Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.33 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là:
<b>A.</b> 3,36 lít B. 4,48 lít <b>C.</b> 6,72 lít D. 13,44 lít
<b>Câu 2.</b> Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc).
CTPT của khí A là:
<b>A.</b> N2O B. NO2 <b>C.</b> NO D. N2
<b>Câu 3</b>Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy
nhất (đktc). X là : A. NO2 B. N2 C. NOD. N2O
<b>Câu 4</b>.<b> </b>. Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được
V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là
A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít
<b>Câu 5</b>.<b> </b>Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở
đktc). M là kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
<b>Câu 6</b>: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng
100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là:
A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam
<b>Câu 7</b>: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và
4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng:
A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam
<b>Câu 8</b>: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra khí N2O (duy
nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là:
A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam
<b>Câu 9:</b> Hòa tan hết 1,92 gam mợt kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở
đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd khơng thay đổi:
a) Vậy R là kim loại: A. Al B. Zn C. Fe D. Cu
b) Nồng đợ mol/l lít của các chất có thể có trong dd A là:
A. muối = 0,02M ; HNO3dư =0,097M B. muối = 0,097M ; HNO3dư =0,02M
C. muối = 0,01M ; HNO3dư =0,01M D. muối = 0,022M ; HNO3dư =0,079M
<b>Câu 10</b>. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch
A chứa: <b>A.</b> Fe(NO3)3 <b>C.</b> Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 <b>D.</b> Fe(NO3)3 và HNO3
<b>Câu11.</b> Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A
chứa:
<b>A.</b> Fe(NO3)3 <b>C.</b> Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 <b>D.</b> Fe(NO3)3 và HNO3
<b>Câu 1.</b> Hoà tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO (phản ứng khơng tạo ḿi amoni). Tính m.
A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g
<b>Câu 2.</b> Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và NO2 thốt ra.
a) Vậy sớ mol của mới khí trong hỗn hợp khí thu được bằng:
A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol)
C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol)
b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 đem dùng bằng:
<b>Câu 3.</b> Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Biết tỉ khối
của X so với H2 bằng 19. Vậy thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X bằng:
A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít
<b>Câu 4.</b> Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2 lít dd HNO3 aM thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm
N2O và khí Y. Biết tỉ khới của X so với H2 bằng 22,5.
a) Khí Y và khối lượng Al (m) đem dùng là:
A. NO2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N2 ; 8,100 gam D. N2O ; 5,4 gam
b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 (a) có giá trị bằng:
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,75M
<b>Câu 5</b>: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3 , đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại
0,75 mol chất rắn khơng tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Giá trị của m là
a. 70 b. 56 c. 112 d. 84
<b>Câu 6.</b> Hòa tan 4,32g Al trong dung dịch HNO3 2M (vừa đủ) thu 2,464l hỗn hợp NO, N2O (đktc). Tính V dung dịch
HNO3 đã dùng? a. 0,5l b. 0,3l c. 0,31l d. 0,51l
<b>Câu 7.</b> Hòa tan hết m(g) Al bằng 2lít dung dịch HNO3 a(M) thu 5,6l (N2O và khí X) đkc có tỉ khới so với
H2 bằng 22,5. Tính m và a?
a. 10g; 0,75M b. 10,125g; 0,9M c. 10g; 0,9M d. 10,125g; 0,75M
<b>Câu 8.</b> Hòa tan 8,32g kim loại M trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu 4,928l hỗn hợp hai khí A,B trong đó
có mợt khí hóa nâu trong khơng khí. d hỗn hợp khí/H2 = 22,272. Tìm tên của M và khối lượng muối nitrat
sau phản ứng?a. Mg 44,4 gam b. Fe 48,4 gam c. Al 61,95gam d.Cu 24,44 gam
<b>Câu 9.</b> Cho 4,5g Al tác dụng vừa đủ V (ml) dung dịch HNO3 67% (D = 1,4) chỉ thu 2 sản phẩm khí X là
NO, N2O có dX /H2 = 16,75. Tính V? a. 45 ml b. 47,15ml c. 43,46ml d. 41,14ml
<b>Câu 10.</b> Hòa tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3l thu 16,8l hỗn hợp khí X (khơng màu, khơng
hóa nâu ngồi KK) dx/H2 = 17,2. Tính V dung dịch HNO3 2M đã sử dụng biết dùng dư 25% so với lượng
cần thiết và tên của M? a. 5,25l ;Al b. 4,5l; Al c. 5,25l; Fe d. 4,55l ;Mg
<i><b>Câu 11</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và
N2O (đktc) có tỷ khới hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.
<i><b>Câu 12</b></i>: Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có
tỉ khới so với H2 là 17. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
<b>Câu 13</b> : Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được 4,928
lit (đktc) hỗn hợp NO và NO2 . tính nồng đợ mol của dung dịch HNO3 ban đầu.
<b>Câu 14</b>: Hoà tan hoàn tồn 1,35 gam mợt kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24
lit NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( khơng còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
<b>Câu 15</b>: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam Al trong dung dịch HNO3 1M thu được 1,232 lít hỗn hợp B gồm
NO và N2O (đktc) . tính tỷ khới của B so với H2 ( không có spk khác)
<b>Câu 16 </b>Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,008 lit ( đktc) hỗn
hợp 2 khí NO và N2O là sản phẩm khử duy nhất. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 3,78 gam
so với ban đầu
Tìm M
<b>Câu 17</b>. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Zn, Ag và Cu bằng V ml dung dịch HNO3 1M vùa đủ thu được 11,2
lít B (ở đktc) gồm NO2 và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khới so với H2 bằng 18,2 . Tính giá trị
của V ?
