Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ THI HSG hóa 8 các HUYỆN có TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.99 KB, 13 trang )

ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Một ống nghiệm chịu nhiệt, trong đựng một ít Fe được nút kín, đem cân thấy khối lượng là m (g). Đun
nóng ống nghiệm, để nguội rồi lại đem cân thấy khối lượng là m1 (g). So sánh m và m1?
A. m < m1.
C. m = m1.
B. m > m1.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: 17,6 gam khí cacbonic (CO2) có cùng số mol với:
A. 18 gam nước.
B. 6,4 gam khí oxi.
C. 29.25 gam muối ăn.
D. 25,6 gam khí sunfurơ (SO2).
Câu 3: Tính số ngun tử có trong 4,9 gam H2SO4 nguyên chất?
A. 2,1.1023.
B. 0,3.1023.
C. 6.1023.
D. 3.1023.
Câu 4: Một hợp chất X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng của C và O là 3: 8. Vậy X
là công thức nào sau đây?
A. CO4.
B. CO3.
C. CO2.
D. CO.

Câu 5: Cho phản ứng: Al + HNO3
Al(NO3)3 + NxOy + H2O.
Hệ số nguyên tối giản của HNO3 trong phương trình hóa học sau khi cân bằng là:
A. (18x-6y).
B. (9x-3y).
C. (3x-9y).


D. (6x-2y).
Câu 6: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với Oxi, sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu
chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số dưới đây.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Không xác định.
Câu 7: Tổng các hạt mang điện trong hợp chất A 2B là 60. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong hạt nhân ngun tử B là 3. Tìm cơng thức phân tử của hợp chất trên.
A. Na2O.
B. K2O.
C. AlCl3.
D. MgCl2.
Câu 8: Phải trộn V1 lít dung dịch HCl 0,2M với V2 lít dung dịch HCl 1M theo tỷ lệ về thể tích bằng bao nhiêu
để thu được dung dịch HCl 0,4M?
V1 1
V1 3
V1 3
V1 2




V
3
V
1
V
2
V

A. 2
.
B. 2
.
C. 2
.
D. 2 3 .
Câu 9: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO, SO3, CO2, P2O5, CO, N2O5. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước
ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 10: Cho a gam hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng
kết thúc người ta thu được 67 gam muối và 8,96 lít khí H2(ở đktc) Giá trị của a là:
A. 38,6 gam.
B. 38,2 gam.
C. 36,8 gam.
D. 32,8 gam.
Câu 11: Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phịng thí nghiệm và được thu đúng nguyên tắc theo các
hình vẽ dưới đây
Nhận xét nào sau đây là sai?

A. T là oxi.
B. Z là hiđro clorua.
C. Y là cacbon đioxit.
D. X là clo.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít X có khối lượng là 8,8 gam. Phần trăm về thể
tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là
A. 33,33%; 66,67%.

B. 60%; 40%.
C. 40%; 60%.
D. 66,67%; 33,33%
Bài 13: Pha thêm a gam nước vào b gam dung dịch H 2SO4 50% theo tỉ lệ a:b=3:2 thì thu được dung dịch có
nồng độ phần trăm là:
A. 10%.
B. 15%.
C.20% .
D. 25%.
Câu 14: Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro là 16, tỉ khối của khí X đối với khí Y là 0,727. Y có thể là khí nào
sau đây?
A. C3H8
B. N2
C. O2.
D. SO2
Câu 15: Hồ tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxit
kim loại là
1


A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Câu 16: Hịa tan hồn tồn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần
phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là
A. 33,06% và 66,94%.
B. 66,94% và 33,06%.
C. 33,47% và 66,53%.
D. 66,53% và 33,47%.

Câu 17: Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ Fe 3O4. Muốn điều chế 23,2g Fe 3O4 thì khối lượng Fe cần
dùng là bao nhiêu gam? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 20 gam.
B. 21 gam.
C. 22 gam.
D. 23 gam.
Câu 18: Một miếng nhơm có khối lượng 2.7 gam để ngồi khơng khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm
1,44 gam. Phần trăm khối lượng miếng nhơm đã bị oxi hóa bởi oxi khơng khí là
A. 60%
B. 40%
C. 50%
D. 80%
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam
CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 12,5% và 87,5%.
B. 65% và 35%.
C. 35% và 65%.
D. 87,5% và 12,5%.
Câu 20: Cho dịng khí CO dư qua hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe 3O4 nung nóng thu được 29,6 gam hỗn hợp 2 kim
loại trong đó khối lượng sắt nhiều hơn khối lượng đồng 4 gam. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
A. 13,44 lít
B. 11,2 lít.
C. 17,92lít.
D. 20,16 lít
PHẦN TỰ LUẬN: (10 điểm)
Câu 1: (2 điểm).
1. Cho các chất sau: Al2O3, Na, Fe, PbO, SO3, BaO, CuO, MgO, Fe2O3.
a) Những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
b) Những chất nào bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp?
c)Những chất nào tác dụng với oxi?

