Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG <b>ĐỀ KIỂM TRA – ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ 3</b>
<b>LÓP 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Biết (1)</b>
<b>2,0</b>
<b>Hiểu (2)</b>
<b>3,0</b>
<b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>
<b>Cấp độ thấp(3)</b>
<b>3,0</b>
<b>Cấp độ cao(4)</b>
<b>2,0</b>
<b>Chủ đề 1</b>
đồng phân
danh pháp.
Đặc điểm cấu
trúc phân tử
<b> Câu 2</b>
Đồng, danh
pháp, cấu trúc
ankađien
<b>Số câu</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0</b> <b>3,0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>3,0</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>0</b> <b>30</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>30</b>
<b>Chủ đề 2</b>
Tính chất hố
học của ankan,
anken, ankađien
ankin
<b>Câu 1:</b>
Tính chất hố
học ankan,
anken, danh
pháp
<b>Câu 3:</b>
Tính chất hố
học ankan,
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>2,0</b> <b>0</b> <b>3,0</b> <b>0</b> <b>5,0</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>20</b> <b>0</b> <b>30</b> <b>0</b> <b>50</b>
<b>Chủ đề 3</b>
Phương pháp
điều chế trong
phịng thí
nghiệm và trong
công nghiệp.
Ứng dụng
<b>Số câu</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Số điểm</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Chủ đề 4</b>
Câu hỏi tổng
hợp các kiến
thức liên quan
<b>Câu 5:</b>
Bài toán xác
định công cấu
tạo đúng của
ankan và gọi tên
dựa vào phản
ứng thế
<b>Số câu</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>20</b> <b>20</b>
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG <b>ĐỀ KIỂM TRA – ĐỀ SỐ 3</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài số 3 – Lớp 11 – Chương trình chuẩn</b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
Hãy xác định cấu tạo và gọi tên các chất X, Y, Z, T trong các phản ứng sau và hồn thành
phương trình hóa học các phản ứng đó:
C4H10 <i>xt , t</i>
0
<i>→</i> X + Y
X + Br2 <i>CC l<sub>→</sub></i> 4 Z
Y + Cl2 <i>as<sub>→</sub></i> clorofom + HCl
T + NaOH <i>CaO</i>/<i>t</i>0
<i>→</i> Y + Na2CO3
<b>Câu 2: (3,0 điểm)</b>
Hãy viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế của ankađien có cơng thức phân tử C5H8.
Hãy cho biết cấu tạo nào trong số các đồng phân đã viết thuộc loại ankađien liên hợp.
<b>Câu 3: (3,0 điểm)</b>
Từ nguyên liệu là C4H10 và các chất vô cơ, xúc tác có sẵn, hãy viết phương trình hóa học điều
chế : polibutađien, polietilen; benzen; polivinyl clorua.
<b>Câu 4: (2,0 điểm)</b>
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG <b>HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ SỐ 3 – MỨC 3</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài số 3 – Lớp 11 – Chương trình chuẩn</b>
<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>(2,0 điểm)</b> C4H10
<i>xt , t</i>0
<i>→</i> CH2 = CH2 – CH3 + CH4 ⇒ X là propen và Y là metan
CH2=CH2–CH3+Br2 <i>CC l<sub>→</sub></i> 4 CH2Br –CHBr –CH3 ⇒Z là
1,2-đibrompropan
CH4 + 3Cl2 <i>as<sub>→</sub></i> CHCl3 + 3HCl
CH3COONa+NaOH <i>CaO</i>/<i>t</i>
0
<i>→</i> CH4 + Na2CO3 ⇒T là natri axetat
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 2
<b>Câu 2: </b>
<b>(3,0 điểm)</b>
CH2 = C = CH – CH2 – CH3 : but-1,2-đien
CH2 = CH – CH = CH – CH3 : but-1,3-đien là ankađien liên hợp
CH2 = CH – CH2 – CH = CH3 : but-1,4-đien
CH2 = C = C(CH3) – CH3 :3–metyl but-1,2-đien
CH2 = C(CH3)– CH = CH2:2–metyl but-1,4-đien là ankađien liên hợp
0,25 x 2
0,25 x 3
0,25 x 2
0,25 x 2
0,25 x 3
<b>Câu 3: </b>
<b>(3,0 điểm)</b> 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH3
<i>xt , t</i>0
<i>→</i> CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2
2. nCH2 = CH – CH = CH2 <i>xt , p ,t</i>
0
<i>→</i> -(CH2 – CH = CH – CH2)-n
3. C4H10 <i>xt , t</i>
0
<i>→</i> CH2 = CH2 + CH3 – CH3
4. n CH2 = CH2 <i>xt , p ,t</i>
0
<i>→</i> -( CH2 – CH2)-n
5. C4H10 <i>xt , t</i>
0
<i>→</i> CH4 + C3H6
6. 2CH4 1500
0
<i>C</i>/<i>làm lạnh nhanh</i>
<i>→</i> C2H2 + 3H2
7. C2H2 <i>xt , t</i>
0
<i>→</i> C6H6
8,9,10. C4H10 →C2H4 →C2H4Cl2→CH2=CHCl → -(CH2 – CHCl)-n
0,3x 10
<b>Câu 4: </b>
<b>(2,0 điểm)</b>
CnH2n+2 + aBr2 → CnH2n+2-aBra + aHBr
HBr + NaOH → NaBr + H2O
0,05 0,05
Số mol CnH2n+2-aBra : 0,05 Khối lượng mol CnH2n+2-aBra: 165
Khối lượng CnH2n+2-aBra : 8,25
Vậy a = 1 ⇒ n = 6
Vậy cấu tạo của X: CH3 – CH(CH3) – CH (CH3) – CH3
0,25x2