Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

lòch baùo giaûng taäp ñoïc sôn tinh – thuyû tinh a muïc tieâu sgv mtr taân luyeän phaùt aâm ñuùng caùc tieáng coù aâm ñoâi öôui huyeàn luyeän ñoïc ñeà baøi vaø moät vaøi caâu ngaén b ñoà duøng daïy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.16 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP ĐỌC : SƠN TINH – THUỶ TINH.
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Tân : Luyện phát âm đúng các tiếng có âm đơi ươ,ui…</b>
Huyền : Luyện đọc đề bài và một vài câu ngắn


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ 3 HS lên bảng đọc bài </b><i>Voi nhà</i>


và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu gián tiếp qua
tranh minh họa và ghi bảng.


2/ Luyện đọc:
<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm
trên bảng phụ.



+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .
<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn?
Các đoạn được phân chia như thế nào?


+ Yêu cầu giải thích từ: Cầu hơn


+ u cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu
khó, câu dài


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như</i>
<i>phần mục tiêu.</i>


<i><b>d/ Đọc theo đoạn, bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp


+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh 2
câu nói của Khỉ và Cá



+ HS 1: câu hỏi 1


+ HS 2: câu hỏi cuối bài.


+ HS 3: nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại đề bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần
mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc
đồng thanh


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo
bàn, mỗi HS đọc 1 câu.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu:


+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1:Hùng Vương …..nước thẳm .
Đoạn 2:Hùng Vương …..đón dâu về .
Đ oạn 3:Đ oạn cịn lại .


+ Cầu hơn nghĩa là xin lấy người con
gái làm vợ .


+ Nghóa là thong thả, không vội.


<i>Hãy đem đủ . . .ván cơm nếp,/hai trăm</i>
<i>nệp bánh chưng,/voi chín ngà,/gà chín</i>


<i>cựa,/ngựa chín hồng mao.//</i>


<i>Thuỷ Tinh đến sau,/không lấy.. Mị</i>
<i>Nương,/ đùng đùng tức giận,/cho</i>
<i>quân đuổi đánh Sơn Tinh.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết
bài.


+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong
nhóm.


<b>Theo dõi</b>


Lắng
nghe


Tân
luyện
phát âm
như MT
Huyền
luyện
đọc như
MT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>



* GV chuyển ý để vào tiết 2. + Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhậnxét
Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>TIẾT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2


+ Những ai đến cầu hôn Mị Nương ?
+ Họ là những vị thần đến từ đâu?


+ Hùng Vương phân xử hai vị thần đến
cầu hôn bằng cách nào ?


+ Lễ vật mà Hùng Vương yêu cầu gồm
những gì ?


+ Vì sao Thuỷ Tinh đùng đùng nổi giận
cho quân đánh đuổi Sơn Tinh?


+ Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách
nào?


+ Sơn Tinh đã chống lại Thuỷ Tinh ntn?
+ Ai là người chiến thắng trong cuộc chiến
đấu này?


+ Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi
4?



+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
<b>6/ Luyện đọc lại bài</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc
bài tốt.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân
vật nào nhất? Vì sao?


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết
sau. GV nhận xét tiết học.




* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Hai vị thần là Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
+ Sơn Tinh đến từ vùng non cao. Thuỷ
Tinh đến từ vùng nước thẳm.


+ Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được
cưới Mị Nương làm vợ.



+ Một trăm ván . . .ngựa chín hồng
mao.


+ Vì Thuỷ Tinh đến sau Sơn Tinh và
không lấy được Mị Nương.


+ Thuỷ Tinh hô mưa, gọi gió, dâng
nước cuồn cuộn .


+ Sơn Tinh đã bốc từng quả đồi, dời
từng quả núi chặn dòng nước lũ.


+ Sơn Tinh là người chiến thắng.


+ HS thảo luận theo 4 nhóm báo cáo và
nhận xét .


+ Như phần mục tiêu


+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa
các nhóm


-HS thực hiện


<b>Tân </b>
tham gia
hoạt
động như
các bạn
Huyền


luyện
đọc theo
sự hướng
dẫn của
GV


Tân hoạt
động như
các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TOÁN : MỘT PHẦN NĂM</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Giúp em biết được (</b><i>Một phần năm</i> )
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ HS thực hiện </b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
30 :5 ……3 x2 , 3 x 5 ……45 : 5
- 2 HS đọc thuộc bảng chia 5
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>


2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


GV treo bảng cài, sau đó cài tấm bìa hình
vng như SGK . YC HS quan sát,rồi dùng
kéo cắt hình vng ra làm ba phần bằng
nhau và giới thiệu .” Có một hình vng ,
chia làm năm phần bằng nhau , lấy đi một
phần , cịn lại một phần năm hình vng .”
+ Tiến hành tương tự với hình trịn , hình
tam giác đều rút ra kết luận :


+ Có 1 hình trịn , hình tam giác ,……chia
thành 5 phần bằng nhau , lấy đi một phần ,
còn lại một phần năm hình trịn ,HTG …..
+ Trong toán học người ta biểu thị “một
phần tư” Viết là : 1<sub>5</sub> Một phần năm.
+ GV yêu cầu HS đọc


<b>3 / Thực hành </b>


<b>-GV yêu cầu HS làm BT 1,2,3 ở VBT</b>


-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém làm được
bài tập


- GV chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Dự kiến chữa BT 3 ( nếu HS làm sai )
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


-GV đưa lên một số hình được chia làm2,3,4,


5 phần , u cầu HS nêu hình có biểu tượng
1/5.


-Một phần năm được viết như thế nào ?
-GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


-Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập .
Chuẩn bị bài cho tiết sau .


+Cả lớp làm vào vở nháp
30 :5= 3 x2 , 3 x 5 > 45 : 5
+ 2 HS đọc thuộc bảng chia 5 .
-1 số HS nêu nhận xét.