Viết các PTHH xảy ra và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có?
2. Xác định cơng thức hóa học của A; B; C và viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi biến hóa sau:
(ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
KClO3  A  Fe3O4  B  H2SO4  C  HCl
Câu 2: (2 điểm). Một hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với oxi là 0,3875.
a) Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu, biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ
áp suất.
b) Lấy 50 lít hỗn hợp ban đầu cho vào bình kín, dùng tia lửa điện để điều chế khí amoniac ( NH 3) sau đó
đưa về nhiệt độ ban đầu thấy thể tích khí B sau phản ứng là 38 lít. Tính hiệu suất phản ứng điều chế NH 3. (Biết
N2 + 3H2 2NH3)
c) Ở điều kiện thường, 1 lít khí B có khối lượng là bao nhiêu gam?
Câu 3: (2.0 điểm).
Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(lít) khí H 2 thoát ra (đktc). Giá trị V là bao
nhiêu?
Câu 4 (2.0 điểm). Cho 19,5 g Zn tác dụng với dung dịch lỗng có chứa 39,2 gam axit sunfuric.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c) Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp A gồm CuO và Fe 3O4 nung nóng thì thấy khối
lượng hỗn hợp A giảm m gam.
Xác định giá trị của m?
Câu 5: (2.0 điểm). Hỗn hợp X gồm Cu, Al, Fe. Cho 57,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
hồn tồn thốt ra 26,88 lít H2 (đktc). Ở nhiệt độ cao 1,2 mol X tác dụng vừa đủ với 89,6 lít khơng khí (trong đó

20% thể tích là khí oxi cịn lại là khí nitơ) (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng?
b) Tính % khối lượng của các chất trong X?
(Cho NTK : H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Fe =56; Mn = 55; K = 39 ; Cl = 35,5, Na=23, Mg=24, Al=27;
Zn=65; N=14; S=32; Ca = 40)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
2


TRẮC NGHIỆM: (10 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
C
D
A
C
A

B
A
B
B
A

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Đáp án
C
D
C
A
B
A
B
A
D
A


PHẦN TỰ LUẬN: (10 điểm)
Câu 1: 2 điểm
Phần 1: 1,25 điểm
Những chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường; Na, SO3, BaO
0,25
Những chất bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp: PbO, CuO, Fe2O3 0,25
Những chất tác dụng với oxi: Na, Fe
0,25
Viết đủ PTHH
0,5 điểm
Phần 2: 0,75 điểm
Xác định các chất: A là O2; B là H2O ; C là H2
0,25
MnO ,t
0,1
 2 KCl + 3 O2
1.
2 KClO3 
2

2.

o

o

t

3 Fe + 2 O2 ��
t


0,05

Fe3O4

o

� 3 Fe + 4 H2O
3.
Fe3O4 + 4 H2 ��
4.
SO3 + H2O H2SO4
5.
H2SO4 loãng + Mg
MgSO4 + H2
as
6.
H2 + Cl2 ���
2 HCl
* Hs không cân bằng hoặc thiếu điều kiện PƯ: trừ 0,125 điểm.
Câu 2

(2điểm)

a) Các khí ở cùng đk nên tỷ lệ về thể tích là tỉ lệ về số mol.
Gọi số mol N2 , H2 trong 1 mol hỗn hợp là x, y ta có : x + y = 1 (1)
Mhh = 32. 0,3875 = 12,4 g/mol . lập được phương trình (2)
28x + 2y = 12,4 (2)
x+y
Giải hệ phương trình (1), (2) được

x = 0,4 , y = 0,6
% V = %nN2 = 40% , % VH2= 60%
b)Theo câu (a), ta có VN2 = 40.50/100 = 20 lit, VH2= 30 lít
Phương trình phản ứng :
to
� 2 NH3
N 2 + 3H2 ��
V(lit) 3V(lit)
2V(lit)
- Theo bài ra: 20/1 > 30/3, vì thế ta tính Hp/ư theo H2
Tính được thể tích N2, H2 dư theo V. Khí sau phản ứng có thể tích là 38
lít gồm N2, H2 dư, NH3 từ đó ta có:
20- V + 30 – 3V + 2V = 38 . Tìm được V = 6 lít
Thể tích H2 P.Ư = 18 lít nên HP.Ư = 18. 100% / 30 = 60%
3

0,1
0,05
0,1
0,1

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


c. Khí sau phản ứng có VN2dư = 14 lit. VH2 dư = 12 lit. VNH3 = 12 lit.