<b>Câu 18</b>. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Zn và Cu bằng V ml dung dịch HNO3 1M vùa đủ thu được 8,96
lít B (ở đktc) gồm N2O và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khối so với H2 bằng 18,5 . Tính giá trị
<b>Câu 1.</b> Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001M thì vừa
đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dd sau là:
A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l
<b>Câu 2.</b> Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thốt ra 0,04 mol khí NO duy nhất
(đkc). Số mol Fe và Mg trong hh lần lượt là:
<b>A.</b> 0,01 mol và 0,03 mol <b>B.</b> 0,02 mol và 0,03 mol
<b>C.</b> 0,03 mol và 0,02 mol <b>D.</b> 0,03 mol và 0,03 mol
<b>Câu 3 3</b>: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ưng thu được
8,96 lít khí NO (ở đktc) và khơng tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:
A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g
<b>Câu 4: 4:</b> Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng
thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là:
A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam
<b>Câu 55 </b>: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml3 thu được 560 ml
khí N
khí N2O (ở đktc) thốt ra và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng:2O (ở đktc) thốt ra và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
<b>Câu 6 6</b>: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí
NO (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp muối khan. Vậy khối lượng
mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 5,6 g và 5,4 g; B. 2,8 g và 2,7 g C. 8,4 g và 8,1 g D. 5,6 g và 2,7 g
<b>Câu 77 </b>.Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc ng̣i, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc).
Vậy khới lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 10,8 g và 11,2 g B. 8,1 g và 13,9 g C. 5,4 g và 16,6 g D. 16,4 g và 5,6 g
<b>Câu 8</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A
thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc rửa rồi đem B nung trong khơng khí đến khới lượng khơng đổi
thì khới lượng chất rắn thu được là :
a. 16 gam b. 12 gam c. 24 gam d. 20 gam
<b>Câu 9</b>: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng oxi dư thu được ( m + 16 ) oxit. Cũng m gam hỗn hợp
X trên khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là
a. 8,96 b. 4,48 c. 3,36 d. 2,24
<i><b>Câu 10</b></i>: Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu
được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2.
<i><b>Câu 11</b></i> Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO3 1M
và H2SO4 0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
<i><b>Câu 12</b></i> Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu
được 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.
<i><b>Câu 13</b></i>: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn
trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Phần 2 nung trong oxi dư đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<i><b>Câu 14</b></i>: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít
khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
<i><b>Câu 15</b></i> Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được
dung dịch Y chứa 39,99 gam ḿi và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.
<i><b>Câu 16</b></i> Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Pb trong dung dịch HNO3 dư thu được
5,376 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 63,97. B. 25,09. C. 30,85. D. 40,02.
<i><b>Câu 17</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch X chứa m
gam ḿi và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.
<i><b>Câu 18</b></i> Chia hỗn hợp X gồm Na, Mg và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hồn tồn trong dung
dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,6. C. 13,44. D. 11,2.
<b>Câu 19</b> : Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 560 ml
N2O ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Tính % về khới lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 20</b>: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
phẩm khử duy nhất, ). Sớ mol HNO3 phản ứng
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
<b>Câu 1.</b> Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn
hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là:
A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít
<b>Câu 2.</b> Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và
0,04 mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là:
A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam
<b>Câu 3.</b> Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc)
gồm NO và NO2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng không tạo NH4NO3.
a) Vậy thể tích của mỗi khí trong hh X bằng:
A. 3,36 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 6,72 lít và 8,96 lít D. 5,72 lít và
6,72 lít
b) Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 5,6 gam và 5,4 gam B. 2,8 gam và 8,2 gam C. 8,4 gam và 2,7 gam D. 2,8 gam và 2,7 gam
<b>Câu 4.</b> Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 lỗng thu được dd A và 1,568
lít hh khí X đều khơng màu, có khới lượng 2,59 gam, trong đó có mợt khí bị hóa nâu trong khơng khí.
Vậy % theo khới lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 12% và 88% B. 13% và 87% C. 12,8% và 87,2% D. 20% và 80%
<b>Câu 5.</b> Hòa tan hết 2,88 gam hh kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 lỗng dư thu được 0,9856 lít hh
kim loại trong hh bằng: A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67% C. 50%
và 50% D. 45% và 55%
<b>Câu 6 </b>Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al trong 100 ml dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng ta thu
được 6,72 lít hỗn hợp khí B ( NO và NO2 ) có dB/H2 = 19. Tính % về khới lượng trong A ?
<b>Câu 7</b>: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng
thu được 6,72 lít ( đktc ) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat
sinh ra
a. 43 gam b. 34 gam c. 3,4 gam d. 4,3 gam
<b>Câu 8</b>: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu( trong đó Fe chiếm 36,84%) trong oxi, được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y.
Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30% so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp
khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m và V lần lượt là
a. 30,4 và 350 b. 28 và 400 c. 22,8 và 375 d. 30,4 và 455
<b>Câu 9</b>: Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ vào dung dịch
chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO2 và SO2.Thể tích của B là
1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khan thu được là
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
<b>Câu 10</b>:<b> </b> Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn
hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là
A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.
<b>Câu 11</b>. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu
được dung dịch chứa m gam ḿi và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khới của X so với
H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 97,20. B. 98,20. C. 91,00. D. 98,75.\
<b>Câu 1.</b> Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho tồn bợ Y vào mợt lượng
dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho tồn bợ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư
thu được 10,7 gam kết tủa . Giá trị của V là
A. 38,08. B. 11,2. C. 24,64. D. 16,8.
<b>Câu 2</b>: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50.