Nhắc lại đề bài.


+ HS quan sát, theo dõi


+ Theo dõi và đọc số 1<sub>5</sub>
+ Một số HS.


HS tự giác làm bài sau đó hai em
ngồi cạnh nhau đổi vở tự kiểm tra bài
của nhau bằng bút chì


HS thực hiện và trả lời


Theo dõi


Lắng


nghe


Quan sát
theo dõi
như các
bạn


Tập viết
1
5
vào bảng
con và
đọc lại
rồi viết
vào vở


<b> ĐẠO ĐỨC : LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHAØ NGƯỜI KHÁC</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC + Gọi 2 HS lên bảng trả lời.</b>
+ Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:



<b>Hoạt động 1 : Thảo luận, phân tích truyện </b>
<b>Mục tiêu: SGV</b>


+ GV kể chuyện có kết hợp sử dụng tranh
minh hoạ


+ Cho HS thảo luận các câu hỏi:


- Mẹ bạn Tồn đã nhắc nhở Dũng điều gì?
- Khi đã được nhắc nhở, bạn Dũng đã có
thái độ, cử chỉ như thế nào?


- Qua câu chuyện em rút ra được điều gì?
<i><b>Kết luận: SGV</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm</b></i>


+ GV phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu bằng
những miếng bìa nhỏ, mỗi phiếu có ghi một
hành động, việc làm khi đến nhà người
khác. Yêu cầu thảo luận rồi dán vào 2 cột,
sau đó cho các nhóm báo cáo và chỉnh sửa


<i><b>Những việc nên làm</b></i>


+ Hẹn hoặc gọi điện trước khi đến nhà chơi.
+Gõcửa hoặc bấm chuông trước khi vào
nhà.



+ Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà.
+ Nói năng lễ phép, rõ ràng.


+ Xin phép chủ nhà khi muốn xem hoặc sử
dụng các đồ vật trong nhà.


<i><b>Kết luận : SGV</b></i>


+ Lịch sự khi nhận và gọi diện thoại
thể hiện điều gì?


Nhắc lại đề bài


+ Các nhóm thảo luận các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm nêu và nhận xét


-HS đọc lại


<i><b>Những việc không nên làm</b></i>
+ Tự mở đài, mở ti vi.


+ Tự mở cửa vào nhà.
+ Ra về mà không chào hỏi
+ Cười nói, đùa nghịch làm ồn.


+ Tự do chạy nhảy, đi lại khắp nơi
trongnhà.


<b>-HS đọc lại</b>



Theo dõi


Lắng
nghe
Quan sát
tranh và
theo dõi
các bạn


Tham gia
hoạt
động với
các bạn
nhưng
đơn giản
hơn


<i><b>Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.</b></i>


GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu HS bày tỏ thái độ bằng cách:


+ Tán thành: phiếu màu đỏ.+ Không tán thành : phiếu màu xanh.+ Lưỡng lự : phiếu màu vàng.
a/ Mọi người cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.


b/ Cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, họ hàng, làng xóm là khơng cần thiết.
c/ Chỉ cần cư xử lịch sự khi đến nhà người giàu.


d/ Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh.


<i><b>Kết luận chung: Ý kiến a ; d là đúng. Ý kiến b ; c là sai vì đến nhà ai cũng phải cư xử lịch sự.</b></i>


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


<b>-</b> Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được điều gì ?
<b>-</b> Vì sao cần phải lịch sự khi khi đến nhà người khác?
<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b> TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ GV vẽ trước lên bảng một số hình đã học
yêu cầu HS nhận biết hình đã được tơ màu
một phần năm


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn luyện tập


<b>-GV yêu cầu HS làm các BT1,2,3,4,5 ở VBT</b>
Toán


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém làm


được BT


-Chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Gọi HS khá giỏi chữa những BT mà HS cịn
lúng túng


- GV cùng HS phân tích BT3,5
<b>Bài 3 :</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài.


+ Có tất cả bao nhiêu quyển vở?


+ Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
+ HS tự tóm tắt và giải bài tốn


Tóm tắt:
5 bạn : 35 quyển vở
1 bạn : . . . quyển vở?
<b>Bài 5:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài.


+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và tự
làm bài


+ Vì sao em nói hình a đã khoanh vào một
phần năm số con voi?


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>



<b>-</b> Một số HS đọc lại bảng chia 5 .
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài


tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


+ Cả lớp quan sát hình và giơ tay
phát biểu ý kiến.




Nhắc lại đề bài.


HS tự giác làm bài sau đó hai em
ngồi cạnh nhau đổi vở tự kiểm tra bài
của nhau bằng bút chì


+ Đọc đề bài.


+ Có tất cả 35 quyển vở.


+ Nghóa là chia thành 5 phần bằng
nhau, mỗi bạn là một phần.


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở


Bài giải:



Số quyển vở mỗi bạn nhận được là:
35 : 5 = 7 (quyển vở)


Đáp số: 7 quyển vở
+ Đọc đề bài.


+ Hình a đã khoanh vào một phần
năm số con voi.


+ Vì hình a có tất cả 15 con voi, chia
làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần
sẽ có 3 con voi, hình a có 3 con voi
được khoanh.


<b>-HS thực hiện</b>


Theo dõi


Lắng
nghe


Tập đọc
và viết
một số
phép
chia 5
theo sự
hướng
dẫn của
GV



Theo doõi


<b> CHÍNH TẢ: (TC) SƠN TINH – THUỶ TINH.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC </b>


+ cả lớp viết ở bảng con các từ sau:
+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


HĐ 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
HĐ2/ Hướng dẫn viết chính tả


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
+ GV đọc mẫu.


+ Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì ?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Yêu cầu HS quan sát kĩ bài viết mẫu trên


bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ u cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần
cho HS viết.


+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 1: HS tự làm</b>


<b>Bài 2:+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>


+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS thảo luận 4
nhóm trong 5 phút.(mỗi nhóm cử 3 em )
+ GV yêu cầu nhóm 1 và nhóm 3 tìm tiếng
có chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã .Nhóm 2
và nhóm 4 ,tìm tiếng có chứa bắt đầu bằng
<b>ch hoặc tr . Sau đó lên thi đua nhóm nào tìm</b>
được nhiều là thắng .


+ Tổng kết, tuyên dương


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


-Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.


-Yêu cầu HS về nhà giải lại các bài tập.
-Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.


+ Viết: tan ,<i>quặp, xâu kim, xinh đẹp,</i>
<i>sâu bọ, sinh sống, huơ, sút bóng</i>


Nhắc lại đềbài.


+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ Về vua Hùng thứ mười tám. Ơng có
một người con gái xinh đẹp tuyệt vời.
Khi nhà vua kén chồng cho con gái
thì đã có hai chàng trai đến cầu hơn.
+ Khi trình bày, chữ đầu câu phải
viết hoa và viết thụt vào một ô
vuông.


+ Đọc các từ: <i>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh,</i>
<i>tuyệt trần, công chúa, chồng, chàng</i>
<i>trai, non cao, giỏi. </i>


+ Viết các từ trên vào bảng con rồi
sửa chữa


+ Nhìn bảng viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở


+ Đọc đề bài.



+ Thảo luận theo 4 nhóm trong 5 phút
cử bạn lên thi đua .


+ Các nhóm lần lượt nêu và nhận
xét.


<i><b>Một số đáp án:</b></i>


- <i>chổi rơm, sao chổi, chi chít, chang</i>
<i>chang, cha mẹ, chú bác, chăm chỉ,</i>
<i>chào hỏi, chậm chạp. . , trú mưa,</i>
<i>trung thành, trang trọng, trường học..</i>
<i>- ngủ say, ngỏ lời, chỉ trỏ, trẻ em . . .; </i>
<i>ngõ hẹp, ngẫm nghĩ, xanh thẵm, bãi </i>
<i>cát . </i>


Theo dõi


Lắng
nghe


Theo dõi


Tập viết
vào vở
một vài
câu theo
sự hướng
dẫn của
GV



Theo doõi


<b> Thứ ba, ngày 10 tháng 03 năm 2009</b>
KỂ CHUYỆN: SƠN TINH – THUỶ TINH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> MTR : Biết lắng nghe bạn kể và tập đọc lại một vài câu của bài kể chuyện</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC : + Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện</b>
tiết học trước.


+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài</b>
tập đọc, GV ghi đề


<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>


<i><b>a/ Sắp xếp lại được các bức tranh theo đúng</b></i>
<i><b>trình tự câu chuyện</b></i>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
+ Treo tranh và cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh 1 minh hoạ điều gì?



+ Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
+ Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?


+ Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
+ Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3?
+ Hãy sắp xếp lại thú tự của các bức tranh
theo đúng nội dung truyện.


<i><b>b/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
HS và yêu cầu tập kể lại truyện trong nhóm.
Các nhóm kể chuyện theo hình thức nối
tiếp. Mỗi HS kể 1 đoạn truyện tương ứng
với mỗi nôi dung bức tranh .


+ Tổ chức cho các nhóm thi kể.
+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể


+ GV nhận xét tun dương những nhóm kể
tốt.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DOØ:</b>


<b>-</b> Câu chuyện khen ngợi nhân vật
nào ?


<b>-</b> Qua câu chuyện này, em học những
gì bổ ích cho bản thân?



<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và
chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết
học.


+ 3 HS keå


Nhắc lại đềbài.


+ Đọc yêu cầu.


+ Minh hoạ trận đánh giữa hai vị
thần. Thuỷ Tinh đang hơ mưa, gọi
gió, dâng nước. Sơn Tinh bốc từng
quả đồi chắn đứng dòng nước lũ.
+ Đây là nội dung cuối cùng của câu
chuyện.


+ Cảnh Sơn Tinh mang lễ vật đến
trước và đón Mị Nương.


+ Đây là nội dung thứ hai của câu
chuyện.


+ Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương.
+ 1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh : 3 , 2 , 1.


+ Thực hành kể trong nhóm
- HS1: tranh 3.



- HS2: tranh 2.
- HS3: tranh 1
+ Các nhóm thi kể.
+ Các nhóm nhận xét


-HS trả lời


Theo dõi


Lắng
nghe


Quan sát
và theo
dõi các
bạn sắp
xếp tranh


Lắng
nghe các
bạn kể
và tập
đọc một
vài câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> MTR : Giuùp em luyện tập nhưng đơn giản hơn</b>
<b>B/ CHUẨN BỊ : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV
phổ biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối
.


+ Xoay cánh tay, khớp vai


+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên: 80 – 90m


+ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu .
+ Ơn bài thể dục phát triển chung.


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông
2 lần 15m.


+ Lần 1: GV làm mẫu vừa giải thích để cho
HS làm theo.


+ Lần 2: Cho HS tự tập luyện


* Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang
+ 2 – 3 lần 10 – 15m. Đội hình tập và cách


hướng dẫn như trên.


* Đi nhanh chuyển sang chạy


+ Cho HS thực hiện 2 – 3 lần 18 – 20 m.
* Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh: 2 – 3
lần.


+ GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi kết
hợp cho 1 tổ làm mẫu theo đội hình hàng
dọc, sau đó cho HS chơi.


<b>III/ PHẦN KẾT THUÙC:</b>


+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
+ Một số trò chơi thả lỏng


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc
lại.