Mhh = 28.14 + 2.12+12.17 = 16,32 g/mol
14+12+12

Ở điều kiện thường 1 mol khí có thể tích 24 lit.
Hay 16,32 gam hỗn hợp có thể tích là 24 lít
Vậy 1 lit hỗn hợp khí B có khối lượng là: 16,32/24 = 0,68 gam.
Câu 3: 2 điểm
Nội dung

0,25
0,25

Điểm

Gọi số mol mỗi chất trong mỗi phần của hỗn hợp lần lượt là x, y, z mol
Ta có Pt
2Mg + O2 � 2MgO
2.0 đ

x
4Na

x
2

x

� 2Na2O
y
x

4
2
y

2Zn + O2
2ZnO
z
2
z
z

Mg + HCl
MgCl2 + H2
+ O2

x
2Na + 2HCl

� 2NaCl

1,0

x
+ H2

y
2

y


Zn + 2HCl � ZnCl2 + H2
z
z
Ở phần 1 mO2 = 15,8 - 11 = 4,8 gam
nO2 = 0,15 mol

0,5

x
y
z
Ta có nO2 = 2 + 4 + 2 = 0,15
y
Lại có nH2 = x + 2 + z
Ta thấy nH2 = 2nO2 = 2.0,15 = 0,3 mol

0,5

VH2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít

Câu 4
2,0 điểm

� ZnSO4 + H2
a. PTPƯ: Zn + H2SO4 ��
b. Số mol Zn là: nZn = 19,5/65 = 0,3 (mol)
Số mol H2SO4 là: 39,2/98 = 0,4 (mol)
Ta có 0,3/1 < 0,4/1 vậy H2SO4 dư, Zn phản ứng hết. Tính khối lượng các chất khác theo số mol
Zn.
Theo PTPƯ

Thể tích khí H2 sinh ra là: V= 0,3.22,4 = 6,72 (l)
c. Dẫn khí qua hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4
0

CuO + H2

t
��
� Cu + H2O

0,25

0,75

1,0

(1)

t0

� 3Fe + 4H2O (2)
Fe3O4 + 4H2 ��
Khối lượng hỗn hợp A giảm là do O đã tham gia phản ứng.
Theo (1) và (2) ta có số nO (trong oxit) phản ứng tối đa = =0,3(mol)
Vậy khối lượng hỗn hợp giảm tối đa là: 0,3.16 = 4,8 (g) => 0< m 4,8

Câu 5
2,0 điểm

Hoàn thành 5 phương trình, mỗi phương trình

Tính số mol H2 = 1,2 mol, số mol O2 = 0,8 mol
Gọi số mol của Cu, Al,Fe trong 57,2g hỗn hợp lần lượt là x,y,z. Lập được phương trình: 64x +

4

0, 5


27y + 56z = 57,2 (1)
1,5y + z = 1,2
( 2)
Lập được mối liên hệ : trong ( x + y + z) có x mol Cu, y mol Al,z mol Fe
Sau đó tìm được số mol của Cu, Al, Fe trong 1,2 mol hỗn hợp lần lượt là: 1,2x/ ( x + y + z) , 1,2y/
( x + y + z) , 1,2z/ ( x + y + z)
- Đưa số mol của kim loại vào phương trình cháy và lập được phương trinh:
0,1y
– 0,2x = 0
( 3)
- Giải hệ phương trình (1), (2), (3) ta có: x = 0,2 , y = 0,4 , z = 0,6
Tính được %mcu = 0,2 . 64 .100% / 57,2 = 22,38%
%mAl = 0,4. 27.100% / 57,2 = 18,88%
%mFe = 100% - 22,38% - 18,88% = 58,74%

0,5
1,0

ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10,0 điểm).
(Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi)
Câu 1. Nước (H2O) ở điều kiện thường là

A. chất lỏng.
B. chất rắn.
C. chất hơi.
D. chất rắn hoặc hơi.
Câu 2. Khí hiđro khi cháy cho ngọn lửa màu
A. đỏ nhạt
B. hồng.
C. hồng nhạt.
D. xanh nhạt.
Câu 3. Đốt cháy cacbon trong khơng khí thu được khí X có tỉ khối so với H 2 là 14. Khí X là
A. CO2.
B. CO.
C. N2.
D. NO.
Câu 4. Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố Y có 11 proton, 12 nơtron. Vậy trong nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng các hạt là A. 34.
B. 23.
C. 22.
D. 24.
Câu 5. Chất X là oxit của phi kim M, trong X phần trăm khối lượng của oxi là 56,34%. X là
A. SO3.
B. CO.
C. CO2.
D. P2O5.
Câu 6. Thêm m gam H2O vào 100 gam dung dịch NaOH 10%, thu được dung dịch NaOH mới
có nồng độ 5%. Giá trị của m là A. 50. B. 100.
C. 150.
D. 200.
Câu 7. Khi cho luồng khí hiđro (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung
nóng, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm là

A. Al, Fe, Cu, Mg.
B. Al2O3, FeO, CuO, MgO.
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 8: Nhiệt phân 2,45 gam KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được. Khối
lượng ZnO tạo ra sau phản ứng là
A. 2,45 gam.
B. 5,4 gam.
C. 4,86 gam.
D. 6,35 gam.
A

B

D

E

Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H 2 ��� X ��� H 2 ��� X ��� H 2 . Các chất X và E trong
dãy lần lượt là
A. H2O và Na.
B. Cu và Na.
C. H2O và NaOH.
D. H2O và Cu.
Câu 10. Để nhận biết các chất rắn riêng biệt là: NaCl, Na, CaCO 3 thì dùng thuốc thử nào sau
đây?A. Fe.
B. Khí HCl.
C. H2O.
D. CaO.
Câu 11. Cho các oxit: CO2, Na2O, Fe2O3, MgO. Oxit có phần trăm oxi nhỏ nhất là