D. 38,72.
<b>Câu 3:</b> Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất
rắn X và khí Y. ChoY hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất
rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là
A. 4,48 B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24
<b>Câu 4</b>. Đớt cháy 2,8 gam Fe bằng oxi khớng khí thu đươc hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X bằng lượng vùa
đủ m gam dung dịch HNO3 12,6% sau phản ứng thu được ḿi sắt (III) và 2,688 lít NO ( đktc ). Giá trị của
m là ?
<b>Câu 5</b>. Đớt cháy 5,6 gam bợt Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4,
FeO và mợt phần Fe còn lại. Hồ tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng V ml dung dịch HNO3 2M ( đủ ) thu
<b>Câu 6</b>. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính sớ mol HNO3 đã dùng
biết rằng dùng dư 10% so với lượng cần thiết
<b>Câu 7</b>. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính sớ mol HNO3 phản ứng ?
<b>Câu 8</b>. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 4,49 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính sớ mol HNO3 phản ứng ?
<b>Câu 9.</b> Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4,
FeO và mợt phầnFe còn lại. Hồ tan hồn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp
khí B (ở đktc) gồm NO2 và NO có tỉ
khối so với H2 bằng 19. Tính V.
<b>Câu 10</b><i> Cho m gam bột sắt ra ngồi khơng khí sau mợt thời gian người ta thu được 12 gam hỗn hợp B</i>
gồm Fe; FeO; Fe2O3; Fe3O4. Hoà tan hỗn hợp này bằng dung dịch HNO3 người ta thu được dung dịch A
và 2,24 lít khí NO (đktc). tính m.
<b>Câu 12:</b> Nung m gam bợt sắt trong khơng khí sau mợt thời gian người ta thu được 104,8 gam hỗn hợp
rắn A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch B
và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và N2O (ở đktc) có tỷ khới hơi so với H2 là 20,334
1. Tính giá trị của m
2. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa C. Lọc kết tủa rồi nung đến khối
lượng không đổi được chất rắn D. Tính khới lượng của D.
<b>Câu 13:</b> Cho a gam hỗn hợp A gồm 3 oxit FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hồn tồn
với lượng vừa đủ 250ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B và 3,136 lít (đktc) hỗn
hợp khí C gồm NO2 và NO có tỷ khới so với H2 là 20,143. Tính a và nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã
dùng.
<b>Câu 14 </b>: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04g hỗn hợp A gồm các oxít sắt. Hồ tan hoàn toàn A
<b>Câu 15 </b>: Nung nóng 16,8g bợt sắt ngồi khơng khí, sau mợt thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm
oxít sắt. Hồ tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít SO2 (đkc).Tìm m. Nếu hồ tan hết
X bằng HNO3 đặc nóng thì thể tích NO2 (đkc) thu được là bao nhiêu?
<b>Câu 16:</b> Nung nóng m gam bợt sắt ngồi khơng khí. Sau mợt thời gian thu được 10g hỗn hợp (X) gồm
Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4.Hoà tan hết (X) bằng HNO3 thu được 2,8 lít (đkc) hỗn hợp Y gồm NO và NO2.
cho dY/H2 = 19. Tính m ?
<b>Câu 17 </b>Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian, thu được 13,92
gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít
NO2 (đkc). Tính m?
<b>Câu 18</b> Cho mợt luồng khí CO đi qua ớng sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
hỗn hợp X nặng 44,64g gồm Fe3O4, FeO, Fe và Fe2O3 dư. Hồ tan hết X bằng HNO3 lỗng thu được
3,136 lít NO (đkc). Tính m ?
HNO3 1,6M , thu được V lit khí NO ( đktc ). Giá trị của V là
a. 6,16 b. 10,08 c. 11,76 d. 14,0
<b>Câu 20</b>: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam một hỗn hợp rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 dư,
thốt ra 0,56 lít NO ( đktc ). Giá trị của m là a. 2,52 b. 2,22 c. 2,62 d. 2,32
<b>Câu 21</b>: Để a gam bợt Fe trong khơng khí mợt thời gian được 7,52 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O
Hoà tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được 0,672 lít khí SO2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được b gam muối khan. Giá trị của a và b là
a. 7 và 25 b. 4,2 và 15 c. 4,48 và 16 d. 5,6 và 20
<b>Câu 22</b>: Nung m gam bột Cu trong oxi được hỗn hợp 24,8 gam chất rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hoà
tan hồn tồn X trong H2SO4 đặc nóng thốt ra 4,48 lít SO2 ( đktc ). Giá trị của m là
a. 9,6 b. 14,72 c. 21,12 d. 22,4
<b>Câu 23</b>: Hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Cu2S, Cu2O và CuS có sớ mol bằng nhau tác dụng hồn tồn với dung
dịch HNO3 đun nóng dư thu được dung dịch Y và 1,5 mol khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
a. 20 b. 30 c. 40 d. 25,2
<b>Câu 25 </b>:Cho a gam bột sắt tác dụng với oxi trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp B gồm (Fe, FeO,
Fe2O3 , Fe3O4 ) có khối lượng là 21,6 gam. Cho hỗn hợp B tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư sau
khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 NO là sản phẩm khử duy nhất .Tính a
<b>Câ</b>
<b> u 26</b>: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,1 Cu2S, 0,1 mol CuFeS2 và a mol FeS2 trong dung dịch HNO3 thu
được dung dịch X chỉ chứa muối sunphat. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lấy kết tủa
đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn, m có giá trị:
<b>Bài 27: </b>Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 thu đợc 2.24 lít khí màu
nâu duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 96.8 gam muối khan. Giá trị m là:
A. 55.2 gam. <b>B. 31.2 gam. </b>C. 23.2 gam D. 46.4 gam.
<b>Bài 28: </b>Hoà tan 52.2 gam hh X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu đợc 3.36 lít khí
NO2 (đktc). Cơ cạn dd sau phản ứng đợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 36.3 gam. <b>B. 161.535 gam.</b> C. 46.4 gam D. 72.6 gam.