+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp
.Lắng nghe


+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu


+ Thực hành đi


+ Thực hiện lại bài thể dục toàn thân.
+ HS chú ý lắng nghe.


+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .
+ Cả lớp thực hiện theo nhịp hô của
lớp trưởng


+ HS thực hiện theo yêu cầu .


+ Thực hiện theo nhịp tăng nhanh
dần.


+ 1 tổ làm mẫu sau đó thực hiện chơi.


+ Thực hiện.
+ Thả lỏng cơ thể.
+ Lắng nghe


Theo
dõivà
làm theo
các bạn


Thực
hiện theo
các bạn
nhưng
đơn giản


hơn


Làm theo
các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> MTR :Giúp em biết viết một số phép tính nhân ,chia theo sự hướng dẫn của GV</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc</b>
bảng chia 5.


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
<b> HĐ2/ Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>-GV yêu càu HS làm BT 1,2,3,4,5 ở VBT</b>
Toán


-GV giúp đỡ HS yếu kém làm được bài
-Chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Gọi HS khá giỏi chữa những BT mà cả lớp
còn lúng túng


-Chữa BT4,5 –GV cùng HS phân tích từng


BT


<b>Bài 4:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài.


+ Mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ? Có
mấy chuồng?


+ Đề bài hỏi gì?


+ u cầu HS tự tóm tắt và giải bài tốn
Tóm tắt:


1 chuồng : 5 con thỏ
4 chuồng : . . . con thỏ?
+ Chấm bài nhận xét.


<b>Bài 5:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài.


+ Tổ chức chi HS thi xếp hình


+ 3 HS đọc bảng chia 5.


Nhắc lại đề bài.


HS tự giác làm bài sau đó hai em
ngồi cạnh nhau đổi vở tự kiểm tra bài


của nhau bằng bút chì


+ Đọc đề bài.


+ Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Có 4
chuồng


+ Có tất cả bao nhiêu con thỏ


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở rồi chữa bài


Bài giải:


Số con thỏ có tất cả là:
5 x 4 = 20 (con thoû)


Đáp số: 20 con thỏ
+ Đọc đề bài.


+ Cả lớp cùng thực hiện thi đua.


Theo dõi


Lắng
nghe


Tập đọc
và viết
một số


phép tính
nhận
chia đơn
giản theo
sự hướng
dẫn của
GV


<b> Đáp án :</b>


+ Nhận xét đánh giá, tổng kết.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Một số HS đọc lại các bảng chia .
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết s
<b> TẬP VIẾT : CHỮ CÁI </b>

<sub>V </sub>

<b>HOA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> MTR : Giúp em tập viết chữ V và một số chữ khác trong bài TV</b>
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV


<b>C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>



<i> </i><b>1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài, giới thiệu</b>
chữ viết và cụm từ ứng dụng .


<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ P hoa.</b>
<i><b>- Quan sát và nhận xét </b></i>
+ Chữ V hoa cỡ vừa cao mấy ô li?


+Chữ Vhoa gồm mấy nét?Là những nét
nào?


+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.
<i><b>b)Viết bảng .</b></i>


+ Yêu cầu HS viết trong khơng trung sau đó
viết vào bảng con chữ V


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


<b>-</b> Hỏi nghĩa cụm từ “<i>Vượt suối băng</i>
<i>rừng”</i>.


<i>+ Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ có mấy tiếng? Là những tiếng nào
+ Những chữ nào có chiều cao bằng chữ V?


+ Những chữ còn lại cao mấy li?


+ Khi viết chữ Vượt ta viết nét nối giữa chữ
V và ư như thế nào?


+ K/c giữa các chữ bằng chừng nào?


<i>+ Viết bảng</i> .


+ u cầu HS viết bảng con chữ <i>Vượt</i>


+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở .</b>


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như
trong vở.


+ Gvtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách
cầm bút .


+ Thu và chấm 1số bài .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học .


<b>-</b> Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài
trong vở tập viết .


<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau.



+ HS nhắc lại


+ Chữ V hoa cỡ vừa cao 5 li .


+ Gồm 3 nét là nét 1 là nét kết hợp
của nét cong trái và nét lượn ngang ,
nét hai là nét sổ thẳng, nét ba là nét
móc xi phải.


+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.


+ HS viết thử trong khơng trung ,rồi
viết vào bảng con.


+ HS đọc từ <i>Vượt suối băng rừng</i>


<b>-</b> Là vượt qua những đoạn
đường khó khăn, vất vả .
+ 4 tiếng là: <i>Vượt ,suối, băng, rừng</i>


+ Chữ g; b cao 2 li rưỡi.


+ Chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại
cao 1 li.


+ Từ điểm cuối của chữa V rê bút
xuống điểm đầu của chữ ư và viết
chữ ư.



+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
chữ 0.


- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng
con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 2 dòng chữ V cỡ vừa.
- 2 dòng chữ V cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ <i>Vượt</i> cỡ vừa.
- 1 dòng chữ <i>Vượt </i> cỡ nhỏ.


- 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
+ Nộp bài


Lắng
nghe


Quan sát
cùng các
bạn


Tập viết
chữ V
vào bảng
con



Luyện
viết bài
vào vở
TV theo
sự hướng
dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T2).</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Giúp em biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công</b>
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.</b>
2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:
+ Các vịng xúc xích làm bằng gì?


+ Dây xúc xích có hình dáng, màu sắc, kích


thước như thế nào?


3/ Hướng dẫn mẫu:
<i><b>Bước 1: Gấp, cắt.</b></i>


+ Gấp và cắt các nan đều nhau , độ dài của
các nan tuỳ ý thích.


+ Sử dụng nhiều màu nan khác nhau để làm
tăng vẻ đẹp màu sắc cho dây xúc xích.
<i><b>Bước 2: Dán.</b></i>


+ Dán nan 1, từ nan thứ hai trở đi phải lồng
vào nan trước rồi mới dán .