A. Na2O.
B. Fe2O3.
C. CO2.
D. MgO.
Câu 12. Muốn điều chế cùng một thể tích khí H 2 (ở cùng đk) thì cần lấy kim loại nào dưới đây
cho tác dụng với dung dịch HCl để chỉ cần một lượng kim loại nhỏ nhất?
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm CO và CO 2 có tỉ khối so với H2 là 18. Đốt cháy 0,2 mol X bằng 1,0
mol khơng khí (% thể tích của N 2 và O2 lần lần lượt là 80% và 20%), khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 15,65.
B. 22.
C. 15.
D. 17,5.
Câu 14. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 cần dùng hết 0,4 mol khí H 2. Khối
lượng kim loại thu được là
A. 17,6 gam.
B. 23,2 gam.
C.24,8 gam.
D. 16,8 gam.
5


Câu 15. Trộn V1 lít dung dịch HCl 1,0 M với V 2 lít dung dịch HCl 2,0 M thu được dung dịch
HCl mới có thể tích (V1 + V2) lít và nồng độ1,2 M. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1 : 2.
B. 4 : 1.

C. 3 : 1.
D. 2 : 5.
Câu 16. Oxit nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. N2O5
B. SO3
C. NO
D. SiO2
Câu 17. Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong 4,5 ml H2O ( D = 1 gam/ml) là
A. 3.1023.
B. 1,5.1023.
C. 4,5.1023.
D. 6.1023.
Câu 18. Hỗn hợp khí gồm: NO; NO2 và NxOy có thành phần phần % về thể tích các khí trong

hỗn nợp là: %VNO = 45% ; %VNO  15% và %VNxOy là 40%. Trong hỗn hợp có 23,6% lượng NO
cịn trong NxOy có 69,6% lượng oxi . Cơng thức hóa học của khí NxOy. là
A. N 2O3.
B. N2O5.
C. NO2.
D. N2O4.
Câu 19. Làm lạnh 75 gam dung dịch bão hòa AgNO 3 ở 50oC tới nhiệt độ 200C thì thấy tách ra
m gam tinh thể AgNO3. Biết độ tan của AgNO3 ở 200c và 500C lần lượt là 222g và 455g. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 31,50.
B. 43,13.
C. 25,31.
D. 30,05.
Câu 20: Cho a gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al phản ứng hoàn toàn với lượng oxi dư. Kết
thúc phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng tăng so với hỗn hợp ban đầu là 4 gam.
Biết hai kim loại có số mol bằng nhau. Giá trị của a là

A. 5,1.
B. 12,75.
C. 6,375.
D. 4,25.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (10,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm). Cho nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản bằng 40. Ở hạt nhân của nguyên tử
X số hạt mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 hạt.
a) Tính số electron của nguyên tử X?
b) Tính khối lượng của hạt nhân của nguyên tử X ra gam?
Câu 2 (2,0 điểm).1. Cho các oxit: Na2O, Fe2O3, CuO, Al2O3. Hãy viết các phương trình phản
ứng hóa học xảy ra trong mỗi trường hợp thí nghiệm sau:
a) Cho khí CO đi qua từng oxit trên nung nóng.
b) Cho từng oxit trên vào dung dịch HCl dư.
2. Cân bằng các phương trình hóa học sau:
2

0

t
��


a) Mg
+
H2SO4 (đặc)
MgSO4 + H2S + H2O
b) FexOy +
HNO3
→ Fe(NO3)3 + N2O + H2O
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hỗn hợp A gồm SO2 và O2. Tỉ khối của A so với O2 là 1,75.

a) Tính phần trăm số mol của O2 trong A?
b) Hỗn hợp A được cho vào bình kín có V 2O5 làm xúc tác rồi đưa nhiệt độ lên đến 450 0C.
Sau một thời gian thu được hỗn hợp B, tỉ khối của B so với A là 16/15. Tính hiệu suất của phản
ứng?
Câu 4 (3,0 điểm).1. Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp 2 muối KClO3 và KCl. Trộn kĩ và đun
nóng hỗn hợp đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn nặng 152 gam. Xác định thành phần
phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp muối ban đầu?
2. Khử hoàn toàn 3,48 gam oxit của kim loại M cần 1,344 lít khí H 2. Cho toàn bộ kim
loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 1,008 lít khí H 2. (Các khí đo ở đktc). Xác
định cơng thức phân tử của oxit?
Câu 5 (2,0 điểm).Cho 10 lít hỗn hợp A gồm H2, O2, N2. Đem đốt hỗn hợp rồi đưa về nhiệt độ và áp
suất ban đầu, sau khi cho hơi nước ngưng tụ thu được hỗn hợp B có thể tích 6,4 lít. Trộn vào B 10 lít
khơng khí (giả sử gồm 20% thể tích là O2 cịn lại là N2) rồi đốt và tiến hành tương tự như trên thì thu
được hỗn hợp C có thể tích 12,8 lít.
6


