Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – Năm học 2017-2018
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG <b>Môn HĨA HỌC - Lớp 10 THPT</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b> NGUYỄN TRÃI </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>1. Trắc nghiệm: </b>20 câu 6 điểm
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức <b>Cộng</b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
Khái quát nhóm 1 <b>1</b>
Cl2 1 1 <b>2</b>
HCl 1 1 <b>2</b>
Các hợp chất có
oxi của clo
1 <b>4</b>
F –Br – I 1 1 <b>2</b>
O2 – O3 1 1 <b>2</b>
H2S- S-SO2-SO3 2 1 1 <b>3</b>
H2SO4 1 1 1 <b>3</b>
Tổng hợp kiến
thức 1 1 1 <b>3</b>
<b>Tổng cộng</b>
<b> (câu) </b> 6 6 4 4 <b>20</b>
<b>2. Tự luận</b>
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức <b>Cộng</b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
Halogen 0,5 0,5 0,5 <b>1,5</b>
Oxi-lưu huỳnh
và hợp chất 0,5 1 1,0 <b>2,5</b>
<b>Tổng (điểm)</b> 1 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm <b>4</b>
<b>điểm</b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – Năm học 2017-2018
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG <b>Mơn HĨA HỌC - Lớp 10 THPT</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b> NGUYỄN TRÃI </b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>ĐỀ 666</b> <b>ĐỀ 777</b> <b>ĐỀ 888</b> <b>ĐỀ 999</b>
<b>1 B</b> <b>1 B</b> <b>1 B</b> <b>1 C</b>
<b>2 C</b> <b>2 C</b> <b>2 B</b> <b>2 D</b>
<b>3 C</b> <b>3 B</b> <b>3 D</b> <b>3 A</b>
<b>4 A</b> <b>4 A</b> <b>4 B</b> <b>4 A</b>
<b>5 C</b> <b>5 B</b> <b>5 C</b> <b>5 B</b>
<b>6 A</b> <b>6 C</b> <b>6 C</b> <b>6 D</b>
<b>7 D</b> <b>7 B</b> <b>7 A</b> <b>7 B</b>
<b>8 B</b> <b>8 A</b> <b>8 B</b> <b>8 C</b>
<b>9 C</b> <b>9 A</b> <b>9 D</b> <b>9 C</b>
<b>10 D</b> <b>10 C</b> <b>10 C</b> <b>10 A</b>
<b>11 B</b> <b>11 C</b> <b>11 A</b> <b>11 A</b>
<b>12 D</b> <b>12 B</b> <b>12 C</b> <b>12 B</b>
<b>13 A</b> <b>13 D</b> <b>13 D</b> <b>13 D</b>
<b>14 A</b> <b>14 D</b> <b>14 A</b> <b>14 D</b>
<b>15 B</b> <b>15 A</b> <b>15 D</b> <b>15 C</b>
<b>16 A</b> <b>16 D</b> <b>16 A</b> <b>16 B</b>
<b>17 D</b> <b>17 A</b> <b>17 C</b> <b>17 D</b>
<b>18 D</b> <b>18 C</b> <b>18 D</b> <b>18 A</b>
<b>19 C</b> <b>19 D</b> <b>19 A</b> <b>19 B</b>
<b>20 B</b> <b>20 D</b> <b>20 B</b> <b>20 C</b>
<b>B. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu I ( 2điểm)</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>Điểm</b>
<b>I. 1.</b> (1) 2NaCl + 2H2O
dd, cmn
<i>dp</i>
<sub>2NaOH + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
(2) Cl2 + 2HBr
(3) 2Na + Br2
(4) NaBr + AgNO3
0,25x4
<b>I.2</b>
Dùng dung dịch Br2 thì SO2 mất màu
SO2 + Br2 + 2H2O
0,25
0,25
<b>1.3 khơng được</b>
Cl2 thu được cịn lẫn nước (không khô)
0,25
0,25
<b>Câu II ( 2 điểm)</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>Điểm</b>
<b>1. </b>nH2<b> = 0,12 mol; </b>
Fe + H2SO4
nFe = 0,12 mol => mFe = 6,72 gam => mCu=6,4 gam
% Fe = 51,22%; % Cu = 48,78%
2.
Cu + 2H2SO4
2Fe + 6H2SO4
V2 = (0,1+ 1,5.0,12)22,4 = 6,272 lít
3. SO2 + NaOH
V = 0,28:2 = 0,14 lít
0,25
0,5
0,25x2
0,25
0,25
0,25