+ Số lượng nan các màu cần bằng nhau để
khi thực hiện trang trí sẽ đẹp và có tính
thẩm mĩ cao hơn.


<b>- Thực hành: </b>


+ Cho HS thực hành dán các nan cho thành
sản phẩm.Nhắc HS dán theo tính tuần hồn
của các màu cho đẹp


+ Thu sản phẩm
+ Nhận xét sửa chữa


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập của
HS. Nhận xét chung tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà tập luyện thêm và


chuẩn bị để học tiết sau.


Nhắc lại đề bài


+ Bằng giấy màu thủ công.


+ Hình tròn và có rất nhiều màu sắc.


+ Nghe hướng dẫn và có thể tự chọn
kích thước.


+ Chọn lựa các màu ưa thích nhất


+ Thực hành theo hướng dẫn.
+ Đếm lại các màu .


+ HS thực hành dán các nan và số
lượng các màu nan bằng nhau tuỳ
theo ý thích.


+ Nộp sản phẩm.


Lắng
nghe
Quan sát



Tập gấp
và cắt
giấy theo
sự hướng
dẫn của
GV


Tập dán
giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> TẬP ĐỌC : BÉ NHÌN BIỂN</b></i>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Tân luyện phát âm đúng những tiếng có âm đơi iê,ai,ươ…</b>
Huyền luyện đọc đề bài và một số câu ngắn của bài thơ
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : </b><i>Dự</i>
<i>báo thời tiết </i>và trả lời các câu hỏi.


+ Nhận xét ghi điểm từng HS
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Luyện đọc



<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>
+ Y /c đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó
<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ Gọi HS đọc câu.


+ u cầu HS luyện đọc giải thích các từ:


<i>như phần mục tiêu</i>


+ u cầu tìm đọc các câu khó.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo nhóm
<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Y/Chs đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
+ Y/Chs chia nhóm 4 và đọc bài trong nhóm.
<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
+ Đọc đồng thanh.


<i><b> 3/ Tìm hiểu bài:</b></i>
GV đọc mẫu lần 2



+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?
+ Những câu thơ nào cho thấy biển giống
như trẻ con?


+ Bài tập đọc muốn lên lên điều gì?
4/ Học thuộc lòng:


+ GV treo bảng phụ , HS đọc đồng thanh,
sau đó xố dần cho HS đọc thuộc lịng.
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


<b>-</b> Bài thơ nói lên điều gì?


<b>-</b> Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị
tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


+ HS1: Câu hỏi 1? + HS2: Câu hỏi 2?
+ HS3: Dự báo thời tiết giúp em điều
gì?


Nhắc lại đềbài


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS


đọc 1 câu.


+ 1 HS đọc bài


+ Phân đoạn và nhận xét
+ Đọc chú giải.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu:


<i>Tưởng rằng biển nhỏ</i>
<i>Mà to bằng trời</i>


<i>Như con sông lớn , chỉ có một bờ.//</i>


+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc
+ Cả lớp đọc đồng thanh .
Đọc thầm và trả lời


+ HS thảo luận cặp đôi và phát bieåu.


<i>Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời</i>
<i>Như con sơng lớn Chỉ có một bờ</i>
<i>Biển to lớn thế.</i>


+ Những câu thơ cho thấy biển giống


trẻ là: <i>Bãi giằng với sóng</i>


<i> Chơi trò kéo co</i>
<i> Lon ta lon ton</i>.


+ Trả lời,nhận xét như phần mục
tiêu.


+ Học thuộc lịng bài thơ.
+ Các nhóm thi đọc.


Theo dõi


Lắng
nghe


Tân
luyện
phát âm
như MT
Huyền
luyện
đọc như
MT


Tân tham
gia cùng
các bạn
Huyền
luyện


đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TOÁN : GIỜ – PHÚT</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Giúp em biết xem đồng hồ và biết một giờ có 60 phút </b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ GV vẽ trước lên bảng một số hình đã học
yêu cầu HS nhận biết hình đã được tơ màu
một phần năm


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn xem giờ :


+ Hỏi: Các em đã học các đơn vị đo thời
gian nào?


+ G thiệu: Học mới đơn vị đo là giờ và phút.
1 giờ được chia thành 60 phút. 60 phút lại
tạo thành 1 giờ.



+ Viết lên bảng: 1 giờ = 60 phút


+ GV chỉ trên mặt đồng hồ và nói: Khi kim
phút quay được 1 vòng là được 60 phút.
+ GV quay các kim ở nhiều vị trí khác nhau
để HS nhân biết và nêu thời gian trên đồng
hồ, mỗi lần thực hiện cho cả lớp nhận xét
sau đó GV hướng dẫn thêm cho HS nắm
được cách xem đồng hồ.


+ Yêu cầu HS thực hành quay kim đồng hồ
ở vị trí : 9 giờ, 9 giờ 15, 5 giờ 30 . . .


3/ Luyện tập – thực hành:


<b>-GV yêu cầu HS làm BT1,2 ở VBT Toán</b>
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Chấm một số bài nhận xét chữa chung
Chữa những bài mà HS sai (nếu có )
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS đọc nêu lại 1 giờ = ?
phút ; 60 phút = ? giờ .


<b>-</b> Thực hành nêu một số giờ theo ý của
GV quay đồng hồ.



<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài


tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


+ Cả lớp quan sát hình và giơ tay
phát biểu ý kiến.




Nhắc lại đề bài.


+ Về tuần lễ, ngày, giờ.
+ Lắng nghe và nhắc lại.


+ HS đọc


+ Nghe và nhắc lại.