<b>Bài 29:</b> Vào thế kỷ XVII các nhà khoa học đã lấy đợc một mẩu sắt nguyên chất từ các mảnh vỡ của thiên
thạch. Sau khi đem về phịng thí nghiệm do bảo quản khơng tốt nên nó bị oxi hóa thành m gam chất rắn X
gồm Fe và các ơxit của nó. Để xác định khối lợng của mẩu sắt thì các nhà khoa học đã cho m gam chất
rắn X trên vào vào dung dịch HNO3 lỗng thu đợc khí NO duy nhất và dung dịch muối Y, cô cạn dung
dịch muối Y cân nặng 48,4 gam chất rắn khan. Mẩu thiên thạch bằng sắt nguyên chất đó có khối lợng là:
A. <b>11,2gam</b>. B. 5,6 gam C. 16,8 gam D. 8,4 gam
<b>Bài 30:</b> Vào thế kỷ XIX các nhà khoa học đã lấy đợc một mẩu sắt nguyên chất từ các mảnh vỡ của thiên
thạch. Sau khi đem về phịng thí nghiệm các nhà khoa học đã lấy 2,8 gam Fe để trong ống thí nghiệm
khơng đậy nắp kín nó bị ơxi hóa thành m gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó. Cho m1 gam chất
rắn X trên vào vào dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 896 ml khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y,
cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m2 gam chất rắn khan.
1. giá trị của m2 là:
A. 72,6 gam <b>B. 12,1 gam.</b> C. 16,8 gam D. 72,6 gam
2. giá trị cđa m1 lµ:
A. 6,2gam. <b>B. 3,04 gam.</b> C. 6,68 gam D. 8,04 gam
<b>Bài 31:</b> một chiếc kim bằng sắt lâu ngày bị oxi hóa, sau đó ngời ta cân đợc 8,2 gam sắt và các ơxit sắt
cho tồn bộ vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc 4,48 lít khí màu nâu duy nhất (đktc) và dung dịch
muối Y, cô cạn dung dịch muối Y thu đợc m gam mui khan.
1. khối lợng chiếc kim bằng sắt lµ:
<b>A. 6,86 gam.</b> B. 3,43 gam. C. 2,42 gam D. 6.26 gam
2. giá trị của m gam muối là:
<b>A. 29,645 gam.</b> B. 29,5724 gam. C. 31,46 gam D. 29,04 gam
<b>Bài 32:</b> Các nhà khoa học đã lấy m1 gam một mảnh vỡ thiên thach bằng sắt nguyên chất do bảo quản
khơng tốt nên nó bị oxi hóa thành m2 gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó. Để xác định khối lợng
của mẩu sắt thì các nhà khoa học đã cho m2 gam chất rắn X trên vào vào dung dịch HNO3 loãng d thu đợc
6,72 lít khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 121 gam cht rn
khan.
1. giá trị của là: m1
<b>A. 32,8 gam.</b> B. 65,6 gam. C. 42,8 gam D. 58,6 gam
<b>Bài 33:</b> các nhà thám hiểm đã tìm thấy một chất rắn bị gĩ sắt dới đại dơng, sau khi đa mẩu gỉ sắt để xác
định khối lợng sắt trớc khi bị oxi hóa thì ngời ta cho 16 gam gĩ sắt đó vào vào dung dịch HNO3 đặc nóng
d thu đợc 3,684 lít khí NO2 duy nhất(đktc) và dung dịch muối X, cô cạn dung dịch muối X cân nặng m
1. khèi lỵng sắt ban đầu là:
A. 11,200 gam <b>B. 12,096 gam.</b> C. 11,760 gam D. 12,432 gam
2. giá trị của m là:
A. 52,514 gam. <b>B. 52,272 gam.</b> C. 50,820 gam D. 48,400 gam
<b>Bài 34:</b> cho 12,096 gam Fe nung trong khơng khí thu đợc m1 gam chất rắn X gồm Fe và các ơxit của nó.
Cho m1 gam chất rắn X trên vào vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 1,792 lít khí SO2 duy nhất (đktc)
và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m2 gam cht rn khan.
