Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa 2020 2021 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC - Lớp 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.</i>
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)


<b>Họ và tên học sinh:………SBD:……….. </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm - 20 câu)</b>


<b>Chọn câu trả lời thí sinh cho là đúng nhất. </b>


<b>Câu 1: Cho những cặp chất sau: (1) C và CO, (2) CO2 và dung dịch Ba(OH)2, (3) CO và CaO, (4) CO2 và</b>
Al. Các cặp chất khơng có phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>(1) và (3). <b>B. </b>(3) và (4). <b>C. </b>(2) và (3). <b>D. </b>(1) và (2).


<b>Câu 2: Cho các chất sau: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, CH3COOH, KOH, NaBr, H2S, Fe(OH)2. Số chất</b>
điện li mạnh là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2  X  Y  Ag3PO4. Cặp chất X, Y lần lượt là:</b>


<b>A. </b>P2O5, Na3PO4. <b>B. </b>P, H3PO4. <b>C. </b>H3PO4, Na3PO4. <b>D. </b>P, P2O5.


<b>Câu 4: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem</b>
cơ cạn dung dịch thu được. Muối được tạo thành và khối lượng tương ứng là


<b>A. </b>Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam. <b>B. </b>Na3PO4: 50 gam.



<b>C. </b>Na2HPO4: 49,2 gam và Na3PO4: 14,2 gam. <b>D. </b>Na2HPO4: 15 gam.
<b>Câu 5: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?</b>


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>Al(OH)3. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Mg(OH)2.


<b>Câu 6: Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn</b>
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
X là


<b>A. </b>13,92 gam. <b>B. </b>13,32 gam. <b>C. </b>6,52 gam. <b>D. </b>8,88 gam.


<b>Câu 7: Chất nào sau đây khơng phân li ra ion khi hịa tan vào nước?</b>


<b>A. </b>Natri hiđroxit. <b>B. </b>Axit sunfuric. <b>C. </b>Natri clorua. <b>D. </b>Saccarozơ.


<b>Câu 8: Giá trị pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 200 ml dung</b>
dịch HNO3 0,3M là (bỏ qua sự điện li của nước)


<b>A. </b>2. <b>B. </b>13. <b>C. </b>12. <b>D. </b>1.


<b>Câu 9:</b> Thành phần chính của phân supephotphat kép là


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2 và CaSO4. <b>B. </b>CaHPO4 và CaSO4.


<b>C. </b>CaHPO4. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 10: Để đề phịng bị nhiễm độc khí CO nên sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa</b>


<b>A. </b>đồng (II) oxit. <b>B. </b>than hoạt tính. <b>C. </b>clo. <b>D. </b>than chì.



<b>Câu 11: Cho V1 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Pha loãng dung dịch này bằng V2 ml nước thu được</b>
dung dịch NaOH có pH = 10. Tỉ lệ V1/V2 là


<b>A. </b>1/100. <b>B. </b>1/99. <b>C. </b>100/1. <b>D. </b>99/1.


<b>Câu 12: Chất nào sau đây là muối axit?</b>


<b>A. </b>CH3COONa. <b>B. </b>Na2HPO4. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NH4Cl.


<b>Câu 13: Nước đá khô (CO2 rắn) dùng để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản hoa quả tươi vì</b>


<b>A. </b>nước đá khơ có khả năng hút ẩm. <b>B. </b>nước đá khơ dễ hố lỏng.


<b>C. </b>nước đá khơ có khả năng khử trùng. <b>D. </b>nước đá khơ có khả năng thăng hoa.


<b>Câu 14:</b> Nhỏ dung dịch bạc nitrat vào dung dịch natri photphat đựng trong ống nghiệm thì xuất hiện kết
tủa màu


<b>A. </b>trắng. <b>B. </b>vàng. <b>C. </b>đen. <b>D. </b>nâu.


<b>Câu 15: Khử 16 gam hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được</b>
11,2 gam chất rắn. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>8,96 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li yếu.
(b) Khí amoniac nhẹ hơn khơng khí và ít tan trong nước.



(c) Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm, đun nóng thu được khí khơng mùi.
(d) Khí amoniac làm q tím ẩm hóa xanh.


Số phát biểu khơng đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 17: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết</b>
350 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, tạo thành V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>3,36 .


<b>Câu 18: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Giá trị pH tăng thì tính bazơ của dung dịch tăng và tính axit của dung dịch giảm.


(b) Trong cơng nghiệp, khí nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
(c) Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.


(d) Phân NPK là phân hỗn hợp.


(e) Khí CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên.
(g) Than gỗ được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 19: Cho từng chất sau: FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,</b>Fe(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch


HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20:</b> Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu


được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít khí NO (đktc)


là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là


<b>A. </b>0,18. <b>B. </b>0,14. <b>C. </b>0,16. <b>D. </b>0,12.


<b>II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,0 điểm) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung</b>
dịch giữa các cặp chất sau:


<b>a. </b>KOH + HNO3; b. Zn(OH)2 + NaOH


<b>Câu 2. (1,0 điểm) Khi hịa tan hồn toàn 19,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 trong dung dịch HNO3</b>
lỗng, dư thốt ra 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ở điều kiện tiêu chuẩn).


<b>a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.</b>


<b>b. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. </b>


<b>Cho Pb = 207, N = 14, Cu = 64, Mg = 24, H = 1, O = 16, Na = 23, P = 31, Zn = 65, Al = 27, </b>
<b>Fe = 56, C = 12, K = 39</b>


<b></b>



Học sinh khơng được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học và được sử dụng máy
tính cá nhân theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Giám thị khơng giải thích gì thêm.


</div>

<!--links-->

×