+ Nhiều HS nêu giờ và nhận xét.
Lắng nghe GV hướng dẫn thêm và
thực hành quay đồng hồ và nêu giờ.


+ Thực hành quay và nêu rồi nhận
xét.


+ Quan sát hình trong SGK.
HS tự giác làm bài sau đó hai em
ngồi cạnh nhau đổi vở tự kiểm tra bài


của nhau bằng bút chì


<b>-HS thực hiện và trả lời</b>


Theo dõi


Lắng
nghe


Tập xem
đồng hồ
theo sự
hướng
dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> CHÍNH TẢ : BÉ NHÌN BIỂN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Giúp em nhìn sách viết lại đề bài và một vài câu thơ</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC + Yêu cầu HS nghe và viết lại các</b>
từ mắc lỗi của tiết trước.


+ Nhận xét sửa chữa.



<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn viết chính tả:


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Lần đầu tiên ra biển, bé thấy như thế nào?
<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Bài thơ có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có
mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
+ Các chữ đầu câu thơ viết ntn?


+ Giữa các khổ thơ viết ntn?
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho</b></i>
HS sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2 :+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



+ Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy. Y/c thảo luận tìm tên các
lồi cá.


+ Nhận xét và tuyên dương nhóm thắng.


<b>Bài 3:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu .


+ Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng.


+ Chấm bài và nhận xét
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và
chuẩn bị tiết sau


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


Cả lớp viết ở bảng con.


+ Viết các từ: <i>số chẵn, số lẻ, chăm</i>
<i>chỉ, lỏng lẻo,buồn bã, mệt mỏi.</i>


Nhắc lại đề bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Bé thấy biển to bằng trời và rất


giống trẻ con.


+ Bài thơ có 3 khổ thơ? Mỗi khổ thơ
có 4 câu thơ. Mỗi câu thơ có 4 chữ.
+ Viết hoa.


+ Để cách một dòng.


+ Đọc và viết các từ : <i>tưởng, trời, </i>
<i>rung, khiêng sóng lừng, bãi giằng.</i>


Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và
nộp bài.


+ Đọc u cầu:


+ Thảo luận nhóm, sau đó đại diện
các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét
+ Làm bài và chữa bài theo đáp án:


<i>- Tên các loài cá bắt đầu là ch :</i>


Cá <i>ch</i>ép, cá <i>ch</i>uối, cá <i>ch</i>im, cá <i>ch</i>ạch,
cá <i>ch</i>iên, cá <i>ch</i>ình, cá <i>ch</i>ọi, cá <i>ch</i>uồn.


<i><b>-</b></i> <i>Tên cá lồi cá bắt đầu bằng tr</i>
<i>:</i>


Cá<i>tr</i>a,cá <i>tr</i>ắm, cá <i>tr</i>ê, cá <i>tr</i>ích, cá <i>tr</i>oâi
. . .



+ Đọc yêu cầu.


+ Làm bài rồi nhận xét chữa sai
<b>Đáp án: </b>


<i>a/ chú, trường, chân</i>
<i>b/ dễ, cổ, mũi .</i>


Theo dõi


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> TN & XH : MỘT SỐ LOAØI CÂY SỐNG TRÊN CẠN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV </b>


<b> MTR : Sau bài học, HS biết một số cây sống trên cạn</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: + Gọi 3 HS lên bảng trả lời các</b>
câu hỏi: + Gvnhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu : Ghi đề</b>
<i><b> 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SG</b></i>
<i><b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b></i>


+ u cầu thảo luận theo nhóm đơi, quan
sát hình ở SGK mơ tả sơ qua theo các nội
dung:


a/ Tên cây? b/ Thân, cành, lá, hoa của cây?
c/ Rễ của cây có gì đặc biệt và có vai trò gì?
+ Gọi vài nhóm trình bày và nhận xét


<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp ngoài sân trường</b></i>
+ Yêu cầu thảo luận nhóm theo các nội
dung


Nhóm 1 , 2 : Quan sát cây cối ở sân trường.
Nhóm 3 , 4 : Quan sát cây cối ở vườn
trường.


a/ Tên cây?


b/ Đó là cây cho bóng mát hay là cây hoa?
c/ Có thấy được phần rễ cây không?
<i><b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK</b></i>


+ Yêu cầu các nhóm quan sát tranh : nói tên
và ích lợi của các cây có trong hình


- Hình 1 : - Hình 2 : - Hình 3 : - Hình 4 :
- Hình 5 : - Hình 6 : - Hình 7 :



+ Cây sống ở đâu?


Nhắc laị đề bài


+ Hoạt động theo cặp theo các nội
dung GV nêu ra.


a/ Cây cam. b/ Thân màu nâu, có
nhiều cành. Lá cam nhỏ, màu xanh.
Hoa cam mầu trắng, sau ra quả.
c/ Rễ cam ăn sâu vào lịng đất, có vai
trị hút nước cho cây.


+ Các nhóm thảo luận


+ Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


+ Quan sát thảo luận theo 7 nhóm
+ Các nhóm báo cáo rồi nhận xét
- H1 : cây mít. Quả để ăn, lấy gỗ.
-H2 :câyphi lao.Chắn gió bão, lấy gỗ.
- H 3 : cây bắp. Cho trái để ăn.
- H 4 : Cây đu đủ. Cho trái để ăn.
-H 5 : Cây thanh long. Cho trái để ăn.
H 6 : cây sả. Cho củ để ăn.


- H 7 : cây lạc. Cho củ để ăn.



Theo dõi


Lắng
nghe


Quan sát
và hoạt
động như
các bạn


Tham gia
cùng các
bạn
nhưng
đơn giản
hơn


+ Các nhóm trưng bày sản phẩm , sau đó xem của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau.
<i><b>Kết luận:SGV </b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trị chơi</b></i>
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ </b>


<b>-</b> Qua bài học em hiểu được điều gì?