1. giá trị của m1 là:
A. 14 gam <b>B. 16 gam.</b> C. 18 gam D. 22,6 gam
2. giá trị của m2 là:
A. 43,6 gam. <b>B. 43,2 gam.</b> C. 42,0 gam D. 46,8 gam
<b>Bài 35:</b> Sau khi khai thác quặng bơxit nhơm có lẫn các tạp chất: SiO2, Fe, các oxit của Fe. Để loại bỏ tạp
chất ngời ta cho quặng vào dung dịch NaOH đặc nóng d thu đợc dung dịch X và m gam chất rắn không
tan Y. để xác định m gam chất rắn không tan chiếm bao nhiêu phần trẩmtng quặng ta cho m gam chất rắn
đó vào dung dịch HNO3 lỗng d thu đợc 6,72 lít khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung
dịch muối Y cân nặng 121 gam chất rắn khan. Giá trị của là m1
<b>A. 32,8 gam</b> B. 34,6 gam. C. 42,6 gam D. 36,8 gam
<b>Bài 36: </b>Hịa tan hồn tồn một ơxit sắt FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 2,24 lít khí SO2 duy
A. FeO B. Fe2O3 <b>C. Fe3O4</b> D. Không xác định đợc
<b>Bài 37:</b> Nung y mol Fe trong khơng khí một thời gian thu đợc 16,08 gam hỗn hợp A gồm 4 chất rắn gồm
Fe và các ơxit sắt. hịa tan hết lợng hỗn hợp A trên bằng dung dịch HNO3 lỗng d thu đợc 672 ml khí NO
duy nhất(đktc) và dung dịch muối. Giá trị của là y:
<b>A. 0.21 mol</b> B. 0,232 mol. C. 0,426 mol D. 36,8 mol
<b>Bài 38:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp X bốn chất rắn gồm Fe và các ôxit sắt bằng dung dịch HNO3 d thu đợc
4,48 lit khí NO2 duy nhất(đktc) và 145,2 gam muối khan. Giá trị của là m gam:
A. 44 gam <b>B. 46,4 gam.</b> C. 58 gam D. 22 gam
<b>Bài 39. </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm: FeS , FeS2, S, Cu, CuS, FeCu2S2 thì cần 2,52 lít
ơxi và thấy thốt ra 1,568 lít(đktc) SO2, mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng dung dịch HNO3 nóng d thu
đợc V lít khí màu nâu duy nhất (đktc, sản phẩm kh duy nhất ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 d thu đợc m gam kết ta trng.
Giá trị của V và m lần lợt là:
A. 13,44 lÝt vµ 23,44 gam. B. 8,96 lÝt vµ 15,60 gam.
C. 16,80 lÝt vµ 18,64 gam. <b>D. 13,216 lÝt vµ 23,44 gam.</b>
<b>Dạng 6 .Viết phương trình ion:</b>
<b>PHẢN ỨNG CỦA MUỐI NITRAT TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT</b>
<b>Chú ý về lí thuyết:</b>
<i>Thí dụ: Cho Cu vào dung dịch chứa KNO</i>3 và H2SO4 lỗng:
Phương trình điện li: KNO3 K+ + NO3- và H2SO4 2H+ + SO4
2-Phương trình phản ứng: 3Cu + 2NO3- + 8H+ 3Cu2+ + 2NO <i>↑</i> + 4H2O
<b>Câu 1.</b> Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loăng và NaNO3, vai tṛò của NaNO3 trong phản
ứng là <b>A.</b> chất khử. <b>B.</b> chất oxi hố. <b>C.</b> mơi trường. <b>D.</b> chất xúc tác.
<b>Câu 2.</b> Cho Cu và dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X (mợt loại phân bón hóa học), thấy thốt ra
khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thoát ra. Chất X là
<b>A.</b> amophot. <b>B.</b> ure. <b>C.</b> natri nitrat. <b>D.</b> amoni nitrat.
<b>Câu 3.</b> Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của
V là
<b>Câu 4.</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240 B. 120 C. 360 D. 400
<b>Câu 5.</b> Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bợ dd sau PƯ thì khới lượng ḿi khan
thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
<b>Câu 6</b>. Cho 3,84 gam Cu vào 200 ml dung dịch chứa KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4 M thì được mợt chất
khí A có tỉ khới hơi đới với H2 là 15 và dung dịch B.
a, Thể tích khí A thốt ra ở đktc là:
A. 0,896 lít B. 1,792 lít C. 0,7168 lít D. 0,3584 lít
b,Thể tích dung dịch KOH 0,5M tối thiểu cần dung để kết tủa hết Cu2+<sub> trong dung dịch B là:</sub>
A. 0,12 lít B. 0,24 lít C. 0,192 lít D. 0,256 lít
<b>Câu 7</b>. Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung
dịch A
và V lít NO duy nhất (đktc).
a, Giá trị của V là:
A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 1,92 lít
b, Cơ cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 15,24 gam B. 9,48 gam C. 14,25 gam D. 16,50 gam
<b> Câu 8</b>. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M , sau đó them tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M
thu được khí NO duy nhất và dung dịch A.Thể tích khí NO (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 5,6 lít
<b>Câu 9.</b> Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho
thêm H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Giải thích và tính VNO (ở đktc) khi cho thêm H2SO4.
A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít.
<b>Câu 10.</b> Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra
một chất khí có tỉ khới so với H2 là 15 và dung dịch A.
Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D.
358,4lít
<b>Câu 11 :</b><sub> Cho 200 ml gồm HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụng với Cu dư được V lit NO ở (đktc) cô</sub>
cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần lượt là
<b>A</b>.2,24; 12,7 <b>B</b>.1,12 ; 10,8 <b>C</b>.1,12 ; 12,4 <b>D</b>.1,12 ; 12,7
<b>Câu 12:</b> Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dd H2SO4 0,1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình
0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành
và khối lượng muối trong dd là A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.
<b>C. 0,112 lít và 3,865 gam.</b> D. 0,224 lít và 3,865 gam.
<b>Câu 13:</b> Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được a mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O</sub>
2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bợ Y
tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
<b>Bài 14</b>.Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tới đa m gam Cu. Giá trị
của m là
<b>Bài 15</b>. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M
(lỗng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V?
A. 14,933 lít. B. 12,32 lít. C. 18,02 lít. D. 1,344 lít
<b>Bài 16. </b>Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2,
NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa
tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 64 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam
<b>Bài 17</b>. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và <i><b>m</b></i> gam
kết tủa. Xác định <i><b>m</b></i>. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
-3 và khơng có khí H2 bay ra.
