câu 2:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 19 – 4 ….. 12 + 6 - 2.<b> </b>
<b>Câu 3:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 15 – 2 + 2 ….. 16 – 3 + 1.<b> </b>
<b>Câu 4:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 4 + 1 ….. 13 + 2 + 2.<b> </b>
<b>Câu 5:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… + 2 = 17 – 1 – 4.<b> </b>
<b>Câu 6:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 3 = 12 + 5 – 7.<b> </b>
<b>Câu 7:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 2 = 14 – 3 + 5.<b> </b>
<b>Câu 8:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 2 = 14 – 2 + 5.<b> </b>
<b>Câu 9:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 1 = ……….<b> </b>
<b>Câu 10:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 = ……….<b> </b>
<b>Câu 11:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 5 = ……..<b> </b>
<b>Câu 12:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 6 = ……….
<b>Bài thi số 2</b>: <b>Đừng để điểm rơi: (11đ) </b>
<b>Câu 1: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 11 + 2 ….. 12 + 1.<b> </b>
<b>Câu 2: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 13 + 5 ….. 14 + 5.<b> </b>
<b>Câu 3: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 5 ….. 10 + 4 + 2.<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 1 + 3 ….. 11 + 2 + 4.<b> </b>
<b>Câu 5: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 2 – 3 ….. 17 – 2 – 4.<b> </b>
<b>Câu 6: </b>Từ 5 đến 11 có ………số.<b> </b>
<b>Câu 7: </b>Từ 10 đến 18 có ……… chữ số.<b> </b>
<b>Câu 8: </b>Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: …..<b> </b>
<b>Câu 9: </b>Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ……...<b> </b>
<b>Câu 10: </b>Số lớn nhất có một chữ số cộng với số nhỏ nhất có hai chữ số có kết quả bằng :…….
<b>Câu 11: </b>Hình vẽ bên có ……… đoạn thẳng.
<b>Bài thi số 3: (10đ) </b>
<b>Câu 1: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 2 + 3 < 10 + ……..< 10 + 3 + 4.
<b>Câu 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 18 – 5 < 17 - ………. < 16 – 1.
<b>Câu 3:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 > 17 - ……. > 17 – 5.
<b>Câu 4:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 3 – 4 = 17 – ……..
<b>Câu 5: </b>Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10? Trả lời: Có ………số.
<b>Câu 6:</b> Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 15? Trả lời: Có ………số.
<b>Câu 7:</b> Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Cả hai bạn có ……..quyển vở.
<b>Họ và tên: </b>……….<b>/33. Xếp thứ:</b>………..
<b>Bài thi số 1</b>: <b>12 con giáp: (12đ) </b>
<b>Câu 1:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 14 – 3 + 2 ….. 11 + 4 – 1.<b> </b>
<b>Câu 2:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 19 – 4 ….. 12 + 6 - 2.<b> </b>
<b>Câu 3:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 15 – 2 + 2 ….. 16 – 3 + 1.<b> </b>
<b>Câu 4:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 4 + 1 ….. 13 + 2 + 2.<b> </b>
<b>Câu 5:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… + 2 = 17 – 1 – 4.<b> </b>
<b>Câu 6:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 3 = 12 + 5 – 7.<b> </b>
<b>Câu 7:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 2 = 14 – 3 + 5.<b> </b>
<b>Câu 8:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 2 = 14 – 2 + 5.<b> </b>
<b>Câu 9:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 1 = ……….<b> </b>
<b>Câu 10:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 = ……….<b> </b>
<b>Câu 11:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 5 = ……..<b> </b>
<b>Câu 12:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 6 = ……….<b> </b>
<b>Bài thi số 2</b>: <b>Đừng để điểm rơi: (11đ) </b>
<b>Câu 1: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 11 + 2 ….. 12 + 1.<b> </b>
<b>Câu 2: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 13 + 5 ….. 14 + 5.<b> </b>
<b>Câu 3: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 5 ….. 10 + 4 + 2.<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 1 + 3 ….. 11 + 2 + 4.<b> </b>
<b>Câu 5: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 17 – 2 – 3 ….. 17 – 2 – 4.<b> </b>
<b>Câu 6: </b>Từ 5 đến 11 có ………số.<b> </b>
<b>Câu 7: </b>Từ 10 đến 18 có ……… chữ số.<b> </b>
<b>Câu 8: </b>Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: …..<b> </b>
<b>Câu 9: </b>Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ……...<b> </b>
<b>Câu 10: </b>Số lớn nhất có một chữ số cộng với số nhỏ nhất có hai chữ số có kết quả bằng
:…….