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và giải thích sự thay đổi về thể tích các hỗn hợp khí?
b) Xác định thể tích các chất trong hỗn hợp A, B, C? Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện.
---------------------- Hết ---------------------ĐỀ 3:
PHỊNG GD&ĐT HẠ HỒ

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2017 - 2018

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (10,0 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong phịng thí nghiệm từ 1,5.1023 phân tử KClO3; 2,1.1023 phân tử CaCO3 và 2,7.1023 phân tử KMnO4 người ta
điều chế được bao nhiêu dm3 khí oxi ở đktc? ( Lấy N = 6.1023 ).
A. 25,2 dm3.

B. 16,8 dm3.
C. 13,44 dm3.
D. 19,32 dm3.
Câu 2: Ngun liệu để sản xuất khí oxi trong cơng nghiệp là:
A . KMnO4 .
B. KClO3 .
C. KNO3.
D. Khơng khí.
Câu 3: Biết kim loại R hoá trị a phản ứng với HNO3 theo phương trình hóa học:
R + HNO3 --> R(NO3)a + NO + H2O. Hệ số sau khi cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3; 4a ; 3 ; a ; 2a.
B. 1; 2a; 1; 1 ; 2a.
C. 3; 4a ; 3 ; 2a ; 2a. D. 2a; a ; 3a ; 2 ; 4.
Câu 4: Nhóm các oxit đều tan được trong nước là:
A. CaO, CuO, SO2.
B. CaO, Fe2O3, SO2
C. K2O, CaO, P2O5.
D. K2O, SO3 , P2O5.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ:
A. Na2O, FeO, Al2O3, BaO. B. H2O, FeO, Al2O3, BaO C. CO, FeO, P2O5, BaO. D. K2O, MgO, Fe2O3, BaO.
Câu 6: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là:
A. MgO và K2O.
B. Fe2O3 và CuO.
C. Na2O và ZnO.
D. Al2O3 và BaO.

Câu 7: Cho 4,6 gam kim loại M hóa trị I tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn. M là
kim loại nào sau đây: A. Na.
B. K.

C. Rb.
D. Li.
Câu 8: Cho 70,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 phản ứng vừa đủ với 11,2 gam khí CO thu được m gam Fe. Giá trị
của m là:
A. 58 gam.
B. 62 gam.
C. 64 gam.
D. 70 gam.
Câu 9: Nung một ống nghiệm chứa các chất rắn sau: KClO 3, KNO3, KHCO3, CaSO3, đến khi khối lượng không đổi thì
thu được các khí nào:
A. CO2, NO2, O2
B. CO2, O2, N2O.
C. O2, CO2, N2.
D. O2, CO2, SO3.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 3,24 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vùa đủ dung dịch H 2SO4
lỗng, thu được 1,344 lít H2( ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,8 gam.
B. 9,12 gam.
C. 9 gam.
D. 9,24 gam.
Câu 11: Biết độ tan của CuSO4 ở 800C và 50C lần lượt là 50g và 15g. Khối lượng CuSO 4.5H2O tách ra khỏi
dung dịch khi làm lạnh 1,2 kg dung dịch bão hòa CuSO4 ở 800C xuống 50Clà:
A. 450 gam.
B. 475 gam.
C. 485 gam.
D. 445 gam.
Câu 12: Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phịng thí nghiệm và được thu theo đúng nguyên tắc theo
các hình vẽ dưới đây:

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. T là oxi.
B. Z là hiđro clorua.
C. Y là cacbon đioxit.
D. X là clo.
Câu 13: Độ tan của KNO3 trong nước ở 21°C là 32 gam và ở 80°C là 170 gam. Khi đưa 264 gam dung dịch KNO 3
bão hoà ở 21°C lên 80°C thì phải thêm vào bao nhiêu gam KNO3 để được dung dịch bão hoà:
A. 276 gam.
B. 256 gam.
C. 278 gam.
D. 279 gam.
Câu 14: Để hoà tan hoàn tồn 4 gam một oxit của kim loại hố trị II , cần 98 gam dung dịch H2SO4 5%. Công thức phân
tử của oxit là: A. CuO.
B. ZnO.
C. MgO.
D. CaO.
7


Câu 15: Trong các chất sau: CaO, SO3, K2O, Na, P2O5, Fe, số chất tan trong nước tạo dung dịch có khả năng
làm quỳ tím hóa xanh là:
A. 2.
B. 3
C. 4 .
D. 5.
Câu 16: Cho V lít khí H2 (đktc) đi qua bột CuO đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột FeO
nung nóng thì lượng Fe thu được là:
A. 24 gam.
B. 26 gam .
C. 28 gam .
D. 30 gam.