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. đáp án khác.
<b>Bài 18</b>. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
<b>Bài 19.</b> Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm
khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Sớ gam ḿi khan thu được là
A. 5,64. B. 7,9. C. 8,84. D. 6,82
<b>Bài 20</b>. Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam
Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
<b> Câu 21. </b>Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản
ứng là
<b>A. </b>chất oxi hố. <b>B. </b>mơi trường. <b>C. </b>chất khử. <b>D. </b>chất xúc tác.
<b> Câu 22 </b>Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thốt ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
<b>A. </b>V2 = 2V1. <b>B. </b>V2 = 2,5V1. <b>C. </b>V2 = V1. <b>D.</b> V2 = 1,5V1.
<b> Câu 23. </b>Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Giá trị của
V là
<b>A. </b>1,792. <b>B. </b>0,448. <b>C. </b>0,746. <b>D. </b>0,672.
<b> Câu 24. </b>Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bợt kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
<b>A. </b>17,8 và 4,48. <b>B. </b>17,8 và 2,24. <b>C. </b>10,8 và 4,48. <b>D. </b>10,8 và 2,24.
<b> Câu 25. </b>Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồmH2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Giá trị tối thiểu của V là
<b>A. </b>240. <b>B. </b>400. <b>C. </b>120. <b>D. </b>360.
<b> Câu 26. </b>Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau mợt thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.Dung
dịch Y có pH bằng<b>.</b>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b> Câu 27. </b>Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X(tỉ
khới của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khới lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
<b>A. </b>11,28 gam. <b>B. </b>8,60 gam. <b>C. </b>20,50 gam. <b>D. </b>9,40 gam.
<b> Câu 28. </b>Hoà tan hồn tồn mợt lượng bợt Zn vào mợt dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là
<b> Câu 29. </b>Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthu
được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khới lượng muối khan thu được khi làm bay hơidung
dịch X là
<b>A. </b>6,52 gam. <b>B. </b>13,92 gam. <b>C. </b>8,88 gam. <b>D. </b>13,32 gam.
<b> Câu 30. </b>Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khới của hỗn hợp khí Y so với khí H2là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. </b>106,38. <b>B. </b>38,34. <b>C. </b>97,98. <b>D. </b>34,08.
<b>Ví dụ 1:</b>Hòa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khới của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18.
Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 97,98. <b>B.</b> 106,38. <b>C.</b> 38,34. <b>D.</b> 34,08.
<b>Ví dụ 2:</b> Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch sau phản ứng
chứa 14,25 gam muối
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X ngun chất (đktc). Cơ cạn
cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam ḿi. Cơng thức phân tử của khí X là:
<b>A.</b> N2O. <b>B.</b> NO2. <b>C.</b> N 2. <b>D.</b> NO.
<b>Câu 1: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam Mg và Cu trong 200 ml HNO3 3M vừa đủ thu được 1,12 lit NO
(đktc) và dung dịch A. Giá trị của m là
A. 17,8 B. 19,65 C. 20,0 D. 9,48
<b>Câu 2: </b>Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư tạo ra khí N2 (duy nhất),
thể tích 0,224 lít (đktc). Kim loại X là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
<b>Câu 3: </b>Cho 19,8g kim loại M tan hồn tồn trong HNO3lỗng dư, thu được 2,24 lit khí (đktc) và
dung dịch X. Cho KOH vào X thì có 2,24 lit khí (đktc) làm xanh quỳ ẩm thoát ra. Kim loại M
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
<b>Câu 4: </b>Hoà tan 0,6g kim loại M vào HNO3 dư thu được 0,112lit khí N2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Cu D. Al
<b>Câu 5: </b>Cho 9,94g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 3,584lit khí
(đktc). Tổng khới lượng ḿi thu đựoc sau phản ứng là
A. 19,86g B. 39,7g C. 18,96g D. 37,9g
<b>Câu 6: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí N2O và 0,01 mol khí NO (khơng tạo ra NH4NO3). Giá trị m là
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,1 g
<b>Câu 7: </b>Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng mối tạo ra trong dung dịch là
A. 2,845g B. 5,69g C. 1,896g D. 4,05g
<b>Câu 8: </b>Hoà tan hết 3,6gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 1,568 lít khí gồm NO
và N2O ở đktc và có tỉ khối so với H2 là 18. Khối lưọng tương ứng của các kim loại là (g)
A. 2,46 và 1,14 B. 2,36 và 1,24 C. 2,26 và 1,34 D. 2,16 và 1,44
<b>Câu 9: </b>Hòa tan 1,62gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thì sau phản ứng thu được 0,784 lít hỗn
hợp khí A ở đktc gồm N2O và NO, tỷ khối của A so với H2 bằng 18. Kim loại M đã sử dụng là
A. Mg B. Zn C. Al D. Fe
<b>Câu 10: </b>Hòa tan 27g Al trong HNO3, thấy có 0,3 mol khí X bay ra (ngồi X ra, khơng có sản phẩm
khử nào khác).Khí X là
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
<b>Câu 11: </b>Hòa tan 10,71g hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn trong 4 lít dung dịch HNO3 a(M), vừa đủ thu
được 1,792lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỷ lệ mol 1 : 1. Cô cạn dung dịch A thu được m gam
muối khan. Giá trị của m và a:
<b>Câu 12: </b>Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672
lit khí N2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 55,8g muối khan. Nồng độ mol/l
của dung dịch HNO3 đã dùng: A. 0,76M B. 0,86M C. 0,96M D.