<b>Bài thi số 3: (10đ) </b>
<b>Câu 1: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
10 + 2 + 3 < 10 + < 10 + 3 + 4.
<b>Câu 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm
18 – 5 < 17 - < 16 – 1.
<b>Câu 3:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
17 – 3 > 17 - > 17 – 5.
<b>Câu 4:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
17 – 3 – 4 = 17 – .
<b>Câu 5: </b>Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10?
Trả lời: Có số.
<b>Câu 6:</b> Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 15?
Trả lời: Có số.
<b>Câu 7:</b> Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Cả hai bạn có quyển vở.
<b>Câu 8:</b> Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa anh hơn em mấy tuổi?
Trả lời: 2 năm nữa, anh hơn em tuổi.
<b>Câu 9: </b>12 < 19 - … < 17. Số bé nhất điền vào chỗ chấm là : .
<b>ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TỐN 2016 – 2017 _ LỚP 1 </b>
<b>VỊNG 15 (Mở ngày 03/03/2017) </b>
<b>Bài thi số 1</b>: <b>12 con giáp: (12đ) </b>
<b>Câu 1:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 14 – 3 + 2 ….. 11 + 4 – 1.<b> < </b>
<b>Câu 2:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 19 – 4 ….. 12 + 6 - 2.<b> < </b>
<b>Câu 3:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 15 – 2 + 2 ….. 16 – 3 + 1.<b> > </b>
<b>Câu 4:</b> Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 12 + 4 + 1 ….. 13 + 2 + 2.<b> = </b>
<b>Câu 5:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… + 2 = 17 – 1 – 4.<b> 0 </b>
<b>Câu 6:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 3 = 12 + 5 – 7.<b> 3 </b>
<b>Câu 7:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 2 = 14 – 3 + 5.<b> 8 </b>
<b>Câu 8:</b> Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… - 2 = 14 – 2 + 5.<b> 9 </b>
<b>Câu 9:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 1 = ……….<b> 14 </b>
<b>Câu 10:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 = ……….<b> 17 </b>
<b>Câu 11:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 5 = ……..<b> 14 </b>
<b>Câu 12:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 6 = ……….<b> 12 </b>
<b>Bài thi số 2</b>: <b>Đừng để điểm rơi: (11đ) </b>
<b>Câu 1: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 11 + 2 ….. 12 + 1.<b> = </b>
<b>Câu 2: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 13 + 5 ….. 14 + 5.<b> <</b>
<b>Câu 3: </b>Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 5 ….. 10 + 4 + 2.<b> <</b>
<b>Câu 7: </b>Từ 10 đến 18 có ……… chữ số.<b> 18 </b>
<b>Câu 8: </b>Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: …..<b> 9 </b>
<b>Câu 9: </b>Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ……...<b> 12</b>
<b>Câu 10: </b>Số lớn nhất có một chữ số cộng với số nhỏ nhất có hai chữ số có kết quả bằng
:…….<b>19 </b>
<b>Bài thi số 3: (10đ) </b>
<b>Câu 1: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
10 + 2 + 3 < 10 + < 10 + 3 + 4. <b>6 </b>
<b>Câu 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm
18 – 5 < 17 - < 16 – 1. <b>3 </b>
<b>Câu 3:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
17 – 3 > 17 - > 17 – 5. <b>4 </b>
<b>Câu 4:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
17 – 3 – 4 = 17 – . <b>7 </b>
<b>Câu 5: </b>Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10?
Trả lời: Có số. <b>10 </b>
<b>Câu 6:</b> Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 15?
Trả lời: Có số. <b>9 </b>
<b>Câu 7:</b> Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Cả hai bạn có quyển vở. <b>19 </b>
<b>Câu 8:</b> Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa anh hơn em mấy tuổi?
Trả lời: 2 năm nữa, anh hơn em tuổi. <b>5 </b>