Câu 17: Dùng hết 5 kg than (chứa 90% C và 10% tạp chất khơng cháy) để đun nấu. Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng
là bao nhiêu: A. 40 m3 .
B. 41 m3 .
C. 42 m3.
D. 45 m3.
Câu 18: Oxi hố hồn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:
A. Cu.
B. Fe.
C. Al .
D. Zn.
Câu 19: Có những chất sau: CuO, Cu, CaCO3, Al, CaO, MgO, lần lượt cho các chất tác dụng với dung dịch axit
HCl, có xảy ra những hiện tượng nào sau đây:
A. Có chất khí sinh ra làm đục nước vơi trong
B. Dung dịch sau phản ứng có màu xanh
C. Có khí hiđro sinh ra.
D. Có khí SO2 sinh ra.
Câu 20: Cho 10,2 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Khối
lượng Al và Mg có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,7 gam và 7,5 gam. B. 5,4 gam và 4,8 gam
C. 3,7 gam và 6,5 gam. D. 6,4 gam và 3,8 gam
II. PHẦN TỰ LUẬN (10,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): a. Trình bày phương pháp nhận biết từng khí riêng biệt: N 2, CO2, CO, O2, NH3? Viết các phương trình
phản ứng xảy ra nếu có?
b. Cho các axit sau đây: H 3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3. Hãy viết công thức oxit axit tương ứng với các axit trên
và gọi tên oxit?
Câu 2 (2,0 điểm): Lập phương trình hố học của các sơ đồ phản ứng sau:
a, Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
b, C4H10 + O2 → CO2 + H2O
c, Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
d, NH3 + O2 → NO + H2O

e, FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 3 (2,0 điểm): Một hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C được trộn lẫn với nhau theo tỷ lệ về số mol nguyên tử
là 4: 2: 1. Nguyên tử khối của chúng tỷ lệ với nhau là 3 : 5 : 7. Lấy 2,32 gam hỗn hợp đó cho tác dụng với axit
clohiđric có dư thì thu được 1,568 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Xác định các kim loại A, B, C biết rằng chúng đều có hóa trị II trong muối clorua tạo thành?
Câu 4 (2,0 điểm): Cho 5,4 g kim loại M hóa trị III cần vừa đủ 395,2 gam dung dịch H 2SO4 lỗng thu được 6,72
lít H2 (đktc).
a) Xác định kim loại M?
b) Tính C% của dung dịch H2SO4 đã dùng?
c) Nếu thay dung dịch H2SO4 bằng dung dịch HCl 1M Thì phải dùng bao nhiêu ml để có thể hịa tan hết lượng
kim loại M nói trên?
Câu 5 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam Cac bon trong bình chứa V lít khí Oxi (đktc) sau phản ứng thu
được hỗn hợp khí A có tỷ khối đối với O2 là 1,25.
a. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp A?
b. Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp A vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được 6 gam CaCO3
kết tủa trắng?
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Pb= 207, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, N = 14, Li=7,
Mg=24, C=12, Ca=40, Zn=65, S=32, H=1)
................Hết...................

ĐỀ 4:
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với
A. 18 gam nước B. 6,4 gam khí sunfurơ C. 9 gam nước
D. 12,8 gam khí sunfurơ
Câu 2. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam
CO2
A. 8 gam
B. 8,5 gam
C. 9 gam

D. 16 gam
8


Câu 3. Một hợp chất X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O, biết tỉ lệ khối lượng của C và
O là 3: 8. Vậy X là công thức nào sau đây:
A. CO4
B. CO3
C. CO2
D. CO
Câu 4: Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng muối ZnCl 2 được tạo thành
trong phản ứng này là:
A. 30,6g

B. 20,4g

C. 40g

D. 10,2g

Câu 5: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Oxit có cơng thức
hóa học là:
A. CuO

B. CaO

C. FeO

D. MgO


Câu 6: Có những chất sau: Cu(OH)2, Cu, Na2SO3, NaCl, CaO, MgO, lần lượt cho các chất tác
dụng với dung dịch axit HCl, có những hiện tượng nào sau đây:
A. Chất khí sinh ra làm đục nước vơi trong

B. Dung dịch sau phản ứng có màu xanh

C. Có khí hiđro sinh ra

D. Có khí SO2 sinh ra

Câu 7: Cho hỗn hợp Al và Zn có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được 6,72 lít khí H2. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 6g và 15g

B. 3,20g và 7,50g

C. 3g và 7g

D. 3,24g và 7,80g

Câu 8: Biết nguyên tố X có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1 nguyên t ử
O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. Y là nguyên tố nào sau đây:
A. K

B. Na

C. Li

D. Ca


Câu 9: Cho những oxit sau: SO2, K2O, Na2O, CaO, MgO, CO, NO, N2O5, P2O5. Những oxit vừa
tác dụng với nước vừa tác dụng với axit là:
A. Na2O, CaO, K2O

B. K2O, Na2O, SO2, P2O5

C. SO2, Na2O, CaO, MgO, NO

D. Na2O, N2O5, NO, MgO

Câu 10: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:
Lớp nước

sắt
O2
than

Vai trị của lớp nước ở đáy bình là:
A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh
D. Cả 3 vai trò trên.