<b>-</b> Các em có thể làm những cơng việc gì để bảo vệ cây?
<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TOÁN : THỰC HAØNH XEM ĐỒNG HỒ


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Giúp em biết xem đồng hồ</b>
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC:+ HS thực hiện 1 giờ = ? phút</b>
+ Nhận xét


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
1/ Giới thiệu bài : Ghi đề
2/ Hướng dẫn thực hành :
<b>Bài 1: + Yêu cầu HS đọc bài.</b>


+ Yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ và đọc
giờ ( GV sử dụng mơ hình để quay)


+ Yêu cầu HS nêu vị trí của kim đồng hồ
trong từng trường hợp.


+ Kết luận : Khi xem giờ trên đồng hồ, nếu
thấy kim phút chỉ vào số 3, em đọc là 15
phút; nếu chỉ vào số 6, em đọc là 30 phút.
<b>Bài 2:+ Gọi 1 HS đọc đề.</b>


+ Hướng dẫn: Để làm đúng yêu cầu bài tập
em cần đọc từng câu trong bài sau đó đối


chiếu với các đồng hồ chỉ thời điểm đó.


+ Hỏi: 5 giờ 30 phút chiều còn gọi là mấy
giờ?


+ Tại sao các em lại chọn đồng hồ G tương
ứng với câu <i>An ăn cơm lúc 7 giờ tối?</i>


<b>Bài 3:</b>


+ Trị chơi: Thi quay kim đồng hồ.


+ Chia lớp thành các đội, phát cho mỗi đội
mơ hình đồng hồ và hướng dẫn cách chơi
Khi GV hơ 1 giờ nào đó, các em đang cấm
mặt đồng hồ của các đội phải lập tức quay
kim đồng hồ đến vị trí đó. Em nào quay
chậm hoặc quay sai sẽ bị loại.


Sau mỗi lần quay, các đội lại cho bạn khác
lên thay. Hết thời gian, đội nào có nhiều
thành viên thắng là đội thắng cuộc.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc giờ
khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
<b>-</b> Về làm các bài tập trong VBT và


chuẩn bị cho tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.



+ Cả lớp làm ở bảng con 1 giờ = 60
phút


Nhắc lại đề bài
+ Đọc đề.


+ Đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
+ Giải thích: Vì kim giờ chỉ qua số 4,
kim phút đang chỉ vào số 3.


+ Laéng nghe.


+ Đọc đề bài.


+ 2 HS ngồi cạnh nhau làm bài theo
cặp, một HS đọc từng câu cho bạn
kia tìm đồng hồ. Sau đó một số cặp
trình bày trước lớp.


+ Lời giải:


a – A : b – D ; c – B ; d – C ; g - G
+ Là 17 giờ 30 phút.


+ Vì 7 giờ tối chính là 19 giờ, đồng
hồ chỉ 19 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Thứ năm, ngày 12 tháng 03 năm 2009</b>
<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>



<b>TỪ NGỮ VỀ SƠNG NƯỚC- ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: VÌ SAO?</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Giúp em biết về sông biển và viết được một số từ nói về sơng biển</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ 4 HS lên bảng làm bài.</b>
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


1/ GV thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Bài 1:+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .</b>


+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4
HS. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy, yêu cầu
thảo luận để tìm từ theo yêu cầu của bài.
+ Nhận xét tun dương các nhóm tìm được
nhiều từ.


<b>Bài 2 :+ Gọi HS đọc đề.</b>


+ Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Yêu cầu tự suy nghĩ và làm bài vào vở.
+ Gọi một số HS đọc bài làm của mình
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>Bài 3 :</b>


+ Gọi 2 HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu cả lớp suy nghĩ để đặt câu theo
yêu cầu của bài.


+ Kết luận : Trong câu văn <i>“Không được bơi</i>
<i>ở đoạn sơng này <b>vì có nước xốy</b>.”</i> thì phần
in đậm là lí do cơng việc “Khơng được bơi ở
đoạn sơng này”, khi đặt câu hỏi cho lí do
của một sự việc nào đó ta dùng cụm từ “Vì
sao?” để đặt câu hỏi. Câu hỏi đúng cho bài
tập này là: <i>“ Vì sao chúng ta khơng được bơi</i>
<i>ở đoạn sơng này”.</i>


<b>Bài 4 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</b>
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành
hỏi – đáp với nhau theo từng câu hỏi


+ Nhận xét và ghi điểm.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


-Em có yêu sông, biển không? Vì sao?
- GD HS.



-CB bài tuần 26 -GV nhận xét tiết học.


+ 2 HS làm bài 1 ; 1 HS làm baøi 2 ;
1 HS laøm baøi 3.


+Nhắc lại đề bài.
+ Đọc yêu cầu.


+ Thảo luận theo yêu cầu, sau đó một
số HS đưa ra kết quả bài làm: <i>tàu</i>
<i>biển, cá biển, tơm biển, chim biển,</i>
<i>sóng biển, bão biển, lốc biển, mặt</i>
<i>biển, rong biển, bờ biển . . .; biển cả,</i>
<i>biển khơi, biển xanh, biển lớn, biển</i>
<i>hồ, biển biếc…</i>


+ Đọc đề bài.


+ Tìm từ theo nghĩa tương ứng cho
trước.


<i><b>Đáp án : </b>Sơng , sí , hồ.</i>


+ Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong
câu sau: <i>“Không được bơi ở đoạn</i>
<i>sơng này <b>vì có nước xốy</b>.”</i>.


+ Suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến.



+ Nghe hướng dẫn và đặt câu hỏi.


<i>“ Vì sao chúng ta không được bơi ở</i>
<i>đoạn sông này”.</i>


+ Dựa vào bài tập đọc Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh để trả lời câu hỏi.