1,06M
<b>Câu 13: </b>Hồ tan 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 lỗng dư được dung dịch X và 1,344 lit (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm N2O và N2, tỉ khới của Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam
muối khan:
A. 106,38g B. 34,08g C. 97,98g D. 38,34g
<b>Câu 14: </b>Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng vừa đủ với 2 lit dung dịch HNO3 loãng, sau
phản ứng thu được khí khơng màu, nhẹ hơn khơng khí. Phần dung dịch đem cô cạn thu được
15,83g muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng:
A. 0,1450M B. 0,1120M C. 0,1125M D. 0,1175M
<b>Câu 15: </b>Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lit khí NO (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X:
A. 13,92g B. 13,32g C. 8,88g D. 6,52g
<b>Câu 16: </b>Cho 15 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, đến phản ứng hồn
tồn thu được dung dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu
được 109,8 gam muối khan.% số mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 36%. B. 33,33%. C. 64%. D. 6,67%.
<b>Câu 17 </b>Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448
lít khí N2 (đktc). Khới lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam * D. 28,35 gam
<b>Câu 1: </b>Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sản phẩm khử duy
nhất là NO. Thể tích NO thu được là
A. 0,672 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D.
0,336 lit
<b>Câu 2: </b>Cho 1 lượngbột Cu dư vào 200ml hỗn hợp HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tạo ra V lít khí
NO. Nếu cơ cạn dung dịch trong điều kiện thích hợp thì được ḿi khan. Thể tích V lít và lượng
muối khan lần lượt là
A. 2,24 ; 12,7 B. 1,12 ; 10,8 C. 0,56 ; 12,4 D. 1,12 ;
12,7
<b>Câu 3: </b>Cho 1,92 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 0,75M thoát ra V1 lít khí NO. Nếu
cho 1,92g Cu tác dụng với 80ml dung dịch HNO3 0,75M và H2SO4 0,125M thoát ra V2 lít khí
NO. Biết NO là sản phẩm khí duy nhất, V1 và V2 đo ở cùng điều kiện ta có
A. V1 = 0,75 V2 B. V1 = V2 C. V1 = 1,5 V2 D. 3V3
= 2V2
<b>Câu 4: </b>Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc)khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D.
0,336
<b>Câu 5: </b>Hòa tan 21,6 gam Al vào dung dịch KNO3 và KOH, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn kim loại
Al tan hết. Thể tích khí NH3 (đktc) tạo thành là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72lít D.
8,96 lít
<b>Câu 6: </b>Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử
duy nhất là NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7,90 B. 8,84 C. 5,64. D. 0,08
<b>Câu 7: </b>Hoà tan hết 10,32g hỗn hợp Ag, Cu bằng lượng vừa đủ 160ml dung dịch gồm HNO3 1M và
H2SO4 0,5M thu được dung dịch X và sản phẩm khử NO duy nhất. Cô cạn dung dịch A thu được khối
lượng muối khan là:
A. 22,96g B. 18,00g C. 27,92g D. 29,72g
dung dịch A và6,72 lit hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3g chất rắn không tan. Biết
dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 126g B. 75g C. 120,4g D. 70,4g
<b>Câu 9: </b>Hoà tan hỗn hợp A gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 và H2SO4 thu được dung dịch B
chứa 7,06g muối và hỗn hợp G gồm 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Khối lượng hỗn hợp A
bằng:
A. 2,58g B. 3,06g C. 3,00g D. 2,58g
<b>Câu 10: </b>Hoà tan hết hỗn hợp gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4
thấy có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thì thu được 22,164g hỗn hợp các ḿi khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,07 và 0,02 B. 0,09 và 0,01 C. 0,08 và 0,03 D.0,12 và 0,02
<b>Câu 11: </b>Hoà tan 0,1 mol Cu vào 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất. Giá trị của V:
A. 1,344 lit B. 1,49 lit C. 0,672 lit D. 1,12 lit
<b>Câu 12: </b>Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,5m
(gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m là
A. 9,28 B. 20,48 C. 14,88 D. 1,92
<b>Câu 13: </b>Hoà tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong hỗn hợp dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nóng
thu được 11,2 lit khí X gồm NO2 và SO2 có tỉ khối so với metan là 3,1. Kim loại M là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
<b>Câu 14: </b>Hoà tan 11,76g Fe bằng 200 ml dung dịch gồm HCl 2,5M và NaNO3 0,5M thu được dung
dịch B và V (lit)
khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong dung dịch B thu được là:
A. 26,67g B. 31,25g C. 36,00g D. 25,40g
<b>Câu 15: </b>Hoà tan 0,1 mol Fe và 0,05 mol Fe3O4 bằng 500 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X mợt lượng dư NaNO3 thì thu được dung dịch Y.
Khới lượng Cu tới đa có thể bị hồ tan trong dung dịch Y ( biết phản ứng chỉ tạo ra khí NO duy
nhất) là:
A. 6,4 gam B. 9,6 gam C. 19,2 gam D. 12,8 gam
<b>Câu 16: </b>Hoà tan 15,6g hỗn hợp kim loại R có hoá trị không đổi vào dung dịch HNO3 loãng dư.