Câu 11: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3, O2, Cl2,
CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2
B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất cả các khí trên

Câu 12: Trong các chất sau: CaO, SO3, K2O, Na, P2O5, Fe số chất tan trong nước tạo dung dịch
có khả năng làm quỳ tím hóa xanh là
A: 2

B: 3

C: 4
9

D: 5


Câu 13: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hịa là:
A: NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3

B: KNO3, HCl, MgSO4, NaOH

C: K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO4

D: NaCl, K2SO4, MgSO4, FeCl3

Câu 14: Trong các chất sau chất nào tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng khơng tạo khí:
A: Na

B: CaO

C:

P2O5


D: K2O

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải của hiđro
A. Nhẹ nhất trong các chất.

B. Khơng màu, khơng mùi.

C. Ít tan trong nước
D. Khơng duy trì sự cháy.
Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Dung dịch bão hịa khơng thể hịa tan thêm chất tan.
C. Dung dịch chưa bão hịa là dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan.
D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số gam chất tan chứa trong 100 gam nước.
Câu 17: Hòa tan 10 gam NaOH vào nước tạo ra 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch
thu được là:
A: 0,25 M

B: O,1 M

C: O,15 M

D.

2,5 M

Câu 18: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A: Đều tăng
giảm


B: Đều giảm

C: Phần lớn là tăng

D: Khơng tăng, khơng

Câu 19: Hịa tan 40 gam đường vào 360 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
A: 20%

B: 15%

C: 10%

D: 30%

Câu 20: Axit hoặc bazơ nào tương ứng với các oxit sau đây xác định đúng:
A. SO3 tương ứng với H2SO4

B. P2O5 tương ứng với H3PO4

C. CaO tương ứng với Ca(OH)2

D. CuO tương ứng với CuOH

PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng thuộc loại phản
ứng gì:
a) Fe + H2SO4 lỗng  FeSO4 + ?
b) Na + H2O  NaOH + H2
c) CaO + H2O  ?

t0

��
� ?
d) P + O2
e) Fe + H2SO4 đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Câu 2: (1 điểm) Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho:
a) Viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric.
b) Một mẩu nhỏ Na vào cốc nước có để sẵn 1 mẩu quỳ tím.
Câu 3 : (1 điểm) Có 4 lọ đựng riêng biệt: Nước cất, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung
dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi lọ.
10


CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
0,2
a) Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2
Câu 4 : (1,5 điểm) Khử hoàn toàn 24 g một hỗn hợp có CuO và Fe xOy bằng khí0,2
H2, thu được
b) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
17,6
kim loại. Cho toàn bộ hai kim loại trên vào dung dịch HCl dư, thu0,2
được 4,48 lít
1,0
đ gam c)haiCaO
+
H


Ca(OH)
2O
2
H2 (đktc). Xác định cơng thức oxit sắt.
0,2
t
��

d)
4P
+
5O
2P
O
2
2
5
Câu 5: (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam một hợp chất X trong khí oxi, người
0,2 ta chỉ thu
e)
2Fe
+
6H
SO

Fe
(SO
)
+

6H
O
+
3
SO
2
4và
đặc,nóng
2
2 X gồm những
2
được 4,48 lít khí CO2 (đktc)
7,2 gam nước.
a)4 3Hợp chất
nguyên tố nào?
b) Xác định công thức phân tử của X, biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 16.
2 6: a.
Viên
kẽm Hịa
tan dần,
bọttồn
khí khơng
Câu
(1,5
điểm)
tan có
hồn
11 gammàu
hỗnthốt
hợp ra.

X gồm Al và Fe bằng0,25
dung dịch axit
��

PTHH:
Zn khi
+ 2HCl
+ H8,96
sunfuric lỗng
dư. Sau
phản ứng kết thúcZnCl
thu 2được
lít khí (đktc)
2
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X? b) Tính khối lượng muối
1,0
khanđ thu được?
c. Na
phảnHỗn
ứnghợp
với X
nước,
màu6,72
trắng
0,25lượng là 8,8
Câu 7: (1,5
điểm)
gồmnóng
N2 vàchảy
O2. Ởthành

điều giọt
kiệntrịn
tiêu có
chuẩn
lít X có khối
gam. chuyển động nhanh trên mặt nước.
- tích
Mẩucác
Nakhí
tantrong
dần cho
0,25
a. Tính % thể
hỗn đến
hợphết,
X có khí H2 bay ra
quỳ tím
xanh
b. Tính thể -tíchMẩu
H2 (đktc)
có chuyển
thể tích sang
bằng màu
thể tích
của 1,1 gam hỗn hợp X
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,25
Câu
8:
(1,5