+ Thảo luận cặp đôi, sau đó một số
cặp trình bày trước lớp.


+ Nhận xét


Theo dõi


Lắng
nghe
Theo dõi
các bạn
làm bài


Tập viết
một số từ
nói về
sông
biển theo
sự hướng
dẫn của
GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Thứ sáu, ngày 13 tháng 03 năm </b>
<i><b>2009 </b></i>
<b>TẬP LAØM VĂN :</b>


<b>ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý.-QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :SGV </b>


<b> MTR : Giúp em biết trả lời câu nói của người khác</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC : 2 HS lên bảng đóng vai, thể hiện</b>
lại các tình huống của bài tập 2 tiết trước.
+ 1 HS kể lại câu chuyện <i>Vì sao?</i>


+ Nhận xét và ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn làm bài:


<b>Bài 1:+ Gọi HS đọc yêu cầu</b>
+ Gọi HS đọc đoạn hội thoại.


+ Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố
Dũng?



+ Lúc đó bố Dũng trả lời thế nào?
+ Đó là lời đồng ý hay khơng đồng ý?
+ Hà đã nói thế nào?


<b>Bài 2 : + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
+ 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận để tìm lời
đáp thích hợp cho từng tình huống của bài.
+ Yêu cầu một số cặp trình bày trước lớp.
+ Y/c cả lớp nhận xét và đưa ra lời đáp
khác.


+ Nhận xét tuyên dương


<b>Bài 3:+ Treo tranh minh hoạ và hỏi: </b>
- Bức tranh vẽ cảnh gì?


+ Y/c quan sát tranh ,ø trả lời các câu hỏi sau:
- Sơng biển như thế nào?


- Trên mặt biển có những gì?


- Trên bầu trời có những gì?
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>


<b>-</b> Dặn về nhà nói liền mạch những


+ 2 HS thực hành.
+ 1 HS kể chuyện


+ Nhắc lại đề bài.


+ Đọc đề bài.


+ 2 HS phân vai đọc lại bài .


+ Hà nói: <i>Cháu chào bác ạ. Cháu xin</i>
<i>phép bác cho cháu gặp bạn Dũng</i>.
+ Bố Dũng nói: <i>Cháu vào nhà đi,</i>
<i>Dũng đang học bài đấy.</i>


+ Đó là lời đồng ý


+ Một số HS nhắc lại: <i>Cháu cám ơn</i>
<i>bác. Cháu xin phép bác aï.</i>


+ Nghe đểø thực hành.


+ Nói lời đáp cho các tình huống.
+ HS làm việc theo cặp .


+ Nhận xét và đưa ra các câu trả lời.
+ Từng cặp HS lên bảng hỏi và đáp.
+ Nhận xét bổ sung


+ Bức tranh vẽ cảnh biển.
+ Nói tiếp nhau trả lời câu hỏi.


- Sóng biển cuồn cuộn./Sóng biển
dập dờn./ Sóng biển nhấp nhơ./ Sóng
biển xanh rờn./ Sóng biển tung bọt
trắng xố./ Sóng biển nối đuôi nhau


chạy vào bờ cát.


- Trên mặt biển có tàu thuyền đang
căng buồm ra khơi đánh cá./ Những
con thuyền đang đánh cá ngồi khơi./
Thuyuền dập dềnh trên sóng, hải âu
bay lượn trên bầu trời.


- Mặt trời đang từ từ nhô lân trên nền
trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải
âu bay về phía chân trời.


Theo dõi


Lắng
nghe
Tham gia
với các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

điều hiểu biết về biển.


<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV
nhận xét tiết học.


<b> THỂ DỤC : BÀI SỐ 50</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Tham gia cùng các bạn nhưng đơn giản hơn</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>



C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ GV phổ biến nội dung giờ học: 1 phút.
+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 4 hàng dọc.
+ Xoay các khớp cổ tay, vai, đầu gối, hông.
+ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên: 80 – 90 m


+ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
+ Ơn các động tác của bài thể dục tồn
thân.


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN: </b>


+ Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay
chống hông: 1 đến 2 lần 15m


+ Đi thường vạch kẻ thẳng, hai tay dang
ngang


+ Đi kiễng gót, hai tay chống hơng: 1 – 2 lần
+ Đi nhanh chuyển sang chạy: 1 đến 2 lần
18m


+ GV chỉ cho HS biết : Vạch chuẩn bị xuất


phát, vách bắt đầu chạy và vạch đích đến.
Từng đợt chạy xong vịng sang hai bên , đi
thường về tập hợp ở cuối hàng.


+ Sau lần 1, GV nhận xét, nhắc nhở.


Tiếp tục lần 2 nếu HS thực hiện chưa
đúng.


+ Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.
+ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại
cách chơi.


+ Tổ chức cho cả lớp cùng chơi
<b>III/ PHẦN KẾT THÚC :</b>
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ GV hệ thống lại nội dung tiết học.


+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết
sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng.


+ HS laéng nghe.


+ Tập hợp thành 4 hàng dọc.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Thực hiện chạy nhẹ.


+ Thực hành đi thường.
+ Thực hiện bài thể dục.


+ Thực hiện


+ Cả lớp cùng thực hiện, lớp trưởng
điều khiển


+ Lắng nghe và thực hành
+ Cả lớp thực hiện.


+ Nghe GV hướng dẫn và theo dõi.


+ Các đội thi đua với nhau
+ Thực hiện lại


+ Lắng nghe.


+ Cùng chơi trò chơi


+ HS thực hiện dưới sự giám sát của
GV.


+ Thực hiện
+ Lắng nghe


+ Nghe để thực hiện.


Theo dõi
Và làm
theo các
bạn



Hoạt
động với
các bạn
nhưng
đơn giản
hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×