Khi phản ứng kết thúc thu được 896ml khí N2. Thêm vào dung dịch mới thu được một lượng
dung dịch NaOH nóng dư được
224ml mợt chất khí. (Các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại R là:
A. Zn B. Cu C. Al D. Mg
<b>Câu 17: </b>Dung dịch A chỉ chứa các ion H+, NO3-, SO42-. Đem hoà tan 6,28g hỗn hợp B gồm 3 kim
loại có hoá trị lần lượt là I, II, III vào dung dịch A thu được dung dịch D và 2,688 lit khí X gồm
NO2 và SO2. Cô cạn dung dịch
D được m gam muối khan, biết rằng khí X có tỉ khới so với H2 là 27,5. Giá trị của m là:
A. 15,76g B. 16,57g C. 17,56g D. 16,75g
<b>Câu 18: </b>Để m gam phoi sắt ngồi khơng khí, sau mợt thời gian sắt bị oxi hoá thành hỗn hợp X gồm
4 chất có khới lượng 27,2g. Hồ tan hết X trong 300 ml dung dịch HCl a mol/l thấy thốt ra
3,36 lit khí H2 (đkc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y
thu được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và 2,24 lit khí NO duy nhất
thốt ra (đkc). Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 22,4g và 2M B. 16,8g và 3M C. 22,4g và 3M D. 16,8g và 2M
<b> Câu 1</b>. Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ và khới lượng chì oxit thu được khi nung nóng 99,3 gam
Pb(NO3)2 thu được 12,6 lít hỗn hợp khí (đktc).( Đs: H=75%)
<b>Câu 2</b>. . Tổng sớ mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 80% là:
<b>Câu 3 </b>.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Pb(NO3)2 và AgNO3 thu được 12,32 lít hỗn hợp khí
Y. Sau khi làm lạnh hỗn hợp Y để hố lỏng NO2 thì còn lại 1 khí với thể tích là 3,36 lít. Tính % khới
lượng mỗi ḿi trong hỗn hợp X. Biết thể tích các khí đo ở đktc.
<b>Câu 4</b>. Nung nóng 4,43 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
A có tỉ khới so với H2 bằng 19,5
a, Tính thể tích hỗn hợp khí A (đktc).
b, Tính khới lượng mỗi ḿi trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 5</b>: Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ
bằng:
A. 33,33% B. 66,67% C. 45% D. 55%
<b>Câu 6</b>. Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 228 gam đã giảm
54 g
so với khối lượng ban đầu. Sớ mol O2 thốt ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A. 0,75 mol; 52,63% B. 1,425 mol; 80,85 %
C. 0,25 mol; 33,33% D. 0,435 mol; 29%
<b>Câu 7</b>. Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A
và
7,84 lít hỗn hợp khí X (ở đktc).
a) Vậy % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu bằng:
A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82% B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83%
C. KNO3 51,79% và Cu(NO3)2 48,21% D. KNO3 33,33% và Cu(NO3)2 66,67%
b) Nếu dẫn khí CO dư qua chất rắn A (nung nóng) thì sau phản ứng khới lượng rắn A giảm đi là:
A. 0,08 gam B. 0,16 gam C. 0,32 gam D. 0,24 gam
<b>Câu 8</b>: Nhiệt phân hồn tồn hh 2 ḿi KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 5,4 gam. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được hh khí X. Biết <i>M</i> <i>X</i>
=32,1818. Vậy khối lượng của mỗi muối nitrat trong hh bằng:
A. 18 gam và 60 gam B. 19,2 gam và 74,2 gam
C. 20,2 gam và 75,2 gam D. 30 gam và 70 gam
<b>Câu 9.</b>Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có
thể tích 6,72 lít (đktc) a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
b, Tính thành phần % khới lượng mỗi muối trong hh X
<b>Câu 10: </b>Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S
<b>Câu 11: </b>Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ sớ cân bằng tới giản của
NH3 trong phương trình:
A. 10 B. 1 C. 2 D. 6
<b>Câu 12. </b>Đun nóng hỗn hợp 2 muối rắn (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và
11,2lít khí CO2. Thành phần % các ḿi theo khới lượng (các khí đo ở đktc) theo thứ tự là
A. 60%, 40% B. 40%, 60% C. 23,3%, 76,7% D. 76,7%, 23,3%
<b>Câu 13: </b>Nhiệt phân hồn tồn 18,8g ḿi Nitrat của kim loại M. Thu được 8g oxit kim loại tương ứng.
M là kim loại:
A. Cu B. Mg C. Fe D. Zn
<b>Câu 14: </b>Nung m gam Cu(NO3)2 sau thời gian thì dừng lại làm ng̣i và đem cân thấy khối lượng
giảm đi 0,54g so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là.
A 1,88g B. 0,47g C. 9,4g D. 0,94g
<b>Câu 15: </b>Nung hoàn toàn 27,3g hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào
H2O thì có 1,12 lít khí khơng bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là
A. 28,2g B. 8,6g C. 4,4g D. 18,8g
<b>Câu 16: </b>Đem nung 36,3 gam Fe(NO3)3 sau một thời gian thu được chất rắn có khới lượng 20,1gam.
Thể tích O2 thu được (đktc) là
A. 4,376 lit B. 2,184 lit C. 1,69 lit D. 3,36 lit
A. 49,3% B. 66,7% C. 69,8% D. 75,8%
<b>Câu 18: </b>Nhiệt phân m gam Fe(NO3)2 sau một thời gian đem cân lại thấy khới lượng chất rắn trong
bình giảm 20gam. Khới lượng muối Fe(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 36,0g B. 33,3g C. 37,5g D. 25,71g
<b>Câu 19: </b>Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axit cacbonic rồi dẫn tồn bợ sản phẩm vào
50 gam dung dịch H2SO4 19,6%, sau phản ứng thu được một muối trung hòa có nồng độ 23,913%.
Công thức phân tử và giá trị m là