điểm)
Một
hỗn
hợp
khí
A
gồm
CO,
CO
2. Trộn A với khơng khí theo tỉ lệ thể tích 1: 4, Sau
3
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
khi đốt cháy hết khí CO thì hàm lượng phần trăm (%) thể tích của N 2 trong hỗn hợp mới0,2
thu được tăng
Nhúng
lần
lượt
các
mẩu
giấy
quỳ
tím
vào
các
mẫu
thử.
Nếu:
3,36% so với hỗn hợp trước phản ứng.
làmkhí
quỳ

tímhỗn
chuyển
thành
màukhơng
đỏ thìkhí
đó chỉ
là axit
Tính % +thểMẫu
tích nào
của hai
trong
hợp A.
Giả thiết
có Nclohidric
O2 chiếm 1/5
2, O2 trong đó
0,2
(HCl).
thể tích khơng khí.
+ Mẫu nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là natrihidroxit

0,2
(NaOH)
+ Mẫu khơng làm quỳ HƯỚNG
tím đổi màu
nước (H
2O)
DẪNlàCHẤM
ĐỀ
4 và natriclorua 0,2

(NaCl).
Phần trắc
nghiệm:
Câu - Đun
1 nóng 22 mẫu còn
3 lại trên
4 ngọn 5lửa đèn cồn.
6 Nếu:
7
8
9
10
0,2
+ Chất nào bay hơi hết khơng có vết cặn thì đó là nước.
ĐA
C
A
C
B
A
ABD
D
B
A
C
+ Chất nào bay hơi mà vẫn cịn cặn là natriclorua
4
t 15
Câu
11

12
13
14 ��
16
17
18
19 0,2520

Các PTHH: CuO + H2
Cu + H2O
(1)
t D
ĐA
C
B
AD
BD ��
ABC
A
C
C
ABC

FexOy + yH2
xFe + yH2O (2)
Fe
+ 2HCl
FeCl2 + H2
(3)
0,25

4,48 điểm 10 chung cho tất cả HS
Phần tự luận: thang
1,5
nH2 = 22,4 = 0,2 (mol)
Theo PTHH (3): nFe a.=(0,5
nHđiểm)
2 = 0,2mol
2Al
+ 3H2SO4
Khối lượng Fe là: mFePTHH:
= 0,2 x 56
= 11,2(g)
0,25
Al2(SO
(1) = 6,4 (g)
0,25
Khối lượng Cu tạo thành
là : 4)mCu
= 217,6 - 11,2
3 + 3H
6,4
Fe + H2SO4
0,25
nCu = 64 = 0,1(mol)FeSO4 + H2
(2) = nCu = 0,1 mol
Theo PTHH (1) : nCuO
0,25
1
0,2
Sốy mol

8,96 :
x mol
0,25
Theo PTHH(2): nFexO
= x khí
nFeH=2 là:
22,4 = 0,4
(mol)
x
0,2
2
Gọi số mol
Al

x
(mol),
Theo bài ra ta có: 0,1 x 80 + x ( 56x + 16y) = 24 => y = 3
số mol của Fe là y (mol)
Vì x,y là số nguyên dương và tối giản nhất nên : x = 2 và y = 3
Khối lượng hỗn hợp A là:
0,25
Vậy CTHH là : Fe2O3
27x + 56y = 11 (I)
5
1) Sơ đồ phản ứng: X + O2 → CO211
+ H2 O
Theo Định luật bảo toàn khối lượng, trong X có nguyên tố
0

0


0


Câu 6
(1,5đ)

Số mol khí H2 thu được ở
PTHH (1, 2) là:
3
x  y  0,4
2

0,25

(II)

Từ (I, II) ta có:

0,25

27x  56y  11

�x  0, 2

��
�3
x  y  0,4
�y  0,1


�2

Vậy khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp A là:
mAl = 0,2.27 = 5,4
g
� %Al 

0,5

5,4
.100%  49,09%
11

mFe = 0,1.56 = 5,6

g
%Fe = 100% 49,09% = 50,91%
b. Theo PTHH (1) và (2):
n H SO
2

4 p.u

 n H  0,4(mol)
2

Theo ĐLBTKL, ta có:
m KL  m H SO p.u  m muôi  m H
� m muôi  11  0, 4.98  0, 4.2  49, 4gam

2

Câu
7
(1,5đ
)
8

4

2

Nội dung

Điểm

Giả sử hỗn hợp A có thể tích 1 lít
=> V khơng khí = 4 lít, trong đó V N2 = 4. 0,8 = 3,2 lít
% N2 trong hỗn hợp đầu =
Gọi x là thể tích khí CO có trong hỗn hợp A ( x > 0)
t
� 2CO2
Phản ứng đốt cháy : 2CO + O2 ��
x
0,5 x
x
Vậy thể tích hỗn hợp cịn lại sau khi đốt cháy là : ( 5 - 0,5 x )
=> % V N2 trong hỗn hợp sau phản ứng cháy =
Vì sau phản ứng cháy % thể tích N2 tăng 3,36%
=> - = 3,36%

(*)
Giải phương trình (*) thu được x = 0,4988
Vậy % thể tích CO trong hỗn hợp A là : 49,88%
% thể tích CO2 trong hỗn hợp A là : 50,12%

0,25

0

(1,5đ
)

0,25
0,5

0,5

Ghi chú:
Thí sinh giải theo cách khác mà đúng thì cho điểm theo các phần tương ứng.
12


13



×